You are on page 1of 7

发表题为“xxx" 的重要讲话:đọc bài phát biểu quan trọng về vấn đề xxx

当前:trước mắt, đối mặt


听取:lắng nghe/ 意见( ý kiến) 建议(đề xuất ,kiến nghị )
1. 和平共处 chung sống hòa bình
2. 独立自主 độc lập tự chủ
3. 和平外交政策 Chính sách ngoại giao hòa bình
4. 国际新秩序 trật tự thế giới mới nếu chỉ có địa điểm thì dùng đc cả 在 于

5. 睦邻友好 láng giềng hữu nghị


7. 合作共赢 hợp tác cùng có lợi
6. 为。。。努力 nỗ lực vì …
7. 联合国安全理事会 hội đồng bảo an LHQ
8. 应邀对。。。。正式访问 nhận lời mời của (nguyên thủ) A, (nguyên thủ) B
tới thăm . 接受。。。。邀请

应…. 邀请
接受….邀请
9. 由….(的)代表团 đoàn đại biểu do ... dẫn đầu
10. 出席、参加 tham dự
11. 经验交流 trao đổi kinh nghiệm
12. 就…… 进行经验交流 Chia sẻ kinh nghiệm (về)…
13. 备忘录 Bản ghi nhớ
14. 意向书 thỏa thuận sơ bộ
15. 峰会 Hội nghị thượng đỉnh, hội nghị cấp cao
15 . Lễ ký thỏa thuận hợp tác …合作协议的签署仪式
见证….合作协议的签署仪式 chứng kiến/tham dự nghi lễ thỏa thuận hợp tác
16. 达成。。。共识/共同认识 đạt được nhận thức chung
17. 本着….原则 dựa trên nguyên tắc
18. 深化。。。。伙伴关系 làm sâu sắc hơn mối quan hệ hợp tác đối tác …
深化互利合作 đi sâu hợp tác cùng có lợi
19. 以。。方式 = 通过。。。方式 bằng phương thức
截至(jiezhi)+ 时间:tính đến ...

20. 致辞、发表、发表讲话 phát biểu


21. 创历史新高、创下纪录新高、创历史新高纪录 lập mức kỷ lục

中越翻译:
1. 2023 年 3 月 20 日至 22日,国家主席习近平应邀对俄罗斯进行国事访问。
访问期间,习近平主席同普京总统就中俄关系及共同关心的重大国际和地
区问题进行了真挚友好、富有成果的会谈,达成许多新的重要共识,双方
本着睦邻友好、合作共赢原则推进各领域交往合作,深化中俄新时代全面
战略协作伙伴关系。
2. 7 月 8 日上午,中共中央总书记、国家主席、中央军委主席习近平在中
南海主持召开经济形势专家座谈会,听取专家学者对当前经济形势和做好
经济工作的意见和建议。
3. 5 月 21 日晚,国家主席习近平应邀在北京以视频方式出席全球健康峰会,
并发表题为《携手共建人类卫生健康共同体》的重要讲话。
以。。。方式/通过。。。方式
hội nghị thượng đỉnh y tế toàn cầu/hội nghị thượng đỉnh y tế toàn cầu
4. 新华社北京 5 月 24 日电 5 月 24 日,国家主席习近平应邀以视频方式出
席欧亚经济联盟第二届欧亚经济论坛全会开幕式并致辞。zhici: đọc diễn văn đọc lời chào
luntan diễn đàn mừng
5. 习近平同应邀前来参加中国人民解放军海军成立 70 周年多国海军活动的
外方代表团团长集体合影留念
6. 中国国家主席习近平应美国总统拜登邀请将出席气候峰会。 据外交部发
言人华春莹发表的声明来看,习近平主席将通过视频会议方式在气候峰会
上发表讲话。
7. 23 日 10 时 30 分许,国家主席、中央军委主席习近平在青岛国际会议中
hoi kien
心集体会见应邀前来参加中国人民解放军海军成立 70 周年多国海军活动
的外方代表团团长,代表中国政府和军队向各国海军官兵表示热烈欢迎。
sĩ quan binh lính hải quân
thường vụ bộ chính trị trung ương đảng cs tq
8. 应越南共产党邀请,中共中央政治局常委、中央书记处书记刘云山 9 月
ban thư ký trung ương
18 日至 19 日对越南进行正式访问。
9. 应中华人民共和国国务院总理李强邀请,尼泊尔总理普什帕·卡迈
勒·达哈尔(普拉昌达)于 2023 年 9 月 23 日至 30 日对中国进行正式访
问,并出席第 19 届亚洲运动会开幕式。
á vận hội/đại hội thể thao châu á

tổng cục hải quan: 海关总署


tuyên bố chung

10. 中华人民共和国和尼泊尔联合声明。双方签署关于成立审议和修订
《中尼贸易和支付协定》联合技术工作组的谅解备忘录。
hiệp định thanh toán thương mại

11. 中方同意与尼方加强牦牛和山羊品种选育和标准化规模养殖技术交流
maoniu chọn giống chăn nuôi
合作。
cân nhắc
12.双方考虑到两国政府已于 2017 年 5 月 12 日签署关于在“一带一路”倡
về
议下开展合作的谅解备忘录,表示愿就《中华人民共和国政府和尼泊尔政 zhuoshang đàm phán
府关于共同推进“一带一路”建设的合作规划》加快磋商,尽早达成一致。 đạt được sự nhất
trí đồng thuận
kết nối
双方愿加强两国发展战略经验交流,深化基础设施互联互通、贸易、旅游、
产能与投资等领域务实合作,进一步推动双方共建“一带一路”合作走深
đi sâu và thiết thực
走实,让共建“一带一路”更好造福两国人民。 hơn
cùng xây dựng mang lại nhìu lợi ích

trong chương trình vận động phát triển Vành đai và Con đường
từ trước đến nay nước cộng hoà barbados
13. 中方一如既往支持巴方维护国家主权独立、自主选择发展道路,愿同
巴方密切政府、立法机构、政党交往,加强治国理政经验交流。
thắt chặt mối quan hệ quản lí nhà nước chính trị
到华
14. 2023 年 6 月 27 日下午,国家主席习近平在人民大会堂会见来华进行正
式访问的越南总理范明政。双方要深化治党理政经验交流,坚守人民至上 kiên quyết bảo vệ
quan điểm lấy dân
理念。双方要总结历史经验,继续发扬争先精神,推动中越全面战略伙伴 làm gốc
phát huy đấu tranh tiên phong
关系。 合作=协作
đề xuất, đề xướng,chương trình

giảm nghèo
15. 越方支持中方提出的全球发展倡议、全球安全倡议、全球文明倡议,
减贫,脱贫,扶贫
愿同中方深化共建“一带一路”合作,推进汽车、能源、文旅、农业、数 học hỏi
nhân sự
字经济等领域合作,促进双方人员往来,借鉴中方减贫等成功经验,推动
越中关系进一步发展。东盟国家愿同中国深化对话合作,共同维护南海和
平稳定。 hỗ trợ các doanh nghiệp phát triển số hoá

16. 专家分享交流经验助力企业数字化发展.
hỗ trợ lẫn nhau, hợp tác

17. 根据战略合作备忘录,双方将本着“相互支持、共同发展、合作共赢”
thiết thực hiệu quả cao lên kế hoạch trước
的原则,建立务实高效的工作机制,通过规划先行、政策引导、市场建设、
rongzi lành mạnh
tài chính 融资推动等措施,营造良好的投资环境、金融环境、市场环境,全面深化

战略合作,实现共赢发展。
phát triển cùng có lợi

18. 副市长谢元和中国气象局副局长曹晓钟代表双方签署合作备忘录。
phó thị trưởng tạ nguyên và cục khí tượng quốc gia trung guo phó
19. 河南省人民政府与中国国际贸易促进委员会在郑州签署合作备忘录。
chính quyền nhân dân tỉnh hà nam và uỷ ban quốc tê thương mại trung go

20. 亚投行(AIIB 亚洲基础设施投资银行)与国家国际发展合作署签署合


thực hiện
xieshou
作谅解备忘录携手推动落实可持续发展议程.
chung tay đẩy mạnh
21. 北约峰会将于 11 日至 12 日在立陶宛首都维尔纽斯举行。Hội nghị
thượng đỉnh NATO sẽ được tổ chức tại Vilnius, thủ đô của Litva, từ ngày 11 đến
ngày 12.
22. 中国-中亚峰会将于 5 月 18 日至 19 日在陕西省西安市举行。
23. 4 月 16 日下午,国家主席习近平在北京同法国总统、德国总理举行中
法德领导人视频峰会。bằng hình thức trực tuyến/ cuộc họp trực tuyến
theo giờ địa phương G20
24. 当地时间 2022 年 11 月 16 日,二十国集团领导人第十七次峰会在印度
尼西亚巴厘岛继续举行。国家主席习近平出席并发言。ĐÃ THAM DỰ VÀ CÓ BÀI PHÁT BIỂU
KÝ THOẢ THUẬN
25. 教育部与省政府签署数字经济建设战略合作协议。
26. 7 月 25 日,天津市人民政府与中国大唐集团有限公司签署战略合作协
议。
27. 为落实国家全面数字经济要求,满足经济发展的多样化需求,10 月 12
日,市委与旅游集团签署战略合作框架协议。 thoả thuận khung(chưa chi tiết)

shiji
28. 深港双方还签署了多项合作协议和意向书,涉及大学教育、青年金融
liên quan đến
实习计划、旅游合作等领域。
29. 会谈结束后,两位总理见证了两国 10 项合作文件签署仪式。
tính đến
30. 截至 4 月末,农业银行粮食重点领域贷款余额 2483 亿元,较年初增加
jiezhi cho vay
706 亿元。 百万:triệu 10 亿 bằng một tỷ của mình
千万:chục triệu
万亿:
二季度:quý 2 31. 除了大超预期的第二财季营收,公司管理还给出了 160 亿美元的第三财
第二财季:quý 2 tính theo khoá tài chính cao hơn nhiều
季的业绩预期,远高于分析师普遍预期的 126 亿美元。
doanh số thành tích kinh doanh chuyên gia phân tích

32. 清华大学心理学系主任彭凯平教授带领中国代表团参加第一届世界积
极教育大会
33. 3 月 24 日至 28 日,副市长方国强带领常州市经贸代表团赴欧洲开展系
một loạt các hoạt
列经贸活动。 động về kinh tế thương
mức tăng trưởng toàn cầu mại

34. 2022 年的全球增长率估计约为 3.4%,2023 年预计将降至 2.9%,2024


年升至 3.1%。 上升到
vừa hay tổng sản phẩm quốc nội
35. 半年的工资增长率为 5.8%,刚刚大于 GDP 增长率,但是远没有恢复到
cao hơn
疫情前 8%的高位水平
còn lâu mới hồi phục được 8% trước dịch
bệnh
theo thời kỳ mới
36. 国际货币基金组织今天发布最新一期《世界经济展望》更新报告显示,
预计 2023 年全球经济增长为 2.9%,预计 2024 年将升至 3.1%。
越中翻译:
1. Nhận lời mời của Thủ tướng Quốc vụ viện nước Cộng hòa Nhân dân Trung
Hoa Lý Cường, Thủ tướng Chính phủ Phạm Minh Chính sẽ thăm chính thức nước
Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa từ ngày 25-28/6. 于
6月25日至28日,应中华人民共和国国务院总理李强邀请,越南总理范明政将对中国进行正式访问

2. Nhận lời mời của Tổng thống Indonesia Joko Widodo, Thủ tướng Chính phủ
Phạm Minh Chính sẽ dẫn đầu Đoàn đại biểu Việt Nam tham dự Hội nghị Cấp cao
ASEAN lần thứ 43 và các hội nghị liên quan tại Jakarta, Indonesia từ 4-7/9/2023.
应印度呢西亚总统joko widodo的邀请,政府总理范明政率领越南代表团出席于2023年9月4日至7日在印度,Jakarta举行第43庙东盟
峰会及相关高级会议。
3. Tại Hội nghị, các nhà lãnh đạo đã chứng kiến lễ công bố các văn kiện ghi nhớ.
会上,各国领导已见证(了)备忘录公布(签署)仪式。 谅解备忘录 văn bản ghi nhớ(mou)
大幅度下降 4. Chủ tịch UBND dẫn đầu đoàn đại biểu tỉnh Lào Cai đã tiến hành thăm hỏi, trao
đà giảm mạnh
大幅度上升 đổi, học tập kinh nghiệm tại Quảng Ninh về công tác cải cách hành chính, hỗ trợ
đà tăng mạnh
và xúc tiến đầu tư; thương mại và du lịch
tính chung 老街人民委员会主席省代表团对广宁省进行访问,就有关行政改革交流,互jian经验,支持并促进投资,贸易与旅游发展。
预计
5. Đà sụt giảm xuất nhập khẩu đang tiếp tục chậm lại. Tính chung 8 tháng, cán
cân thương mại hàng hóa ước tính xuất siêu hơn 20 tỷ USD.
降幅(><增幅 đà tăng) 进出口降幅继续放缓。预计八个月货物贸易顺差(预计)超过200亿/为/达200 亿多

6. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI 居民消费价格指数 ) 8 tháng qua tăng 3,1% so với
vd 50 多亿 cùng kỳ năm 2022. Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu hàng hóa ước đạt hơn 435
—》50,1-60
tỷ USD, giảm khoảng 13% so với cùng kỳ năm ngoái. 比/较去年/2022年同期增长
CPI居民消费价格指数过去8个月增长百分之3.1。货物进出口总额约达4350亿多美元(超过4350亿美元),同比下降约13%

7. Kinh tế Việt Nam 6 tháng đầu năm, xuất siêu hàng hóa đạt con số kỷ lục, 16,48
hana tỷ USD, tăng hơn 12 lần so với con số 1,34 tỷ USD của cùng kỳ năm trước.
上半年/前6个月越南经济货物贸易顺差创历史新高(达/达到)164.8亿美元(货物贸易顺差达到创历史/纪录的164.8亿美
创历史新高元),比去年同期的13,4曾长了11倍/是同比12倍。
预测
8. World Bank dự báo tăng trưởng kinh tế Việt Nam năm 2023 là 6,3%. Đây là
mức dự báo tăng trưởng cao thứ 2 trong khu vực châu Á
世界银行预测2023年越南经济曾长率为6.3%。 这是亚洲地区第二高的增长预测。 这是亚州地区增长率(mức tăng trưởng)第二高的预测
9. 4 tháng đầu năm, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu cả nước đạt hơn 206,76 tỷ
USD.
上旬/中旬/下旬
10. Tính đến giữa tháng 8, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu cả nước đạt hơn 402
月初/中份/月底 贸易差额
tỷ USD, cán cân thương mại đạt xuất siêu hơn 16 tỷ USD.
截至8月中旬/份,越南进出口总额超过4020亿美元,贸易顺额达160亿多美元。
11. 6 tháng đầu năm, nhóm các mặt hàng nông sản chính vẫn đạt giá trị gần 12,8
tỷ USD, tăng 12% so với cùng kỳ năm ngoái.
今年前6个月,农业主要农产品组仍达近128亿美元,同比增加12%。

12. 9 tháng qua, lĩnh vực nông nghiệp đã mang về (实现)hơn 38 tỷ USD kim
ngạch xuất khẩu nông, lâm, thủy sản.
过去9个月,农业实现了超过380亿美元的农,林,水产品出口金额。

过去9个月,农业(领域/方面)实现了农林渔业出口额超过380亿美元。
中国对大市场(主要市场)的出口额大幅度下降/猛降。其中值得注意的是/今人瞩目(zhu mu)的是对美国出口额下降23.1%,对欧
盟国家出口额下降20.6%。

13. Kim ngạch xuất khẩu của Trung Quốc sang các thị trường lớn đều giảm mạnh.
Trong đó đáng chú ý, kim ngạch xuất khẩu sang Mỹ giảm 23,1% và Liên minh
châu Âu (EU) cũng giảm 20,6%.
贸易顺差
14. Tuy nhiên, bất chấp xuất khẩu giảm tốc 放缓, Trung Quốc vẫn đạt được thặng
dư thương mại ở mức 80 tỷ USD, cao hơn con số ước tính 70,6 tỷ của các nhà
phân tích. 然而,尽管出口放缓,中国仍实现800亿美元的贸易顺差,高于分
15. Thủ tướng Chính phủ Phạm Minh Chính đã chứng kiến lễ ký, trao 26 thỏa
thuận hợp tác trong các lĩnh vực thương mại, nông nghiệp, y tế, giáo dục, đào
tạo... của các bộ, ngành và doanh nghiệp Việt Nam ký kết với các đối tác Anh.
越南总理范明政见证了越南各部委,各zhiye与英国合作伙伴在贸易,农业,卫生,教育,培养等领域
16. Sáng 20/9, tại Trụ sở Liên hợp quốc ở thành phố New York, Hoa Kỳ,Thủ
tướng Chính phủ Phạm Minh Chính đã dự và phát biểu tại Hội nghị thượng đỉnh
của Liên hợp quốc về khí hậu. 9月20日上午,在美总理范明政正在美国纽约(niuyue:newyork)联合国总部已出席联合国气候峰会
并发展讲话/致辞/发言

17. Chiều ngày 4.9, thủ tướng Chính phủ Phạm Minh Chính dự và có bài phát
biểu quan trọng tại Hội nghị Thượng đỉnh về Kinh doanh và Đầu tư ASEAN 2023
9月4日,越南总理范明政已出席2023年东盟商务与投资峰会并发表了重要讲话。

18. Chiều 7/9, tại Jakarta, lãnh đạo các nước ASEAN và đối tác đã tham dự lễ bế
mạc Hội nghị Cấp cao ASEAN lần thứ 43 và các hội nghị cấp cao liên quan và lễ
chuyển giao cương vị Chủ tịch ASEAN từ Indonesia sang Lào.
2023 年第 43 届东盟峰会和其他峰会 9 月 7 日下午在雅加达正式闭幕,印
尼将东盟轮值主席国的接力棒移交给老挝。
jielibang:gậy tiếp sức=chuyển giao cho
19. Xuất khẩu hàng hóa tháng 8 tăng 7,7% so với tháng trước. 环比

8月商品出口环比增长7.7%
20. Theo số liệu mới nhất của Tổng cục Thống kê, trong tháng 8/2023, kim ngạch
xuất, nhập khẩu hàng hóa ước đạt 60,92 tỷ USD, tăng 6,7% so với tháng trước và
giảm 7,9% so với cùng kỳ năm trước. 据统计总局最新数据,2023年8月,货物进出口额约达609.2亿美元,环比增长
6.7%,同比下降

21. Cũng trong tháng 8, cán cân thương mại hàng hóa tháng 8/2023 ước tính
xuất siêu 3,82 tỷ USD, trong khi khu vực kinh tế trong nước nhập siêu 14,02
tỷ USD. 在八月里,2023年8月货物贸易顺差金额预计(为)38.2亿美元,而(trong khi)国内经济(各地区)贸易逆差140.2亿美元
22. Nhập siêu 6 tháng đầu năm tăng cao chủ yếu là nhập khẩu tư liệu sản
xuất, khi sản xuất kinh doanh hồi phục tạo triển vọng cho mục tiêu xuất siêu
cả năm. 今年上/前半年(前六个月)头六个月,贸易逆差增加的主要在生产资料进口,当(在)生产恢复将为全年实现贸易顺差目标创造前
景展望。

23. 6 tháng đầu năm 2021, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam ước
tính đạt 157,63 tỷ USD, tăng 28,4% so với cùng kỳ năm 2020.
24. Với tổng kim ngạch xuất khẩu đạt 4,2 tỉ USD trong 9 tháng năm 2023,
首次 蔬果
dự báo lần đầu tiên xuất khẩu rau quả sẽ mang về 5,5 tỉ USD trong năm
2023 - kỷ lục cao nhất từ trước đến nay. 创蔬果行业新纪录
25. Với mức tăng GDP quý 3/2023 này, GDP 9 tháng năm 2023 tăng 4,24%
so với cùng kỳ năm trước (GDP 国内生产总值)
以2023年第三季度国内生产总值的增长率,2023年前九个月越南GDP同比增长4.24%

26. Báo cáo cho thấy tốc độ tăng trưởng kinh tế của Việt Nam chậm lại từ
8% năm 2022 xuống còn 3,7% trong nửa đầu năm 2023.
报告显示,越南经济增速从2022年的8%放缓至2023年上半年的3.7%。
27. Trong khuôn khổ chuyến thăm chính thức Việt Nam của Brazil , sáng
4-5, Thủ tướng Phạm Minh Chính và Tổng thống Brazil Luiz Inacio Lula
da Silva đã tiến hành hội đàm. 在巴西对越南进行正式访问的框架内,4日至5日早上,越南总理范
巴西 明政与巴西总统luiz inacio lula da silva举行了会谈。
28. Việt Nam – Brazil phấn đấu thương mại song phương (双方贸易额)
đạt 15 tỷ USD vào năm 2030 2023年越南-巴西奋斗双方贸易额达150亿美元
29. Thủ tướng Phạm Minh Chính kết thúc tốt đẹp chuyến thăm chính thức
Nhật Bản, đưa quan hệ hai nước lên tầm cao mới 将。。。迈上新台阶:đưa ....lên một tầm cao mới
越南总理范明政圆满结束对日本正式访问,将越日关系在新框架迈上新台阶
30. Nhận lời mời của Thủ tướng Cộng hòa Pháp Jean Castex, Thủ tướng
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Phạm Minh Chính đã thăm chính
thức Pháp từ ngày 3/11 đến 5/11/2021.
31. Trên cơ sở Tuyên bố chung được thông qua nhân chuyến thăm chính
thức Pháp của Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Việt Nam Nguyễn Phú Trọng từ
ngày 25/3 đến 27/3/2018, hai Thủ tướng khẳng định quyết tâm làm sâu sắc
hơn mối quan hệ đối tác chiến lược ký năm 2013.

越共中央总书记阮富仲 tổng bí thư nguyễn hú trọng

You might also like