Professional Documents
Culture Documents
Các Idioms Thường Gặp Trong Kì Thi THPT 9 Lên 10
Các Idioms Thường Gặp Trong Kì Thi THPT 9 Lên 10
6. one's fingers to the bone : làm việc cật lực ( chăm chỉ )
7. kick the bucket= pass away= buy the farm : qua đời
10. as right as rain: khỏe mạnh trở lại take aspirin; uống thuốc
13. plenty more fish in the sea: có nhiều sự lựa chọn khác
14. in the bag: có mọi thứ trong tay make comback: trở lại
16. worst comes to worst: nếu tình huống xấu nhất xảy ra
18. sleep like a log: ngủ như chết ( khi mệt quá )
19. pull one's finger out: làm một cái gì đấy nhanh hơn ( impolite)
29. get one's feet under the table: quen với công việc mới
30. burn the candle at both ends: làm việc quá sức
32. golden handshake: khoản tiền thanh toán khi nhân viên rời công ty
33. bring home the bacon: kiếm tiền để nuôi gia đình
34. get one's foot in the door: đặt chân vào ngành
PARAPHASE