Professional Documents
Culture Documents
Unit 7 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 10 (HS)
Unit 7 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 10 (HS)
A. VOCABULARY
Ancestor
My ancestors came from Korea.
/ˈænsestə(r)/ tồ tiên
Tổ tiên của tôi là ở Hàn Quốc.
(n)
I'll ask my friend to be my best
Best man
man.
/ˌbest ˈmæn/ phù rể
Tôi sẽ nhờ bạn tôi làm phù rể cho
(n)
tôi.
1
Luyện chuyên sâu và Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 10
Crowded
This city is crowded and noisy
/ˈkraʊ.dɪd/ đông đúc
Thành phố này đông đúc và ồn ào.
(adj)
Decent
He should do the decent thing.
/ˈdiːsənt/ Tử tế, tốt
Anh ta nên làm việc tốt.
(adj)
Engaged
When did they get engaged?
/ɪnˈɡeɪdʒd/ Đính hôn
Họ đã đính hôn khi nào vậy?
(adj)
Export
This country exports sugar.
/ɪkˈspɔːt/ xuất khấu
Đất nước này xuất khẩu đường.
(v)
2
Luyện chuyên sâu và Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 10
Fortune
Fortune smiled on me.
/ˈfɔːtʃuːn/ vận may
Vặn may đã mim cười với tôi.
(n)
The funeral will be held
Funeral
tomorrow.
/ˈfjuːnərəl/ đám tang
Đám tang sẽ được tổ chức vào
(n)
ngày mai.
Handkerchief
This handkerchief is very dirty.
/ˈhæŋkətʃɪf/ khăn tay
Khăn tay này thì rất bẩn.
(n)
Status
He has a high social status. Anh ấy
/ˈsteɪtəs/ địa vị
có địa vị xã hội cao.
(n)
3
Luyện chuyên sâu và Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 10
thuyết, legend
/ ˈlɛʤənd /
truyện cổ Anh ta đang đọc sách về thần thoại
(n)
tích Hy lạp
Mystery
/ˈmistəri/ Điều bí That is a mystery to me
(n) ẩn Đó là một điều bí ẩn đối với tôi
He studies at a prestigious
Prestigious
university In the United States.
/prɛˈstɪʤəs/ Có uy tín
Anh ấy học ở một trường đại học
(adj)
có uy tin ở Mỷ.
4
Luyện chuyên sâu và Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 10
B. GRAMMAR
• Form
Short Adj/Adv: S+ V + adj/adv + ER + than + N/pronoun
Long Adj/Adv: S + V + MORE + adj/adv + than + N/pronoun (SS hơn)
S + V + LESS + adj/adv + than + N/pronoun (SS kém hơn)
Eg:
* Note:
- ĐỂ nhấn mạnh cho tinh từ và pho từ so sánh người ta dùng far hoặc much trước so sánh
hơn kém.
• Form
Short Adj/Adv: S+ V + adj/adv + EST + (N)
Long Adj/Adv: S + V + MOST + adj/adv + (N) (SS nhất)
S + V + the LEAST + adj/adv + (N) (SS kém nhất)
E.g:
• Ta cũng có thể so sánh 2 thực thể (người hoặc vật) mà không sử dụng than. Trong trường
hợp này thành ngữ of the two sẽ được sử dụng trong câu (nó có thể đứng đầu câu và sau
danh từ phải có dấu phẩy, hoặc đứng ở cuối.
Hoặc:
of the two + (N), + S + V + the + comparative
5
Luyện chuyên sâu và Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 10
* Note:
2 thực thể - so sánh hơn
3 thực thể trở lên – so sánh hơn nhất
1. hard
2. carefully
3. early
4. quickly
5. slowly
6. beautifully
7. well
8. clearly
9. late
10. far
6
Luyện chuyên sâu và Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 10
Bài 3: Fill in the correct form of the adjectives in brackets (comparative or superlative).
Bài 4: Make questions using the words provided and the superlative form of the adjectives.
7
Luyện chuyên sâu và Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 10
______________________________________________________________
______________________________________________________________
______________________________________________________________
______________________________________________________________
______________________________________________________________
Bài 5: Complete the sentences with the correct coparative form of the words in the box.
bad - important - crowded - high - heavy - difficult - expensive - easy - thin - cold
1. In Canada, January is ___________ than March.
5. You look ___________ than the last time I saw you. Have you lost weight?
8. He got good marks in the exam. The exam was ___________ than he had expected.
9. I think you should go to the doctor. Your cold is __________ than it was a few days ago.
10. I don't understand this lesson. It is ___________ than the last one we did.
- 'A' đứng trước một phụ âm hoặc một nguyên âm có phiên âm là phụ âm:
8
Luyện chuyên sâu và Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 10
-'An' đứng trước một nguyên âm hoặc một âm câm (U. E, o. A. I);
+ an hour /ən ˈaʊə(r)/; an honest child /ən ˈɒnɪst tʃaɪld/; an honour /ən ˈɒnə(r)/
-'An' đứng trước các mẫu ký tự đặc biệt đọc như một nguyên âm bắt đầu với
A,E,F,H,I,L,M,N,O,R,S,X
+ an MP /ən ˌem piː /; an SOS /ən ˌes əʊ ˈes/; an X-ray /ən ˈeks reɪ/; an MSc /ən ˌem es ˈsiː/
…
- Giới thiệu về một ai hay vật gì chung chung, không cụ thể hoặc chưa được đề cập
trước đó
E.g: He is an engineer
A Mr. Smith mang nghĩa một người đàn ông gọi là Smith và ngụ ý rằng anh ấy là một
người lạ với người nói.
9
Luyện chuyên sâu và Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 10
Mr. Smith, không có “a”, ngụ ý rằng người nói biết Mr. Smith hoảc biết về sự tồn tại cùa
anh ấy.
- Khi vật thể hay nhóm vật thể là duy nhất hoặc được xem là duy nhất
E.g: The sun; the world; the atmosphere; the sky; the ground; the sea; the earth;...
- Khi cả người nói và người nghe đều biết đến thứ gì hoặc ai đó được nói tới
E.g: Could you open the door please? (Cả người nói lẫn người nghe đều biết đó là cái cửa nào)
E.g: A bird flew into the classroom. The bird sat on my desk
- Trước một danh từ được xác định bằng cụm từ hay mệnh đề
E.g: The girl in uniform; The doctor that I met; The place where I waited for you.
- Trước danh từ số ít đại diện cho một nhóm (tên động vật, phat minh, bộ phận cơ thể …)
10
Luyện chuyên sâu và Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 10
- Trước số thứ tự
- Trước tên quốc gia. bang, thành phổ, trường học có chứa “of”, trước quốc gia có tên
số nhiều hoặc có tính từ trong tên, ngoại trừ Great Britain.
The United States of America; The State of Florida; The City of Boston; The University of
Texas; The Netherlands; The Philippines
- Trước tên núi, sông, quần đảo, vịnh, biển, đại dương, tên sách, báo và tên các chiếc tầu.
E.g: The Thai Binh river; the Times; the Pacific Ocean
- Trước vùng, miền địa lý, nhưng không phải các châu lục
- Trước tên các lĩnh vực học thuật khi chúng có chứa “of”
E.g: The war of Independence; the civil war; the second World War (but “World War II)
- Trước một tính từ để tạo nên danh từ chung chỉ nhóm người
- Trước danh từ riêng số nhiều để chỉ vợ chóng hay cả họ (cả gia đình)
11
Luyện chuyên sâu và Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 10
13. It's_______ fast car. Its top speed is 150 miles_______ hour.
1. Nam's father bought him _______ bike that he wanted for his birthday.
2. ____ Statue of Liberty was ______ gift of friendship from _____ France to_____ United States.
Bài 8: Fill in the correct form of the words in the brackets (comparative or superative).
12
Luyện chuyên sâu và Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 10
9. The weather in the afternoon is even (bad) _____________ than that in the morning.
Bài 9: Complete the second sentence so that it has the same meaning as the first one
1. The film I saw last week was better than this one. (good)
3. There are very few buildings in the city higher than this. (one)
→ Mary's house_________________________________________mine.
_________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________
13
Luyện chuyên sâu và Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 10
_________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________
14