You are on page 1of 11

GLOBAL SUCCESS 11

UNIT 3: CITIES OF THE FUTURE


A. VOCABULARY
WORDS/ PHRASES/ TRANSCRIPTION MEANING
COLLOCATIONS/ IDIOMS

GETTING STARTED
1. exhibit (v) = display (v) ɪɡˈzɪbɪt = dɪˈspleɪ Trưng bày
exhibition (n) = display (n) ˌɛksəˈbɪʃən = dɪˈspleɪ Sự trưng bày, triển lãm
= be ON display = bi ɑn dɪˈspleɪ Được trừng bay, chỉ ra
2. model (n) ˈmɑdəl Mẫu
3. take a look teɪk ə lʊk Nhìn vào
4. design (v) (n) dɪˈzaɪn Thiết kế
5. negative (a) > < positive (a) ˈnɛɡətɪv > < ˈpɑzətɪv Tiêu cực >< tích cực
6. impact (n) = influence (n) = ˈɪmpækt = ˈɪnfluəns = Sự ảnh hưởng lên ai, cái gì
impact (n) + ON sb/st ˈɪmpækt
impact (v) = influence (v) = ảnh hưởng
impact (v) + sb/st
7. make up meɪk ʌp Tạo thành, bịa chuyện, làm lành, trang điểm
be made up of = consist of = be bi meɪd ʌp ʌv = kənˈsɪst ʌv …
composed of = bi kəmˈpoʊzd ʌv Bao gồm
= be comprised of = comprise = bi kəmˈpraɪzd ʌv = kəm
ˈpraɪz
8. private (a) ˈpraɪvət ˈpraɪvəsi Riêng tư
privacy (n) Sự riêng tư
9. vehicle (n) = transport (n) ˈvihɪkəl = ˈtrænspɔrt Phương tiện giao thông
public transport ˈpʌblɪk ˈtrænspɔrt Phương tiện giao thông công cộng
tram (n) træm Xe điện
10. electric (a) + (car/ vehicle/ ɪˈlɛktrɪk (kɑr/ ˈvihɪkəl/ ɡɪ Miêu tả đồ vật sử dụng/ tạo ra điện
guitar/ light/ fan/ current …) ˈtɑr/ laɪt/ fæn/ ˈkɜrənt …)
electrical (a) + (equipment/ ɪˈlɛktrɪkəl (ɪˈkwɪpmənt/ ə Liên quan đến điện (sử dụng với N chung
appliance/ engineer…) ˈplaɪəns/ ˈɛnʤəˈnɪr…) chung)
electricity (n) ɪˌlɛkˈtrɪsəti Điện
# electronic (a) # ɪˌlɛkˈtrɑnɪk Điện tử
11. traffic jam ˈtræfɪk ʤæm Ách tắc giao thông
= traffic congestion = ˈtræfɪk kənˈʤɛsʧən
12. pollution (n) pəˈluʃən Sự ô nhiễm
pollutant (n) pəˈlutənt Chất gây ô nhiễm
pollute (v) pəˈlut Gây ô nhiễm
polluted (a) pəˈlutəd Bị ô nhiễm
13. dwell (v) = inhabit (v) = reside dwɛl = ɪnˈhæbət = rɪˈzaɪd = Sống, sinh sống
(v) = populate (v) ˈpɑpjəˌleɪt
dweller (n) = inhabitant (n) = ˈdwɛlər = ɪnˈhæbətənt = Người dân
GLOBAL SUCCESS 11
resident (n) = population (n) ˈrɛzɪdənt = ˌpɑpjəˈleɪʃən
14. stop Ving stɑp Ngừng hẳn việc gì
stop to V Dừng lại để làm gì
stop sb FROM Ving Ngăn chặc ai làm gì
15. urban (a) >< rural (a) ˈɜrbən >< ˈrʊrəl Thuộc về thành thị >< thuộc về nông thôn
urbanize (v) ˈɜrbəˌnaɪz Đô thị hoá
urbanization (n) ˌɜrbənəˈzeɪʃən Quá trình đô thị hoá
urbanite (n) = city dweller = ˈɜrbəˌnaɪt = ˈsɪti ˈdwɛlər = Người dân thành thị
citizen (n) ˈsɪtəzən
16. area (n) ˈɛriə Vùng, khu vựC. lĩnh vựC. diện tích
- Urban/ metropolitan/ rural/ ˈɜrbən/ ˌmɛtrəˈpɑlətən/ - Khu vực thành thị/ đô thị lớn/ nông
residential areas … ˈrʊrəl/ ˌrɛzɪˈdɛnʧəl ˈɛriəz … thôn/ khu dân cư
- Surrounding/ local areas … səˈraʊndɪŋ/ ˈloʊkəl ˈɛriəz … - Khu vực xung quanh/ địa phương
region (n) ˈriʤən Vùng đất rộng, không có giới hạn chính xác
- Mountainous/ coastal ˈmaʊntənəs/ ˈkoʊstəl - Vùng núi/ ven biển …
regions ˈriʤənz ˈnɔrðər/ ˈsʌðər … - Vùng phía bắc/ phía nam …
- Norther/ souther … regions ˈriʤənz
17. solution (n) = measure (n) səˈluʃən = ˈmɛʒər sɑlv = ˈæ Giải pháp
solve (v) = address (v) = tackle ˌdrɛs = ˈtækəl Giải quyết
(v) = resolve (v) = riˈzɑlv
18. environment (n) ɪnˈvaɪrənmənt ɪnˌvaɪrən Môi trường
environmental (a) ˈmɛntəl ɪnˌvaɪrənˈmɛntəlɪst Liên quan đến môi trường
environmentalist (n) Nhà hoạt động môi trường
19. problem (n) = issue (n) = ˈprɑbləm = ˈɪʃu = ˈmætər Vấn đề
matter (n)
20. robot (n) ˈroʊˌbɑt Người máy
robotic (n) ˌroʊˈbɑtɪk Liên quan đến người máy
21. smart (a) => smart city smɑrt => smɑrt ˈsɪti Thông minh => thành phố thông minh
22. AI = artificial intelligence aɪ = ˌɑrtəˈfɪʃəl ɪnˈtɛləʤəns Trí tuệ nhân tạo
23. technology (n) tɛkˈnɑləʤi Công nghệ
technological (a) ˌtɛknəˈlɑʤɪkəl Thuộc về công nghệ
24. sensor (n) ˈsɛnsər Cảm biến
25. install (v) = set up (v) ɪnˈstɔl = sɛt ʌp Cài đặt, lắp đặt
26. operate (v) ˈɑpəˌreɪt Vận hành
operate ON sb = perform an ˈɑpəˌreɪt ɑn = pərˈfɔrm ən Phẫu thuật trên người ai
operation ON sb ˌɑpəˈreɪʃən ɑn
operation (n) ˌɑpəˈreɪʃən Sự vận hành/ ca phẫu thuật
27. efficient (a) = effective (a) = ɪˈfɪʃənt = ɪˈfɛktɪv Có Hiệu quả, có năng suất
productive (a) = prəˈdʌktɪv
28. modern (a) = advanced (a) ˈmɑdərn = ədˈvænst ˈmɑdər Hiện đại, tiên tiến
modernize (v), modernization ˌnaɪz; ˌmɑdərnəˈzeɪʃən Hiện đại hoá, quá trình hiện đại hoá
(n)
GLOBAL SUCCESS 11
29. infrastructure (n) ˌɪnfrəˈstrʌkʧər Cơ sở hạ tầng
30. impress (v) ˈɪmˌprɛs Gây ấn tượng
= make an impression ON sb = meɪk ən ɪmˈprɛʃən ɑn bi
be impressed with/ by/ at + ɪmˈprɛst / baɪ/ æt ấn tượng bởi ai/ điều gì
sb/st bi ɪmˈprɛsɪv >< bi ˌʌnɪm gây gấn tượng >< bình thường, không đặc
be impressive >< be ˈprɛsɪv bi ɪmˈprɛʃənəbəl = bi biệt
unimpressive ˈiəli ˈɪnfluənst baɪ dễ bị ảnh hưởng bởi người khác (đặc biệt là
be impressionable = be easily tuổi teen)
influenced by sb
31. high-rise building haɪ-raɪz ˈbɪldɪŋ Nhà chọc trời
32. carbon footprint ˈkɑrbən ˈfʊtˌprɪnt Lượng CO2 mỗi người/ đơn vị thải ra MT
33. housing problem ˈhaʊzɪŋ ˈprɑbləm Vấn đề về nhà ở
34. rush hour rʌʃ ˈaʊər Giờ cao điểm
35. guide (v) (n) ɡaɪd Hướng dẫn, sự chỉ dẫn
36. museum (n) mjuˈziəm Nhà bảo tàng
37. roof garden ruf ˈɡɑrdən Vườn trên mái nhà
38. Smooth (a) = even (a) = level smuð = ˈivɪn = ˈlɛvəl = flæt Trôi chảy, trơn tru
(a) = flat (a)
>< rough (a) = uneven (a) >< rʌf = əˈnivən ˈsmuðli >< gập ghềnh, không phẳng
Smoothly (adv) Một cách trôi chảy
39. organize (v) ˈɔrɡəˌnaɪz ˌɔrɡənəˈzeɪʃən Tổ chức
organization (n) Sự tổ chứC. cơ quan, tổ chức
40. skyscraper (n) ˈskaɪˌskreɪpər Nhà chọc trời, cao ốc
41. a number of + Ns/es + v số ə ˈnʌmbər əv ðə ˈnʌmbər əv Nhiều + V số nhiều
nhiều Số lượng + V số ít
the number of + Ns/es + v số ít
42. economy (n) ɪˈkɑnəmi Nền kinh tế
economics (n) ˌɛkəˈnɑmɪks Ngành kinh tế học
economic (a) ˌɛkəˈnɑmɪk Thuộc về kinh tế
economical (a) ˌɛkəˈnɑmɪkəl ɪ Tiết kiệm
economize (v) ˈkɑnəˌmaɪz Tiết kiệm chi tiêu
43. underground (n) ˈʌndərˌɡraʊnd Tàu điện ngầm
44. allow sb to V = permit sb to V əˈlaʊ = ˈpɜrˌmɪt Cho phép ai làm gì
= let sb v = lɛt
allow Ving = permit Ving Cho phép làm gì
45. get around ɡɛt əˈraʊnd Đi lại, di chuyển
46. attract/ catch one’s attention əˈtrækt/ kæʧ wʌnz əˈtɛnʃən Thu hút sự chú ý của ai
draw one’s attention TO st drɔ wʌnz əˈtɛnʃən tʊ Kéo sự chú ý của ai sang 1 vấn đề khác
pay attention TO st = take peɪ əˈtɛnʃən tʊ = teɪk Chú ý
notice OF st ˈnoʊtəs ʌv
47. unusual (a) = uncommon (a) ənˈjuʒˌuəl = ənˈkɑmən Không bình thường
48. architecture (n) ˈɑrkəˌtɛkʧər Kiến trúc
GLOBAL SUCCESS 11
architectural (a) ˌɑrkəˈtɛkʧərəl Thuộc về kiến trúc
architect (n) ˈɑrkəˌtɛkt Kiến trúc sư
49. suburb (n) ~ outskirt (n) ˈsʌbərb ~ ˈaʊtˌskɜrt ɪn ðə Ngoại ô, ngoại thành
in the suburbs ~ on the ˈsʌbərbz ~ ɑn ði ˈaʊtˌskɜrts ở vùng ngoại ô
outskirts
50. distance (n) ˈdɪstəns Khoảng cách
distant (a) = far (a) ˈdɪstənt = fɑr Xa
51. a solution TO (problems/ ə səˈluʃən tʊ (ˈprɑbləmz/ giải pháp/ lời giải đối với vấn đề/ câu hỏi
questions …) ˈkwɛsʧənz …)
52. plan to V = intend to V plæn = ɪnˈtɛnd = meɪk ə Dự định làm gì
= make a plan to V = have plæn = həv ɪnˈtɛnʧən ʌv
intention OF Ving
53. renovate (v) ˈrɛnəˌveɪt Nâng cấp, sửa chữa lại (nhà)
renovation (n) ˌrɛnəˈveɪʃən Sự nâng cấp, sửa chữa lại (nhà)
54. vibrant (a) = energetic = ˈvaɪbrənt = ˌɛnərˈʤɛtɪk = Tràn đầy sức sống, năng lực
dynamic (a) daɪˈnæmɪk
55. construction (n) kənˈstrʌkʃən Sự xây dựng
construct (v) = build (v) kənˈstrʌkt = bɪld Xây dựng
56. develop (v) = enhance (v) = dɪˈvɛləp = ɛnˈhæns = prə Phát triển
promote (v) = boost (v) … ˈmoʊt = bust …
57. project (n) ˈprɑʤɛkt Dự án
58. neighborhood (n) ˈneɪbərˌhʊd Khu dân cư
59. increase + O = raise + O ˈɪnˌkris = reɪz Tăng + cái gì
S + increase/ rise/ go up … S + ˈɪnˌkris/ raɪz/ ɡoʊ ʌp … Cái gì + tăng lên
60. a demand FOR st ə dɪˈmænd Nhu cầu về cái gì
61. service (n) ˈsɜrvəs Dịch vụ
62. local (a) = native (a) = ˈloʊkəl = ˈneɪtɪv = ɪn Thuộc về địa phương
indigenous (a) ˈdɪʤənəs
63. authority (n) əˈθɔrəti Chính quyền
64. government (n) ˈɡʌvərmənt Chính phủ
governmental (a) ˈɡʌvərˌmɛntəl Thuộc về chính phủ
non-governmental (a) nɑn-ˈɡʌvərˌmɛntəl Phi chính phủ
65. invest (v) ɪnˈvɛst Đầu tư
investion (n) investion Sự đầu tư
investor (n) ɪnˈvɛstər Nhà đầu tư
66. green space ɡrin speɪs Không gian xanh
67. quality (n) # quantity (n) ˈkwɑləti # ˈkwɑntəti Chất lượng >< số lượng
68. advanced (a) = modern (a) ədˈvænst = ˈmɑdərn Hiện đại, tiên tiến
advance (n) = development (n) ədˈvæns = dɪˈvɛləpmənt = Sự phát triển
= growth (n) ɡroʊθ
69. densely populated ˈdɛnsli ˈpɑpjəˌleɪtəd Dân cư đông đúc >< dân cư thưa thớt
>< thinly/ sparsely populated >< ˈθɪnli/ ˈspɑrsli ˈpɑpjə
GLOBAL SUCCESS 11
polulate (v) ˌleɪtəd ˈpɑpjəˌleɪtəd Sinh sống
polulation (n) polulation Dân cư, số lượng cá thể
70. sustain (v) = maintain (v)/ səˈsteɪn = meɪnˈteɪn / kən Duy trì, giữ vững (thời gian dài)
continue (v) ˈtɪnju
sustainable (a) səˈsteɪnəbəl Bền vững
sustainability (n) səˌsteɪnəˈbɪlɪti Sự bền vững
sustainable development səˈsteɪnəbəl dɪˈvɛləpmənt Sự phát triển bền vững, lâu dài
sustainable tourism səˈsteɪnəbəl ˈtʊˌrɪzəm Du lịch bền vững (không gây hại đối với
MT)
71. renew rɪˈnu Tái tạo
renewable (a) >< non- riˈnuəbəl >< nɑn-riˈnuəbəl Có thể tái tạo >< không thể tái tạo
renewable
72. energy source ˈɛnərʤi sɔrs Nguồn năng lượng
73. focus ON = concentrate ON ˈfoʊkəs ɑn = ˈkɑnsənˌtreɪt ɑn Tập trung
74. expect sb/ st to V ɪkˈspɛkt / Mong đợi ai làm gì
expectation (n) ˌɛkspɛkˈteɪʃən Sự mong đợi
75. reach (v) riʧ Đạt đến, chạm tới
76. cope with = deal with = manage koʊp = dil = ˈmænəʤ Xử lý, giải quyết
77. a (wide) range of eɪ (waɪd) reɪnʤ ʌv Nhiều
78. provide sb with st prəˈvaɪd Cung cấp cho ai cái gì
provid st for sb Cung cấp cái gì cho ai
79. support (v) (n) səˈpɔrt Hỗ trợ, ủng hộ
80. predict (v) prɪˈdɪkt Dự đoán
prediction (n) priˈdɪkʃən Sự dự đoán
predictable (a) >< prɪˈdɪktəbəl >< ˌʌnprɪ Có thể dự đoán >< không thể dự đoán
unpredictable (a) ˈdɪktəbəl
81. warn sb not to V = warn sb wɔrn nɑt = wɔrn əˈɡɛnst Cảnh báo ai không làm gì
against Ving
warn sb of/ about/ against st wɔrn ʌv/ əˈbaʊt/ əˈɡɛnst Cảnh báo ai về điều gì
82. turn off >< turn on tɜrn ɔf >< tɜrn ɑn Tắt >< bật
83. empty (n) ˈɛmpti Trống rỗng
emptiness (n) ˈɛmptinəs Sự trống rỗng
84. sensor (n) ˈsɛnsər Cảm biến
85. inform (v) sb about st ɪnˈfɔrm əˈbaʊt Thông báo ai về điều gì
information (n) ˌɪnfərˈmeɪʃən Thông tin
informed (a) ɪnˈfɔrmd Được thông báo/ có hiểu biết
informative (a) ɪnˈfɔrmətɪv Chứa nhiều thông tin
86. collect (v) kəˈlɛkt Thu thập, góp nhặt, sưu tầm
collection (n) kəˈlɛkʃən Sự thu thập, sự sưu tầm
87. fight against sb/st faɪt Chiến đấu chống lại
fight for sb/st Chiến đầu vì
88. climate change ˈklaɪmət ʧeɪnʤ Biến đổi khí hậu
GLOBAL SUCCESS 11
89. make room FOR meɪk rum Tạo không gian/ chỗ trống cho ai/ cái gì
90. biodiversity (n) ˌbaɪoʊdaɪˈvɜrsəti Sự đa dạng sinh học
91. vary (v) ˈvɛri Thay đổi, biến đổi
various (a) = diverse (a) ˈvɛriəs = daɪˈvɜrs Đa dạng
variety (n) = diversity (n) vəˈraɪəti = dɪˈvɜrsəti Sự đa dạng
92. care ABOUT kɛr əˈbaʊt Quan tâm đến ai
care FOR = take care of = look kɛr = teɪk kɛr ʌv = lʊk Chăm sóc ai
after ˈæftər
93. eco-friendly = environment- ˈikoʊ-ˈfrɛndli = ɪn Thân thiện với môi trường
friendly ˈvaɪrənmənt-ˈfrɛndli
= environmentally friendly = ɪnˌvaɪrənˈmɛntəli ˈfrɛndli
94. produce (v) ˈproʊdus Sản xuất
(farm) produce (n) (fɑrm) ˈproʊdus Nông sản
product (n) ˈprɑdəkt Sản phẩm
production (n) prəˈdʌkʃən Sự sản xuất
productive (n) prəˈdʌktɪv ˌ Có năng suất
productivity (n) proʊdəkˈtɪvəti Năng suất
95. greenhouse (n) ˈɡrinˌhaʊs ˈɡrin Nhà kính (trồng rau)
greenhouse gas emissions ˌhaʊs ɡæs ɪˈmɪʃənz Khí nhà kính
greenhouse effect ˈɡrinˌhaʊs ɪˈfɛkt Hiệu ứng nhà kính
96. pedestrian zone pəˈdɛstriən zoʊn Khu vực dành cho người đi bộ
97. make st available meɪk əˈveɪləbəl Làm cho cái gì có sẵn
98. liveable (a) ˈlɪvəbᵊl Đáng sống
99. quality of life ˈkwɑləti əv laɪf Chất lượng sống
100. waste (n) weɪst Sự lãng phí, rác thải
waste (v) + time/ money + Ving weɪst taɪm/ ˈmʌni Lãng phí thời gian/ tiền bạc vào việc gì
101. react TO st riˈækt tʊ Phản ứng đối với
102. instrument (n) ˈɪnstrəmənt Dụng cụ
103. discover (v) dɪˈskʌvər Khám phá
104. thanks TO sb/st θæŋks tʊ Nhờ có ai/ cái gì
105. replace a with b ˌriˈpleɪs ə bi Thay A bằng B
replaceable (a) >< ˌriˈpleɪsəbəl >< ɪrəˈpleɪsəbəl Có thể thay thế >< không thể thay thế
irreplaceable
106. Be crowded with bi ˈkraʊdəd Đông đúC. nhiều …
107. help sb V/ to V hɛlp Giúp ai làm gì
help sb with st Giúp ai việc gì
108. instead of = rather than ɪnˈstɛd ʌv = ˈræðər ðæn Thay vì
109. convenient (a) kənˈvinjənt Thuận tiện, tiện lợi
convenience (n) kənˈvinjəns Sự tiện lợi
110. be popular WITH bi ˈpɑpjələr Phổ biến với ai
111. interact WITH = communicate ˌɪntəˈrækt = kəmˈjunəˌkeɪt Tương táC. giao tiếp với ai
WITH
GLOBAL SUCCESS 11
112. sense of community sɛns əv kəmˈjunəti Ý thức cộng đồng
113. belong TO bɪˈlɔŋ tʊ Thuộc về
114. alone (a) (adv) əˈloʊn Một mình
lonely (a) ˈloʊnli Cô đơn
loneliness (n) ˈloʊnlinəs Sự cô đơn
115. interrupt (n) ˌɪntəˈrʌpt Cắt ngang, xen vào
interruption (n) ˌɪntəˈrʌpʃən Sự xen vào
116. other (a) + ns/es/ không đđ ˈʌðər Người/ vật khác
another + n số ít əˈnʌðər 1 người/ vật khác
the other + n ði ˈʌðər ði 1 người/ vật còn lại (trong tổng số đã cho)
the other + ns/es ˈʌðər Những người/ vật còn lại (trong tổng số đã
cho)
others (không có n phía sau) ˈʌðərz Những người/ vật khác
the others (không có n phía ði ˈʌðərz Những người/ vật còn lại (trong tổng số đã
sau) cho)
117. - advantage (n) = benefit (n) ædˈvæntɪʤ = ˈbɛnəfɪt Lợi ích >< bất lợi, tác hại
>< disadvantage (n) >< ˌdɪsədˈvæntɪʤ
- pros and cons = advantages proʊz ənd kɑnz Lợi ích và tác hại
and disadvantages
- advantageous (a) + to sb = ˌædvənˈteɪ əs tʊ Có lợi đối với ai
beneficial (a) to sb = ˌbɛnəˈfɪʃəl tʊ >< ˌdɪˌsæd
>< disadvantageous to sb ˌvænˈteɪʤəs tʊ ædˈvæntɪʤd >< không có lợi đối với ai
- advantaged (a) >< dɪsədˈvæntɪʤd Giàu có
>< disadvantaged (a) >< thiệt thòi, nghèo khó
118. safe (a) = secure (a) seɪf = sɪˈkjʊr An toàn
safety (n) = security (n) ˈseɪfti = sɪˈkjʊrəti Sự an toàn
119. be familiar WITH st bi fəˈmɪljər Quen với điều gì
be familiar TO sb bi fəˈmɪljər tʊ Quen thuộc đối với ai
120. reduce (v) = decrease (v) = fall rəˈdus = ˈdiˌkris = fɔl = dɪ Giảm
(v) = decline (v) ˈklaɪn
121. Do household chores = do dʊ ˈhaʊsˌhoʊld ʧɔrz = dʊ Công việc nhà
housework ˈhaʊˌswɜrk
122. personal information ˈpɜrsɪnɪl ˌɪnfərˈmeɪʃən Thông tin cá nhân
123. be worried about bi ˈwɜrid əˈbaʊt Lo lắng về
124. protect sb from st prəˈtɛkt Bảo vệ ai khỏi điều gì
125. certain (a) = sure (a) ˈsɜrtən = ʃʊr Chắc chắn
certainty (n) >< uncertainty (n) ˈsɜrtənti >< ənˈsɜrtənti Sự chắc chắn >< sự không chắc chắn
126. doubt (v) (n) daʊt Nghi ngờ, sự nghi ngờ
127. expensive (a) = costly (a) = ɪkˈspɛnsɪv = ˈkɑstli = proʊ Đắt
prohibitive (a) = upmarket (a) ˈhɪbətɪv = ˈʌpˌmɑrkət
>< inexpensive (a) = cheap (a) >< ˌɪnɪkˈspɛnsɪv = ʧip = >< rẻ
= downmarket (a) downmarket
128. expert (n) ˈɛkspərt Chuyên gia
GLOBAL SUCCESS 11
be expert at/in/on st Chuyên về/ giỏi về
expertise (n) = knowledge (n) bi ˈɛkspərt æt/ɪn/ɑn Kiến thức
ˌɛkspərˈtiz = ˈnɑləʤ
129. absolutely = certainly = ˌæbsəˈlutli = ˈsɜrtənli = Chắc chắn
definitely ˈdɛfənətli
130. book (v) bʊk Đặt
131. parking space ˈpɑrkɪŋ speɪs Chỗ đỗ xe
parking lot ˈpɑrkɪŋ lɑt
132. medical check-up ˈmɛdəkəl ʧɛk-ʌp Kiểm tra sức khoẻ
133. unlock (v) ənˈlɑk Mở khoá, khám phá
134. return st to sb/st rɪˈtɜrn tʊ Mang trả cái gì cho ai
135. choose – chose – chosen = make ʧuz – ʧoʊz – ˈʧoʊzən = meɪk Chọn
a choice ə ʧɔɪs Lựa chọn
136. locate sb/st ˈloʊˌkeɪt Xác định vị trí của ai
be located in bi ˈloʊˌkeɪtəd ɪn Ai/ cái gì nằm ở đâu
137. make a payment meɪk ə ˈpoɪmənt Chi trả
138. extend (v) ɪkˈstɛnd Mở rộng
extensive (a) ɪkˈstɛnsɪv Rộng
139. refund (n) ˈriˌfʌnd Sự trả lại tiền
140. leave + sw liv Rời đi
leave for sw Tới nơi nào đó
leave sb/st + sw Để lại/ bỏ lại ai/ cái gì ở đâu
141. ideal (a) + FOR sb/st aɪˈdil Lý tưởng cho ai
142. recommend (v) ˌrɛkəˈmɛnd Gợi ý, đề nghị
recommendation (n) ˌrɛkəmənˈdeɪʃən Lời gợi ý
143. get on >< get off ɡɛt ɑn >< ɡɛt ɔf Lên xe >< xuống xe
144. book an appointment bʊk ən əˈpɔɪntmənt Đặt hẹn
make an appointment meɪk ən əˈpɔɪntmənt
145. prescribe (v) prəˈskraɪb Ra lệnh, quy định, kê đơn
prescription (n) prəˈskrɪpʃən Sự kê đơn, đơn thuốc
146. aim to V = aim AT Ving eɪm = eɪm æt Nhằm mục đích
147. rank + stt ræŋk stt Xếp hạng, xếp thứ
148. facility (n) fəˈsɪlɪti Toà nhà, dịch vụ, trang thiết bị
Phương tiện

B. GRAMMAR
I. STATIVE VERBS/ STATE VERBS (ĐỘNG TỪ CHỈ TRẠNG THÁI)
- Action verbs: động từ chỉ hành động của chủ ngữ. Eg: run (chạy), jump (nhảy) ...
- Stative verbs: Động từ trạng thái, không chỉ hành động của chủ ngữ mà chỉ trạng thái của chủ ngữ. Động từ chỉ
trạng thái thường không chia thể tiếp diễn.
Eg: I love my mom (Chủ ngữ “I” không thực bất cứ hành động nào, “love” chỉ là trạng thái cảm xúc của “I”)
Eg: John didn’t understand my situation (Chủ ngữ “John” không thực hiện bất cứ hành động nào, “understand” chỉ là
trạng thái về nhận thức của “John”)
GLOBAL SUCCESS 11
ĐỘNG TỪ CHỈ ĐỘNG TỪ ĐỘNG TỪ ĐỘNG TỪ ĐỘNG TỪ
SUY NGHĨ, QUAN CHỈ GIÁC QUAN CHỈ CẢM XÚC CHỈ SỰ SỞ HỮU CHỈ TRẠNG THÁI
ĐIỂM KHÁC
- know: biết - seem: dường như - want:muốn - have: có - exist: tồn tại
- understand: hiểu - hear: nghe thấy - like: thích - possess: sở hữu - fit: vừa
- think: nghĩ - sound: nghe có vẻ - hate: ghét - belong: thuộc về - be: thì, là, ở
- believe (tin) - taste: có vị - need: cần - own: sở hữu - depend: phụ thuộc.
- suppose: cho rằng - see: thấy - love: yêu - include: bao gồm - weigh (nặng),
- doubt: nghi ngờ - look: trông có vẻ - prefer: thích - consist: bao gồm - contain (chứa),
- wish: ước - smell: có mùi - love, - contain: chứa - involve (bao gồm),
- agree: đồng ý - recognise: nhận ra - adore - concern (bao gồm, liên
- disagree (k đồng - see (nhận thấy), - like quan),
ý), - hear (nghe), - appreciate (coi - lack (thiếu),
- mind: phiền, ngại - feel (cảm thấy), trọng) - deserve (xứng đáng),
- guess (đoán), - seem (dường như), - envy (ghen tị) - matter (quan trọng, có
- remember (nhớ) - taste (có vị), - detest (ghét) ảnh hưởng),
- recall (nhớ) - smell (có mùi), - dislike, hate (ghét) - resemble (giống)
- forget (quên), - sound (nghe có vẻ)
- pretend (giả vờ), - sense (có cảm giác)
- recognize (nhận
ra),
- need (cần),
- satisfy (làm hài
lòng)

- Tuy nhiên, một số động từ trạng thái vẫn sử dụng thể tiếp diễn khi nó miêu tả 1 trạng thái tạm thời hoặc nó có
chức năng như một động từ chỉ hành động trong 1 số ngữ cảnh nhất định.
ĐỘNG ĐỘNG TỪ HÀNH ĐỘNG (ACTION VERBS) ĐỘNG TỪ TRẠNG THÁI (STATE VERBS)
TỪ
think think = xem xét, cân nhắc (= consider) think = nghĩ rằng, tin là ( = believe)
Eg: I’m thinking of going to the party tonight. Eg: I think that she is right.
(Tôi đang cân nhắc việc đến dự bữa tiệc tối nay) (Tôi nghĩ rằng anh ấy đúng)
feel feel = sờ, chạm vào; cảm thấy (nói về sức khoẻ) feel = nhận thấy/ cảm thấy
Eg: I am feeling the door. Eg: I feel so happy
(Tôi đang chạm vào cánh cửa) Tôi cảm thấy rất vui
Eg: I am feeling well now (Bây giờ tôi cảm thấy
khoẻ)
taste taste = nếm taste = có vị
Eg: Phuong is tasting the dish in the kitchen. Eg: The dish cooked by Phuong tastes good.
(Phương đang nếm thử món ăn trong bếp) (Món ăn Phương nấu có vị ngon)
smell smell = ngửi smell = có mùi
Eg: The cat is smelling strangers. Eg: This things smell awful.
(Con mèo đang ngửi những người lạ) (Thứ này có mùi kinh khủng quá)
have have = ăn, uống, tắm have = có
Eg: Taki is having a bath. Eg: I have 2 vouchers to share with you.
(Taki đang tắm) (Tôi có 2 phiếu khuyến mãi có thể chia sẻ tới bạn)
see see = gặp (meet), hẹn hò see = xem xét, hiểu
Eg: Ngoc is seeing me this morning. Eg: I see your point.
(Sáng nay Ngọc sẽ gặp tôi) (Tôi hiểu ý bạn)
GLOBAL SUCCESS 11
look look = nhìn look = trông có vẻ
Eg: Laura is looking strangely at me. Eg: You look amazing in this new dress!
(Laura đang nhìn tôi với vẻ kỳ lạ) (Bạn trông có vẻ thật tuyệt khi mặc chiếc váy này)
enjoy enjoy = thưởng thứC. tận hưởng enjoy = thích
Eg: I’m enjoying my youth. Eg: I enjoy going to the cinema in the weekend.
(Tôi đang tận hưởng tuổi trẻ của mình) (Tôi thích đến rạp chiếu phim vào cuối tuần)
weigh weigh = cân/ đo weigh = nặng, có trọng lượng
Eg: Phuong Anh is weighing the bag. Eg: The bag weighs 800 grams.
(Phương Anh đang cân chiếc túi) (Chiếc túi nặng 800 grams)
Measure Measure (v): đo Measure (v): có kích thước bao nhiêu
Eg: They are measuring the length of the house. Eg: The main bedroom measures 5 meter by 4
meter
expect expect = mong chờ expect = cho rằng, nghĩ rằng
Eg: I’m expecting to be offered the job. Eg: I expect that they don’t like us.
(Tôi đang mong chờ được nhận vào công việc đó) (Tôi nghĩ rằng họ không thích chúng ta lắm)
turn turn = rẽ turn = trở nên
Eg: Misu is turning left at the end of alley. Eg: The flower turns red due to the soil.
(Misu rẽ trái ở cuối hẻm) (Bông hoa chuyển sang màu đỏ do chất đất)
stay stay = ở stay = giữ, duy trì
Eg: Tira is staying at home. Eg: He stays calm under any circumstances.
(Tira đang ở nhà) (Cô ấy luôn giữ bình tĩnh trong mọi trường hợp)
appear appear = xuất hiện appear = dường như
Eg: She is appearing on TV. Eg: Tommy appears hopeless after his failure.
(Tối nay, cô ấy sẽ xuất hiện trên TV) (Tommy có vẻ như không còn nhiều hy vọng sau
thất bại
Be Be: thì, là ở (trạng thái tạm thời) Be: chỉ trạng thái vốn có
Eg: He always keep calm; but today he is being Eg: He is always angry
angry

II. LINKING VERBS (ĐỘNG TỪ LIÊN KẾT)


- Action verbs: động từ chỉ hành động. Eg: climB. cry, run ... Theo sau là TRẠNG TỪ (Vhđ + adv)
- Linking verbs: động từ liên kết, không diễn đạt hành động, chỉ có chức năng kết nối chủ ngữ với tính từ/ danh từ...
Không sử dụng động từ liên kết ở thể tiếp diễn. (Vl.kết + adj)
- Động từ liên kết thường thuộc 5 nhóm dưới đây:
+ Be = get: thì, là, ở
+ seem = appear (dường như),
+ remain = stay = keep (vẫn giữ nguyên trạng thái nào đó),
+ become = come = turn = go = grow = get (trở nên, trở thành),
+ taste (có vị), smell (có mùi), sound (nghe có vẻ), look (trông có vẻ), feel (cảm thấy), prove (chứng tỏ là)
Eg: The boss looks at me angrily vs The boss looks angry
Ông chủ nhìn tôi một cách tức giận Ông chủ trông có vẻ tức giận
- Appear, stay, come, turn, go, grow, get, taste, smell, sounD. look, feel, prove: có thể là action verbs (v chỉ hành
động) với nghĩa kháC. theo sau là trạng từ
Appear (v) xuất hiện Go (v): đi Smell (v): ngửi
Stay (v): ở Grow (v): trồng Sound (v): phát ra âm thanh
Come (v): đến Get (v): lấy, có được Look (v): nhìn,
Turn (v): quay, xoay, vặn Taste (v): nếm Feel (v): cảm nhận điều gì
GLOBAL SUCCESS 11
Prove (v): chứng minh

C.

You might also like