Professional Documents
Culture Documents
Great Horned Owls
Great Horned Owls
Great Horned Owls
A. Have you ever heard a hoot as the sun goes Bạn đã bao giờ nghe thấy một tiếng còi
down? This may be the cry of a great-horned owl. khi mặt trời lặn chưa? Đây có thể là tiếng
She is looking for her dinner. kêu của một con cú có sừng lớn. Cô ấy
- Hoot(n,v): tiếng còi, tiếng cú kêu đang tìm kiếm bữa tối của mình.
- Cry(n); tiếng kêu
- Horned owl(n): cú có sừng lớn
- Go down(v) : lặn, đi xuống = sun sets
- Go up= sun rises
- As= when
B.Great-horned owls have sharp eyes and ears.
Những con cú to sừng có đôi mắt và đôi
They see and hear small animals. Then, they swoop
tai sắc nhọn. Chúng nhìn và nghe thấy
down and grab their prey.
những con vật nhỏ. Sau đó, chúng sà
- swoop down (v): nhào xuống, xà xuống xuống và tóm lấy con mồi.
- grab (v): tóm lấy, vồ lấy, giật lấy
- prey (n): con mồi