You are on page 1of 11

GLOBAL SUCCESS 11

UNIT 2: THE GENERATION GAP


A. VOCABULARY
ST WORDS/ PHRASES MEANING
T
GETTING STARTED
1. - generation (n): - ˌʤɛnəˈreɪʃən : thế hệ
- generation (n) = production (n) - ˌʤɛnəˈreɪʃən = prəˈdʌkʃən sự sản xuất (điện …)
- generate (v) + (electricity/ idea/ - ˈʤɛnəˌreɪt sản xuất (điện …), đưa ra (ý kiến),
money …) = produce/ create … = ˈproʊdus/ kriˈeɪt … tạo ra (lợi nhuận)
2. - gap (n): - ɡæp : khoảng cách, sự khác biệt
- close the gap = bridge the gap: - kloʊs ðə ɡæp = brɪʤ ðə thu hẹp khoảng cách
- gender gap: ɡæp: khoảng cách về giới
- generation gap: - ˈʤɛndər ɡæp: khoảng cách thế hệ
- wage gap = pay gap: - ˌʤɛnəˈreɪʃən ɡæp: khoảng cách về tiền lương
- weɪʤ ɡæp = peɪ ɡæp:
3. - behavior (n) - bɪˈheɪvjər cách cư xử
- behave (v) > < misbehave (v): - bɪˈheɪv > < ˌmɪsbəˈheɪv : cư xử >< cư xử không đúng
- well-behaved (a) > < badly- - wɛl-bɪˈheɪvd > < ˈbædli-bɪ cư xử tốt >< cư xử tệ
behaved (a): ˈheɪvd :
4. - difference + in/ between - ˈdɪfərəns + ɪn/ bɪˈtwin sự khác biệt
- tell the difference - tɛl ðə ˈdɪfərəns chỉ ra sự khác biệt
- make a difference to st - meɪk ə ˈdɪfərəns tʊ tạo nên sự khác biệt với, ảnh
- differ (v) + from - ˈdɪfər + frʌm hưởng
= be different (a) + from = bi ˈdɪfərənt + frʌm khác so với
- a far cry from - ə fɑr kraɪ frʌm
= be completely different from = bi kəmˈplitli ˈdɪfərənt frʌm khác xa với, hoàn toàn khác với
= apples and oranges = ˈæpəlz ənd ˈɔrənʤəz
= chalk and cheese = ʧɑk ənd ʧiz
- differentiate (v) = distinguish (v) - dɪfəˈrɛnʃiˌeɪt = dɪˈstɪŋɡwɪʃ
(between a and b) phân biệt (giữa a và b)
5. - belief (n) - bɪˈlif sự tin tưởng
- believe (v) - bɪˈliv tin tưởng
6. - argue (v) with sb = quarrel with - ˈɑrɡju = ˈkwɔrəl = roʊ cãi nhau
sb
= row with sb - = həv ən ˈɑrɡjəmənt
- = have an argument with sb - = həv ə ˈkwɔrəl
- = have a quarrel with sb - = həv ə roʊ
- = have a row with sb
7. - argument (n) - ˈɑrɡjəmənt cuộc cãi vã, sự tranh cãi
- # debate (n) = discussion (n) - # dəˈbeɪt = dɪˈskʌʃən cuộc tranh luận, thảo luận

1
GLOBAL SUCCESS 11
- # controversy (n) - # ˈkɑntrəˌvɜrsi vấn đề gây tranh cãi
8. - extended family - ɪkˈstɛndəd ˈfæməli gia đình nhiều thế hệ, đại gia đình
- # nuclear family - # ˈnukliər ˈfæməli # gia đình chỉ có bố mẹ và con
9. - extend (v) - ɪkˈstɛnd mở rộng, kéo dài (thời gian; k/c)
- extension (n): - ɪkˈstɛnʃən : sự mở rộng, kéo dài
- extensive (a) # intensive (a) - ɪkˈstɛnsɪv # ɪnˈtɛnsɪv rộng # tập trung, chuyên sâu
10. - hold/ have/ take a + adj + view - hoʊld/ hæv/ teɪk eɪ + vju ə có suy nghĩ, quan điểm ntn về vấn
about st ˈbaʊt đề gì
11. - gender (n) - ˈʤɛndər giới tính
12. - male (a) (n) - meɪl nam giới
13. - female (a) (n) - ˈfiˌmeɪl nữ giới
14. - want sb to v - wɑnt muốn ai làm gì
- want to v - wɑnt muốn làm gì
15. - hope to v - hoʊp hy vọng làm gì
16. - do housework - dʊ ˈhaʊˌswɜrk làm việc nhà
= do household chores = dʊ ˈhaʊsˌhoʊld ʧɔrz
17. - follow one’s dream - ˈfɑloʊ wʌnz drim theo đuổi ước mơ
- realize/ fulfil one’s dream - ˈriəˌlaɪz/ fulfil wʌnz drim thực hiện ước mơ
18. - force sb to v - fɔrs ép buộc ai làm gì
19. - follow in one’s footsteps - ˈfɑloʊ ɪn wʌnz ˈfʊtˌstɛps nối nghiệp ai
20. - share st with sb - ʃɛr chia sẻ điều gì với ai
21. - respect (n) >< disrespect (n) - rɪˈspɛkt >< ˌdɪsrɪˈspɛkt sự tôn trọng >< sự bất kính
- respect (v) sb = show respect - rɪˈspɛkt = ʃoʊ rɪˈspɛkt fɔr tôn trọng ai
FOR = lʊk ʌp tʊ
= look up to sb - >< ˌdɪsrɪˈspɛkt = lʊk daʊn không tôn trọng, coi thường ai
- >< disrespect (v) sb = look down ɑn tôn trọng ai
on sb - bi rɪˈspɛktfəl tʊ đáng kính trọng,
- be respectful TO sb - rɪˈspɛktəbəl tương ứng
- respectable (a) - rɪˈspɛktɪv khía cạnh
- respective (a) - rɪˈspɛkt = ˈæˌspɛkt xét về điều gì, xét về khía cạnh
- respect (n) = aspect (n) - riˈspɛktɪŋ = rəˈɡɑrdɪŋ >< không xét đến, bất chấp
- respecting (prep) = regarding - >< ɪrəˈspɛktɪv ʌv = rə
(prep) ˈɡɑrdləs ʌv
- >< irrespective of = regardless of
22. - live with sb - lɪv sống cùng với ai
- live in sw - lɪv ɪn sw sống ở đâu
- live on st (charity, …) - lɪv ɑn (ˈʧɛrɪti, …) sống nhờ vào (tiền trợ cấp …)
- live up to st = come up to st - lɪv ʌp tʊ = kʌm ʌp tʊ đạt đến, đáp ứng (sự mong đợi …)
(expectation …)
23. - express (v) - ɪkˈsprɛs bày tỏ, thể hiện

2
GLOBAL SUCCESS 11
- expression (n) - ɪkˈsprɛʃən biểu cảm, sự thể hiện
24. - consist of = be made up of = be - kənˈsɪst ʌv = bi meɪd ʌp ʌv bao gồm
composed of = bi kəmˈpoʊzd ʌv
- = include (v) = comprise (v) = be - = ɪnˈklud = kəmˈpraɪz
comprised of = bi kəmˈpraɪzd ʌv
25. - agreement (n) - əˈɡrimənt sự đồng tình, thống nhất >< sự bất
>< disagreement (n) >< dɪsəˈɡrimənt đồng, không đồng ý
LANGUAGE
26. - tradition (n) = convention (n) - trəˈdɪʃən = kənˈvɛnʃən truyền thống
- traditional (a) = conventional (a) - trəˈdɪʃənəl = kənˈvɛnʃənəl thuộc về truyền thống
= customary (a) = ˈkʌstəˌmɛri
27. - traditional view - trəˈdɪʃənəl vju quan điểm truyền thống
28. - conflict (n) (v) - ˈkɑnflɪkt xung đột
- be in conflict with sb - bi ɪn ˈkɑnflɪkt đang trong 1 xung đột với ai
- come into/ get into conflict with kʌm ˈɪntu/ ɡɛt ˈɪntə ˈkɑnflɪkt vướng mắc vào xung đột với ai
sb
29. - characteristics (n) = quality (n) = - ˌkɛrəktəˈrɪstɪks = ˈkwɑləti đặc điểm
feature (n) = ˈfiʧər
30. - common (a) > < uncommon (n) - ˈkɑmən > < ənˈkɑmən thông thường, phổ biến
>< không phổ biến
31. - cultural values - ˈkʌlʧərəl ˈvæljuz giá trị văn hoá
32. - belong to sb/st - bɪˈlɔŋ tʊ / thuộc về
33. - special (a) - ˈspɛʃəl đặc biệt
34. - important (a) = vital (a) = crucial - ɪmˈpɔrtənt = ˈvaɪtəl = quan trọng
(a) = primary (a) = chief (a) = ˈkruʃəl
imperative (a) = ˈpraɪˌmɛri = ʧif = ɪm
ˈpɛrətɪv
35. - particular (a) = certain (a) = - pərˈtɪkjələr = ˈsɜrtən = spə riêng, cụ thể
specific ˈsɪfɪk >< ˈʤɛnərəl >< chung
>< general (a) - pərˈtɪkjələr = ˈspɛʃəl = ɪk đặc biệt
- particular (a) = special = ˈsɛpʃənəl > < ˈɔrdəˌnɛri: >< bình thường
exceptional - ɪn pərˈtɪkjələr: > < ɪn nói riêng ><. nhìn chung, nói
> < ordinary: ˈʤɛnərəl chung
- in particular: > < in general :
36. - exist (v) - ɪɡˈzɪst tồn tại
- existence (v) - ɛɡˈzɪstəns sự tồn tại
37. - influence (v) = affect (v) = impact - ˈɪnfluəns = əˈfɛkt = ˈɪmpækt ảnh hưởng
(v)
38. - treat sb with st - trit đối xử với ai bằng thái độ ntn
- treat sb for st - trit fɔr điều trị cho ai bệnh gì

3
GLOBAL SUCCESS 11
- treat st with st - trit xử lý cái gì bằng chất hoá học gì
39. - deal with ~ handle (v) - dil wɪð ~ ˈhændəl xử lý, giải quyết, đương đầu
40. - social (a) # sociable (a) - ˈsoʊʃəl # ˈsoʊʃəbəl thuộc về xã hội # hoà đồng
- socialize (v) - ˈsoʊʃəˌlaɪz giao tiếp
- society (n) - səˈsaɪəti xã hội
41. - economic (a) - ˌɛkəˈnɑmɪk thuộc về kinh tế
- economical (a) - ˌɛkəˈnɑmɪkəl tiết kiệm
- economize (v) = tighten one’s - ɪˈkɑnəˌmaɪz tiết kiệm
belt = ˈtaɪtən wʌnz bɛlt nền kinh tế
- economy (n) - ɪˈkɑnəmi kinh tế học
- economics (n) - ˌɛkəˈnɑmɪks
42. - condition (n) - kənˈdɪʃən điều kiện, tình trạng
43. - breadwinner (n) - ˈbrɛˌdwɪnər người trụ cột trong gia đình
44. - valuable (a) = invaluable (a) = - ˈvæljəbəl = ɪnˈvæljəbəl có giá trị
priceless (a) = ˈpraɪsləs
- >< valueless = worthless ->< ˈvæljuləs = ˈwɜrθləs >< không có giá trị gì
45. - uniform (n) - ˈjunəˌfɔrm đồng phục
46. - rule (n) ~ regulation (n) - rul = ˌrɛɡjəˈleɪʃən quy định
- ~ legislation (n) ~ law (n) = ˌlɛʤəˈsleɪʃən = lɔ luật
- as a rule = usually, normally, əz ə rul = ˈjuʒəwəli, ˈnɔrməli, như thường lệ
ordinarily, customarily: ˌɔrdəˈnɛrəli, ˌkʌstəˈmɛrəli: - cai trị, chi phối, ra lệnh
- rule (v) = govern (v) = head = - rul = ˈɡʌvərn = hɛd = rʌn - loại bỏ
run = control: = kənˈtroʊl:
- rule st out = eliminate = exclude rul aʊt = ɪˈlɪməˌneɪt = ɪk
= reject = dismiss (v) ˈsklud
= ˈriʤɛkt = dɪˈsmɪs
47. - ask sb for permission - æsk fər pərˈmɪʃən xin phép ai
- give sb permission - ɡɪv pərˈmɪʃən cho phép ai
48. - duty (n) ~ responsibility (n) - ˈduti ~ riˌspɑnsəˈbɪləti bổn phận, trách nhiệm
- be on/ off duty - bi ɑn/ ɔf ˈduti đang trực ca/ / không trực ca
READING
49. - be different from = differ from - bi ˈdɪfərənt frʌm = ˈdɪfər frʌ khác so với
- different = distinct = m khác biệt, tương phản, đa dạng,
constrasting = various (a) - ˈdɪfərənt = dɪˈstɪŋkt = nhiều ….
constrasting = ˈvɛriəs
50. - century (n) - ˈsɛnʧəri thế kỷ
51. - historic (a) - hɪˈstɔrɪk Quan trọng, mang dấu ấn lịch sử
- historical (a) - hɪˈstɔrɪkəl Thuộc về lịch sử, quá khứ
- history (n) - ˈhɪstəri Lịch sử
52. - refer to - rəˈfɜr tʊ đề cập đến

4
GLOBAL SUCCESS 11
53. - grow up - ɡroʊ ʌp lớn lên
- # bring up sb/st - # brɪŋ ʌp / nuôi lớn ai/ đề cập đến vấn đề
54. - experience (v) (n) >< - ɪkˈspɪriəns >< ˌɪnɪkˈspɪriəns kinh nghiệm, trải nghiệm
inexperience (n) - ɪkˈspɪriənst ɪn / ˈduɪŋ có kinh nghiệm, từng trải
- experienced in st/ doing st - > < ɪnɪkˈspɪriənst : không có kinh nghiệm, non nớt
- > < inexperienced (a):
55. - develop (v) - dɪˈvɛləp phát triển
- development (n) - dɪˈvɛləpmənt sự phát triển
56. - as a result = as a consequence - əz ə rɪˈzʌlt = əz ə kết quả là
= consequently = therefore = hence ˈkɑnsəkwəns vì vậy, do đó
= thus = ˈkɑnsəkwəntli = ˈðɛrˌfɔr =
hɛns = ðʌs
57. - prepare (v) st FOR st - priˈpɛr fɔr chuẩn bị
- preparation (n) - ˌprɛpəˈreɪʃən sự chuẩn bị
58. - critical thinking - ˈkrɪtɪkəl ˈθɪŋkɪŋ tư duy phản biện
- critical thinker - ˈkrɪtɪkəl ˈθɪŋkər người có tư duy phản biện
59. - achieve (v) = gain (v) = obtain (v) - əˈʧiv = ɡeɪn = əbˈteɪn đạt được
60. - previous (a) = prior (a) = - ˈpriviəs = ˈpraɪər = trước
precedent (a) ˈprɛsɪdənt
61. - curious (a) - ˈkjʊriəs tò mò
- curiosity (n) - ˌkjʊriˈɑsəti sự tò mò
62. - accept st > < refuse st - ækˈsɛpt > < rɪˈfjuz chấp nhận >< từ chối
63. - value (v) (n) - ˈvælju coi trọng, giá trị
64. - teamwork (n) - ˈtimˌwɜrk làm việc nhóm
65. - welcome (v) - ˈwɛlkəm chào đón
66. - technological (a) - ˌtɛknəˈlɑʤɪkəl thuộc về công nghệ
- technology (n) - tɛkˈnɑləʤi công nghệ
67. - digital native - ˈdɪʤətəl ˈneɪtɪv những người sinh ra trong thời đại
công nghệ
68. - social media - ˈsoʊʃəl ˈmidiə mạng xã hội
69. - creative (a) - kriˈeɪtɪv sáng tạo
- creativity (n) - ˌkrieɪˈtɪvəti sự sáng tạo
- create (v) - kriˈeɪt tạo ra
- creation (n) - kriˈeɪʃən sự tạo ra
70. - be able to v - bi ˈeɪbəl có thể
71. - experiment (v) (n) - ɪkˈspɛrəmənt thử nghiệm, thí nghiệm
72. - platform - ˈplætˌfɔrm nền tảng
73. - suit one’s need - sut wʌnz nid phù hợp với nhu cầu của ai
74. - be interested in = be keen on = - bi ˈɪntrəstəd ɪn = bi kin ɑn = thích thú
be fond of = be engrossed in = be bi fɑnd ʌv = bi ɪnˈɡroʊst ɪn = say mê

5
GLOBAL SUCCESS 11
absorbed in bi əbˈzɔrbd ɪn
75. - lose – lost – lost - luz – lɔst – lɔst mất, lạc thất bại
- loss (n) - lɔs sự mất đi
- # loose (a) >< tight (a) - # lus >< taɪt lỏng lẻo >< chặt
76. - rely on = depend on - rɪˈlaɪ ɑn = dɪˈpɛnd ɑn phụ thuộc
= count on = bank on = kaʊnt ɑn = bæŋk ɑn
77. - hire (v) = employ (v) = take on - ˈhaɪər = ɛmˈplɔɪ = teɪk ɑn thuê
78. - label (v) - ˈleɪbəl đặt tên là, dán nhãn là
79. - be on the scene = arrive (v) - bi ɑn ðə sin = əˈraɪv đang đến
80. - notice (v) = take notice of - ˈnoʊtəs = teɪk ˈnoʊtəs ʌv chú ý, để ý
81. - method (n) - ˈmɛθəd phương pháp
82. - go through = experience (v) - ɡoʊ θru = ɪkˈspɪriəns trải nghiệm, trải qua
83. - app = application (n) - æp = ˌæpləˈkeɪʃən ứng dụng
- application (n) - ˌæpləˈkeɪʃən đơn xin việc, sự áp dụng
- applicant (n) - ˈæplɪkənt người xin việc
- appliance (n) - əˈplaɪəns đồ gia dụng
84. - plan to v plæn lên kế hoạch làm gì
85. - be known for st = be famous for - bi noʊn fɔr = bi ˈfeɪməs fɔr nổi tiếng vì
- = be renowned for - = bi rɪˈnaʊnd fɔr
SPEAKING
86. - be open to st - bi ˈoʊpən tʊ cởi mở đối với vấn đề gì
87. - share st with sb - ʃɛr chia sẻ điều gì với ai
88. - have fixed ideas/ opinions about - həv fɪkst aɪˈdiəz/ əˈpɪnjənz ə có quan điểm cố định về vấn đề gì
st ˈbaʊt
89. - make a decision/ choice = decide - meɪk ə dɪˈsɪʒən/ ʧɔɪs = ˌdɪ quyết định
(v) ˈsaɪd
- make up one’s mind - meɪk ʌp wʌnz maɪnd
90. - issue (n) = problem (n) = matter - ˈɪʃu = ˈprɑbləm = ˈmætər vấn đề
(n)
91. - be good at >< be bad at - bi ɡʊd æt >< bi bæd æt giỏi về >< dốt về
LISTENING
92. - complain to sb about st - kəmˈpleɪn tʊ əˈbaʊt phàn nàn với ai về vấn đề gì
93. - let sb v = allow/ permit sb to v - lɛt vi = əˈlaʊ/ ˈpɜrˌmɪt cho phép ai làm gì
94. - limit the time - ˈlɪmət ðə taɪm giới hạn, hạn chế thời gian
95. - spend time on st - spɛnd taɪm ɑn dành thời gian vào việc gì
96. - electronic device - ɪˌlɛkˈtrɑnɪk dɪˈvaɪs thiết bị điện tử
97. - control (v) (n) - kənˈtroʊl điều khiển, kiểm soát
98. - agree with sb on st - əˈɡri đồng ý với ai về điều gì
- disgree with sb on st - dis əˈɡri không đồng ý với ai về điều gì
= have a disagreement with sb on = həv ə dɪsəˈɡrimənt

6
GLOBAL SUCCESS 11
st
99. - color one’s hair - ˈkʌlər wʌnz hɛr nhuộm tóc
100. - upset (v) - əpˈsɛt làm ai đó buồn, gây xáo trộn
- upset (a) = sad (a) = depressed - əpˈsɛt = sæd = dɪˈprɛst buồn
(a)
101. - tight (a) > < loose (a) - taɪt > < lus chặt >< lỏng
- tighten (v) > < loosen (v) - ˈtaɪtən > < ˈlusən buộc chặt >< nới lỏng
- tighten one’s belt - ˈtaɪtən wʌnz bɛlt thắt lưng buộc bụng
102. - use st for st - juz fɔr sử dụng cái gì cho việc gì
103. - worry about - ˈwɜri əˈbaʊt lo lắng về
104. - take away - teɪk əˈweɪ mang đi, lấy đi
WRITING
105. - screen time - skrin taɪm thời gian sử dụng thiết bị điện tử
106. - wide (a) - waɪd rộng
- width (n) - wɪdθ chiều rộng
- widen (v) - ˈwaɪdən mở rộng
107. - damage (v) = destroy (v) = - ˈdæməʤ = dɪˈstrɔɪ = ˈdɛvə phá phuỷ
devastate (v) ˌsteɪt gây hại
- do damage to = do harm to - dʊ ˈdæməʤ tʊ = dʊ hɑrm tʊ
108. - eyesight (n) - ˈaɪˌsaɪt thị lực
109. - cause (v) = lead to = result in = - kɑz = lid tʊ = rɪˈzʌlt ɪn = gây ra
bring about brɪŋ əˈbaʊt
110. - fair (a) ~ equal (a) ~ just (a) - fɛr ~ ˈikwəl ~ ʤʌst công bằng
- unfair (a) = unequal (a) = unjust - ənˈfɛr = əˈnikwəl = ənˈʤʌst không công bằng
(a) - ˈfɛrnəs = ɪˈkwɑləti = sự công bằng, công lý
- fairness (n) = equality (n) = ˈʤʌstəs
justice (n)
111. - strict (a) - strɪkt nghiêm khắc
=> strictly (adv) => ˈstrɪktli => một cách nghiêm khắc
112. - quality (n) - ˈkwɑləti chất lượng
- quantity (n) - ˈkwɑntəti số lượng
113. - useful (a) >< useless (a) - ˈjusfəl >< ˈjusləs hữu ích >< vô ích
114. - support (v) (n) - səˈpɔrt hỗ trợ, sự hỗ trợ
115. - conclude (v) - kənˈklud kết luận
- conclusion (n) - kənˈkluʒən phần kết luận
- in conclusion - ɪn kənˈkluʒən kết luận là
116. - introduce (v) - ˌɪntrəˈdus giới thiệu
- introduction (n) - ˌɪntrəˈdʌkʃən phần giới thiệu
117. - firmly (adv) - ˈfɜrmli một cách chắc chắn
118. - digital device - ˈdɪʤətəl dɪˈvaɪs thiết bị công nghệ/ kĩ thuật số

7
GLOBAL SUCCESS 11
- bi ˈlaɪkli ~ ˈpɑsəbəl ~
119. - be likely to v ~ possible (a) ~ có thể, có khả năng
probable ˈprɑbəbəl
120. - outdoor activity - ˈaʊtˌdɔr ækˈtɪvəti hoạt động ngoài trời
121. - add (v) - æd thêm, cộng
- addition (n) - əˈdɪʃən sự thêm vào
- in addition, - ɪn əˈdɪʃən, thêm vào đó
- in addition to st, s + v - ɪn əˈdɪʃən tʊ , ɛs + vi ngoài cái gì, …
122. - look at = have a look at - lʊk æt = həv ə lʊk æt nhìn vào
123. - headache (n) - ˈhɛˌdeɪk bệnh đau đầu
- ache (v) - eɪk đau
124. - ensure (v) - ɛnˈʃʊr đảm bảo
125. - protect (v) - prəˈtɛkt bảo vệ
- be protective of - bi prəˈtɛktɪv ʌv bảo vệ, bao bọc ai
- be overprotective of - bi ˌoʊvərprəˈtɛktəv ʌv quá bao bọc ai
- protection (n) - prəˈtɛkʃən sự bảo vệ
COMMUNICATION & CULTURE
126. - ask for permission - æsk fər pərˈmɪʃən xin phép
127. - give sb permission - ɡɪv pərˈmɪʃən cho phép
128. - certainly = absolutely = - ˈsɜrtənli = ˌæbsəˈlutli = chắc chắn rồi
definitely ˈdɛfənətli
129. - muscial taste - muscial teɪst gu âm nhạc
130. - career (n) - kəˈrɪr sự nghiệp (nhấn mạnh qúa trình
lâu dài của công việc)
- job (n) (n đếm được) - ʤɑb công việc, nhiệm vụ
- work (n) (n không đếm được) - wɜrk công việc, trách nhiệm
- profession (n) - prəˈfɛʃən công việc (thường là công việc
trình độ cao: bác sĩ …)
- ocupation (n) - okiupei ʃən nghề nghiệp (thường xuất hiện
trong các mẫu đơn …)
131. - process (n) ~ procedure (n) - ˈprɑˌsɛs ~ prəˈsiʤər quá trình, quy trình
- process (v) (sewage/ food) ~ treat - ˈprɑˌsɛs (ˈsuəʤ/ fud) ~ trit xử lý (rác thải), chế biến (thức ăn)
(v)
132. - adapt to - əˈdæpt tʊ thay đổi để thích nghi với
133. - migrate (v) => migrant (n) - ˈmaɪˌɡreɪt => ˈmaɪɡrənt di cư (tạm thời) => dân di cư
- emigrate (v) => emigrant (n) - ˈɛməˌɡreɪt => ˈɛməɡrənt di cư (vĩnh viễn) => dân di cứ
- immigrate (v) => immigrant (n) - ˈɪməˌɡreɪt => ˈɪməɡrənt nhập cư => dân nhập cư
134. - individualism (n) - ˌɪndɪvɪˈduəˌlɪzəm chủ nghĩa cá nhân
- individual (a) (n) - ˌɪndəˈvɪʤəwəl cá nhân
135. - free (a) - fri tự do, miễn phí
- freedom (n) - ˈfridəm sự tự do

8
GLOBAL SUCCESS 11
136. - honest (a) >< dishonest (a) - ˈɑnəst >< dɪˈsɑnəst trung thực >< không trung thực
- honesty (n) >< dishonesty (n) - ˈɑnəsti >< dɪˈsɑnəsti sự trung thực >< sự không trung
thực
137. - competition (n) = contest (n) - ˌkɑmpəˈtɪʃən = ˈkɑntɛst cuộc thi
- compete (v) = contest (v) - kəmˈpit = ˈkɑntɛst cạnh tranh, thi đấu
- competitive (a) - kəmˈpɛtətɪv mang tính cạnh tranh
- competitor (n) = contestant (n) - kəmˈpɛtətər = kənˈtɛstənt thí sinh
138. - on the one hand - ɑn ðə wʌn hænd một mặt
- on the other hand - ɑn ði ˈʌðər hænd mặt khác
139. - fail to v - feɪl thất bại
- succeed in ving - səkˈsid ɪn ving thành công trong việc gì
140. - native language - ˈneɪtɪv ˈlæŋɡwəʤ ngôn ngữ bản địa
141. - keep ving = go on ving = carry kip ving = ɡoʊ ɑn ving = ˈkær tiếp tục làm gì
on ving i ɑn ving = kənˈtɪnju ving/
- = continue ving/ to v
142. - try to v = attempt = endeavor = traɪ = əˈtɛmpt = ɪnˈdɛvər = str cố gắng, nỗ lực làm gì
strive aɪv
- = make an attempt/ effort = meɪk ən əˈtɛmpt/ ˈɛfərt
= be in attempt to v = bi ɪn əˈtɛmpt thử làm gì
- try ving - traɪ ving
143. - force sb to v fɔrs ép buộc ai làm gì
144. - community (n) - kəmˈjunəti cộng đồng
145. - due to = owing to = because of du tʊ = ˈoʊɪŋ tʊ = bɪˈkəz ʌv bởi vì
= on account of = on the ground = ɑn əˈkaʊnt ʌv
of -= ɑn ðə ɡraʊnd ʌv
= by virtue of + n = baɪ ˈvɜrʧu ʌv + ɛn
146. - attitude to/towards/about/on ˈætəˌtud tʊ/təˈwɔrdz/əˈbaʊt/ɑn thái độ đối với
sb/st
147. - expect sb to v - ɪkˈspɛkt mong đợi ai làm gì
- expectation (n) - ˌɛkspɛkˈteɪʃən
148. - compare a with b - kəmˈpɛr ə wɪð bi so sánh a với b
149. - confide st to sb - kənˈfaɪd tʊ chia sẻ điều gì với ai
- confide in sb - kənˈfaɪd ɪn tâm sự
- confident in (ability)/ about st - ˈkɑnfədənt ɪn (əˈbɪləti)/ ə tự tin
- confidential (a) ˈbaʊt bí mật
- ˌkɑnfəˈdɛnʃəl

GRAMMAR
1. SHOULD VÀ OUGHT TO
A. Cách dùng: Ví dụ:

9
GLOBAL SUCCESS 11
* Should/ shouldn’t, ought to và ought not to You shouldn’t judge people by their appearances.
được dùng để đưa ra ý kiến hoặc lời khuyên. = You ought not to judge people by their
appearances. (Bạn không nên đánh giá người khác
qua bề ngoài.)
B. Cấu trúc: Ví dụ:
Should/ shouldn’t I think parents should / ought to take equal
V nguyên thể
ought to/ ought not to responsibility for childcare.
(Tôi nghĩ cha mẹ nên chịu trách nghiệm như nhau
trong việc chăm sóc con cái.)
* Should được dùng phổ biến hơn ought to. Ought
to hơi mang tính trang trọng hơn should trong câu
phủ định và nghi vấn.
2. MUST VÀ HAVE TO (MUST AND HAVE TO)
MUST HAVE TO
Thể hiện sự bắt buộc từ bên ngoài
Thể hiện sự bắt buộc bởi người nói
You have to stop when the traffic light turns
Khẳng định You must respect your parents.
red. (Bạn phải dừng lại khi đèn đường
(Bạn phải tôn trọng bố mẹ mình.)
chuyển màu đỏ.)
Mustn’t: không được phép làm gì Don’t have to: không cần thiết phải làm gì
Phủ định We mustn’t smoke here. You don’t have to work overtime.
(Chúng ta không được hút thuốc ở đây.) (Bạn không cần phải làm thêm giờ.)
Ví dụ:
You must go home before curfew.
(Con phải về nhà trước giờ giới nghiêm.)
Cấu trúc You have to attend the meeting at 6.
must/ mustn’t V
(Bạn phải tham dự buổi họp lúc 6 giờ.)
have to/ don’t have to nguyên
thể
GRAMMAR

MUST HAVE TO
- Diễn đạt sự cần thiết hoặc bắt buộc phải làm điều
gì ở hiện tại hoặc tương lai.
Ex: You must get up earlier in the morning.( Buổi sáng
con phải dậy sớm hơn đấy).
- Đưa ra lời suy luận chắc chắn have to cũng được dùng diễn đạt sự cần thiết phải làm
Ex: You must be hungry after a long walk. (Hẳn bạn điều gì đó.
phải đói bụng lắm sau chuyến đi bộ dài).
- Đưa ra lời khuyên hoặc lời yêu cầu được nhấn
mạnh.
Ex: You must be here before 8 o’clock tomorrow.
(Sáng mai, anh phải có mặt tại đây trước 8 giờ).

10
GLOBAL SUCCESS 11
Tuy nhiên, có sự khác nhau.
MUST HAVE TO

Must : sự bắt buộc đến từ phía người nói ( là mong Have to: sự bắt buộc do tình thế hoặc điều kiện bên
muốn và cảm xúc của người nói). ngoài( nội quy, luật pháp, quy định…).
Ex: I really must stop smoking. I want to do. {Tôi phải Ex: I have to stop smoking. Doctor ‘s order. {Tôi phải
bỏ thuốc lá. Vì tôi muốn thế.} bỏ hút thuốc. Lệnh của bác sỹ đấy.}
Mustn’t: chỉ sự cấm đoán. Don’t have to = don’t need to: không cần thiết
Ex: You mustn’t wear bare feet in this lab. (Bạn không Ex: You don’t have to wash those glasses. They are
được phép đi chân không vào phòng thí nghiệm). clean.(Không cần rửa những cái kính đó đâu. Chúng
sạch mà).
Có thể dùng MUST để nói về hiện tại hay tương Có thể dùng HAVE TO cho mọi thì.
lai, nhưng MUST không được dùng cho quá khứ Ex:
Ex: I had to go to the hospital. (past) Tô i đã phả i đến
We MUST go now.Chú ng ta phả i đi bâ y giờ . bệnh viện.
We MUST go tomorrow. Have you ever had to go to hospital? (present perfect)
but not “We MUST go yesterday” Bạ n đã bao giờ phả i đi bệnh viện chưa?
I might HAVE TO go to hospital. (infinitive sau might)
Có lẽ tô i phả i đi bệnh viện.

SHOULD OUGHT TO HAD BETTER


Chỉ sự bắt buộc hay bổn phận, Chỉ sự bắt buộc hay bổn phận. - Nên, tốt hơn. Được dùng để đưa
nhưng không mạnh bằng Must (với (Nghĩa tương tự như should và ra lời khuyên, hoặc bảo rằng
should bạn có thể lựa chọn việc không mạnh bằng Must) người nào đó nên hay không nên
thực hiện hay không thực hiện, còn Ex: làm điều gì trong một tình huống
must thì không có sự chọn lựa). You ought not to eat sweets at nào đó.Nghĩa tương tự như should,
Ex: Applications should be sent nights. (Con không được ăn kẹo nhưng không hoàn toàn giống
before December 8th (Đơn xin việc vào buổi tối đâu nhé). nhau.
phải được gửi đến trước ngày 8 - Had better chỉ được dùng cho
tháng 12). tình huống cụ thể, người nói
Đưa ra lời khuyên hoặc ý kiến. Đưa ra lời khuyên hoặc kiến nhận thấy hành động đó là cần
Ex: nghị. thiết và mong đợi hành động đó
You shouldn’t drive so fast. It’s Ex: There ought to be traffic lights sẽ được thực hiện.Should có thể
very dangerous. at this crossroads( Nên có đèn giao được dùng trong tất cả các tình
Suy đoán hoặc kết luận điều gì đó thông tại ngã tư này) huống khi đưa ra ý kiến hoặc cho
có thể xảy ra( người nói mong đợi ai lời khuyên.
điều đó xảy ra). Ex: It’s cold. The children had
Ex: Anna has been studying hard better wear their coats.(Trời lạnh
for the exam, so she should pass. vậy, bọn trẻ nên mặc áo ấm chứ)
(Anna đã học hành rất chăm chỉ.
Chắc là cô ấy sẽ thi đậu thôi)

11

You might also like