Use up: sử dụng hết, cạn kiệt Make the bed: dọn giường Urge sb into/out of: thuyết phục ai làm gì/không Make a cake: làm bánh làm gì Make changes: thay đổi Urge on: khích lệ,ủng hộ Make a choice: lựa chọn W Wait for: đợi Wait up: chờ với Wait up for: đợi ai về nhà( trước khi ngủ) Watch out/ over = look out: coi chừng Watch out for st = look out for st: cẩn thận với, chú ý đến Wear off: mất tác dụng,biến mất,nhạt dần Wear sb out =exhaust sb: làm ai đó kiệt sức, làm ai đó mệt mỏi Work off: loại bỏ Work out: tiến triển thuận lợi, luyện tập cơ thể, tìm ra đáp án, nghĩ ra cách Work up: làm khuấy động Wipe sb/st out: hủy diệt, lọa bỏ Write down: viết vào COMMON COLLOCATIONS DO Do an assignment: làm một nhiệm vụ được giao Do business (with): kinh doanh Do one’s best: cố gắng hết sức Do a crossword: chơi ô chữ Do damage: gây thiệt hại Do a course: theo một khóa học Do history/economics: học lịch sử/kinh tế học… Do an experiment: làm thí nghiệm Do good: bổ ích Do harm: gây hại Do a job: làm một công việc Do one’s duty: làm nghĩa vụ Do one’s hair: làm tóc Do one’s homework: làm bt về nhà Do research: nghiên cứu Do someone a favour: làm giúp ai điều gì Do the shopping: mua sắm Do wonders/ miracles: mang lại kết quả diệu kì Do without: làm mà không có cái gì Do wrong: làm sai MAKE Make an appointment: thu xếp 1 cuộc hẹn