Professional Documents
Culture Documents
Unit 7 - Lớp 10
Unit 7 - Lớp 10
VOCABULARY
Ancestor
My ancestors came from Korea.
/ˈænsestə(r)/ tồ tiên
Tổ tiên của tôi là ở Hàn Quốc.
(n)
I'll ask my friend to be my best
Best man
man.
/ˌbest ˈmæn/ phù rể
Tôi sẽ nhờ bạn tôi làm phù rể cho
(n)
tôi.
Bridegroom
The bridegroom is very handsome
/ˈbraɪdɡruːm/ Chú rể
Chú rể rất đẹp trai
(n)
1
Hướng dân quá phức tạp đến nỗi
(adj)
không ai hiểu được.
sự trái There is a marked contrast between
Contrast
ngược, two buildings.
/ˈkɒntrɑːst/
tương Có một sự trái ngược đáng ké giữa
(n)
phản hai tòa nhà.
Crowded
This city is crowded and noisy
/ˈkraʊ.dɪd/ đông đúc
Thành phố này đông đúc và ồn ào.
(adj)
Decent
He should do the decent thing.
/ˈdiːsənt/ Tử tế, tốt
Anh ta nên làm việc tốt.
(adj)
Engaged
When did they get engaged?
/ɪnˈɡeɪdʒd/ Đính hôn
Họ đã đính hôn khi nào vậy?
(adj)
Engagement
sự đính We bought engagement rings.
/ɪnˈɡeɪdʒmənt/
hôn Chúng tôi đã mua nhẫn đính hôn rồi.
(n)
Export Sự xuất
The fruit is packaged for export.
/ˈekspɔːt/ khẩu, hàng
Hoa quả được đóng gói để xuất khẩu.
(n) xuất khẩu
Export
This country exports sugar.
/ɪkˈspɔːt/ xuất khấu
Đất nước này xuất khẩu đường.
(v)
2
The weather is favourable for going
favourable
camping.
/ˈfeɪvərəbl/ thuận lợi
Thời tiết thuận lợi cho việc đi cám
(adj)
trại.
Fortune
Fortune smiled on me.
/ˈfɔːtʃuːn/ vận may
Vặn may đã mim cười với tôi.
(n)
Handkerchief
This handkerchief is very dirty. Khăn
/ˈhæŋkətʃɪf/ khăn tay
tay này thì rất bẩn.
(n)
Status
He has a high social status. Anh ấy có
/ˈsteɪtəs/ địa vị
địa vị xã hội cao.
(n)
3
Import They often import goods from Japan.
/ɪmˈpɔːt/ nhập khẩu Họ thường nhập khẩu hàng hóa từ
(v) Nhật bản.
Truyền
Legend He is reading a book on Greek legend
thuyết,
/ ˈlɛʤənd / Anh ta đang đọc sách về thần thoại
truyện cổ
(n) Hy lạp
tích
Mystery
/ˈmistəri/ That is a mystery to me
Điều bí ẩn
(n) Đó là một điều bí ẩn đối với tôi
Object
He objects to my decision
/ əbˈʤɛkt/ Phản đối
Anh ấy phản đối quyết định của tôi
(v)
4
/rɪˈbel/
chống đối đã chống đối lại gia đình mình.
(V)
5
I. COMPARATIVE AND SUPERLATIVE
• Form
Short Adj/Adv: S+ V + adj/adv + ER + than + N/pronoun
Long Adj/Adv: S + V + MORE + adj/adv + than + N/pronoun (SS hơn)
S + V + LESS + adj/adv + than + N/pronoun (SS kém hơn)
Eg:
* Note:
6
- ĐỂ nhấn mạnh cho tinh từ và pho từ so sánh người ta dùng far hoặc much trước so sánh hơn
kém.
• Form
Short Adj/Adv: S+ V + adj/adv + EST + (N)
Long Adj/Adv: S + V + MOST + adj/adv + (N) (SS nhất)
S + V + the LEAST + adj/adv + (N) (SS kém nhất)
E.g:
• Ta cũng có thể so sánh 2 thực thể (người hoặc vật) mà không sử dụng than. Trong trường
hợp này thành ngữ of the two sẽ được sử dụng trong câu (nó có thể đứng đầu câu và sau danh
từ phải có dấu phẩy, hoặc đứng ở cuối.
Hoặc:
* Note:
2 thực thể - so sánh hơn
3 thực thể trở lên – so sánh hơn nhất
7
Bài 1: Write the comparative and superative forms of the advers.
1. hard
2. carefully
3. early
4. quickly
5. slowly
6. beautifully
7. well
8. clearly
8
9. late
10. far
Bài 3: Fill in the correct form of the adjectives in brackets (comparative or superlative).
9
6. That TV set is the ______________of all. (cheap)
Bài 4: Make questions using the words provided and the superlative form of the adjectives.
______________________________________________________________
______________________________________________________________
______________________________________________________________
______________________________________________________________
______________________________________________________________
Bài 5: Complete the sentences with the correct coparative form of the words in the box.
bad - important - crowded - high - heavy - difficult - expensive - easy - thin - cold
1. In Canada, January is ___________ than March.
5. You look ___________ than the last time I saw you. Have you lost weight?
10
7. Mountains are ___________ than hills.
8. He got good marks in the exam. The exam was ___________ than he had expected.
9. I think you should go to the doctor. Your cold is __________ than it was a few days ago.
10. I don't understand this lesson. It is ___________ than the last one we did.
11
II. ARTICLES (MẠO TỪ)
- 'A' đứng trước một phụ âm hoặc một nguyên âm có phiên âm là phụ âm:
-'An' đứng trước một nguyên âm hoặc một âm câm (U. E, o. A. I);
+ an hour /ən ˈaʊə(r)/; an honest child /ən ˈɒnɪst tʃaɪld/; an honour /ən ˈɒnə(r)/
-'An' đứng trước các mẫu ký tự đặc biệt đọc như một nguyên âm bắt đầu với
A,E,F,H,I,L,M,N,O,R,S,X
+ an MP /ən ˌem piː /; an SOS /ən ˌes əʊ ˈes/; an X-ray /ən ˈeks reɪ/; an MSc /ən ˌem es ˈsiː/ …
12
* Use (Cách dùng)
- Giới thiệu về một ai hay vật gì chung chung, không cụ thể hoặc chưa được đề cập trước
đó
E.g: He is an engineer
A Mr. Smith mang nghĩa một người đàn ông gọi là Smith và ngụ ý rằng anh ấy là một người
lạ với người nói.
Mr. Smith, không có “a”, ngụ ý rằng người nói biết Mr. Smith hoảc biết về sự tồn tại cùa anh
ấy.
- Khi vật thể hay nhóm vật thể là duy nhất hoặc được xem là duy nhất
E.g: The sun; the world; the atmosphere; the sky; the ground; the sea; the earth;...
- Khi cả người nói và người nghe đều biết đến thứ gì hoặc ai đó được nói tới
E.g: Could you open the door please? (Cả người nói lẫn người nghe đều biết đó là cái cửa nào)
13
- Trước một danh từ được nói đến lần thứ 2
E.g: A bird flew into the classroom. The bird sat on my desk
- Trước một danh từ được xác định bằng cụm từ hay mệnh đề
E.g: The girl in uniform; The doctor that I met; The place where I waited for you.
- Trước danh từ số ít đại diện cho một nhóm (tên động vật, phat minh, bộ phận cơ thể …)
- Trước số thứ tự
- Trước tên quốc gia. bang, thành phổ, trường học có chứa “of”, trước quốc gia có tên số
nhiều hoặc có tính từ trong tên, ngoại trừ Great Britain.
14
The United States of America; The State of Florida; The City of Boston; The University of
Texas; The Netherlands; The Philippines
- Trước tên núi, sông, quần đảo, vịnh, biển, đại dương, tên sách, báo và tên các chiếc tầu.
E.g: The Thai Binh river; the Times; the Pacific Ocean
- Trước vùng, miền địa lý, nhưng không phải các châu lục
- Trước tên các lĩnh vực học thuật khi chúng có chứa “of”
E.g: The war of Independence; the civil war; the second World War (but “World War II)
- Trước một tính từ để tạo nên danh từ chung chỉ nhóm người
- Trước danh từ riêng số nhiều để chỉ vợ chóng hay cả họ (cả gia đình)
15
Bài 6: Fill in the blanks with a, an, the
16
9. I don’t use_______ sugar when I’m cooking.
13. It's_______ fast car. Its top speed is 150 miles_______ hour.
1. Nam's father bought him _______ bike that he wanted for his birthday.
2. ____ Statue of Liberty was ______ gift of friendship from _____ France to_____ United States.
Bài 8: Fill in the correct form of the words in the brackets (comparative or superative).
17
8. Who is the (rich) _____________ man on earth?
9. The weather in the afternoon is even (bad) _____________ than that in the morning.
Bài 9: Complete the second sentence so that it has the same meaning as the first one
1. The film I saw last week was better than this one. (good)
3. There are very few buildings in the city higher than this. (one)
→ Mary's house_________________________________________mine.
_________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________
18
19