You are on page 1of 5

54 | SÁCH GIÁO VIÊN

BỘ TRƢỞNG NGOẠI GIAO VIỆT NAM BÙI THANH SƠN


HỘI KIẾN GIÁM ĐỐC UNDP
KHU VỰC CHÂU Á – THÁI BÌNH DƢƠNG
越南外交部长裴青山会见联合国开发计划署(UNDP)助理秘书长
兼亚洲及太平洋区域局主任
Chiều 28/7/2022 tại trụ sở Bộ Ngoại giao, Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Việt
Nam Bùi Thanh Sơn vừa có buổi tiếp bà Kanni Wignaraja, Trợ lý Tổng Thư ký
Liên hợp quốc, Giám đốc khu vực châu Á của Chương trình phát triển Liên hợp
quốc (UNDP) đang thăm làm việc tại Việt Nam.
越南外交部长裴青山(于)28 日在外交部总部会见了正对越南进行工
作访问的联合国开发计划署(UNDP)助理秘书长兼亚洲及太平洋区域局
主任坎尼•维格纳拉贾女士。
Tại buổi tiếp, Bộ trưởng Bùi Thanh Sơn đánh giá cao vai trò và sự đóng
góp của UNDP trên phạm vi toàn cầu trong lĩnh vực xóa đói giảm nghèo, tăng
cường quản trị và khả năng phục hồi, hướng tới các Mục tiêu phát triển bền
vững. Bộ trưởng chân thành cảm ơn sự giúp đỡ, hỗ trợ của UNDP dành cho Việt
Nam kể từ ngay sau khi Việt Nam thống nhất đất nước; đánh giá cao sự hỗ trợ
quý báu của UNDP đối với việc phòng, chống COVID-19 và phục hồi kinh tế -
xã hội sau đại dịch.
GIÁO TRÌNH DỊCH SONG NGỮ VIỆT – HÁN II | 55

会见中,裴青山部长对 UNDP 在全球扶贫、提升治理和复苏能力,力


争实现各项可持续发展目标中的作用和所做出的贡献予以(/给予)高度评
价。裴部长对此机构(/联合国开发计划署)自从越南实现国家统一以来所
向越南提供的援助表示真诚感谢,并高度评价该机构对越南新冠肺炎疫情
防控和后疫情时代经济复苏所提供的宝贵援助。
Về trọng tâm hợp tác trong thời gian tới, Bộ trưởng Bùi Thanh Sơn đề nghị
UNDP huy động các nguồn lực và tư vấn chính sách nhằm thực hiện hiệu quả
Văn kiện chương trình quốc gia cho Việt Nam giai đoạn 2022-2026, và phối hợp
với các tổ chức Liên hợp quốc khác thực hiện Khung hợp tác phát triển bền
vững Việt Nam - Liên hợp quốc giai đoạn 2022-2026, trong đó có phục hồi kinh
tế - xã hội, ứng phó với biến đổi khí hậu, thực hiện các cam kết của Việt Nam tại
Hội nghị COP26 về biến đổi khí hậu, hỗ trợ các nhóm dễ bị tổn thương trong
quá trình phục hồi, chuyển đổi kinh tế - xã hội v.v...
对于今后 (/下一段时间) 的合作核心,裴青山外长建议 UNDP 筹集多
种资源以及提供政策咨询,旨在有效实施 2022-2026 年越南国家计划文件,
并同联合国其他机构配合实施(/落实) 2022-2026 年阶段越南--联合国可持续
发展合作框架内的项目,其中包括经济社会复苏,应对气候变化,实施(/
落实/兑现)越南在 COP26 会议上所提出的各项承诺,为经济社会复苏和
转型过程中弱势群体提供援助等。
Bà Kanni Wignaraja cũng bày tỏ vui mừng vì chuyến thăm Việt Nam diễn
ra đúng dịp kỷ niệm 45 năm Việt Nam gia nhập Liên hợp quốc. Bà đánh giá cao
các thành tích phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam; hoan nghênh các cam kết
của Việt Nam đối với hợp tác đa phương, vai trò và đóng góp của Việt Nam tại
Liên hợp quốc. Trợ lý Tổng thư ký Liên hợp quốc bày tỏ ấn tượng với các cam
kết mạnh mẽ của Việt Nam về ứng phó với biến đổi khí hậu, đồng thời khẳng
định UNDP sẵn sàng đồng hành với Việt Nam trong phục hồi và phát triển kinh
tế - xã hội xanh, bền vững và bao trùm.
56 | SÁCH GIÁO VIÊN

坎尼•维格纳拉贾女士也对恰逢越南加入联合国 45 周年之际访问越南
事宜表示高兴。她高度评价越南经济社会发展中所取得的成就,并对越南
在多边合作过程中做出的承诺以及越南在联合国的作用与贡献表示欢迎。
坎尼•维格纳拉贾女士还对越南所提出的关于应对气候变化的坚定承诺表
示印象深刻,并强调 UNDP 愿在越南绿色、可持续性和包容性的经济社会
复苏中同越南并肩同行。
(Nguồn: Thông tấn xã Việt Nam)

A. Từ ngữ trọng điểm

1. hội kiến 会见

2. Trợ lý 助理

3. Tổng Thư ký 秘书长

4. Giám đốc 主任

5. trụ sở 总部

6. xóa đói giảm nghèo 扶贫;脱贫

7. phát triển bền vững 可持续发展;永续发展

8. COVID-19 新冠肺炎疫情

9. phục hồi 复苏

10. Khung hợp tác 合作框架

11. nhóm yếu thế 弱势群体

12. cam kết 承诺

Liên hợp quốc (là một tổ chức


liên chính phủ có nhiệm vụ duy
13. 联合国
trì hòa bình và an ninh quốc tế,
thúc đẩy quan hệ hữu nghị giữa
GIÁO TRÌNH DỊCH SONG NGỮ VIỆT – HÁN II | 57

các quốc gia, thực hiện sự hợp


tác quốc tế, làm trung tâm điều
hòa các nỗ lực quốc tế và các
mục tiêu chung.)

Chƣơng trình phát triển Liên


hợp quốc (UNDP) có trụ sở tại
Thành phố New York., UNDP
có mạng lưới phát triển toàn cầu,
có mặt tại hơn 166 quốc gia với
14. nhiệm vụ chính là tuyên truyền 联合国开发计划署
vận động cho sự đổi mới và là
cầu nối giữa các nước với tri
thức, kinh nghiệm và nguồn lực
để giúp người dân xây dựng một
cuộc sống tốt đẹp hơn.)

B. Mẫu câu trọng điểm


1. A đánh giá cao B:A 对 B 予以(/给予)高度评价/ A 高度评价 B

① Tân Hoa Xã tại Minsk, ngày 4 tháng 12 đưa tin (Phóng viên Lỗ Kim
Bác) Tổng thống Belarus Alexander Lukashenko đã kí sắc lệnh về phát triển
mối quan hệ Belarus-Trung Quốc. Quan chức, giới truyền thông và các học giả
Belarus đã đánh giá cao động thái này.
新华社明斯克 12 月 4 日电(记者鲁金博)白俄罗斯总统卢卡申科 3 日
签署关于发展白中关系总统令。白俄罗斯官员、媒体和学者纷纷对此举给
予高度评价。 .....................................................................................................
② Ngày 14 tháng 7, Thủ tướng Mottley của Barbados đã đánh giá cao
cuộc điện đàm giữa bà và Chủ tịch Tập Cận Bình.
7 月 14 日,巴巴多斯总理莫特利发推高度评价同习近平主席通电话。
.............................................................................................................................
2. A cảm ơn/ hoan nghênh B:A 对/向 B (的 N)表示(......)感谢/欢迎
58 | SÁCH GIÁO VIÊN

① Nhân dịp này, tôi muốn bày tỏ lòng biết ơn tới Phòng Đánh giá Quốc
tế của Đại học Cambridge.

本人想借此机会向剑桥大学国际考评部表示感谢。
趁此机会(这个机会),我想向剑桥大学国际考评部表示感谢。
.............................................................................................................................
② Liên Hợp Quốc đã hoan nghênh phán quyết của Tây Ban Nha cho
phép một đứa trẻ Ma-rốc được vào học tại một trường công lập.

西班牙裁定允许一名摩洛哥儿童就读公立学校,联合国委员会对这一
裁定表示欢迎。
联合国委员会对西班牙允许一名摩洛哥儿童就读公立学校的裁决表示欢迎。
联合国委员会对西班牙允许一名摩洛哥儿童在公立学校读书的裁决表示欢
迎。 .....................................................................................................................

You might also like