You are on page 1of 22

第一课 语内翻译 YEN

语内翻译指某一语言内部为着某种目的进行的词句意义转换,如将方言译成民族共
同语,将古代语译成现代语等。例如:
(1) 原文(古代汉语):宋人有耕田者。田中有株,兔走触株,折颈而死。
译文(现代汉语):宋国有个农民,他的田地中有一截树桩。一天,一只跑得
飞快的野兔撞在了树桩上,扭断了脖子死了。
在语际翻译过程中,语内翻译处于准备阶段,为语际翻译打下坚实的基础,其作用
在于帮助译者更加容易找出相应的表达形式。语内翻译无论在理解阶段还是在表达阶段都
起作用。如:
(2) 双方同意继续相向而行,共同朝最终达成协议的方向努力。
上面的例子里,译者要弄懂“相向而行”的意思才能领会整个句子的真实意义。“相
向而行”的意思是“朝对方的方向行进”。这样,这句话的意思就显而易见,翻译就更加
容易。例(2)可被翻译成“Hai bên đồng ý tiếp tục xích lại gần nhau hơn, cùng nhau nỗ lực
để tiến tới việc đạt được thỏa thuận cuối cùng.”
朝……方向努力:
(3) Nếu được đưa vào thực thi, EVFTA sẽ là cú hích rất lớn cho xuất khẩu của Việt Nam.
上面的例子里,“EVFTA là cú hích rất lớn cho xuất khẩu của Việt Nam”可被理解为
“EVFTA sẽ thúc đẩy xuất khẩu Việt Nam”。因此,例(3)就翻译成 “若落实,EVFTA
将大大促进越南出口”。

课文(一)
Tâm điểm chú ý: Ba nước Trung, Nhật,
中日韩同意加快自贸协定谈判受到 Hàn nhất trí đẩy nhanh tiến trình đàm
广泛关注 phán Hiệp định thương mại tự do(重
组)
● A 受到广泛关注:

第八次中日韩领导人会议日前在四川成都
举行。三国领导人同意,将在区域全面经
济伙伴关系协定(RCEP)谈判成果的基础 Hội nghị thượng đỉnh Trung – Nhật –
上,加快中日韩自贸协定谈判,力争达成
全面、高质量、互惠且具有自身价值的自 Hàn lần thứ 8 đã diễn ra tại Thành Đô,
贸协定。 Tứ Xuyên, Trung Quốc vài ngày trước.
Ba nhà lãnh đạo nhất trí sẽ đẩy nhanh
● ……会议在……举行 tiến trình đàm phán Hiệp định thương
mại tự do Trung – Nhật – Hàn dựa trên
● 区域全面经济伙伴关系协定
kết quả đàm phán của Hiệp định Đối
( RCEP ) : Hiệp định Đối tác
Kinh tế Toàn diện Khu vực tác Kinh tế Toàn diện Khu vực (RCEP)
để tiến tới đạt được Hiệp định thương
● 在……基 础上( 状语),加快 mại tự do toàn diện, chất lượng cao,
(V-O)……,达成……协定 mang lại lợi ích cho tất cả các bên và
có giá trị nhất định. (倒置、增译)

相关消息受到广泛关注。专家认为,中日
韩作为世界贸易大国,以实际行动坚定维
护多边主义体系和自由贸易,将对地区及
世界经济产生积极影响。

● A 受到……关注

Nội dung Hội nghị lần này đã nhận


được sự quan tâm rộng rãi của dư luận.
Các chuyên gia nhận định, Trung
中日韩三国合作秘书处前任秘书长李钟宪
Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc với tư cách
认为,中日韩三国携手大力推进中日韩自
贸协定谈判。完成谈判并签署协定,将进 là 3 nước lớn về thương mại trên thế
一步提高区域经济合作水平,推动三国合 giới sẽ tác động tích cực tới kinh tế khu
作迈上新台阶,对于地区和世界稳定繁荣 vực và thế giới bằng những hành động
也具有重要意义。
thiết thực để duy trì hệ thống chủ nghĩa
đa phương và thương mại tự do. (倒
● 秘书处:ban bí thư 置)
● 前任: nguyên
● 大力推进……谈判
● 完成谈判
● 进 一 步 深 化 两 国 关 系 : thắt chặt Ba nước chung tay thúc đẩy đàm phán
hơn nữa quan hệ hữu nghị 2 nước Hiệp định thương mại tự do Trung-
● 提高……水平
Nhật- Hàn
. Nếu được ký kết, Hiệp định này sẽ
李钟宪说,这次会议上,三国领导人对加 nâng cao hơn nữa mức độ hợp tác kinh
快自贸协定谈判形成了共识,认为有必要
尽快达成协定。“因此我觉得这次会议能 tế khu vực, đưa hợp tác giữa ba nước
很大程度推动自贸协定谈判,我对自贸协 lên một tầm cao mới, có ý nghĩa quan
定的前景很乐观。” trọng đối với sự ổn định và phồn vinh
trong khu vực và trên thế giới. (减、

增)
他认为,中日韩三国在面对全球经济增长
乏力、老龄化问题加剧、第四次产业革命
等共同挑战时,应该充分认识并发挥各自
长处,实现优势互补,抛弃零和思维,谋
求互利共赢,共同提升竞争力,实现产业
结构转型升级。

● 在……时
● 面对……挑战
● 抛弃

● 零和思维 Tại Hội nghị lần này, lãnh đạo ba nước


đã đạt được nhận thức chung về việc
đẩy nhanh tiến trình đàm phán Hiệp
định thương mại tự do và nhanh chóng
韩国三 星经济研究所副所 长朴起舜说:
“中日韩三国的文化、历史和地理有很多
đạt được Hiệp định. “Bởi vậy, tôi thấy
共性,彼此可以成为最优的合作伙伴。” Hội nghị lần này sẽ thúc đẩy mạnh mẽ
quá trình đàm phán Hiệp định. Tương
lai của Hiệp định rất khả quan.”

Ông cho rằng, đứng trước các thách


thức như tăng trưởng kinh tế toàn cầu
yếu, vấn đề già hóa dân số, cuộc cách
mạng công nghiệp lần thứ 4, ba nước
phải nhận thức đầy đủ và phát huy sở
trường của mình để bổ sung cho nhau,
loại bỏ tư tưởng “ta thắng địch thua”,
cùng hướng tới cục diện các bên cùng
có lợi, cùng nâng cao sức cạnh tranh
của các nước, thực hiện việc chuyển
đổi và nâng cấp cơ cấu ngành công
nghiệp.

Phó giám đốc Viện nghiên cứu Kinh tế


Samsung Hàn Quốc Park Ki-sun cho
rằng: “Văn hóa, lịch sử và địa lý của ba
nước Trung Quốc, Nhật Bản và Hàn
Quốc có nhiều điểm tương đồng, vì vậy
ba nước có thể trở thành những đối tác
tốt nhất của nhau.”
词语提示:

1. 加快……谈判 : đẩy nhanh đàm phán

2. 区域全面经济伙伴关系协定 : Hiệp định Đối tác Kinh tế Toàn diện Khu vực

3. 力争 + V : phấn đấu…

4. 受到广泛关注 : nhận được sự quan tâm rộng rãi

5. 对自……的前景很乐观 : thấy lạc quan về…/tương lai của… rất khả quan

6. 经济增长乏力 : tăng trưởng kinh tế yếu

7. 老龄化 : già hóa dân số

8. 发挥长处 : phát huy điểm mạnh/ sở trường


练习(一)
1. 自由贸易协定-FTA(Free Trade Agreement)是两国或多国间具有法律约束力的契约,
目的在于促进经济一体化,其目标之一是消除贸易壁垒,允许产品与服务在国家间自由流
动。这里所指的贸易壁垒可能是关税,也可能是繁杂的规则等等。

自由贸易协定-FTA(FreeTrade Agreement) Hiệp định thương mại tự do FTA là


是两国或多国间具有法律约束力的契约, thỏa thuận mang tính ràng buộc pháp lý
giữa hai hoặc nhiều nước nhằm (với
目的在于促进经济一体化,其目标之一是消
mục đích) thúc đẩy nhất thể hóa kinh
除贸易壁垒,允许产品与服务在国家间自 tế,. Mục tiêu của FTA là xóa bỏ rào cản
由流动。这里所指的贸易壁垒可能是关税, thương mại và cho phép hàng hóa và
也可能是繁杂的规则等等。 dịch vụ được tự do lưu thông giữa các
quốc gia. Các rào cản thương mại có
(减译
thể là thuế quan hoặc các quy định
● A 是……契约 phức tạp.
● 具 有 法 律 约 束 力 :tính ràng buộc

pháp lý
● 经济一体化: nhất thể hóa kinh tế
● 贸易壁垒: rào cản thương mại

2. 美国与危地马拉、厄瓜多尔、尼加拉瓜和洪都拉斯等中美洲四国正式签署了自由贸
易协定(FTA),待各国议会审议批准后,即将正式生效。根据这一协定,美国与中美洲
4 国在今后的 10 年期间,包括纤维制品、农产品和工业产品的相互进口关税要逐年降低 ,
最终全部降为进口零关税。

美国与危地马拉、厄瓜多尔、尼加拉瓜和 Mỹ đã chính thức ký kết Hiệp định


Thương mại Tự do (FTA) với 4 quốc gia
洪都拉斯等中美洲四国正式签署了自由贸
Trung Mỹ gồm Guatemala, Ecuador,
易协定(FTA),待各国议会审议批准后, Nicaragua và Honduras. Hiệp định sẽ có
hiệu lực sau khi nghị viện các nước phê
即将正式生效。根据这一协定,美国与中
chuẩn. Theo đó, Mỹ và 4 nước Trung Mỹ
美洲 4 国在今后的 10 年期间,包括纤维制 trong 10 năm tới sẽ giảm dần thuế nhập
品、农产品和工业产品的相互进口关税要 khẩu đối với các sản phẩm sợi, nông sản
và sản phẩm công nghiệp và cuối cùng
逐年降低,最终全部降为进口零关税。
tiến tới đưa thuế nhập khẩu là 0%.
● A 与 B 签署……协定:

3. 据商务部消息,《中华人民共和国政府和巴基斯坦伊斯兰共和国政府关于修订<自
由贸易协定>的议定书》于 2019 年 12 月 1 日正式生效。据《议定书》规定,中巴两国间
相互实施零关税产品的税目数比例将从此前的 35%逐步增加至 75%。此外,《议定书》对
原自贸协定中的货物贸易市场准入及关税减让表、原产地规则、贸易救济、投资等内容进
行了升级和修订,并新增了海关合作章节。其中,核心内容是在原自贸协定基础上,大幅
提高货物贸易自由化水平。

据商务部消息,《中华人民共和国政府和 Theo thông tin từ Bộ Thương mại,


巴基斯坦伊斯兰共和国政府关于修订<自由 Nghị định thư về việc sửa đổi Hiệp
định Thương mại tự do giữa Trung
贸易协定>的议定书》于 2019 年 12 月 1 日
Quốc và Pakistan chính thức có hiệu
正式生效。据《议定书》规定,中巴两国 lực từ ngày 1/12/2019. Theo đó, tỷ lệ
间相互实施零关税产品的税目数比例将从 danh mục thuế đối với các mặt hàng
此前的 35%逐步增加至 75%。此外,《议定 hưởng thuế 0% giữa Trung Quốc và
Pakistan sẽ tăng dần từ 35% lên 75%.
书》对原自贸协定中的货物贸易市场准入
Ngoài ra, Nghị định thư còn nâng cấp
及关税减让表、原产地规则、贸易救济、 và sửa đổi các nội dung của hiệp định
投资等内容进行了升级和修订,并新增了 thương mại tự do ban đầu như tiếp cận
海关合作章节。其中,核心内容是在原自
thị trường đối với thương mại hàng hóa
và nhân nhượng thuế quan, quy tắc
贸协定基础上,大幅提高货物贸易自由化 xuất xứ, các biện pháp phòng vệ
水平。 thương mại và đầu tư, đồng thời bổ
sung một chương mới về hợp tác hải
● 《议定书》:Nghị định thư quan. Trong đó, nội dung cốt lõi là
nâng cao đáng kể mức độ tự do hóa
● 关 税 减 让 表 : nhân nhượng thuế
thương mại hàng hóa trên cơ sở hiệp
quan định thương mại tự do ban đầu.
● 原产地规则:quy tắc xuất xứ

● 贸 易 救 济 : biện pháp phòng vệ


thương mại

● 税目数比例: tỷ lệ danh mục thuế

● 货 物 贸 易 市 场 准 入 : tiếp cận thị


trường hàng hóa

4. 20 年前,中日韩领导人高瞻远瞩,在亚洲金融危机寒流中开创了中日韩合作。 20
年来,中日韩已成为彼此重要的经贸伙伴,三国贸易额从 1999 年的 1300 亿美元增至 2018
年的 7200 多亿美元,经济总量在全球占比从 17%提升至 24%。三国合作为促进地区和世界
经济增长、引领区域一体化进程发挥了重要作用。

20 年前,中日韩领导人高瞻远瞩,在亚 Hai mươi năm trước, ba nhà lãnh đạo


洲 金 融 危 机 寒 流 中 开 创 了 中 日 韩 合 Trung Nhật Hàn đã có tầm nhìn xa về
việc tiên phong trong hợp tác Trung
作。20 年来,中日韩已成为彼此重要的 Quốc-Nhật Bản-Hàn Quốc trong bối
经贸伙伴,三国贸易额从 1999 年的 1300 cảnh cuộc khủng hoảng tài chính châu
Á đang cận kề. Trong 20 năm qua,
亿美元增至 2018 年的 7200 多亿美元,
Trung Quốc, Nhật Bản và Hàn Quốc đã
经济总量在全球占比从 17%提升至 24%。 trở thành đối tác kinh tế thương mại
三国合作为促进地区和世界经济增长、 quan trọng của nhau. Cụ thể, kim
引领区域一体化进程发挥了重要作用。 ngạch thương mại giữa ba nước đã
tăng từ 130 tỷ USD năm 1999 lên hơn
● 高瞻远瞩 gāozhānyuǎnzhǔ 720 tỷ USD năm 2018, và tỷ trọng tổng
khối lượng kinh tế trên thế giới đã
● 金 融 危 机 : khủng hoảng tài
tăng từ 17% lên 24%.Có thể thấy, hợp
chính tác của ba nước đã đóng vai trò quan
trọng trong việc thúc đẩy tăng trưởng
kinh tế cũng như đẩy nhanh tiến trình
● 开创...合作
nhất thể hóa của khu vực và thế giới
● ….来: 20 năm qua (增译)
● 贸 易 额 从 .... 年 的 .... 美 元 增
至......年的...美元

● …合作为....发挥了重要作用

5. 日本经济界人士普遍认为,加快推进中日韩自贸协定谈判符合三方共同利益,三方
有望通过关税减免、共同制定电子商务规则等提高经济增长率。“我相信中日韩三国合作,
将成为亚洲经济的牵引者,为世界经济发展做出贡献。”日本株式会社伊藤洋华堂社长三
枝富博说。

日本经济界人士普遍认为,加快推进中 Hầu hết những người trong cộng đồng


日韩自贸协定谈判符合三方共同利益, doanh nghiệp Nhật Bản cho rằng việc
đẩy nhanh đàm phán Hiệp định Thương
三方有望通过关税减免、共同制定电子 mại Tự do Trung Quốc-Nhật Bản-Hàn
商务规则等提高经济增长率。“我相信 Quốc là vì lợi ích chung của ba nước.
Đồng thời, ba nước cũng dự kiến sẽ tăng
中日韩三国合作,将成为亚洲经济的牵
tốc độ tăng trưởng kinh tế thông qua
引者,为世界经济发展做出贡献。”日 việc cắt giảm thuế quan và cùng xây
本株式会社伊藤洋华堂社长三枝富博 dựng các quy tắc thương mại điện tử.
Ông Tomihiro Sanede, Chủ tịch Ito-
说。
Yokado Nhật Bản cho biết: “Tôi tin rằng
● 关税减免: giảm thuế việc hợp tác giữa Trung Quốc, Nhật Bản
và Hàn Quốc sẽ trở thành những nhà
● 制定......规则: xây dựng.. tiên phong của nền kinh tế châu Á và
đóng góp vào sự phát triển của kinh tế
● 符合....共同利益: phù hợp với lợi thế giới”.
ích chung của….
A sẽ…. thông qua việc…….:A 通过....制
● 成 为 ... 的 牵 引 者 : người đi 定....规则
đầu trong..

6. 日本专家还注意到,借本次中日韩领导人会议之机,日韩两国领导人进行了双边会
谈。双方表示,将继续进行沟通以尽早解决贸易摩擦等问题。当前全球经济增速放缓,自
由贸易体系遭遇空前挑战。作为东亚地区重要经济体,中日韩三国彼此间经济联系紧密,
已形成高效互利的产业链关系。专家认为,加快推进中日韩自贸协定谈判,有利于共同提
升区域竞争力。

日本 专 家 还 注意到, 借本次中日 韩领导 人 Các chuyên gia Nhật Bản cũng


会议之机,日 韩两国领导 人 进 行 了双边会 cho biết, trong khuôn khổ
diễn ra hội nghị giữa các nhà
谈。 双 方表示, 将继续 进 行 沟 通以 尽 早 解
lãnh đạo Trung Nhật Hàn, các
决 贸 易摩擦等 问题。 当 前全球 经济 增速放 nhà lãnh đạo Nhật Bản và Hàn
缓 ,自由 贸 易体系 遭遇空前挑战。作为东 Quốc đã tổ chức cuộc hội đàm
亚 地 区 重要 经济 体 ,中日 韩 三 国 彼此 间经 song phương. Hai bên cho biết
sẽ tiếp tục trao đổi để giải
济联 系 紧 密,已 形成高效互利的产业链关
quyết các vấn đề như xích
系。 专 家 认为 ,加快推 进 中日 韩自 贸协 定 mích thương mại trong thời
谈判,有利于共同提升区域竞争力。 gian sớm nhất. Hiện tại, tăng
trưởng kinh tế toàn cầu đang
● 借……之机,A 和 B 进行会谈 chậm lại và hệ thống thương
● 贸易摩擦: xích mích thương mại mại tự do đang phải đối mặt
với những thách thức chưa
● 遭遇……挑 战 : đối mặt thách từng có. Là các nền kinh tế
thức quan trọng ở Đông Á, 3 nước
Trung Nhật Hàn có mối quan
● 形成……产业链关系: hệ kinh tế chặt chẽ với nhau
và đã hình thành chuỗi cung
● A 有利于 ứng hiệu quả và cùng có lợi.
Các chuyên gia cho rằng việc
● 作为……经济体:
đẩy nhanh đàm phán Hiệp định
Thương mại Tự do Trung
Quốc-Nhật Bản-Hàn Quốc có
lợi cho việc cùng nhau nâng
cao năng lực cạnh tranh của
khu vực.

7. 自贸协定大幅度提升了中国与有关国家和地区的贸易额。 2017 年,中智双边贸易


额达 353.95 亿美元,是自贸协定实施前 2005 年的近 5 倍。在自贸协定的推动下,中国与
东盟双边贸易额从 2010 年的 2928 亿美元增至 2017 年的突破 5148.2 亿美元,创历史新高。
因为有了自贸协定,来自澳洲的龙虾、东南亚的水果、智利的葡萄酒、韩国的电子产品等
更加便利地被中国消费者选购,中国物美质优的产品也纷纷乘船出航,远销各地。

自贸协定大幅度提升了中国与有关国家和 Hiệp định Thương mại tự do (FTA) đã


地区的贸易额。2017 年,中智双边贸易额 làm tăng mạnh kim ngạch thương
mại giữa Trung Quốc với các nước và
达 353.95 亿美元,是自贸协定实施前 2005 khu vực liên quan. Năm 2017, kim
年的近 5 倍。在自贸协定的推动下,中国 ngạch thương mại song phương giữa
Trung Quốc và Chile đạt 35,395 tỷ
与东盟双边贸易额从 2010 年的 2928 亿美
USD, gần gấp 5 lần so với trước khi
元增至 2017 年的突破 5148.2 亿美元,创 thực hiện FTA vào năm 2005. Dưới sự
历史新高。因为有了自贸协定,来自澳洲 thúc đẩy của FTA, kim ngạch thương
mại song phương giữa Trung Quốc và
的龙虾、东南亚的水果、智利的葡萄酒、
ASEAN đã tăng từ 292,8 tỷ USD năm
韩国的电子产品等更加便利地被中国消费 2010 lên mức cao kỷ lục 514,82 tỷ USD
者选购,中国物美质优的产品也纷纷乘船 vào năm 2017. Có Hiệp định thương
mại tự do, các sản phẩm như tôm
出航,远销各地。 hùm từ Úc, trái cây từ Đông Nam Á,
● 提升了 A 与 B 的贸易额: tăng kim rượu vang Chile và các sản phẩm điện
tử từ Hàn Quốc được người tiêu dùng
ngạch thương mại giữa A và B
Trung Quốc đón nhận nhiều hơn và
● Chile: 智利 ngược lại, các sản phẩm từ Trung
Quốc sẽ được vận chuyển tới các nước
● 是......的....倍: gấp… lần
đã kí kết hiệp định Thương mại tự do.
● 从...年的....美元增至...年的突破.....
美 元 : tăng từ….năm ..lên mức
cao kỉ lục
● 在……推动下,A 创历史新高:

8. 自由贸易协定核心优惠政策之一,便是来自 FTA 协议伙伴国的货物可以获得进口


税和关税减免优惠,通过享受优惠关税待遇,企业的贸易成本大大降低。同时,无论在进
口还是出口国,自由贸易协定都有助于简化海关手续。当协议国间存在不公平贸易惯列时,
自由贸易协定还可以协助贸易商进行补救。

自由贸易协定核心优惠政策之一,便是来 Một trong những chính sách ưu đãi cốt


自 FTA 协议伙伴国的货物可以获得进口税 lõi của hiệp định thương mại tự do là
和 关 税 减免 优惠 ,通 过享 受优 惠关 税待 hàng hóa từ các nước đối tác FTA có
thể được miễn thuế quan , giảm thuế
遇,企业的贸易成本大大降低。同时,无
nhập khẩu, được hưởng ưu đãi thuế
论在进口还是出口国,自由贸易协定都有 quan, chi phí thương mại của doanh
助于简化海关手续。当协议国间存在不公 nghiệp giảm đáng kể. Đồng thời, ở các
平贸易惯列时,自由贸易协定还可以协助 nước xuất nhập khẩu, hiệp định thương
mại tự do giúp đơn giản hóa thủ tục hải
贸易商进行补救。
quan. Hiệp định thương mại tự do còn
● A 获得……优惠 hỗ trợ thương nhân khi xuất hiện các
● A 有助于…… hoạt động thương mại không công bằng
● 当……时,A 协助 B 进行补救
giữa các quốc gia đã thỏa thuận.
● 贸易惯列:

9. 为了落实自由贸易区战略,我国参与自由贸易区建设的步伐不断加快。短短几年
内,我国从无到有、由近及远,初步构建起东西呼应的周边自贸平台和分布五洲的全球自
贸网点。截至 2015 年 6 月我国已顺利签署自由贸易协定有 15 个,分别是我国与东盟、新
加坡、巴基斯坦、新西兰、智利、秘鲁、哥斯达黎加、冰岛、瑞士、韩国、澳大利亚的自
由贸易协定,内地与香港、澳门的更紧密经贸关系安排(CEPA),大陆与台湾地区的海峡
两岸经济合作框架协议(ECFA),以及亚太贸易协定。

为了落实自由贸易区战略,我国参与自 Để thực hiện chiến lược khu thương mại


由贸易区建设的步伐不断加快。短短几 tự do, Trung Quốc đã đẩy mạnh tham gia
xây dựng các khu thương mại tự do. Chỉ
年内,我国从无到有、由近及远,初步
trong vài năm, Trung Quốc đã bước đầu
构建起东西呼应的周边自贸平台和分布 xây dựng được một nền tảng thương mại
五洲的全球自贸网点。截至 2015 年 6 月 tự do với các nước lân cận trong hành
我国已顺利签署自由贸易协定有 15 个, lang kinh tế Đông Tây và một mạng lưới
thương mại tự do toàn cầu phân bố ở
分 别是 我国 与东 盟 、 新加 坡、 巴 基 斯
khắp nơi trên thế giới. Tính đến tháng 6
坦 、新 西兰 、智 利 、 秘 鲁 、哥 斯 达 黎 năm 2015, Trung Quốc đã ký kết thành
加、冰岛、瑞士、韩国、澳大利亚的自 công 15 hiệp định thương mại tự do, cụ
由贸易协定,内地与香港、澳门的更紧
thể là các hiệp định thương mại tự do
giữa Trung Quốc với các nước ASEAN,
密经贸关系安排(CEPA),大陆与台湾 Singapore, Pakistan, New Zealand, Chile,
地 区 的 海 峡 两 岸 经 济 合 作 框 架 协 议 Peru, Costa Rica, Iceland, Thụy Sĩ, Hàn
(ECFA),以及亚太贸易协定。 Quốc, Úc. Ngoài ra còn có Thỏa thuận
đối tác kinh tế chặt chẽ hơn giữa Đại lục,
● 落 实 .... 战 略 : thực hiện chiến
Hồng Kông và Ma Cao (CEPA), Thỏa
lược….. thuận khung hợp tác kinh tế xuyên eo
● A 顺利签署……协定 biển Đại lục-Đài Loan (ECFA) và Hiệp
định thương mại châu Á-Thái Bình
● 东西呼应: hành lang kinh tế đông
Dương.
tây

10. 中澳自贸协定将让两国人民享受到更多实惠。澳大利亚出产的农产品一直享有较
高声誉,近年来乳制品、牛羊肉、海鲜、葡萄酒等在中国市场都颇受消费者欢迎。中澳自
由贸易协定签署、实施后,众多品类农产品的关税将在数年内逐步下调甚至免除,未来中
国消费者不出国门就能享受到免税的澳大利亚商品。 中澳自贸协定将进一步为两国人员
交流提供便利。澳大利亚将为中国年轻人赴澳提供每年 5000 人的假日工作签证,获得该
签证的中国青年可在澳居留 12 个月。

中澳自贸协定将让两国人民享受到更多实 Hiệp định Thương mại Tự do Trung


惠。澳大利亚出产的农产品一直享有较高 Quốc-Australia mang lại nhiều lợi ích
cho nhân dân hai nước. Các sản phẩm
声誉,近年来乳制品、牛羊肉、海鲜、葡
nông nghiệp được sản xuất tại Australia
萄酒等在中国市场都颇受消费者欢迎。中 luôn được đánh giá cao. Trong những
澳自由贸易协定签署、实施后,众多品类 năm gần đây, các sản phẩm từ sữa, thịt
农产品的关税将在数年内逐步下调甚至免 bò và thịt cừu, hải sản và rượu vang rất
được ưa chuộng tại thị trường Trung
除,未来中国消费者不出国门就能享受到
Quốc. Sau khi Hiệp định Thương mại
免税的澳大利亚商品。 中澳自贸协定将 Tự do Trung Quốc-Australia được ký
进一步为两国人员交流提供便利。澳大利 kết và thực hiện, các loại thuế đối với
亚将为中国年轻人赴澳提供每年 5000 人的
nhiều loại nông sản sẽ được giảm dần
hoặc thậm chí được miễn thuế trong
假日工作签证,获得该签证的中国青年可 vòng một vài năm. Hiệp định FTA
在澳居留 12 个月。 Trung Quốc-Australia sẽ tạo điều kiện
thuận lợi cho việc trao đổi nhân sự giữa
● 假日工作签证: thị thực lao động kết hai nước. Úc sẽ cung cấp 5000 thị thực
hợp kỳ nghỉ: visa 462 visa du lịch lao động kết hợp kỳ nghỉ (visa 462)
cho những người trẻ tuổi Trung Quốc
kết hợp làm việc
đến Úc, và những người trẻ tuổi Trung
● Quốc đã có được thị thực này có thể ở
lại Úc trong 12 tháng.

副课文(一)

中国正与 27 国进行 12 个自贸协定谈判或升级谈判


金秋 9 月,中国与毛里求斯就自贸协定谈判内容达成一揽子协议,这是我国与非洲国
家商签的首个自贸协定。未来,在货物贸易领域,双方零关税的税目比例和贸易额占比均
将超过 90%,中国游客前往毛里求斯将更加便利,中国投资者可以在毛里求斯设立酒店、
餐馆等,毛里求斯投资者也可以在中国设立旅行社。

中毛自贸协定的达成,是中国不断扩大对外开放、深度融入世界经济的又一成果。截
至目前,中国已经与 25 个国家和地区达成 17 个自贸协定,自贸伙伴遍及欧洲、亚洲、大
洋洲、南美洲和非洲。2017 年,中国与自贸伙伴的贸易投资额占中国对外货物贸易、服
务贸易、双向投资的比重分别达到 25%、51%和 67%。

2005 年 11 月,智利成为第一个同中国签署自由贸易协定的拉美国家;2008 年 4 月,
中国与新西兰签署自贸协定,这是中国与发达国家签署的第一个自贸协定,也是中国签署
的第一个涵盖货物贸易、服务贸易、投资等诸多领域的全面自由贸易协定;2010 年 1 月 1
日,中国—东盟自贸区全面建成,这是中国与其他国家和地区建成的最大自贸区。

经济全球化、贸易自由化是世界经济发展的大趋势。推动与有关国家的自贸区建设,
是中国扩大对外开放、建设开放型世界经济的重要内容。党的十八大提出加快实施自由贸
易区战略,十八届三中全会提出要以周边为基础加快实施自由贸易区战略,形成面向全球
的高标准自由贸易区网络。(中国共产党第十八届中央委员会第三次全体会议)

课文(二)
Hiệp định đối tác toàn diện và tiến bộ xuyên 全面与进步跨太平洋伙伴关系协定正式生效
Thái Bình Dương chính thức có hiệu lực
新华社 2018 年 12 月 30 日 由 11 个国家签署
的“全面与进步跨太平洋伙伴关系协定”于
30 日正式生效。
Theo Tân hoa xã ngày 30 tháng 12 năm 2018,
Hiệp định đối tác toàn diện và tiến bộ xuyên 今年 3 月,日本、加拿大、澳大利亚、智
Thái Bình Dương (CPTPP) do 11 nước ký kết 利、新西兰、新加坡、文莱、马来西亚、越
đã chính thức có hiệu lực từ ngày 30. 南、墨西哥和秘鲁在智利签署 CPTPP。该协
定迄今获得一半以上、即 6 个签署国(日
本、墨西哥、新加坡、加拿大、新西兰和澳
Tháng 3 năm nay tại Chile, các nước Nhật 大利亚)的立法机构 批准(即日本、墨西
Bản, Canada, Australia, Chile, New Zealand, 哥、新加坡、加拿大、新西兰和澳大利亚等
Singapore, Brunei, Malaysia, Việt Nam, 6 个签署国立法机构的批准),按规定于 30
Mexico và Peru đã ký kết CPTPP. Cho đến 日生效。这一协定将加强各成员经济体之间
的互利联系,促进亚太地区的贸易、投资和
thời điểm hiện tại, có 6/11 nước bao gồm Nhật
经济增长。(转换)
Bản, Mexico, Singapore, Canada, New
Zealand và Australia đã thông qua thủ tục 根据这份协定,签署国将撤销或削减工业品
phê chuẩn Hiệp định, vì vậy Hiệp định sẽ 和农产品的关税,在贸易和投资领域提供便
chính thức có hiệu lực từ ngày 30. Hiệp định 利措施。另外,各国还将合作降低手机国际
漫游资费,取消跨境数据交换限制,共同制
sẽ tăng cường mối quan hệ cùng có lợi giữa
订禁止网络交易诈骗行为的法令等。
các nền kinh tế thành viên, thúc đẩy thương
mại, đầu tư và tăng trưởng kinh tế trong khu ● 取消……限制
vực châu Á – Thái Bình Dương.

Theo cam kết, các nước ký kết hiệp định sẽ 2015 年 10 月,美国与澳大利亚、文莱、加
phải xóa bỏ hoặc giảm thuế đối với các mặt 拿大、智利、日本、马来西亚、墨西哥、新
hàng công nghiệp và nông sản, tạo điều kiện 西兰、秘鲁、新加坡和越南等 11 个国家达成
thuận lợi cho thương mại và đầu tư. Ngoài ra,TPP(跨太平洋伙伴关系协议)。2017 年 1
các nước sẽ bắt tay cùng giảm cước phí di 月,美国总统特朗普 上任后宣布美国退出
động chuyển vùng quốc tế, hủy bỏ hạn chế về TPP,并表示退出 TPP 对美国工人来说是件
việc trao đổi dữ liệu xuyên biên giới, cùng “大好事”。特朗普政府认为多边贸易协定
nhau xây dựng quy định pháp luật cấm gian 不符合美国的最佳利益,将贸易谈判重点放
lận giao dịch trực tuyến. 在双边贸易协定上,从而更有利于保护美国
制造业。参与 TPP 谈判的其他 11 国对原协定
作出修改,形成 CPTPP。CPTPP 覆盖 4.98 亿
Tháng 10/2015, Mỹ cùng 11 nước (Australia, 人口,签署国的国内生产总值之和占全球经
Brunei, Canada, Chile, Nhật Bản, Malaysia, 济总量的 13%。(合并)
Mexico, New Zealand, Peru, Singapore và
● 退出协定:
Việt Nam đã ký Hiệp định đối tác xuyên Thái
Bình Dương. Tháng 1/2017, sau khi lên nhậm
chức tổng thống, ông Donald Trump đã tuyên
bố Mỹ rút khỏi Hiệp định đối tác xuyên Thái
Bình Dương. Theo ông Trump, việc rút ra khỏi
TPP sẽ tốt cho người lao động Mỹ. Chính phủ
ông Trump cho rằng, hiệp định thương mại đa
phương không phù hợp với lợi ích tối đa của
nước Mỹ, nước Mỹ sẽ tập trung vào đàm phán
các hiệp định thương mại song phương, như
vậy sẽ tốt hơn cho việc bảo vệ ngành chế tạo
của Mỹ. 11 nước thành viên còn lại đã sửa đổi
Hiệp định ban đầu, hình thành nên Hiệp định
đối tác toàn diện và tiến bộ xuyên Thái Bình
Dương (CPTPP). Các nước tham gia CPTPP
có tổng dân số là 498 triệu người, tổng GDP
chiếm 13% tổng GDP toàn cầu.

词语提示:

1. chính thức có hiệu lực : 正式生效

2. thông qua thủ tục phê chuẩn :获得立法机构批准

3. xóa bỏ thuế :撤销/取消关税

Chèxiāo/

4. giảm thuế :免税

5. cước phí chuyển vùng quốc tế di động :手机国际漫游资费

6. gian lận giao dịch trực tuyến :网络交易诈骗

7. rút khỏi Hiệp định :退出协定

8. Hiệp định ban đầu :原协定

练习(二)
1. Việc ký kết và tham gia các FTA thế hệ mới sẽ có tác động lớn đến nền kinh tế Việt Nam
thông qua việc mở rộng thị trường xuất nhập khẩu, theo đó, kim ngạch xuất nhập khẩu sang các
nước đối tác sẽ tăng, củng cố thị trường truyền thống, khơi thông nhiều thị trường tiềm năng trên
cơ sở thúc đẩy quan hệ với các đối tác chiến lược kinh tế quan trọng.

Việc ký kết và tham gia các FTA thế hệ mới 新一代 FTA 的签署和参与将通过扩
sẽ có tác động lớn đến nền kinh tế Việt Nam 大进出口市场对越南经济体产生重大
thông qua việc mở rộng thị trường xuất nhập
影响,向伙伴国进出口金额上升,在
khẩu, theo đó, kim ngạch xuất nhập khẩu 促进与重要经济战略伙伴的基础上开
sang các nước đối tác sẽ tăng, củng cố thị 拓潜在市场。
trường truyền thống, khơi thông nhiều thị
trường tiềm năng trên cơ sở thúc đẩy quan hệ
với các đối tác chiến lược kinh tế quan trọng.
● A 对 B 产生影响
● 签署和参与新一代 FTA 将对
● 在……基础上
● 开拓潜在市场:khơi thông nhiều thị ● 将通过扩大进出口市场大大促
trường tiềm năng 进越南经济体:向伙伴国进出
● 潜在市场: thị trường tiềm năng 口金额上升

2. Đến ngày 30/12/2018, Hiệp định CPTPP đã chính thức có hiệu lực đối với nhóm 6 nước
đầu tiên hoàn tất thủ tục phê chuẩn Hiệp định, gồm Mexico, Nhật Bản, Singapore, New Zealand,
Canada và Úc. Đối với Việt Nam, Quốc hội đã thông qua Nghị quyết về việc phê chuẩn Hiệp
định CPTPP và các văn kiện có liên quan vào ngày 12/11/2018. Theo đó, Hiệp định sẽ có hiệu
lực đối với Việt Nam từ ngày 14/1/2019.

Đến ngày 30/12/2018, Hiệp định CPTPP đã 截止 2018 年 12 月 30 日,CPTPP 协定获


chính thức có hiệu lực đối với nhóm 6 nước 得头 6 个国家(包括墨西哥、日本、新加
đầu tiên hoàn tất thủ tục phê chuẩn Hiệp định, 坡、新西兰、加拿大和澳大利亚)完毕协
gồm Mexico, Nhật Bản, Singapore, New 定手续的批准正式生效。越南国会 2018
Zealand, Canada và Úc. Đối với Việt Nam, 年 11 月 12 日已通过 CPTPP 协定批准议
Quốc hội đã thông qua Nghị quyết về việc phê 决以及有关文件于 2019 年 1 月 14 日正式
chuẩn Hiệp định CPTPP và các văn kiện có 生效。
liên quan vào ngày 12/11/2018. Theo đó, Hiệp CHỮA:
định sẽ có hiệu lực đối với Việt Nam từ ngày CPTPP 协定对墨西哥、日本、新加坡、新
14/1/2019. 西兰、加拿大和澳大利亚等已批准协定的
头 6 个国家于 2018 年 12 月 30 日正式生
效。越南国会将于 2019 年 1 月 14 日以通
过协定批准决议以及相关文件正式生效。

3. Về cơ bản, Hiệp định CPTPP giữ nguyên nội dung của Hiệp định TPP (gồm 30 chương
và 9 phụ lục) nhưng cho phép các nước thành viên tạm hoãn 20 nhóm nghĩa vụ để bảo đảm sự
cân bằng về quyền lợi và nghĩa vụ của các nước thành viên trong bối cảnh Hoa Kỳ rút khỏi Hiệp
định TPP.

Về cơ bản, Hiệp định CPTPP giữ nguyên nội 基本上,全面与进步跨太平洋伙伴关系协


dung của Hiệp định TPP (gồm 30 chương và 9
phụ lục) nhưng cho phép các nước thành viên 定(CPTPP)保留了跨太平洋伙伴关系协
tạm hoãn 20 nhóm nghĩa vụ để bảo đảm sự 定(TPP)的内容(包括 30 章和 9 个附
cân bằng về quyền lợi và nghĩa vụ của các
nước thành viên trong bối cảnh Hoa Kỳ rút 录),但在美国退出 TPP 协定,以确保每
khỏi Hiệp định TPP. 个成员国的权利和义务平衡,CPTPP 允许
● Hiệp định CPTPP: Hiệp định Đối tác 成员国暂缓 20 组义务。
Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình
Dương : 全面与进步跨太平洋伙伴
关系协定
● 跨太平洋伙伴关系协定(TPP)

4. 20 nhóm nghĩa vụ tạm hoãn này bao gồm 11 nghĩa vụ liên quan tới Sở hữu trí tuệ, 2
nghĩa vụ liên quan đến Mua sắm của Chính phủ và 7 nghĩa vụ còn lại liên quan tới Quản lý hải
quan và Tạo thuận lợi Thương mại, Đầu tư, Thương mại dịch vụ xuyên biên giới, Dịch vụ Tài
chính, Viễn thông, Môi trường, Minh bạch hóa và Chống tham nhũng.

20 nhóm nghĩa vụ tạm hoãn này bao gồm 11 20 个暂缓义务包括 11 个有关的知识产


nghĩa vụ liên quan tới Sở hữu trí tuệ, 2 nghĩa
权、2 个有关政府购买以及有关海关管理
vụ liên quan đến Mua sắm của Chính phủ và 7
nghĩa vụ còn lại liên quan tới Quản lý hải 和贸易促进、投资、跨境服务贸易、金融
quan và Tạo thuận lợi Thương mại, Đầu tư,
服务、电子服务、环境、透明度以及反腐
Thương mại dịch vụ xuyên biên giới, Dịch vụ
Tài chính, Viễn thông, Môi trường, Minh 败服务等 7 项义务。
bạch hóa và Chống tham nhũng.
● 暂缓义务:nghĩa vụ tạm hoãn
● 知识产权:Sở hữu trí tuệ
● 20 条款事项
● 政府购买:Mua sắm Chính phủ
● 跨境服务贸易:Thương mại dịch vụ
xuyên biên giới
● 透明度和反腐败:Minh bạch hóa
Chống tham nhũng

5. Theo nhận định của các chuyên gia, cơ hội và thách thức từ CPTPP phụ thuộc rất lớn vào
năng lực nắm bắt cơ hội và vượt qua thách thức của chính Việt Nam. Theo kết quả nghiên cứu,
CPTPP có thể giúp GDP và xuất khẩu của Việt Nam tăng tương ứng là 1,32% và 4,04% đến năm
2035. Tổng kim ngạch nhập khẩu cũng có thể tăng thêm 3,8% thấp hơn tốc độ tăng xuất khẩu
nên tác động tổng thể đến cán cân thương mại là thuận lợi.

Theo nhận định của các chuyên gia, cơ hội và 专家表示,CPTPP 带来的机遇和挑战在大
thách thức từ CPTPP phụ thuộc rất lớn vào
năng lực nắm bắt cơ hội và vượt qua thách 程度上取决于越南把握机遇、克服挑战的
thức của chính Việt Nam. Theo kết quả
能力。 研究结果显示,CPTPP 可推动
nghiên cứu, CPTPP có thể giúp GDP và xuất
khẩu của Việt Nam tăng tương ứng là 1,32% (促使)越南到 2035 年 GDP 和出口分别
và 4,04% đến năm 2035. Tổng kim ngạch
增长 1.32%和 4.04%,进口总额也可以比
nhập khẩu cũng có thể tăng thêm 3,8% thấp
hơn tốc độ tăng xuất khẩu nên tác động tổng 出口增长率低 3.8%(进口总额也可能增加
thể đến cán cân thương mại là thuận lợi.
3.8%低于出口增速)。总体上有利于贸易
● 贸易平衡: cán cân thương mại
平衡。
● 有助于/有利于国家的发展(概括
● 跨越挑战~超越困难
性)

6. Việc có quan hệ FTA với các nước CPTPP sẽ giúp Việt Nam có cơ hội cơ cấu lại thị
trường xuất nhập khẩu, từ đó giúp ta nâng cao tính độc lập tự chủ của nền kinh tế. Thêm vào đó,
tham gia CPTPP sẽ giúp Việt Nam có cơ hội tham gia chuỗi cung ứng hình thành sau khi CPTPP
có hiệu lực, là điều kiện quan trọng để nâng cao trình độ phát triển nền kinh tế, từ đó có thể tham
gia vào các công đoạn sản xuất có giá trị gia tăng cao hơn.

Việc có quan hệ FTA với các nước CPTPP sẽ 越南与 CPTPP 各成员国建立/签署 FTA 有
giúp Việt Nam có cơ hội cơ cấu lại thị trường
助于将給越南带来机会重组进出口市场、
xuất nhập khẩu, từ đó giúp ta nâng cao tính
độc lập tự chủ của nền kinh tế. Thêm vào đó, 从而提高越南经济独立性和自主性。此
tham gia CPTPP sẽ giúp Việt Nam có cơ hội
外,CPTPP 生效后,为越南创造参与所形
tham gia chuỗi cung ứng hình thành sau khi
CPTPP có hiệu lực, là điều kiện quan trọng để 成供应链的机会。这是提高经济发展水平
nâng cao trình độ phát triển nền kinh tế, từ đó
的重要条件,从而可参与/进入更高附加值
có thể tham gia vào các công đoạn sản xuất có
giá trị gia tăng cao hơn. 的生产环节。
● công đoạn sản xuất:生产环节 ● A 有助于
● 环节:khâu, mắt xích ●

7. Tham gia CPTPP sẽ tạo ra các cơ hội giúp nâng cao tốc độ tăng trưởng. Vì vậy, về mặt xã
hội, hệ quả là sẽ tạo thêm nhiều việc làm, nâng cao thu nhập và góp phần xoá đói giảm nghèo.
Theo kết quả nghiên cứu của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, CPTPP có thể giúp tổng số việc làm tăng
bình quân mỗi năm khoảng 20.000 - 26.000 lao động. Đối với lợi ích về xóa đói giảm nghèo,
theo nghiên cứu của Ngân hàng Thế giới, đến năm 2030, CPTPP dự kiến sẽ giúp giảm 0,6 triệu
người nghèo ở mức chuẩn nghèo 5,5 đô-la Mỹ/ngày. Tất cả các nhóm thu nhập dự kiến sẽ được
hưởng lợi.

Tham gia CPTPP sẽ tạo ra các cơ hội giúp 参与/ 进 入 CPTPP 将 有助于提高越南 经济
nâng cao tốc độ tăng trưởng. Vì vậy, về mặt
增速的机 会 。在社 会 方面 将创 造更多就 业
xã hội, hệ quả là sẽ tạo thêm nhiều việc làm,
nâng cao thu nhập và góp phần xoá đói giảm 机 会 ,提高收入, 减贫 。据 计划与 投 资 部
nghèo. Theo kết quả nghiên cứu của Bộ Kế
的研究结果, CPTPP 可将工作就业岗位每
hoạch và Đầu tư, CPTPP có thể giúp tổng số
việc làm tăng bình quân mỗi năm khoảng 年增加 20000-26000 个员工(CPTPP 每
20.000 - 26.000 lao động. Đối với lợi ích về
年可 创 造 /提供 2 万-2.6 万就 业岗 位)。
xóa đói giảm nghèo, theo nghiên cứu của
Ngân hàng Thế giới, đến năm 2030, CPTPP 减贫方面,根据世界银行研究,预测到
dự kiến sẽ giúp giảm 0,6 triệu người nghèo ở
2023 年,CPTPP 将可减少 60 万收入低于
mức chuẩn nghèo 5,5 đô-la Mỹ/ngày. Tất cả
các nhóm thu nhập dự kiến sẽ được hưởng lợi. 5.5 美元的贫困人。预计所有收入群体都会
● nâng cao thu nhập: 增加收入 受益(从中受益)。
● góp phần 。。:为。。。做出贡献
● 减贫:xóa đói giảm nghèo
● 提高收入:nâng cao thu nhập 减少 60 万收入低于 5.5 美元的贫困人
● 帮助(谁、组织、国家) ● CPTPP có thể giúp tổng số việc làm
tăng bình quân mỗi năm khoảng
20.000 - 26.000 lao động:CPTPP 可
将 工 作 就 业 岗 位 每 年 增 加 20000-
26000 个员工
C2:CPTPP 每年可创造/提供 2 万-2.6 万
就业岗位)

8. Việc các nước, trong đó có các thị trường lớn như Nhật Bản và Ca-na-đa giảm thuế nhập
khẩu về 0% cho hàng hóa của ta sẽ tạo ra những tác động tích cực trong việc thúc đẩy kim ngạch
xuất khẩu. Theo đó, doanh nghiệp Việt Nam khi xuất khẩu hàng hóa sang thị trường các nước
thành viên Hiệp định CPTPP sẽ được hưởng cam kết cắt giảm thuế quan rất ưu đãi. Về cơ bản,
các mặt hàng xuất khẩu có thế mạnh của ta như nông thủy sản, điện, điện tử đều được xóa bỏ
thuế ngay khi Hiệp định có hiệu lực. Với mức độ cam kết như vậy, theo nghiên cứu chính thức
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, xuất khẩu của Việt Nam có thể sẽ tăng thêm 4,04% đến năm 2035.

Việc các nước, trong đó có các thị trường lớn 日本、加拿大等主要市场将越南商品的进


như Nhật Bản và Ca-na-đa giảm thuế nhập
khẩu về 0% cho hàng hóa của ta sẽ tạo ra 口税降至 0%,对促进出口金额产生积极影
những tác động tích cực trong việc thúc đẩy 响。因此,越南企业对 CPTPP 协定成员
kim ngạch xuất khẩu. Theo đó, doanh nghiệp
出口商品时将享受关税减免优惠。基本
Việt Nam khi xuất khẩu hàng hóa sang thị
trường các nước thành viên Hiệp định CPTPP 上,协定生效后,农林产品、电力、电子
sẽ được hưởng cam kết cắt giảm thuế quan rất
等具有越南优势的出口产品都免税。根据
ưu đãi. Về cơ bản, các mặt hàng xuất khẩu có
thế mạnh của ta như nông thủy sản, điện, điện 计划与投资部的正式研究,到 2035 年,
tử đều được xóa bỏ thuế ngay khi Hiệp định
越南出口将增长 4.04%。
có hiệu lực. Với mức độ cam kết như vậy,
theo nghiên cứu chính thức của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư, xuất khẩu của Việt Nam có thể sẽ
tăng thêm 4,04% đến năm 2035.

9. Các nước CPTPP chiếm 13,5% GDP toàn cầu với tổng kim ngạch thương mại hơn
10.000 tỷ USD, lại bao gồm các thị trường lớn như Nhật Bản, Ca-na-đa, Ốt-xtrây-lia sẽ mở ra
nhiều cơ hội khi chuỗi cung ứng mới hình thành. Tham gia CPTPP sẽ giúp nâng tầm trình độ
phát triển của nền kinh tế, tăng năng suất lao động, giảm dần việc gia công lắp ráp, tham gia vào
các công đoạn sản xuất có giá trị gia tăng cao hơn, từ đó bước sang giai đoạn phát triển các
ngành điện tử, công nghệ cao, sản phẩm nông nghiệp xanh... Đây là cơ hội rất lớn để nâng tầm
nền kinh tế Việt Nam trong 5 - 10 năm tới.

Các nước CPTPP chiếm 13,5% GDP toàn cầu CPTPP 各国占全球 GDP 的 13.5%,贸易
với tổng kim ngạch thương mại hơn 10.000 tỷ
额超过 10 万亿美元,新供应链形成时,包
USD, lại bao gồm các thị trường lớn như Nhật
Bản, Ca-na-đa, Ốt-xtrây-lia sẽ mở ra nhiều cơ 括日本、加拿大、澳大利亚等主要市场将
hội khi chuỗi cung ứng mới hình thành. Tham
打开许多机遇。参与 CPTPP 将提高经济
gia CPTPP sẽ giúp nâng tầm trình độ phát
triển của nền kinh tế, tăng năng suất lao động, 发展水平、提高劳动效率、减少安装加
giảm dần việc gia công lắp ráp, tham gia vào
工、参与更高附加值的生产环节。从而,
các công đoạn sản xuất có giá trị gia tăng cao
hơn, từ đó bước sang giai đoạn phát triển các 进入发展电子、高科技、绿色农产品的阶
ngành điện tử, công nghệ cao, sản phẩm nông
段。这是未来 5-10 年提升越南经济体的
nghiệp xanh... Đây là cơ hội rất lớn để nâng
tầm nền kinh tế Việt Nam trong 5 - 10 năm 机会。
tới.
● 国内生产总值: GDP
● gia công lắp ráp:减少加工组装
● nâng tầm nền kinh tế:提升……
● 进入……阶段:bước sang giai đoạn

10. Cạnh tranh tăng lên khi tham gia CPTPP có thể làm cho một số doanh nghiệp, trước hết
là các doanh nghiệp vẫn dựa vào sự bao cấp của Nhà nước, các doanh nghiệp có công nghệ sản
xuất và kinh doanh lạc hậu lâm vào tình trạng khó khăn (thậm chí phá sản), kéo theo đó là khả
năng thất nghiệp trong một bộ phận lao động sẽ xảy ra. Tuy nhiên, do phần lớn các nền kinh tế
trong CPTPP không cạnh tranh trực tiếp với ta, nên ngoại trừ một số ít sản phẩm nông nghiệp,
dự kiến tác động này là có tính cục bộ, quy mô không đáng kể và chỉ mang tính ngắn hạn.

Cạnh tranh tăng lên khi tham gia CPTPP có 进入 CPTPP 使竞争加剧,一些企业陷入
thể làm cho một số doanh nghiệp, trước hết là
困境仍然依赖政府补贴、生产经营技术落
các doanh nghiệp vẫn dựa vào sự bao cấp của
Nhà nước, các doanh nghiệp có công nghệ sản 后等一些企业会面临许多困难,甚至破
xuất và kinh doanh lạc hậu lâm vào tình trạng
产。随之而来,一部分会面临失业挑战。
khó khăn (thậm chí phá sản), kéo theo đó là
khả năng thất nghiệp trong một bộ phận lao 大多 CPTPP 经济体除了少数农业产品以
động sẽ xảy ra. Tuy nhiên, do phần lớn các
外,不与越南直接竞争,这种负面影响具
nền kinh tế trong CPTPP không cạnh tranh
trực tiếp với ta, nên ngoại trừ một số ít sản 有局部性、短期性,规模小。
phẩm nông nghiệp, dự kiến tác động này là có
tính cục bộ, quy mô không đáng kể và chỉ
mang tính ngắn hạn. ● 一些企业陷入困境
● 局部:
● 短期:
● 破产:phá sản
● 补贴:bao cấp
● 微不足道:không đáng kể

副课文(二)

Hiệp định CPTPP chính thức được ký kết tại Chile


全面与进步跨太平洋伙伴关系协定(CPTPP)在智利正式
签署
Sáng 9/3/2018 (theo giờ Việt Nam), lễ ký kết Hiệp định Đối tác toàn diện và tiến
bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) đã diễn ra tại thủ đô Santiago de Chile dưới
sự chủ trì của Tổng thống nước chủ nhà Michelle Bachelet.
越南时间 2018 年 3 月 9 日上午,在智利首都圣地亚哥(Santiago de),
智利总统米歇尔•巴切莱特(Michelle Bachelet)主持了《全面与进步跨
太平洋伙伴关系协定》(CPTPP)签署仪式。
Chú ý: Tổ chức hội nghị gì thì tên hội nghị nên đển trong ngoặc 《》
当地时间 3 月 12 日 14 时(越南时间上午 8 时)

由……主持的……仪式在……举行

参考答案: 在智利总统米歇尔•巴切莱特•赫里的主持下,《跨太平洋伙伴关系全
面及进步协定》(CPTPP)签字仪式越南时间 3 月 9 日凌晨在智利首都圣地亚哥举行。
=》在……主持下,《》协定 + TIME+ 在……举行
Tham gia lễ ký có đại diện 11 quốc gia gồm Australia, Brunei, Canada, Chile, Nhật
Bản, Malaysia, Mexico, New Zealand, Peru, Singapore và Việt Nam. Bộ trưởng
Công Thương Trần Tuấn Anh đã tham gia lễ ký.
Thỏa thuận tự do thương mại đầy tham vọng CPTPP được khởi động cách đây một
năm sau khi Mỹ rút lui khỏi Hiệp định Đối tác xuyên Thái Bình Dương (TPP). Về
cơ bản, CPTPP vẫn giữ nguyên nội dung so với phiên bản gốc với 8.000 trang và
chỉ tạm hoãn thực thi 22 điều khoản chủ yếu liên quan tới sở hữu trí tuệ nhằm bảo
đảm sự cân bằng giữa 11 nước thành viên.
Việc CPTPP chính thức được ký kết sẽ tạo thuận lợi cho việc thúc đẩy tăng trưởng
kinh tế, tạo thêm nhiều việc làm, giảm đói nghèo và nâng cao chất lượng sống của
người dân các quốc gia thành viên. CPTPP, với cam kết mở cửa thị trường, là
thông điệp mạnh mẽ chống lại xu hướng bảo hộ hiện nay trên thế giới cũng như
hứa hẹn sẽ đem lại nhiều lợi ích kinh tế cho 11 quốc gia. Hiệp định này sẽ tạo ra
một trong những khối tự do thương mại lớn nhất thế giới với một thị trường
khoảng 499 triệu dân và Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) vào khoảng 10,1 nghìn tỷ
USD, chiếm 13,5% GDP thế giới.
Trong quá trình đàm phán CPTPP, Việt Nam đã có những đóng góp vô cùng quan
trọng, đặc biệt là tại Hội nghị Cấp cao Diễn đàn Hợp tác kinh tế châu Á - Thái
Bình Dương (APEC) 2017 được tổ chức ở Đà Nẵng hồi tháng 11 vừa qua, cũng
như tại các cuộc họp để đi tới hoàn tất việc ký kết.
Những nỗ lực và đóng góp này chứng tỏ vai trò của Việt Nam trong việc thúc đẩy
thương mại tự do và hội nhập kinh tế, thương mại ở cả châu Á, châu Mỹ và châu
Đại Dương.

You might also like