You are on page 1of 7

Friends Esp 1

ALWAYS [ˈɑːl.weɪz]---> [weɪz]

It's like all of my life, everyone's always told me, "You're a shoe!

Có vẻ như cả đời con ai cũng nói với con là

And Then today I just stopped and I said, "What if I don't wanna be a shoe?

Giả sử/nếu con không muốn là đôi giày thì sao?

Well, I guess we've established who's staying here with Monica..

Tớ đoán là tụi mình đã đồng ý/quyết định ai sẽ ở đây với Monica.

he's away a lot.

Anh ấy đi vắng suốt

Joey, stop hitting on her!

Ngừng tán tỉnh bạn ấy.

Please don't do that again, it's a horrible sound.

Làm ơn đừng làm như vậy nữa, nghe kinh khủng

Me I, I went for the watch.

Với anh thì anh nghĩ đến cái đồng hồ.

– go for = choose

how clean can teeth get?

Răng phải trắng cỡ nào?

You know what the scariest part is

Bạn biết cái đáng sợ nhất là gì

What if there's only one woman for everybody

Điều gì sẽ xảy ra nếu chỉ có một người phụ nữ cho tất cả mọi người

That's like saying there's only one flavor of ice cream for you.

Nói như cậu thì giống như là chỉ có một món kem dành cho cậu thôi à.

– whatsoever (=whatever, dùng sau no + N để nhấn mạnh)


Ever since she walked out on me, I...

Kể từ đó cô ấy bỏ rơi anh, thì..

Oh, so there's gonna be a fifth date? Thế nghĩa là sẽ có buổi hẹn thứ 5?

Isn't there? Không phải vậy sao?/phải không?

Being spit on is probably not what you need right now.

Có thể không phải là cái bạn cần bây giờ

you still think you might want that fifth date?

Em vẫn nghĩ em có thể muốn có buổi hẹn thứ 5 đó chứ

here's the thing

Đây mới là vấn đề

Even if I could get it together enough to- to ask a woman out,… who am I gonna ask?


– get it together: có can đảm
– ask a woman out: hẹn hò với một người phụ nữ
– Pronunciation: going to = gonna

I mean, I have never made coffee before in my entire life. = in my whole life

Tớ chưa bao giờ làm cà phê trong cả cuộc đời tớ.

See, that's how we buy stuff.

Đó là lí do sao tụi tớ mua được đồ.

Would I have seen you in anything?

Tớ có thấy cậu trong bộ phim nào không nhỉ

Unless you happened to catch the Wee One's production of Pinocchio.

Nhưng nếu cậu vô tình bắt gặp /xem Wee One's một hãng sản xuất Pinocchio.

I will not take this abuse.

Tớ sẽ không coi đó là một sự sỉ nhục.

Or else I'm just gonna get up and go to work.

Hoặc là chi ngủ dậy và đi làm thôi.

Why would anybody do something like that?

Tại sao có người lại làm chuyện như thế hả?


I assume  (cho rằng) we’re looking for an answer more sophisticated (tinh vi) than ‘to get you into
bed’.

I assume  (cho rằng) We're looking for an answer more sophisticated than:

Tớ cho rằng chúng ta cần có một câu trả lời tinh vi hơn thế nhiều:

I was laughed out of 12 interviews today.

Tớ bị cười vào mặt cho 12 cuộc phỏng vấn hôm nay.

Yet you're surprisingly upbeat.

Trông cậu có vẻ vui vẻ/lạc quan đến kinh ngạc.

Well, you would be too if you found Joan and David boots on sale...

Cậu cũng vậy thôi nếu cậu tìm thấy đôi ủng này... ...50 percent off.

how well you know me

cậu biết tôi rõ quá nhỉ

You can't live off your parents your whole life.

Cậu không thể sống dựa vào ông bà già mãi được.

I know that. That's why I was getting married.

Tớ biết thế. Đó là lí do tớ đi lấy chồng.

I always figured (=think, guess) you just thought I was Monica’s geeky (dở hơi) older brother.

I Can't believe what I'm hearing here

Tớ không tin được những gì tớ đang nghe.

Oh, was I doing it again?

Tớ lại làm thế à?

Friends Esp 2

What you guys don't understand is... for us, kissing is as important as any part of it.

Cái mà các cậu không hiểu gì là với tụi con gái thì kiss quan trọng như bất kỳ phần nào.

Everything you need to know is in that first kiss. –

Mọi thứ mà cậu cần biết là trong nụ hôn đầu đấy.

kissing is pretty much like an

that's not...why we bought the ticket.


Đó không phải là lý do tại sao…

the problem is, though...

Vấn đề là , dù cho

no matter how great the show was......

Dù cho buổi biểu diễn có hay thế nào

word of advice

Lời khuyên (n)

Otherwise, you're gonna find yourself...

Nếu không thì, cậu sẽ tìm thấy mình

Speaking of issues, isn't that your ex-wife?

Nói về vấn đề kia có phải vợ cũ của anh không?

Well, you know, in here, anyone who...

À, em biết đấy, trong đây, mọi người đều..

Then I've already seen this one.

Thế thì tớ xem rồi.

Are you through with that?

Cậu xong với cái đó chưa?

Yeah, sorry, the swallowing slowed me down.

Xin lỗi, việc nuốt làm chậm tớ lại.

Whose little ball of paper is this?

Đây là đống giấy của ai ?

Oh, that would be mine.

I balled it up

Nên tớ vò lại

I don't want to give them any more ammunition than they already have.

Nhưng tớ không muốn dọn thêm dù chúng đã được dọn rồi.

Yes, we know how cruel a parent can be...about the flatness of a child's pillow. ...

Chúng ta đều biết cha mẹ có thể tàn nhẫn đến mức nào ... về sự bằng phẳng của cái gối trẻ con
You don't see Ross getting all chaotic and twirly every time they come.

Cậu không thấy Ross trở nên bị loạn như thế mỗi khi họ đến.

That's because, as far as my parents are concerned, Ross can do no wrong.

Bởi vì ba mẹ tớ nghĩ Ross không làm gì sai cả .

Apparently they had some big ceremony before I was born.

Hẳn là Họ đã có vài nghi lễ lớn trước khi tớ được sinh ra.

like I wasn't dreading tomorrow enough having to give it back to him.

Như thể tớ vẫn chưa đủ sợ ngày mai phải đi trả nhẫn cho anh ta

Now I'm gonna have to return the ring, without the ring... .which makes it so much harder.

Bây giờ tớ phải trả lại cái nhẫn mà không có nhẫn…chuyện nay làm cho nó thật khó khắn

When did you have it on last?

Thế lần cuối cậu đeo nó là khi nào?

Doy. Probably right before she lost it.

Ngốc à .Có lẽ ngay khi cô ấy mất nó chứ đâu.

but look how straight those noodles are.

Nhưng nhìn những cọng mì thẳng chưa kìa.

you know that's not how you look for an engagement ring in a lasagna.

Nhưng cậu biết đấy đó không như vậy khi cậu tìm nhẫn đính hôn trong món đó.

that is not a happy "hi."

Đó không phải là "chào" vui vẻ

Do that for another two hours......you might be where I am right about now. ...

Làm thế trong hai giờ nữa ... em có thể ở nơi anh đừng bây giờ

Kind of puts that whole pillow thing in perspective, huh, Mon?

Có lẽ đặt chuyện cái gối kia vào viễn cảnh (qua 1 bên)

. Well, now, how do you fit into this whole thing?

Bạn có vai trò gì trong chuyện này

Well, Carol says she and Susan want me to be involved.


Carol và Susan muốn tớ trở nên ( bị) liên quan

But if I'm not comfortable with it, I don't have to be involved.

Nhưng nếu tớ không thoải mái với chuyện đó thì, tớ không phải bị liên lụy

Basically, it's totally up to me.

Hoàn toàn là quyết định của tớ.

I mean, presumably, the biggest part of your job is done.

Ý tôi là,có lẽ, phần quan trọng nhất của công việc đã xong

Anyway, they want me to go down to this... (go down=go: nói giảm bớt)

Dù sao thì họ cũng muốn tớ đi ...

No matter what I do, though, I'm still gonna be a father.

Dù anh làm gì đi nữa, dù vậy, thì anh vẫn sẽ làm cha.

The big one had a thing for you, didn't she?

Cô con gái lớn đã để ý con phải không

to have a thing for sb: để ý ai đó = to have a crush on sb

Well, they don't have to know that.

Thế thì họ không cần biết điều đó.

Friends Esp 3

Okay, let's let the Alan-bashing begin.


Hãy để những lời phàn nàn về Alan bắt đầu nào

I'll tell you what


You buy me a soda and then we're even
Chúng ta hòa nhau

Keep the change.

Giữ tiền thừa

Like Joey's constant knuckle-cracking isn't annoying?

Như Joey hay bẻ khớp tay cũng là khó chịu à?

Gee, you know, no one's ever put it like that before.


Trời ạ, chưa ai nói cụ thể với tôi như vậy trước kia.

Ooh, I'm alive with pleasure now.

Tớ đang sống với hạnh phúc đây.

I'm getting a déjà vu.

tớ nhận thấy chuyện này quen quen.

no easy way to say this.

Thật khó để nói chuyện này.

I'm a little relieved.

Anh có một chút phiền lòng

I've gotta smoke. I've gotta have the smoke.

Mình phải hút thuốc. mình phải có thuốc

Friends Esp 4

That she left you for a woman that likes women?

Cô ta bỏ cậu vì 1 người phụ nữ thích phụ nữ hả?

Could've been a peach. - Then we, uh...

Có thể đó là 1 quá đào

Been thay cho tobe vì peach là 1 danh từ

Will you take my place?


Anh thế cho tôi nhé.

If I had a wish, I'd wish for three more wishes.


" "Nếu tôi có một điều ước tôi ước tôi có thêm ba điều ước nữa"

You might also like