Great Horned Owls

You might also like

You are on page 1of 1

Great- horned owls- Những con cú to sừng

A. Have you ever heard a hoot as the sun goes Bạn đã bao giờ nghe thấy một tiếng còi
down? This may be the cry of a great-horned owl. khi mặt trời lặn chưa? Đây có thể là tiếng
She is looking for her dinner. kêu của một con cú có sừng lớn. Cô ấy
- Hoot(n,v): tiếng còi, tiếng cú kêu đang tìm kiếm bữa tối của mình.
- Cry(n); tiếng kêu
- Horned owl(n): cú có sừng lớn
- Go down(v) : lặn, đi xuống = sun sets
- Go up= sun rises
- As= when
B.Great-horned owls have sharp eyes and ears.
Những con cú to sừng có đôi mắt và đôi
They see and hear small animals. Then, they swoop
tai sắc nhọn. Chúng nhìn và nghe thấy
down and grab their prey.
những con vật nhỏ. Sau đó, chúng sà
- swoop down (v): nhào xuống, xà xuống xuống và tóm lấy con mồi.
- grab (v): tóm lấy, vồ lấy, giật lấy
- prey (n): con mồi

C.Great-horned owls eat mice,frogs, snakes, and


small birds. They also eat insects. They can fly Cú có sừng lớn ăn chuột, ếch, rắn và
without making a sound. chim nhỏ. Chúng cũng ăn côn trùng.
Chúng có thể bay mà không tạo ra âm
thanh.
D.Great-horned owls hoot to other owls in the
forest. Their brown and black feathers make them
hard to see in the daytime. You may see one flying Những con cú sừng lớn kêu đến những
at dawn or dusk. Be very quiet. Then, you may con cú khác trong rừng. Bộ lông màu nâu
hear owls calling out to each other through the và đen của chúng khiến chúng khó nhìn
trees. thấy vào ban ngày. Bạn có thể thấy một
người bay vào lúc bình minh hoặc hoàng
hôn. Hãy im lặng. Sau đó, bạn có thể
nghe thấy những con cú kêu gọi nhau
qua những cái cây.

You might also like