You are on page 1of 2

HANG VUONG

BAI 10

1. Ngữ pháp A/V 았/었어요


Thì quá khứ của động từ và tính từ được thiết lập bằng cách thêm -았/었- vào gốc động từ và
tính từ. Với động từ và tính từ kết thúc bằng nguyên âm ㅏ hoặc ㅗ, gắn thêm -았어요. Với động
từ và tính từ kết thúc bằng nguyên âm khác thì thành -었어요. Với gốc động từ và tính từ kết
thúc bằng 하 다, gắn thêm -였어요 thành 하+였어요, và tỉnh lược thành 했어요.

Gốc từ kết thúc bằng ㅏ hoặc Gốc từ kết thúc không phải ㅏ hoặc Gốc từ kết thúc bằng
ㅗ ㅗ 하다
앉다 + -았어요 → 앉았어요 먹다 + -었어요 → 먹었어요 공부하다 → 공부했어요

Hình thức Hình thức Hình thức


-았어요 -었어요 했어요
nguyên thể nguyên thể nguyên thể
보다 씻다 청소하다
만나다 *쓰다 입학하다
닫다 있다 운동하다
팔다 열다 요리하다
잡다 *줍다 숙제하다
* 모르다 * 부르다 게임하다

● 1991 년 12 월 24 일에 태어났어요.
● 20013 년 6 월에 대학교를 졸업했어요.
● 작년에 결혼했어요.
어제 친구하고 같이 밥을 먹어요
지난 주에 공원에서 산책했어요
에저 책을 많이 읽었어요
A: 어제 뭐 했어요?
B: 공부했어요.
A: 토요일에 영화를 봤어요?
B: 네, 봤어요. 재미있었어요.
A: 주말에 뭐 했어요?
B: 음악을 들었어요.
HANG VUONG
BAI 10

2. N 에서
● 학교에 가요. 학교에서 공부를 해요.
● 극장에 갔어요. 극장에서 영화를 봤어요.
● 식당에 갈 거예요. 식당에서 밥을 먹을 거예요.
에서 được gắn vào saudanh từ chỉ nơi chốn, địa điểm diễn ra hành động hoặc
nơi xuất phát của hành động, tương đương nghĩa tiếng Việt là ‘ở, tại’.

A: 어디에서 살아요?

B: 서울에서 살아요.
A: 어제 뭐 했어요?
B: 명동에서 친구를 만났어요.
A: 내일 뭐할 거예요?
B: 도서관에서 공부할 거예요.
백화점에서 쇼핑해요.
도서관에서 공부해요.
우체국에서 편지를 보내요.
커피습에서 커피를 마셔요.
헬스클럽에서 운동해요
식당에서 밥을 먹어요.
학교에서 한국어를 배웠어요.

You might also like