Professional Documents
Culture Documents
Unit 3 - GV
Unit 3 - GV
B. GRAMMAR
I. STATIVE VERBS/ STATE VERBS (ĐỘNG TỪ CHỈ TRẠNG THÁI)
- Action verbs: động từ chỉ hành động của chủ ngữ. Eg: run (chạy), jump (nhảy) ...
- Stative verbs: Động từ trạng thái, không chỉ hành động của chủ ngữ mà chỉ trạng thái của chủ ngữ. Động từ chỉ
trạng thái thường không chia thể tiếp diễn.
Eg: I love my mom (Chủ ngữ “I” không thực bất cứ hành động nào, “love” chỉ là trạng thái cảm xúc của “I”)
Eg: John didn’t understand my situation (Chủ ngữ “John” không thực hiện bất cứ hành động nào, “understand” chỉ là
trạng thái về nhận thức của “John”)
GLOBAL SUCCESS 11
ĐỘNG TỪ CHỈ ĐỘNG TỪ ĐỘNG TỪ ĐỘNG TỪ ĐỘNG TỪ
SUY NGHĨ, QUAN CHỈ GIÁC QUAN CHỈ CẢM XÚC CHỈ SỰ SỞ HỮU CHỈ TRẠNG THÁI
ĐIỂM KHÁC
- know: biết - seem: dường như - want:muốn - have: có - exist: tồn tại
- understand: hiểu - hear: nghe thấy - like: thích - possess: sở hữu - fit: vừa
- think: nghĩ - sound: nghe có vẻ - hate: ghét - belong: thuộc về - be: thì, là, ở
- believe (tin) - taste: có vị - need: cần - own: sở hữu - depend: phụ thuộc.
- suppose: cho rằng - see: thấy - love: yêu - include: bao gồm - weigh (nặng),
- doubt: nghi ngờ - look: trông có vẻ - prefer: thích - consist: bao gồm - contain (chứa),
- wish: ước - smell: có mùi - love, - contain: chứa - involve (bao gồm),
- agree: đồng ý - recognise: nhận ra - adore - concern (bao gồm, liên
- disagree (k đồng - see (nhận thấy), - like quan),
ý), - hear (nghe), - appreciate (coi - lack (thiếu),
- mind: phiền, ngại - feel (cảm thấy), trọng) - deserve (xứng đáng),
- guess (đoán), - seem (dường như), - envy (ghen tị) - matter (quan trọng, có
- remember (nhớ) - taste (có vị), - detest (ghét) ảnh hưởng),
- recall (nhớ) - smell (có mùi), - dislike, hate (ghét) - resemble (giống)
- forget (quên), - sound (nghe có vẻ)
- pretend (giả vờ), - sense (có cảm giác)
- recognize (nhận
ra),
- need (cần),
- satisfy (làm hài
lòng)
- Tuy nhiên, một số động từ trạng thái vẫn sử dụng thể tiếp diễn khi nó miêu tả 1 trạng thái tạm thời hoặc nó có
chức năng như một động từ chỉ hành động trong 1 số ngữ cảnh nhất định.
ĐỘNG ĐỘNG TỪ HÀNH ĐỘNG (ACTION VERBS) ĐỘNG TỪ TRẠNG THÁI (STATE VERBS)
TỪ
think think = xem xét, cân nhắc (= consider) think = nghĩ rằng, tin là ( = believe)
Eg: I’m thinking of going to the party tonight. Eg: I think that she is right.
(Tôi đang cân nhắc việc đến dự bữa tiệc tối nay) (Tôi nghĩ rằng anh ấy đúng)
feel feel = sờ, chạm vào; cảm thấy (nói về sức khoẻ) feel = nhận thấy/ cảm thấy
Eg: I am feeling the door. Eg: I feel so happy
(Tôi đang chạm vào cánh cửa) Tôi cảm thấy rất vui
Eg: I am feeling well now (Bây giờ tôi cảm thấy
khoẻ)
taste taste = nếm taste = có vị
Eg: Phuong is tasting the dish in the kitchen. Eg: The dish cooked by Phuong tastes good.
(Phương đang nếm thử món ăn trong bếp) (Món ăn Phương nấu có vị ngon)
smell smell = ngửi smell = có mùi
Eg: The cat is smelling strangers. Eg: This things smell awful.
(Con mèo đang ngửi những người lạ) (Thứ này có mùi kinh khủng quá)
have have = ăn, uống, tắm have = có
Eg: Taki is having a bath. Eg: I have 2 vouchers to share with you.
(Taki đang tắm) (Tôi có 2 phiếu khuyến mãi có thể chia sẻ tới bạn)
see see = gặp (meet), hẹn hò see = xem xét, hiểu
Eg: Ngoc is seeing me this morning. Eg: I see your point.
(Sáng nay Ngọc sẽ gặp tôi) (Tôi hiểu ý bạn)
GLOBAL SUCCESS 11
look look = nhìn look = trông có vẻ
Eg: Laura is looking strangely at me. Eg: You look amazing in this new dress!
(Laura đang nhìn tôi với vẻ kỳ lạ) (Bạn trông có vẻ thật tuyệt khi mặc chiếc váy này)
enjoy enjoy = thưởng thứC. tận hưởng enjoy = thích
Eg: I’m enjoying my youth. Eg: I enjoy going to the cinema in the weekend.
(Tôi đang tận hưởng tuổi trẻ của mình) (Tôi thích đến rạp chiếu phim vào cuối tuần)
weigh weigh = cân/ đo weigh = nặng, có trọng lượng
Eg: Phuong Anh is weighing the bag. Eg: The bag weighs 800 grams.
(Phương Anh đang cân chiếc túi) (Chiếc túi nặng 800 grams)
Measure Measure (v): đo Measure (v): có kích thước bao nhiêu
Eg: They are measuring the length of the house. Eg: The main bedroom measures 5 meter by 4
meter
expect expect = mong chờ expect = cho rằng, nghĩ rằng
Eg: I’m expecting to be offered the job. Eg: I expect that they don’t like us.
(Tôi đang mong chờ được nhận vào công việc đó) (Tôi nghĩ rằng họ không thích chúng ta lắm)
turn turn = rẽ turn = trở nên
Eg: Misu is turning left at the end of alley. Eg: The flower turns red due to the soil.
(Misu rẽ trái ở cuối hẻm) (Bông hoa chuyển sang màu đỏ do chất đất)
stay stay = ở stay = giữ, duy trì
Eg: Tira is staying at home. Eg: He stays calm under any circumstances.
(Tira đang ở nhà) (Cô ấy luôn giữ bình tĩnh trong mọi trường hợp)
appear appear = xuất hiện appear = dường như
Eg: She is appearing on TV. Eg: Tommy appears hopeless after his failure.
(Tối nay, cô ấy sẽ xuất hiện trên TV) (Tommy có vẻ như không còn nhiều hy vọng sau
thất bại
Be Be: thì, là ở (trạng thái tạm thời) Be: chỉ trạng thái vốn có
Eg: He always keep calm; but today he is being Eg: He is always angry
angry
C.