You are on page 1of 1

UNIT 7

1. Artificial Intelligence /ˌɑːrtɪˈfɪʃəl ɪnˈtɛlədʒəns/ (NP: Trí tuệ nhân tạo


- Artificial (adj) : Nhân tạo
2. Robotic /roʊˈbɑtɪk/ (adj) : Thuộc về robot
- Robotics (n) : Ngành công nghệ robot
3. Resurrect /ˌrɛzəˈrɛkt/ (v) : Hồi sinh, tái sinh
- Resurrection (n) : Sự hồi sinh
- Resurrected (adj) : Được hồi sinh
4. Incredible /ɪnˈkrɛdəbəl/ (adj): Đáng kinh ngạc, khó tin
5. Bring tears to one's eyes /bɹɪŋ tɪəɹz tə wʌnz aɪz/ : Làm nước mắt rơi
6. Navigation /ˌnævɪˈɡeɪʃən/ (n) : Định vị, điều hướng
- Navigate (v) : Điều hướng
- Navigator (n) : Người điều hướng
7. Evolution /ˌɛvəˈluːʃən/ (n) : Sự tiến hóa
- Evolve (v) : Tiến hóa
- Evolutionary (adj) : Tiến hóa
8. Pose a threat /poʊz ə θrɛt/ (phrase) : Gây mối đe dọa
9. Malfunction /mælˈfʌŋkʃən/ (n) : Sự trục trặc
10. Futurist /ˈfjuːtʃərɪst/ (n) : Nhà tương lai học
11. Cyber-attack /ˈsaɪbər əˈtæk/ (n) : Cuộc tấn công mạng
12. Malfunction /mælˈfʌŋkʃən/ (n) : Sự trục trặc
13. Exterminate /ɪkˈstɜrmɪˌneɪt/ (v) : Diệt trừ, tiêu diệt
- Extermination (n) : Sự diệt trừ
- Exterminator (n) : Người diệt trừ
14. in vain / ɪn.veɪn/ : vô ích
15. misuse /ˌmɪsˈjuːs/ (n) : sự lạm dụng
16. substitute /ˈsʌbstɪtjuːt/ (v) : thay thế
17. malware /ˈmælwer/ (n) : phần mềm máy tính nhằm mục đích phá hoại máy tính.

You might also like