A. VOCABULARY WORDS/ PHRASES/ TRANSCRIPTION MEANING COLLOCATIONS/ IDIOMS … GETTING STARTED 1. exhibit (v) = display (v) ɪɡˈzɪbɪt = dɪˈspleɪ Trưng bày exhibition (n) = display (n) ˌɛksəˈbɪʃən = dɪˈspleɪ Sự trưng bày, triển lãm = be ON display = bi ɑn dɪˈspleɪ Được trừng bay, chỉ ra 2. model (n) ˈmɑdəl Mẫu 3. take a look teɪk ə lʊk Nhìn vào 4. design (v) (n) dɪˈzaɪn Thiết kế 5. negative (a) > < positive (a) ˈnɛɡətɪv > < ˈpɑzətɪv Tiêu cực >< tích cực 6. impact (n) = influence (n) = impact ˈɪmpækt = ˈɪnfluəns = Sự ảnh hưởng lên ai, cái gì (n) + ON sb/st ˈɪmpækt impact (v) = influence (v) = impact ảnh hưởng (v) + sb/st 7. make up meɪk ʌp Tạo thành, bịa chuyện, làm lành, trang điểm … be made up of = consist of = be bi meɪd ʌp ʌv = kənˈsɪst ʌv Bao gồm composed of = bi kəmˈpoʊzd ʌv = be comprised of = comprise = bi kəmˈpraɪzd ʌv = kəmˈpraɪz 8. private (a) ˈpraɪvət ˈpraɪvəsi Riêng tư privacy (n) Sự riêng tư 9. vehicle (n) = transport (n) ˈvihɪkəl = ˈtrænspɔrt Phương tiện giao thông public transport ˈpʌblɪk ˈtrænspɔrt Phương tiện giao thông công cộng tram (n) træm Xe điện 10. electric (a) + (car/ vehicle/ guitar/ ɪˈlɛktrɪk (kɑr/ ˈvihɪkəl/ ɡɪˈtɑr/ Miêu tả đồ vật sử dụng/ tạo ra điện light/ fan/ current …) laɪt/ fæn/ ˈkɜrənt …) electrical (a) + (equipment/ ɪˈlɛktrɪkəl (ɪˈkwɪpmənt/ Liên quan đến điện (sử dụng với N chung appliance/ engineer…) əˈplaɪəns/ ˈɛnʤəˈnɪr…) chung) electricity (n) ɪˌlɛkˈtrɪsəti Điện # electronic (a) # ɪˌlɛkˈtrɑnɪk Điện tử 11. traffic jam ˈtræfɪk ʤæm Ách tắc giao thông = traffic congestion = ˈtræfɪk kənˈʤɛsʧən 12. pollution (n) pəˈluʃən Sự ô nhiễm pollutant (n) pəˈlutənt Chất gây ô nhiễm pollute (v) pəˈlut Gây ô nhiễm polluted (a) pəˈlutəd Bị ô nhiễm 13. dwell (v) = inhabit (v) = reside (v) = dwɛl = ɪnˈhæbət = rɪˈzaɪd = Sống, sinh sống populate (v) ˈpɑpjəˌleɪt GLOBAL SUCCESS 11 dweller (n) = inhabitant (n) = ˈdwɛlər = ɪnˈhæbətənt = Người dân resident (n) = population (n) ˈrɛzɪdənt = ˌpɑpjəˈleɪʃən 14. stop Ving stɑp Ngừng hẳn việc gì stop to V Dừng lại để làm gì stop sb FROM Ving Ngăn chặc ai làm gì 15. urban (a) >< rural (a) ˈɜrbən >< ˈrʊrəl Thuộc về thành thị >< thuộc về nông thôn urbanize (v) ˈɜrbəˌnaɪz Đô thị hoá urbanization (n) ˌɜrbənəˈzeɪʃən Quá trình đô thị hoá urbanite (n) = city dweller = citizen ˈɜrbəˌnaɪt = ˈsɪti ˈdwɛlər = Người dân thành thị (n) ˈsɪtəzən 16. area (n) ˈɛriə Vùng, khu vựC. lĩnh vựC. diện tích - Urban/ metropolitan/ rural/ ˈɜrbən/ ˌmɛtrəˈpɑlətən/ - Khu vực thành thị/ đô thị lớn/ nông thôn/ residential areas … ˈrʊrəl/ ˌrɛzɪˈdɛnʧəl ˈɛriəz khu dân cư - Surrounding/ local areas … …səˈraʊndɪŋ/ ˈloʊkəl ˈɛriəz - Khu vực xung quanh/ địa phương region (n) …ˈriʤən Vùng đất rộng, không có giới hạn chính xác - Mountainous/ coastal regions ˈmaʊntənəs/ ˈkoʊstəl ˈriʤənz - Vùng núi/ ven biển … - Norther/ souther … regions ˈnɔrðər/ ˈsʌðər … ˈriʤənz - Vùng phía bắc/ phía nam … 17. solution (n) = measure (n) səˈluʃən = ˈmɛʒər sɑlv = Giải pháp solve (v) = address (v) = tackle (v) ˈæˌdrɛs = ˈtækəl Giải quyết = resolve (v) = riˈzɑlv 18. environment (n) ɪnˈvaɪrənmənt Môi trường environmental (a) ɪnˌvaɪrənˈmɛntəl Liên quan đến môi trường environmentalist (n) ɪnˌvaɪrənˈmɛntəlɪst Nhà hoạt động môi trường 19. problem (n) = issue (n) = matter ˈprɑbləm = ˈɪʃu = ˈmætər Vấn đề (n) 20. robot (n) ˈroʊˌbɑt Người máy robotic (n) ˌroʊˈbɑtɪk Liên quan đến người máy 21. smart (a) => smart city smɑrt => smɑrt ˈsɪti Thông minh => thành phố thông minh 22. AI = artificial intelligence aɪ = ˌɑrtəˈfɪʃəl ɪnˈtɛləʤəns Trí tuệ nhân tạo 23. technology (n) tɛkˈnɑləʤi Công nghệ technological (a) ˌtɛknəˈlɑʤɪkəl Thuộc về công nghệ 24. sensor (n) ˈsɛnsər Cảm biến 25. install (v) = set up (v) ɪnˈstɔl = sɛt ʌp Cài đặt, lắp đặt 26. operate (v) ˈɑpəˌreɪt Vận hành operate ON sb = perform an ˈɑpəˌreɪt ɑn = pərˈfɔrm ən Phẫu thuật trên người ai operation ON sb ˌɑpəˈreɪʃən ɑn operation (n) ˌɑpəˈreɪʃən Sự vận hành/ ca phẫu thuật 27. efficient (a) = effective (a) = ɪˈfɪʃənt = ɪˈfɛktɪv Có Hiệu quả, có năng suất productive (a) = prəˈdʌktɪv 28. modern (a) = advanced (a) ˈmɑdərn = ədˈvænst Hiện đại, tiên tiến GLOBAL SUCCESS 11 modernize (v), modernization (n) ˈmɑdərˌnaɪz; ˌmɑdərnəˈzeɪʃən Hiện đại hoá, quá trình hiện đại hoá 29. infrastructure (n) ˌɪnfrəˈstrʌkʧər Cơ sở hạ tầng 30. impress (v) ˈɪmˌprɛs Gây ấn tượng = make an impression ON sb = meɪk ən ɪmˈprɛʃən ɑn bi be impressed with/ by/ at + sb/st ɪmˈprɛst / baɪ/ æt ấn tượng bởi ai/ điều gì be impressive >< be unimpressive bi ɪmˈprɛsɪv >< bi gây gấn tượng >< bình thường, không đặc biệt be impressionable = be easily ˌʌnɪmˈprɛsɪv bi ɪmˈprɛʃənəbəl dễ bị ảnh hưởng bởi người khác (đặc biệt là influenced by sb = bi ˈiəli ˈɪnfluənst baɪ tuổi teen) 31. high-rise building haɪ-raɪz ˈbɪldɪŋ Nhà chọc trời 32. carbon footprint ˈkɑrbən ˈfʊtˌprɪnt Lượng CO2 mỗi người/ đơn vị thải ra MT 33. housing problem ˈhaʊzɪŋ ˈprɑbləm Vấn đề về nhà ở 34. rush hour rʌʃ ˈaʊər Giờ cao điểm 35. guide (v) (n) ɡaɪd Hướng dẫn, sự chỉ dẫn 36. museum (n) mjuˈziəm Nhà bảo tàng 37. roof garden ruf ˈɡɑrdən Vườn trên mái nhà 38. Smooth (a) = even (a) = level (a) = smuð = ˈivɪn = ˈlɛvəl = flæt Trôi chảy, trơn tru flat (a) >< rough (a) = uneven (a) >< rʌf = əˈnivən ˈsmuðli >< gập ghềnh, không phẳng Smoothly (adv) Một cách trôi chảy 39. organize (v) ˈɔrɡəˌnaɪz ˌɔrɡənəˈzeɪʃən Tổ chức organization (n) Sự tổ chứC. cơ quan, tổ chức 40. skyscraper (n) ˈskaɪˌskreɪpər Nhà chọc trời, cao ốc 41. a number of + Ns/es + v số nhiều ə ˈnʌmbər əv ðə ˈnʌmbər əv Nhiều + V số nhiều the number of + Ns/es + v số ít Số lượng + V số ít 42. economy (n) ɪˈkɑnəmi Nền kinh tế economics (n) ˌɛkəˈnɑmɪks Ngành kinh tế học economic (a) ˌɛkəˈnɑmɪk Thuộc về kinh tế economical (a) ˌɛkəˈnɑmɪkəl ɪ Tiết kiệm economize (v) ˈkɑnəˌmaɪz Tiết kiệm chi tiêu 43. underground (n) ˈʌndərˌɡraʊnd Tàu điện ngầm 44. allow sb to V = permit sb to V əˈlaʊ = ˈpɜrˌmɪt Cho phép ai làm gì = let sb v = lɛt allow Ving = permit Ving Cho phép làm gì 45. get around ɡɛt əˈraʊnd Đi lại, di chuyển 46. attract/ catch one’s attention əˈtrækt/ kæʧ wʌnz əˈtɛnʃən Thu hút sự chú ý của ai draw one’s attention TO st drɔ wʌnz əˈtɛnʃən tʊ Kéo sự chú ý của ai sang 1 vấn đề khác pay attention TO st = take notice peɪ əˈtɛnʃən tʊ = teɪk ˈnoʊtəs Chú ý OF st ʌv 47. unusual (a) = uncommon (a) ənˈjuʒˌuəl = ənˈkɑmən Không bình thường 48. architecture (n) ˈɑrkəˌtɛkʧər Kiến trúc GLOBAL SUCCESS 11 architectural (a) ˌɑrkəˈtɛkʧərəl Thuộc về kiến trúc architect (n) ˈɑrkəˌtɛkt Kiến trúc sư 49. suburb (n) ~ outskirt (n) ˈsʌbərb ~ ˈaʊtˌskɜrt ɪn ðə Ngoại ô, ngoại thành in the suburbs ~ on the outskirts ˈsʌbərbz ~ ɑn ði ˈaʊtˌskɜrts ở vùng ngoại ô 50. distance (n) ˈdɪstəns Khoảng cách distant (a) = far (a) ˈdɪstənt = fɑr Xa 51. a solution TO (problems/ ə səˈluʃən tʊ (ˈprɑbləmz/ giải pháp/ lời giải đối với vấn đề/ câu hỏi questions …) ˈkwɛsʧənz …) 52. plan to V = intend to V plæn = ɪnˈtɛnd = meɪk ə plæn Dự định làm gì = make a plan to V = have = həv ɪnˈtɛnʧən ʌv intention OF Ving 53. renovate (v) ˈrɛnəˌveɪt Nâng cấp, sửa chữa lại (nhà) renovation (n) ˌrɛnəˈveɪʃən Sự nâng cấp, sửa chữa lại (nhà) 54. vibrant (a) = energetic = dynamic ˈvaɪbrənt = ˌɛnərˈʤɛtɪk = Tràn đầy sức sống, năng lực (a) daɪˈnæmɪk 55. construction (n) kənˈstrʌkʃən Sự xây dựng construct (v) = build (v) kənˈstrʌkt = bɪld Xây dựng 56. develop (v) = enhance (v) = dɪˈvɛləp = ɛnˈhæns = Phát triển promote (v) = boost (v) … prəˈmoʊt = bust … 57. project (n) ˈprɑʤɛkt Dự án 58. neighborhood (n) ˈneɪbərˌhʊd Khu dân cư 59. increase + O = raise + O ˈɪnˌkris = reɪz Tăng + cái gì S + increase/ rise/ go up … S + ˈɪnˌkris/ raɪz/ ɡoʊ ʌp … Cái gì + tăng lên 60. a demand FOR st ə dɪˈmænd Nhu cầu về cái gì 61. service (n) ˈsɜrvəs Dịch vụ 62. local (a) = native (a) = indigenous ˈloʊkəl = ˈneɪtɪv = Thuộc về địa phương (a) ɪnˈdɪʤənəs 63. authority (n) əˈθɔrəti Chính quyền 64. government (n) ˈɡʌvərmənt Chính phủ governmental (a) ˈɡʌvərˌmɛntəl Thuộc về chính phủ non-governmental (a) nɑn-ˈɡʌvərˌmɛntəl Phi chính phủ 65. invest (v) ɪnˈvɛst Đầu tư investion (n) investion Sự đầu tư investor (n) ɪnˈvɛstər Nhà đầu tư 66. green space ɡrin speɪs Không gian xanh 67. quality (n) # quantity (n) ˈkwɑləti # ˈkwɑntəti Chất lượng >< số lượng 68. advanced (a) = modern (a) ədˈvænst = ˈmɑdərn Hiện đại, tiên tiến advance (n) = development (n) = ədˈvæns = dɪˈvɛləpmənt = Sự phát triển growth (n) ɡroʊθ 69. densely populated ˈdɛnsli ˈpɑpjəˌleɪtəd Dân cư đông đúc >< dân cư thưa thớt GLOBAL SUCCESS 11 >< thinly/ sparsely populated >< ˈθɪnli/ ˈspɑrsli ˈpɑpjəˌleɪtəd polulate (v) ˈpɑpjəˌleɪtəd Sinh sống polulation (n) polulation Dân cư, số lượng cá thể 70. sustain (v) = maintain (v)/ səˈsteɪn = meɪnˈteɪn / Duy trì, giữ vững (thời gian dài) continue (v) kənˈtɪnju sustainable (a) səˈsteɪnəbəl Bền vững sustainability (n) səˌsteɪnəˈbɪlɪti Sự bền vững sustainable development səˈsteɪnəbəl dɪˈvɛləpmənt Sự phát triển bền vững, lâu dài sustainable tourism səˈsteɪnəbəl ˈtʊˌrɪzəm Du lịch bền vững (không gây hại đối với MT) 71. renew rɪˈnu Tái tạo renewable (a) >< non-renewable riˈnuəbəl >< nɑn-riˈnuəbəl Có thể tái tạo >< không thể tái tạo 72. energy source ˈɛnərʤi sɔrs Nguồn năng lượng 73. focus ON = concentrate ON ˈfoʊkəs ɑn = ˈkɑnsənˌtreɪt ɑn Tập trung 74. expect sb/ st to V ɪkˈspɛkt / Mong đợi ai làm gì expectation (n) ˌɛkspɛkˈteɪʃən Sự mong đợi 75. reach (v) riʧ Đạt đến, chạm tới 76. cope with = deal with = manage koʊp = dil = ˈmænəʤ Xử lý, giải quyết 77. a (wide) range of eɪ (waɪd) reɪnʤ ʌv Nhiều 78. provide sb with st prəˈvaɪd Cung cấp cho ai cái gì provid st for sb Cung cấp cái gì cho ai 79. support (v) (n) səˈpɔrt Hỗ trợ, ủng hộ 80. predict (v) prɪˈdɪkt Dự đoán prediction (n) priˈdɪkʃən Sự dự đoán predictable (a) >< unpredictable prɪˈdɪktəbəl >< Có thể dự đoán >< không thể dự đoán (a) ˌʌnprɪˈdɪktəbəl 81. warn sb not to V = warn sb against wɔrn nɑt = wɔrn əˈɡɛnst Cảnh báo ai không làm gì Ving warn sb of/ about/ against st wɔrn ʌv/ əˈbaʊt/ əˈɡɛnst Cảnh báo ai về điều gì 82. turn off >< turn on tɜrn ɔf >< tɜrn ɑn Tắt >< bật 83. empty (n) ˈɛmpti Trống rỗng emptiness (n) ˈɛmptinəs Sự trống rỗng 84. sensor (n) ˈsɛnsər Cảm biến 85. inform (v) sb about st ɪnˈfɔrm əˈbaʊt Thông báo ai về điều gì information (n) ˌɪnfərˈmeɪʃən Thông tin informed (a) ɪnˈfɔrmd Được thông báo/ có hiểu biết informative (a) ɪnˈfɔrmətɪv Chứa nhiều thông tin 86. collect (v) kəˈlɛkt Thu thập, góp nhặt, sưu tầm collection (n) kəˈlɛkʃən Sự thu thập, sự sưu tầm 87. fight against sb/st faɪt Chiến đấu chống lại fight for sb/st Chiến đầu vì GLOBAL SUCCESS 11 88. climate change ˈklaɪmət ʧeɪnʤ Biến đổi khí hậu 89. make room FOR meɪk rum Tạo không gian/ chỗ trống cho ai/ cái gì 90. biodiversity (n) ˌbaɪoʊdaɪˈvɜrsəti Sự đa dạng sinh học 91. vary (v) ˈvɛri Thay đổi, biến đổi various (a) = diverse (a) ˈvɛriəs = daɪˈvɜrs Đa dạng variety (n) = diversity (n) vəˈraɪəti = dɪˈvɜrsəti Sự đa dạng 92. care ABOUT kɛr əˈbaʊt Quan tâm đến ai care FOR = take care of = look kɛr = teɪk kɛr ʌv = lʊk ˈæftər Chăm sóc ai after 93. eco-friendly = environment- ˈikoʊ-ˈfrɛndli = ɪnˈvaɪrənmənt- Thân thiện với môi trường friendly ˈfrɛndli = environmentally friendly = ɪnˌvaɪrənˈmɛntəli ˈfrɛndli 94. produce (v) ˈproʊdus Sản xuất (farm) produce (n) (fɑrm) ˈproʊdus Nông sản product (n) ˈprɑdəkt Sản phẩm production (n) prəˈdʌkʃən Sự sản xuất productive (n) prəˈdʌktɪv ˌ Có năng suất productivity (n) proʊdəkˈtɪvəti Năng suất 95. greenhouse (n) ˈɡrinˌhaʊs ˈɡrin Nhà kính (trồng rau) greenhouse gas emissions ˌhaʊs ɡæs ɪˈmɪʃənz Khí nhà kính greenhouse effect ˈɡrinˌhaʊs ɪˈfɛkt Hiệu ứng nhà kính 96. pedestrian zone pəˈdɛstriən zoʊn Khu vực dành cho người đi bộ 97. make st available meɪk əˈveɪləbəl Làm cho cái gì có sẵn 98. liveable (a) ˈlɪvəbᵊl Đáng sống 99. quality of life ˈkwɑləti əv laɪf Chất lượng sống 100. waste (n) weɪst Sự lãng phí, rác thải waste (v) + time/ money + Ving weɪst taɪm/ ˈmʌni Lãng phí thời gian/ tiền bạc vào việc gì 101. react TO st riˈækt tʊ Phản ứng đối với 102. instrument (n) ˈɪnstrəmənt Dụng cụ 103. discover (v) dɪˈskʌvər Khám phá 104. thanks TO sb/st θæŋks tʊ Nhờ có ai/ cái gì 105. replace a with b ˌriˈpleɪs ə bi Thay A bằng B replaceable (a) >< irreplaceable ˌriˈpleɪsəbəl >< ɪrəˈpleɪsəbəl Có thể thay thế >< không thể thay thế 106. Be crowded with bi ˈkraʊdəd Đông đúC. nhiều … 107. help sb V/ to V hɛlp Giúp ai làm gì help sb with st Giúp ai việc gì 108. instead of = rather than ɪnˈstɛd ʌv = ˈræðər ðæn Thay vì 109. convenient (a) kənˈvinjənt Thuận tiện, tiện lợi convenience (n) kənˈvinjəns Sự tiện lợi 110. be popular WITH bi ˈpɑpjələr Phổ biến với ai GLOBAL SUCCESS 11 111. interact WITH = communicate ˌɪntəˈrækt = kəmˈjunəˌkeɪt Tương táC. giao tiếp với ai WITH 112. sense of community sɛns əv kəmˈjunəti Ý thức cộng đồng 113. belong TO bɪˈlɔŋ tʊ Thuộc về 114. alone (a) (adv) əˈloʊn Một mình lonely (a) ˈloʊnli Cô đơn loneliness (n) ˈloʊnlinəs Sự cô đơn 115. interrupt (n) ˌɪntəˈrʌpt Cắt ngang, xen vào interruption (n) ˌɪntəˈrʌpʃən Sự xen vào 116. other (a) + ns/es/ không đđ ˈʌðər Người/ vật khác another + n số ít əˈnʌðər 1 người/ vật khác the other + n ði ˈʌðər ði 1 người/ vật còn lại (trong tổng số đã cho) the other + ns/es ˈʌðər Những người/ vật còn lại (trong tổng số đã cho) others (không có n phía sau) ˈʌðərz Những người/ vật khác the others (không có n phía sau) ði ˈʌðərz Những người/ vật còn lại (trong tổng số đã cho) 117. - advantage (n) = benefit (n) ædˈvæntɪʤ = ˈbɛnəfɪt Lợi ích >< bất lợi, tác hại >< disadvantage (n) >< ˌdɪsədˈvæntɪʤ - pros and cons = advantages and proʊz ənd kɑnz Lợi ích và tác hại disadvantages - advantageous (a) + to sb = ˌædvənˈteɪ əs tʊ Có lợi đối với ai beneficial (a) to sb = ˌbɛnəˈfɪʃəl tʊ >< >< disadvantageous to sb ˌdɪˌsædˌvænˈteɪʤəs tʊ >< không có lợi đối với ai - advantaged (a) ædˈvæntɪʤd >< Giàu có >< disadvantaged (a) dɪsədˈvæntɪʤd >< thiệt thòi, nghèo khó 118. safe (a) = secure (a) seɪf = sɪˈkjʊr An toàn safety (n) = security (n) ˈseɪfti = sɪˈkjʊrəti Sự an toàn 119. be familiar WITH st bi fəˈmɪljər Quen với điều gì be familiar TO sb bi fəˈmɪljər tʊ Quen thuộc đối với ai 120. reduce (v) = decrease (v) = fall (v) rəˈdus = ˈdiˌkris = fɔl = Giảm = decline (v) dɪˈklaɪn 121. Do household chores = do dʊ ˈhaʊsˌhoʊld ʧɔrz = dʊ Công việc nhà housework ˈhaʊˌswɜrk 122. personal information ˈpɜrsɪnɪl ˌɪnfərˈmeɪʃən Thông tin cá nhân 123. be worried about bi ˈwɜrid əˈbaʊt Lo lắng về 124. protect sb from st prəˈtɛkt Bảo vệ ai khỏi điều gì 125. certain (a) = sure (a) ˈsɜrtən = ʃʊr Chắc chắn certainty (n) >< uncertainty (n) ˈsɜrtənti >< ənˈsɜrtənti Sự chắc chắn >< sự không chắc chắn 126. doubt (v) (n) daʊt Nghi ngờ, sự nghi ngờ GLOBAL SUCCESS 11 127. expensive (a) = costly (a) = ɪkˈspɛnsɪv = ˈkɑstli = Đắt prohibitive (a) = upmarket (a) proʊˈhɪbətɪv = ˈʌpˌmɑrkət >< inexpensive (a) = cheap (a) = >< ˌɪnɪkˈspɛnsɪv = ʧip = >< rẻ downmarket (a) downmarket 128. expert (n) ˈɛkspərt Chuyên gia be expert at/in/on st bi ˈɛkspərt æt/ɪn/ɑn Chuyên về/ giỏi về expertise (n) = knowledge (n) ˌɛkspərˈtiz = ˈnɑləʤ Kiến thức 129. absolutely = certainly = definitely ˌæbsəˈlutli = ˈsɜrtənli = Chắc chắn ˈdɛfənətli 130. book (v) bʊk Đặt 131. parking space ˈpɑrkɪŋ speɪs Chỗ đỗ xe parking lot ˈpɑrkɪŋ lɑt 132. medical check-up ˈmɛdəkəl ʧɛk-ʌp Kiểm tra sức khoẻ 133. unlock (v) ənˈlɑk Mở khoá, khám phá 134. return st to sb/st rɪˈtɜrn tʊ Mang trả cái gì cho ai 135. choose – chose – chosen = make a ʧuz – ʧoʊz – ˈʧoʊzən = meɪk Chọn choice ə ʧɔɪs Lựa chọn 136. locate sb/st ˈloʊˌkeɪt Xác định vị trí của ai be located in bi ˈloʊˌkeɪtəd ɪn Ai/ cái gì nằm ở đâu 137. make a payment meɪk ə ˈpoɪmənt Chi trả 138. extend (v) ɪkˈstɛnd Mở rộng extensive (a) ɪkˈstɛnsɪv Rộng 139. refund (n) ˈriˌfʌnd Sự trả lại tiền 140. leave + sw liv Rời đi leave for sw Tới nơi nào đó leave sb/st + sw Để lại/ bỏ lại ai/ cái gì ở đâu 141. ideal (a) + FOR sb/st aɪˈdil Lý tưởng cho ai 142. recommend (v) ˌrɛkəˈmɛnd Gợi ý, đề nghị recommendation (n) ˌrɛkəmənˈdeɪʃən Lời gợi ý 143. get on >< get off ɡɛt ɑn >< ɡɛt ɔf Lên xe >< xuống xe 144. book an appointment bʊk ən əˈpɔɪntmənt Đặt hẹn make an appointment meɪk ən əˈpɔɪntmənt 145. prescribe (v) prəˈskraɪb Ra lệnh, quy định, kê đơn prescription (n) prəˈskrɪpʃən Sự kê đơn, đơn thuốc 146. aim to V = aim AT Ving eɪm = eɪm æt Nhằm mục đích 147. rank + stt ræŋk stt Xếp hạng, xếp thứ 148. facility (n) fəˈsɪlɪti Toà nhà, dịch vụ, trang thiết bị Phương tiện
B. GRAMMAR I. STATIVE VERBS/ STATE VERBS (ĐỘNG TỪ CHỈ TRẠNG THÁI)