You are on page 1of 26

V/ADJ 下去: tiếp tục làm V , V từ cao xuống thấp

简直=的确: quả thật, kì thực

Chúng ta xuất phát sơm 1 tí để tránh kẹt xe trên đường

我们早点儿出发省得路上堵车。
Hôm nay tuy rằng mệt nhưng ngủ 1 giấc sẽ khỏe lại như ban đầu

今天虽然累但是睡了一觉就好过来了
Bởi vì bảo vệ an toan nên mọi người đều ở nhà

因为保卫安全所以大家都在家

为保护安全起见,大家都在家
Sau khi uống 1 ngụm nước rồi lại nói tiếp

喝了一口水后我们继续说吧( 以后再说吧)(再说下去)

Theo tôi thấy , cách giải quyết vấn đề của anh ta không hợp lý

依我看他的解决办法不合理(没有道理)
Bởi vì tránh khỏi nguy hiểm, khi chạy xe hoặc là đi máy bay phải thắt dây an toan

为了省的风险,开车或者坐飞机的时候要系安全带

安全带: Ānquán dài: dây an toàn

系: Xì: thắt, trói : 系统: hệ thống

团聚 :Tuánjù : sum họp

疼爱:Téng ài yêu thương

你认为父母对孩子应该严格还是疼爱(慈爱)? 为什么?
Nǐ rènwéi fùmǔ duì háizi yīnggāi yángé háishì téng'ài (cí'ài)?

赶快,尽快: Gǎnkuài, jǐnkuài: nhanh chóng

赶: đuổi, Xua đuổi, đánh đuổi

剩余: Shèngyú : thừa

Bạn hãy nhanh chóng giải quyết những việc còn lại ở đây đi

请你赶快在这儿解决一些剩下的事
Qǐng nǐ gǎnkuài zài zhè'er jiějué yīxiē shèng xià de shì
Nếu bạn không nhanh chóng bồi thường hợp đồng này, chúng tôi sẽ báo cảnh sát

如果你不尽快赔偿这份合同, 我们会报警
Rúguǒ nǐ bù jìn kuài péicháng zhè fèn hétóng, wǒmen huì bàojǐng

Quy định này do ai đặt ra

这个规定由谁制定。

制定: đặt ra

执行: chấp hành , làm theo

正确: Zhèngquè: chính xác , đúng

病毒, 疫病: Bìngdú, yìbìng: dịch bệnh

医疗部: 医疗局:Yīliáo bù: Yīliáo jú: cục y tế

Bởi vì dịch bệnh nên tôi và gia đình sẽ chấp hành đúng những quy định do nhà nước và bộ
y tế đặt ra

因为疫病所以我和家庭会正确地执行由国家和医疗部指定的规定

期限: kì hạn , hạn chót

kì hạn nộp báo cáo còn bao lâu ?

交报告的期限还有多久?

手头: trong tầm tay

kê hoạch này nằm trong tầm tay tôi có thể hoàn thành nó

冲突: xung đột

损失:损坏: tổn hại

Bởi vì bị ảnh hưởng của cuộc sung đột giữa các tỉnh thành , cho nên kinh tế nơi đây bị thiệt
hại nặng nề

因为受省市之间的冲突的影响,引起/所以 这儿的经济被严重的损坏。

收: nhận ( vật có thật, có thể sờ nắm)

受: nhận, chịu , bị ( vật , việc trừu tượng )

从。。。 起,。。: từ .. bắt đầu ...

签约: kí kết

Bản hợp đồng này có hiệu lực từ ngày kí kết .


这份合同从签约日起生效( 有效期)

总来: luôn, từ đó đến nay ;总是

旅程: hành trình

Cuộc sống phía trước là một hành trình rất dài mà mỗi 1 người đều phải trải qua

未来的生活是一趟每个人要经过很长的旅程

排对:xếp hàng

vì muốn mua 1 cặp vé biểu diễn của ca sĩ nổi tiếng , chúng tôi đã xếp hàng hàng giờ nhưng
vẫn không mua được

因为想买一对有名歌手的表演票, 我们已经排队好几个小时但是还买不到

空闲:rảnh rỗi

佳:tốt 佳日:ngày tốt lành

Chúng tôi đang lựa chọn 1 ngày tốt lành để tổ chức buổi tiệc chào mừng con gái trở về nước .

我们正在选择一佳日来/让举行欢迎女儿回国的聚会

动身: rời đi

当时=那个时候:khi đó

落空: sai , thất bại , hỏng

Bởi vì xảy ra xung đột nên từ đó tôi không còn nói chuyện với anh ta

因为发生冲突, 所以从那时候起我总来没跟他说话.

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

紧张: 着急:Jǐnzhāng: Zhāojí: khẩn trương, căng thẳng

抓紧: Zhuājǐn : nắm bắt ; 抓: bắt

几乎=好像:Jīhū =hǎoxiàng: dường như, hầu như

节省, 节约:Jiéshěng, jiéyuē: tiết kiệm

方案:fàngān : phương án

耽误:dānwù làm dở, làm lỡ

期末:Qímò: cuối kì ; 寂寞: jìmò: cô đơn, hiu quạnh

万一:wànyī lỡ mà , lỡ như
度假:Dùjià :trải qua kì nghỉ

* Cấu trúc 多: hơn, nhiều hơn

Số ( dưới 10 ) 多+ lượng từ

hơn 10 người đến 10 duo gè rén lái le

đã có hơn 10 bộ ly trà được vận chuyển bằng đường không đến đây

已经有十多套茶杯用空运到这儿

Số( trên 10 ) lượng từ + 多

Bây giờ trong hội trường đã có hơn 50 vị đại biểu tham dự

现在在礼堂里已经有五十位多代表们参加
Trong cửa hàng có hơn 15 loại sản phẩm đồng loạt giảm giá .

商店里有十五种多产品一律降价

S 一律 V: đồng loạt, tất thảy

Lỡ như xuất hiện vấn đề thì ai sẽ chịu trách nhiệm ( 负责任)

Lỡ mà xuất hiện tình huống xấu , chúng ta nên nói trước với người nhà ( 先 V )

Lỡ như thất bài, thì chúng ta sẽ thử lại

Lỡ như tính toán sai, thì sẽ gây ra hậu quả gì ?

Mùa hè đi du lịch nên mang theo dù, lỡ mà có mưa sẽ không bị ướt

(淋雨: lín yu: bị mắc mưa #躲雨: Duǒ yǔ: trú mưa)

说一声:nói 1 tiếng, nói 1 lời

Trước khi rời khởi, nên nói với anh ta 1 tiếng

Từ vựng Thời gian :

午夜,日出,早晨,正午, 傍晚, 黄昏,日落


Wǔyè, rì chū, zǎochén, zhèngwǔ, bàngwǎn, huánghūn, rìluò

Nửa đêm, mặt trời mọc, sáng sớm, trưa, chạng vạng , hoàng hôn, mặt trời lặn

中毒:Zhòngdú: trúng độc, bị bệnh


生死: 死亡: Shēngsǐ, sǐwáng: cái chết

Từ ngày hôm nay bắt đầu, mỗi ngày hãy cười lên, trên đời này ngoài cái chết, tất cả
đều chỉ là chuyện nhỏ.

从今天起, 每天笑起来,这个世界上除了生死,一切都是小事(琐碎事)
Cho dù có gặp phải chuyện buồn gì cũng đừng tự làm khó bản thân mình.

不管发生什么难过事情, 也别为难自己

(bat luan) Mặc cho ngày hôm nay có xảy ra chuyện rắc rối đến thế nào đi nữa cũng
chẳng cần phải cảm thấy đau buồn.

无论今天发生什么麻烦的事情,不要觉得难过(伤心)
Ngày hôm nay là ngày bạn trẻ tuổi nhất trong tất cả những chuỗi ngày sau này, bởi vì
còn có ngày mai, cho nên hôm nay mãi mãi vẫn chỉ là điểm xuất phát.

今天是你在( 其中)所有后来的日子的最年轻的天,因为还有明天, 所以今天永远


还只是出发点。
Cuộc đời luôn có những điều ấm áp không nằm trong mong muốn mà tới và cả những
hy vọng không ngừng lớn lên.

人生有些温暖不在你愿望和 一些希望不断大起来

生活总是有温暖的东西不在愿望就来,和希望不断增长

这辈子上一般有不在愿望的温暖的事而来, 和一切希望不停增长

这辈子总是有不在愿望中的暖和事而来和一些不断增长的希望
Cho dù con đường phia trước có bao nhiêu khổ ải chỉ cần hướng đi của mình chính xác

无论目前的路上有多少困难, 只要自己的方向正确

无论后来的道路有那么困难,只要我们选择正确的方向

无论前面的路上有多么困难,只要我们走的方向正确
thì cho dù trên đường đi gập ghềnh đến mấy cũng gần với hạnh phúc hơn mình chỉ
đứng ở chỗ cũ.

忐忑:gập ghềnh,thấp thỏm Tǎntè

不管路上遇到多么忐忑也比站在原来的地方接近幸福站

不管遇到多么忐忑也比跟站一个地方更接近幸福站

不管路上遇到多么忐忑 都比旧自己的地方接近幸福

不管路上遇到了多么忐忑都比站在原地更接近幸福
Đôi khi bạn cảm thấy mình không có gì hết, đôi khi bạn sẽ ngưỡng mộ ngôi nhà và xe
hơi của sếp và bông tai kim cương của các đàn chị.

前辈:các đàn chị Qiánbèi # Hòu bèi: hậu bối

有时,你觉得自己没有什么东西,有时,你会羡慕你老板的房子和汽车,前辈们的钻
石耳环
Thực ra bạn không cần ngưỡng mộ những thứ đó, chỉ cần cố gắng, thời gian sẽ giao cho
bạn tất cả mọi thứ,

其实,你不要羡慕它们,只要努力,时间会交给你所有的(时间会把所有的交给你)
mà tuổi thanh xuân bạn đang giữ họ mãi không thể có được lại nữa.

你在有的青春,他们永远不可以回来。

你正在有的青春,他们永远不可重新回来。

你在有的青春,他们永远无法有的
Những cái kết quả hiện tại của bạn toàn là do những viec trước đây của bạn mà gây ra.

你的现在的结果全是由你的过去(以前)的事引起了
Nếu mà bạn ghét bản thân mình hiện tại thì càng nên suy nghĩ lại bản thân mình một
chút.

如果你现在讨厌自己就应该考虑自己一下

如果你讨厌现在的你(自己),你要考虑自己一下

如果你讨厌现在的自己,你更要再考虑一下自己
Bởi hiện tại những điều bạn không hài lòng là những dieu ngày xưa bạn không đủ cố
gắng.

因为现在你不满意的事都过去你不努力

因为现在你不满意的事就是你过去不够努力的

大手大脚: ăn xài hoang phí, tiêu tiền như nước

精打细算: tính toán chi li, tính toán kỹ lưỡng

攒钱:省钱: 存钱 Zǎn qián, shěng qián, cún qián: để dành tiền ,tiết kiệm

积累:Jīlěi: tích lũy

奢侈: shēchǐ: xa xỉ ->奢侈品; đồ xa xỉ

Zhīfù, fù qián, fùkuǎn, mǎidān, suànzhàng: trả tiền thanh toán


开销: kāixiāo: thu chi , chi phí

增加,增长,上升,涨 : tăng

债款:zhàikuǎn :khoản nợ

欠债:qiānzhài :nợ ,mắc nợ

预算=估计:yùsuàn :dự tính, dự trù

属于:shǔyú :thuộc về

前途:qiántú :tiền đồ = Chūxī

存钱罐: Cún qián guan: con heo đất, ống đút tiền

罐头: guàntóu: đồ hộp

打破: Dǎpò: đánh vỡ, làm vỡ ,đập vỡ ,đột phá

Trứng gà đánh vỡ từ bên ngoài là cái chết, đánh vỡ từ bên trong là sự sống

鸡蛋从外边打破就是死亡,从里边打破就是存在

破:nát, vỡ

老=老是: luôn luôn

必要:bìyào : cấp thiết, cần thiết

靠:kāo : dựa , tựa ,kề , dựa vào ( cuộc sống )

nó tựa vào vai tôi rồi ngủ thiếp đi

他靠我肩膀睡着了 Tā kào wǒ jiānbǎng shuìzhele

1,要不: nếu không thì = 如果不= 否则 Fǒuzé

2,干吗......:hà cớ gì mà ...., làm cái gì mà ... .

Nếu bạn không nghe lời tôi bạn sẽ gánh chịu hậu quả to lớn

如果你不听我的话,你得承担大的后果
Rúguǒ nǐ bù tīng wǒ dehuà, nǐ dé chéngdān dà de hòuguǒ

Chúng ta phải dựa vào chính sức lực của bản thân mình để vượt qua khó khăn phía trước

我们要靠自己的力气超过目前的困难
Wǒmen yào kào zìjǐ de lìqì chāoguò mùqián de kùnnán

Nếu không cần thiết phải nói ra, tôi cho rằng chúng ta nên giữ im lặng
如果不必要说出来,我认为我们应该保持安静( 保密)
Bạn sớm đã biết chuyện này , hà cớ gì không cho tôi biết

你早就知道这事,干吗不告诉我
Chúng ta phải đột phá giới hạn của bản thân mình để vươn lên tầm cao mới

我们要打破我们的限制提高新的程度
Chỉ có biết rõ mục đích chúng ta là gì thì tiền đồ của bản thân sau này mới sáng lạng

只有知道清楚我们的目的,后来自己的前途才明亮

Hoàng hôn là ví dụ cho sự kết thúc đẹp

黄昏是美好结束的例如
Tôi dựa vào năng lực của mình để giành được công việc này

我靠我自己的能力获得这份工作

1, 早就。。。。: sớm đã ...

明亮:Míngliàng: sáng , sáng lạng;

亮:liàng: sáng

Tại sao đèn trong nhà tắm vẫn sáng

为什么厕所的灯还亮呢

夫妇:Fūfù: vợ chồng = 夫妻

阶层:Jiēcéng : tầng , lớp ,mức, đẳng cấp

阶段:Jiēduàn : giai đoạn

2, V1 并 V2: V1 đồng thời V2

并不= 并没有=并没=并非: không

将来=未来:tương lai

此外=另外: ngoài ra

3, 于: yú : ở = 在 zài ;(1)

với (2): sự dụng sự việc , sự vật ( ít khi sử dụng với người )

投诉:tóusù : phàn nàn ,khiếu nại

举: Jǔ: nâng, giơ


拧:Níng: vặn,vắt ( 汁: zhì : chất lỏng )

爬: pá: leo , bò

盯: ding : nhìn chằm chằm(盯着)

瞧:Qiáo: nhìn=看

眨: Zhǎ: nháy , chớp

握:Wò: nắm

拍:Pāi: vỗ , đập ; Pāizhào; chụp hình

摇:Yáo: lay, lắc,đu đưa

拌: bàn: trộn

醒:Xǐng: tỉnh, tỉnh lại (醒来)

Mỗi người thành công trước khi thành công khó tránh sẽ có một quãng thời gian bình thường
và vô vị.

每个成功的人,成功以前很难省得会有一段平常和乏味的时间

每个成功者,成功之前难以避免有一段平常和无聊的时间
Lúc đó, bạn không cần sợ hãi cũng không được nhút nhát, chỉ cần tiến về mục tiêu của mình,
rồi nỗ lực hơn bình thường 3 lần.

当时,你不用害怕和不要胆小,只要向自己的目的走,然后比平常努力三倍
bao nhiêu năm sau bạn chắc chắn sẽ hơn hẳn mình của hiện tại.

多年之后,你肯定会比现在的你更好。

难以: khó mà

为难: làm khó

*回家的口头报告

你认为体育比赛重要的是比赛过程, 还是比赛结果?
Nǐ rènwéi tǐyù bǐsài zhòngyào de shì bǐsài guòchéng, háishì bǐsài jiéguǒ?

1,Một số từ ly hợp ( có thể cách khi sử dụng )

帮忙 : 请你帮我一个忙

生气: 别生我气

吃饭: 吃个饭
洗澡: 洗个澡然后再来。

见面: 见两次面

怪不得:Guàibùdé: thảo nào , chả trách

2,....,是否...?:...,có phải là / phải chăng là ....?

Tôi nghe tiếng mưa ,có phải chăng bên ngoài trời đang mưa không?

我听雨声,是否外边正在下着雨?

Wǒ tīng yǔ shēng, shìfǒu wàibian zhèngzài xiàzhe yǔ?

享受:Xiǎngshòu: hưởng thụ, thưởng thức

 Đừng bao giờ thay đổi mình vì người khác. Nếu họ không thể tiếp nhận một con người
nhiều điểm xấu là bạn, thì cũng không xứng để có được một con người với nhiều điểm tốt là
bạn.

配不上:Pèi bú shàng:không xứng

永远别为了其他人改变自己。如果他们不接受一个有很多缺点的你,也配不上一个有
很多优点的你
Nếu để ý đến những điều bạn đang có trong cuộc sống, bạn sẽ nhận được nhiều hơn thế. Còn
nếu chỉ để ý đến những điều bạn không có, bạn sẽ thấy mình không bao giờ có đủ。

如果你关心你在生活正在有,你会获得更多。如果你关心你没有的事,你永远不够

如果关心你在生活有的事,你会受到更多。如果只关心你没有的事,你会觉得自己永
远不够。

如果你关心在生活中正在有的(事),你会获得更多,而如果只关心你正在没有的,
你会觉得自己永远不够
Hãy cảm ơn những lúc bạn gặp khó khăn, bởi nếu không có khó khăn, bạn sẽ không có cơ hội
để hiểu mình và trải nghiệm cuộc sống.

请感谢你遇到困难时,因为如果没有困难,你会没有机会了解自己和理会生活。

理会: traỉ nghiệm, lĩnh hội

权力:Quánlì: quyền lực

权利:Quánlì: quyền lợi

Anh ta không có quyền quyết định cuộc sống của tôi .( định đoạt )

Cuộc sống có quyền đẩy bạn ngã nhưng ngồi đó than khóc hay đứng dậy và tiếp tục là
quyền của bạn.
生活有权推你摔倒,但是坐着哭( 坐并苦)或者站起来和继续下去是你的权利
Chẳng có gì trở nên dễ dàng hết. Chỉ là bạn trở nên mạnh mẽ hơn mà thôi.

没什么变成容易 只是你成为更强而已。

坚强:Jiānqiáng : kiên cường , mạng mẽ

Ta không thể bắt đầu lại nhưng ta có thể mở đầu bây giờ và tạo nên một kết thúc mới.

我们不能重新开始但我们可以从现在开始和造成新的结束。
 Tôi nghĩ rằng mục đích của cuộc đời là sống hữu ích, sống có trách nhiệm, được tôn
trọng và biết yêu thương。

我认为生活的目的就是活着有用,活着有责任,得到尊重,和会疼爱。

口头报告:

为了保护环境,你做了或者你要做什么?
Wèile bǎohù huánjìng, nǐ zuòle huòzhě nǐ yào zuò shénme?

咨询: zìxún: tư vấn

Tôi muốn tư vấn mua 1 căn hộ 2 phòng khách 1 phòng ngủ。

我想咨询一下买一套两厅一室

随时:suíshí : bất cứ lúc nào

Anh có thể liên lạc với tôi bất cứ lúc nào

你可以随时跟我联系

随地:suídì : bất cứ nơi nào

dù ở bất cứ nơi đâu tôi cũng luôn nhớ về gia đình

不管在随地我老是想到家庭

值得:zhíde :đáng , đáng để

价值:jiāzhí: giá trị

提:tí: nhấc , nâng , nhắc ; 提醒 tíxǐng : nhắc nhở

提高: nâng cao; 提供: cung cấp , dành cho

Đừng nhắc nữa. Hễ nghĩ đến thì bực mình

别提吧,一想到我就生气了。
私立:sìlì : riêng tư, tư nhân

Em gái tôi từ nhỏ đã học trường tư

我妹妹从小已经在私立学校学习

规模:guīmó quy mô

设施:shēshī :cơ sở hạ tầng

先进:xiànjīn:tiên tiến

场地: chǎngdì: bãi , sân bãi

喜好:xǐhao :thích

遍及:biānjí : khắp

救:jiù : cứu ( 救命: cứu mạng )

救伤车:jiùshàngchè : xe cứu thương

Mây đen khắp thành phố

乌云遍及城市
Khắp nơi đều là tiếng xe cứu thương

遍及都是救伤车声音

待遇:dàiyù đãi ngộ

Đãi ngộ của công ty vượt qua sự mong đợi của chúng tôi

公司的待遇超过我们的希望(期望)

相当:xiāngdāng khá= 比较:

Tôi khá thích thú dự án này

我对这个项目相当感兴趣

工资=工薪=薪资=薪水=月薪: tiền lương

奖金:jiǎngjìn tiền thưởng

津贴: jìntiē trợ cấp

提升:tíshēng thăng cấp , thăng chức

招聘:zhàopìn tuyển dụng

应聘:yīngpìn ứng tuyển


录取:lūqǔ : được thuê, được nhận

豪华: sang trọng

一流: yīliú hạng nhất

标准: chuẩn , tiêu chuẩn ; 准时 V : đúng giờ

准=允许: cho phép , được cho phép # 不准= 不许: không cho phép

卫星:wèixīng : vệ tinh

可惜 = 遗憾:kěxi :yíhàn :đáng tiếc

齐全:qíquán : đầy đủ

健身房:jiānshènfáng: phòng thể dục, phòng gym

艺术:yìshù nghệ thuật ;美术:měishù mỹ thuật

大型:dàxíng : quy mô lớn

销毁:xiāohuǐ tiêu hủy ; 焚毁:fénhuǐ : phân hủy , thiêu hủy

风扇:fēngshàn quạt; 电风:diànfēng quạt điện

拧紧:níngjǐn :vặn chặt

水管:shuǐguǎn: ống nước ;

吸管:xīguǎn : ống hút ( 支 : zhi: lượng từ vật dài cứng,theo khối hình trụ)

口头报告:

介绍一下你了解的一家公司?

轮船: du thuyền ,ca nô : lúnchuán ; 划船: chèo thuyền( 棹)

艘:sōu :chiếc ( lượng từ con tàu )

倍:bēi : bội số, lần

( 次=遍: lần)

到底:dàodǐ : rốt cuộc, đến cùng, suy cho cùng

两样: liǎngyàng : khác nhau , không giống nhau (不同=不一样)

1 .S 到底 V ...:S rốt cuộc V

总统:zǒngtǒng : tổng thống

专门: chuyên môn , chuyên, đặc biệt


兑换: đổi

Nếu nói đến phong cảnh, thì chúng ta phải nhắc đến lệ giang

Anh ta lúc nói đi, lúc nói không đi, vậy rốt cuộc là đi hay không ?

Điều kiện của trường tư nhân này rất tốt, đặc biệt là thư viện, cất giữ rất nhiều sách quý
(藏)

Nơi mà lưu lại cho tôi ấn tượng sâu sắc nhất chính là nơi này

给我留下深刻印象的地方就是这里
Sản phẩm của công ty chúng tôi có chất lượng hạn nhất, được bán ở nhiều quốc gia

我们公司的产品有一流的质量,销往很多国家

占线:zhānxiàn : bận máy; 占 :zhān : chiếm giữ , chiếm lấy

扫: sǎo : quét , scan

Tôi quét nhà , anh ta thì rửa chén

拖(拖地) :tuō : lau nhà

1 tuần tôi lau nhà 2 lần

贴:tiē : dán

扔:rèng : quăng ,vứt

Đừng vứt rác bừa bãi ở nơi công cộng

捡:jiǎn : nhặt , lượm

种:zhōng : trồng ( cây )

Trong vườn trồng rất nhiều hoa

摘:zhāi : ngắt, bẻ , hái

Đừng ngắt lá trên cây

叶子: yè zi : lá cây

跳:tiāo : nhảy

Anh ta vui mừng nhảy lên

她开心地跳了起来

跪:guī : quỳ
Bởi vì làm sai nên ba đã phạt con trai quỳ 15 phút

因为犯错所以爸爸罚我跪一刻

罚款: tiền phạt , phạt tiền

弯:wān : cúi, vòng người

Cô ấy cúi xuống nhặt ví tiền trên đất

她弯下捡到地上的钱包

机构:jìgōu : cơ cấu

贡献:gōngxiàn :cống hiến , đóng góp ,hiến dâng

为祖国贡献自己的一切

描述: miáoshù : mô tả , thuật lại , miêu tả

口头报告 :

请描述一下你印象最深的一次聚会。

技术:jīshù kỹ thuật

科学:kèxué khoa học

社会:shèhuì xã hội

经历: jīnglì: kinh nghiệm, những điều từng trải,trải qua

搬:bān : dọn , dời

辈子:bēizi : cuộc đời

除非:chúfēi :trừ phi ,chỉ có , trừ khi

掉: diāo : rơi , rớt , rụng

掉眼泪:diaoYǎnlèi: rơi nước mắt

1, V 掉 : nhấn mạnh động từ

扣除:kōuchú : trừ , khấu trừ;

室内:shìnèi :nội thất

轻松:qīngsòng: thoải mái, ung dung , tự tại ,thả lỏng

业余: yèyú: nghiệp dư , rảnh rỗi

心情:xīnqíng : tâm tình , trong lòng


空闲:kōngxián: rảnh , rảnh rỗi

满足:mǎnzú : thỏa mãn

根本:gēnběn: căn bản

拆: chāi : mở, dỡ , bóc, tháo

组装:zǔzhuāng : lắp ráp

改进:gǎijìn : cải tiến

图纸:túzhǐ :bản vẽ

连接:liánjie : nối, liên kết

上门:shàngmén: đến nhà , tận nơi

步骤:bùzhòu :bước, trình tự

减轻:jiǎnqīng : giảm nhẹ , giảm bớt

劳动:láodòng : lao động , công việc

吸尘器:xīchénqī :máy hút bụi

操作:cāozuò : thao tác , làm việc

角落:jiǎoluò : góc , xó

角度:jiǎodù : góc độ

电源:diānyuán : nguồn điện

充电:chōngdiān : sạc điện , sạc pin -> 充电机:chōngdiānjì : cục sạc , đồ sạc

楼梯:lóutī : cầu thang bộ -> 梯子:tīzi : thang

成人:chéngrén : người lớn

儿童:érdóng: trẻ nhỏ

当地: dāngdì : địa phương

意外:yìwài : ngoài ý muốn , không cố ý

导游:dǎoyóu : hdv du lịch

遗产: yíchǎn :di sản

赴:fù: đi

口头报告:
请介绍你印象最深的广告?

矛盾 máodùn : mâu thuẫn

Mâu thuẫn xảy ra giữa 2 người là do 2 người không hiểu nhau

两个人之间发生的矛盾就是他们互相不了解
互相:hùxiāng : hỗ trợ + V : lẫn nhau

彼此:bǐcǐ : này kia , lẫn nhau


同情:tóngqíng : đồng tình , đồng cảm , thông cảm

Thời trẻ thì anh ra rất cảm thông với những người lao động cực khổ

年轻的时候,他对幸苦劳动们觉得非常同情

通融:tōngróng :châm chước

Việc này có thể châm chước được không ?

Bởi vì được châm chước nên anh ta mới giành được vị trí này

到期:dàoqī : đến hạn

Đến hạn rồi nhưng anh ta vẫn chưa trả cho tôi tiền

宽限: kuānxiàn : gia hạn , thư thả

Đồ tôi mượn bạn thì vẫn đang dùng , xin hãy thư thả cho mấy ngày đi

添:tiān : thêm( 添麻烦: gây phiền phức ) = 加

Món canh này hơi đậm , cho thể thêm 1 chút nước được không ?

nhà anh ta năm nay sinh thêm 1 đứa gái

一时:yīshí : nhất thời , một lúc , trong phúc chốc

Trong phút chốc mọi người đều quên đi chuyện buồn , lắng nghe anh ta nói

为难:wéinàn : làm khó, làm khó xử , làm khó dễ

Tôi là người mới , nên những người cũ làm khó tôi lúc tôi làm việc

我是新手,所以我工作时旧者为难我
Bạn cố tình làm khó tôi phải không ?

撞:zhuàng : đụng , va chạm= 碰

Đừng để xe đụng phải mình

尾巴: wěiba: cái đuôi


消气:xiāoqì : hết giận, đừng tức giận , bình tĩnh lại , nguôi giận

赔偿:péichǎng : bồi thường

Ai sẽ bồi thường lô hàng hư này ?

损失:sǔnshì : tổn thất

Lô hàng giao muộn này đã gây ra tổn thất nặng nề cho công ty

这批送迟到的货已经给公司引起严重的损失(造成)

损坏:sǔnhuài : tổn hại ,làm hư , làm tổn hại

Ăn nhiều đường sẽ dễ làm hư răng

启发: qǐfà : gợi ý ; dẫn dắt; khơi gợi

请教:qǐngjiào : thỉnh giáo , xin chỉ bảo

谦虚:qiānxù : khiêm tốn

Bởi vì tôi còn nhiều thiếu xót nên hãy chỉ bảo tôi

Anh ta khiêm tốn xin chỉ bảo của mọi người

他谦虚地请教大家

冒昧:màomèi : mạo muội , đánh liều , đánh bạo

Xin mạo muội biểu diễn tiết mục này

抽:chōu : rút,hút, chiết , bơm , hấp thụ

你能抽一点时间见面我妈?

占用:zhànyòng : chiếm dụng , chiếm lấy và sử dụng

Không thể tùy tiện chiếm dụng đất đai

不能随便占用土地
Tôi có thể chiếm 1 ít thời gian không , tôi muốn mở cuộc họp

宝贵:bǎoguì: quý giá , quý báu = 贵重:

宝宝:bǎobǎo : cục cưng , bé cưng = 宝贝: bǎobèi

粗: cū :to , thô , sần

粗暴:cūbāo : thô bạo, gắt gỏng , cộc cằn , khắt khe

粗鄙:cūbǐ : thô bỉ , thô tục , tục tĩu


粗鲁: cūlǔ : thô lỗ , lỗ mãng

1. Tôi quả thật không biết chuyện đó là do ai làm.


2. bởi vì bảo vệ an toàn nên khi lái xe mọi người nên thắt dây an toàn
3. hãy nhanh chóng giải quyết vấn đề lần này để tránh gây nên tổn thất nặng nề
4. người mà anh ta theo đuổi 10 năm nay cuối cùng đã cùng anh ta kết hôn
这十年来他一直追求的人 终于跟他结婚了
5. trong những ngày tháng còn lại chúng ta nên cố gắng nỗ lực vì mục tiêu của chính
mình
接下来的日子(剩余的生活)
6. người thành công luôn luôn đặt ra những kế hoạch cho bản thân mình sau đó thì
làm theo nó
7. tôi không biết chính xác khi nào thì anh ta trở về nước nhưng tôi đoán có thể là
cuối tháng này
8. bởi vì bệnh dịch đang nghiêm trọng nên chúng ta phải cố gắng ở nhà và tự chăm
sóc cho bản thân mình 。
9. vẫn chưa đến kỳ hạn nộp báo cáo nhưng mà chúng ta nên chuẩn bị trước
10. tôi vốn nghĩ việc này sẽ ở trong tầm tay tôi nhưng cuối cùng thì lại không hoàn
thành nó được
11. sự xung đột xảy ra giữa hai người đều do hai người không có sự giao tiếp
12. anh ta đã gây tổn hại đến tâm lý của cô ấy, phải một khoảng thời gian sau thì cô ấy
mới dần dần hồi phục .
13. từ trước đến nay tôi chưa từng nghĩ rằng bản thân mình lại có thể làm được điều đó
14. cô ấy đã xếp hàng khoảng 30 phút để mua một ly trà sữa mà bản thân mình thích
15. lúc rảnh rỗi hầu như tôi đều đọc sách và nghe nhạc
16. tìm một ngày tốt lành để tổ chức tiệc cưới là điều mà các cặp tình nhân luôn luôn
muốn (情人:tình nhân )
17. khi đó tôi thật sự không biết bản thân đã làm sai điều gì
18. trước khi tham gia cuộc phỏng vấn mỗi một người đến ứng tuyển đều cảm thấy vô
cùng khẩn trương.
19. nếu không nắm bắt cơ hội này thì chúng ta sẽ vĩnh viễn mất đi nó(失去:mất )
20. phương án mà anh ta đề ra vô cùng suất sắc nhưng để thực hiện thì khó mà làm
được
21. nếu trong cuộc sống của bạn ngoại trừ công việc ,không còn cái gì hết thì đừng làm
lỡ thời gian của người khác
22. Đôi khi tôi cảm thấy thật cô đơn trong chính ngôi nhà của mình
23. lỡ mà mọi chuyện xảy ra không như ý mình muốn thì tôi biết phải làm thế nào đây
24. sau khi trở về từ kỳ nghỉ tôi đã cảm thấy bản thân mình thoải mái hơn nhiều
25. Anh ta im lặng một hồi lâu rồi nói tiếp
26. chúng ta cũng được tính là quen biết nhưng lúc anh ta rời đi thì lại không nói một
lời nào
27. mỗi cuối tuần tôi đều dậy rất sớm sau đó một mình đi ngắm mặt trời mọc .
28. tuy rằng tôi không thích công việc hiện tại của bản thân mình nhưng tôi vẫn phải
hoàn thành nó .
29. mong muốn của chúng tôi chính là trong tương lai có thể đạt được nhiều thành
công
30. anh ta luôn mua những món đồ xa xỉ ,việc này đã dẫn đến Toàn bộ tiền lương chỉ
sau một ngày là hết
31. người trẻ muốn mua nhà không phải là việc dễ dàng vì vậy khi còn trẻ có mắc nợ
cũng không là vấn đề gì lớn
32. cô ấy thuộc tuýp người ít nói nhưng lúc bên cạnh anh ta lại nói rất nhiều(寡言)
33. Lúc nhỏ tôi thường để tiền vào ống heo nhưng mỗi lần cần dùng thì lại không nỡ
đập nó
34. khi gặp nguy hiểm hoặc cấp bách nhớ chạy đến khu vực có nhiều người
35. chỉ dựa vào sức lực của một mình tôi thì không thể nào hoàn thành việc này được
36. hà cớ gì mà sớm như vậy bạn lại đến đây
37. anh ta không chấp nhận lời đề nghị của chúng tôi nếu không thì bây giờ chúng tôi
đã đến đó rồi (否则)
38. tôi đã sớm biết việc này nhất định sẽ xảy ra cho nên tôi đã chuẩn bị trước rồi(提
前)
39. tôi có toàn quyền để giải quyết vấn đề lần này(全权)
40. bởi vì hiện tại dịch bệnh Đang nghiêm trọng cho nên khoản nợ này có thể trì hoãn
được không?(推迟)

现实:xiànshí : thực tế , hiện thực

愿望:yuánwàng : ước nguyện ,mong muốn

词语:cíyǔ : từ ngữ

房东:fángdōng : chủ cho thuê nhà , chủ nhà

再说:zàishuò : vả lại , hơn nữa

答应: dáyīng : đáp ứng, đồng ý

交流:jiāoliú : giao lưu , giao tiếp , nói chuyện

失去:shìqù : mất

1,可 + V + 的(N) :( N) đáng để V

Việc đáng để làm : 可做的(事)

Đồ đáng để ăn: 可吃的(东西)

Món ăn đáng để mua :可买的(菜)


2 , 可+ ADJ : nhấn mạnh ADJ

3,V 不了(liǎo ): không làm được , không làm nổi

4, ADJ 得多/得很: rất ADJ , ADJ hơn nhiều

1. Hay là chúng ta trở về nhà, Lỡ mà anh ta đến không nhìn thấy lại tức giận
2. bởi vì ăn xài hoang phí nên tiền lương của tháng này anh ta đều đem đi trả nợ (还
债)
3. Trách nhiệm này không thuộc về chúng tôi Nếu bạn có thắc mắc hãy đến bộ phận
khác(属于,疑问)
4. bởi vì luôn ở nhà nên tôi đã quên cả ngày tháng (日子)
5. tôi đã sớm nói với các bạn ,cô ấy chính là người như vậy
6. không biết tôi đã làm gì mà từ sáng tới giờ mọi người đều nhìn chằm chằm vào tôi
7. khi anh ta vỗ vào vai tôi, lúc này tôi mới phát hiện thì ra là tôi đang phát biểu
8. vì công việc nhiều nên dạo này tôi không thể ngủ ngon ,thường tỉnh dậy lúc nửa
đêm
9. Chúng ta không có quyền quyết định việc này sau khi xin chỉ thị tôi sẽ liên lạc với
các bạn (请示)
10. bởi vì chỉ có kiên cường mới có thể vượt qua mọi khó khăn
11. bất cứ lúc nào anh cũng có thể đến đây Chúng tôi luôn luôn chào đón anh
12. bởi vì bạn không đáng để chúng tôi phải quan tâm,cho nên bây giờ bạn hãy đi đi
(值得)
13. nếu họ thấy được giá trị của lô hàng này, họ nhất định sẽ tranh giành mua nó
14. đừng nhắc việc này trước mặt ba mẹ ,họ nhất định sẽ buồn
15. tôi đã đi khắp các thành phố để tìm ra loại sản phẩm phù hợp nhất với người bệnh
16. tôi khá thích cách anh ta giải thích vấn đề với người khác
搞:gǎo : làm ( 做,作,干,办,当,弄)
搞定:gǎodìng : làm được , hoàn thành , chắc chắc
搞好:gǎohǎo : làm tốt
搞法: gǎofǎ :cách làm , biện pháp
搞笑:gǎoxiào :tức cười , mắc cười , hài , tếu
搞鬼: gǎoguǐ : giở trò , bày trò
Bạn đang giở trò gì ?
你搞什么鬼?
1, 当。。。(的时候) : lúc....
大忙人=百忙人:dàmángrén =bǎi máng rén người bận rộn
古典:gǔdiǎn : cổ điển
论文: lùnwén :luận văn
指教:zhǐjiào : chỉ giáo , chỉ bảo , dạy dỗ
怒气:nùqì : cơn giận , cơn thịnh nộ
Không ai có thể khống chế cơn thịnh nộ của ba trong gia đình
在家庭没有人可以控制爸爸的怒气
愤怒:fènnù : phẫn nộ , căm phẫn
Mọi người đều phẫn nộ đối với tin tức hôm qua trên ti vi
大家都对昨天电视上的新闻非常愤怒
Điều này đã gây lên sự phẫn nỗ của người dân
这件事已经引起人民的愤怒
争执:zhèngzhí : tranh chấp ,giành giật nhau
争取:zhèngqǔ : tranh thủ , tranh giành
Hãy thủ thời gian ăn 1 chút rồi đi làm
争取一点儿时间吃饭然后上班吧
争夺:zhèngduǒ : tranh đoạt , tranh giành , giành giật

Bởi vì tranh giành thị trường , nên cả 2 bên đều bị tổn thất

为了争夺市场所以两方都受损失
Đừng vì tranh giành cái nhỏ mà làm mất cái lớn

别为了争夺小的而失去大的

争斗:zhèngdōu : tranh đấu , đánh lộn , đấu tranh

Từ những năm 70 của thế kỉ 20 ,chúng ta đã đấu tranh để giành lấy sự tự do cho tổ quốc

从 20 世纪 70 年代,我们已经争斗来取得祖国的自由

祖国: zǔguó : tổ quốc

请求: qǐngqiú : thỉnh cầu , đề nghị , yêu cầu

故意:gùyì : cố ý # 意外:yìwài : sự cố bất ngờ , ngoài ý muốn

1. bạn hãy nhanh chóng hoàn thành thủ tục sau đó lên máy bay
你马上完成手续,然后上去飞机。
2. chúng ta cần phải kiên cường để vượt qua khó khăn này
我们要坚持超过这个苦难的事情。
3. hãy tư vấn cho tôi về cách mở tài khoản ngân hàng
请你给我 咨问 打开银行 账户 的方法。
4. Tôi đã từng làm việc ở một công ty có quy mô lớn nhưng cơ sở hạ tầng lại không tốt
我曾经在一个大大的规模的公司,但是他的基础美好
5. Ngày mai tôi sẽ đi ứng tuyển cho vị trí quản lý của công ty này
明天,我给这个公司应聘管理的职位。
6. trong hai năm làm việc ,công việc của anh ta không ngừng được thăng cấp
在两年内,他的工作不停升级。
7. hãy thuê cho khách hàng đến từ Nhật Bản một căn hộ sang trọng
请你给日本顾客租一个高贵房子。
8. tất cả máy móc và thiết bị ở đây đều là hạng nhất đạt tiêu chuẩn quốc tế。
这里的所有机器设备都是以一流,都得到国际标准。
9. tôi không cho phép ai vào phòng trong thời gian tôi làm việc
我不给谁在我工作中,允许进房子来
10. Thật đáng tiếc vì không kịp từ biệt anh ta
真可惜,因为来不及告别你。
11. Nếu lô sản phẩm này xảy ra lỗi hãy tiêu hủy chúng
如这批产品出了毛病,请快销毁它们
12. căn hộ ngày này có nội thất ,đồ điện đầy đủ ,ngoài hai phòng khách 3 phòng ngủ còn
có phòng tập thể dục。
如今的公寓房子有配 家具,满了电子的东西,另外两个客厅房,三个卧室,还有体育

13. lần đầu tiên tôi đi thuyền ,Tôi cho rằng nó khác xa với đi xe lửa
第一次我坐船,我觉得跟坐火车差别得远。
14. Anh ta rốt cuộc là đang nghĩ cái gì trong đầu
他究竟是在脑中考虑什么的。
15. nói đến đồ ăn ngon chúng ta nên đến thử con phố này
说到好吃食品的东西,应该到这条街 试试过。
16. từ sau khi kết hôn , tôi và chồng phân chia công việc nhà cùng nhau làm
结婚之后,我和丈夫分享/分工家务一起挡。
17. nếu như hôm nay bạn lau nhà, rửa chén thì tôi sẽ nấu cơm và giặt đồ
如果今天你擦地版,洗碗,我就做饭和洗衣服。
18. thứ 3 và 5 là ngày vứt rác ,hãy đặt nó ở trước của nhà
星期二,四是扔垃圾的日子,请把它在门前家。 (。。。。+前)
19. đừng vứt lộn xộn đồ trong phòng nếu cần sẽ tìm không thấy
别在房内乱扔东西,如果你 需要的时 会找不到。
20. anh ta đột nhiên nhặt được một cái bóp tiền vào chiều hôm qua
今日下午,他突然 捡到 一个钱包。
21. đừng hái những bông hoa này chúng vẫn còn chưa nở
别摘这些朵花,它们还没开花。
22. Tôi đã gọi cho anh ta vài lần nhưng luôn bận máy
我已经一些次打电话但电话报忙。
23. Từ khi đó tôi đã sớm hối hận rồi
从当时,我早悔恨/后悔了。
免不了:miǎnbùliǎo : không tránh khỏi , không tránh được
Nếu việc này xảy ra , chúng ta không tránh khỏi gánh trách nhiệm
如果这件事发生我们免不了承担责任(负责人)

交流:jiāoliú : giao lưu , giao tiếp , nói chuyện

Sự giao lưu giữa người với người vô cùng quan trọng và cần thiết
人与人之间的交流非常重要和需要

不妨 :bùfáng : đừng ngại , có thể làm


Nếu có khó khăn ,đừng ngại nói với tôi

如果有困难,不妨告诉我
Đừng ngại đưa ra ý kiến của mình trong cuộc hợp chiều nay

在今天下午的会议, 不妨提出你的意见

一连: yìlián :liên tiếp , không ngừng

Mưa rơi liên tiếp 3,4 ngày rồi

下雨一连三四天了
Anh ta liên tiếp đến trễ trong học kì này

他在这个学期一连迟到

竟然: jīngrán :lại , mà lại

Trời mưa lớn , mà anh ta lại đi ra ngoài rồi

下大雨,他竟然出去了

夜猫子:yèmāozi : cú đêm

Bạn thuộc dạng cú đêm , đêm nào tôi cũng thấy bạn onl tới 2h sáng (在线 onl, 下线
off)

你属于夜猫子, 每个夜晚,我都看你上网到早上两点

抽屉:chōuti : ngăn kéo , hộc bàn

Hãy bỏ tài liệu vào trong ngăn kéo

请把材料放在抽屉里
Đừng kéo cái ngăn đó ra , trong đó có giấy tờ quan trọng

别拉开那个抽屉, 里面有重要的文件

翻:fān : Lật ,lục lọc

Đừng lục đồ của tôi

别翻我的东西
Hãy lật trang số 16 của bài 3

请翻到第三课的第十六页

页:yè : trang ( giấy ) (n)

1 , A 惹 rě B ....: A khiến cho ,làm cho, gây ra B ....(让,使)


Tôi làm cho ba tôi tức giận , nên bây giờ ông ấy lấy lại thẻ ngân hàng

我惹我爸爸生气, 所以现在他拿银行卡回去了(回来)
Bởi vì tôi làm cho cô ấy mất mặt , nên cô ta ghét tôi

因为他惹我丢脸,所以他讨厌我

相处:xiàngchǔ : sống chung , ở chung

Sau khi sông chung bọn họ mới phát hiện không hợp nhau

相处之后他们才发现彼此不符合

小心眼儿:xiǎoxǐnyàn : hẹp hò , nhỏ nhen

Tôi không ngờ anh ta lại là con người nhỏ nhen như vây

我没想到它是一个这么小心眼儿的人

意识: yīshì : ý thức , nhận thức

Anh ta không nhận thức được việc đang làm là sai trái

他不意识到在做的是错误
Bọn họ ý thức được việc vứt rác ở nơi công cộng sẽ làm ô nhiễm môi trường

他们意识到在公共场合乱扔垃圾会引起环境污染

误会: wùhuì :hiểu lầm, sai lầm

Đừng hiểu lầm cô ấy , là do tôi làm sai

别误会它是由我犯错
Bởi vì sai lầm trong quá khứ mà bây giờ chúng tôi đang phải gánh chiu hậu quả

因为在过去中的误会,而现在我们正在承担后果

直说:zhíshuò : nói thẳng

尽量=尽力 jǐnliàng =jǐnlì : tận lực , ra sức

Chúng tôi sẽ ra sức hoàn thành nhiệm vụ

我们会尽量完成这任务

统一:tǒngyī : thống nhất , nhất chí

Sau khi thống nhất ý kiến ,tôi sẽ thông báo cho bạn

统一意见之后,我会通知你
作息:zuòxī : làm việc và nghỉ ngơi

聚会:jùhuì : buổi tiệc , gặp gỡ , tụ tập

Sau khi tốt nghiệp, chúng tôi rất ít có thời gian tụ tập

毕业后我们很少有时间聚会

You might also like