You are on page 1of 22

第二讲

术语翻译
1.术语概念、特征
1.1. 概念
术语是指专门学科的专门用语。术语可以是词,也可以是词组,用来正确标记生产技
术、科学、艺术、社会生活等各个专门领域中的事物、现象、特性、关系和过程。
1.2. 特征:
① 专业性。术语是表达各个专业的特殊概念的,所以通行范围有限,使用的人较少。
② 科学性。术语的语义范围准确,它不仅标记一个概念,而且使其精确,与相似的
概念相区别。
③ 单义性。术语与一般词汇的最大不同点在于它的单义性,即在某一特定专业范 围
内是单义的。有少数术语属于两个或更多专业,如汉语中“运动”这个术语,分属于政治、
哲学、物理和体育 4 个领域。
④ 系统性。在一门科学或技术中,每个术语的地位只有在 这一 专业的整 个概念系 统
中才能加以规定。
2. 术语的翻译原则:
2.1. 单一原则:概念准确、一词一意
了解术语内容、术语概念要准确无误,要忠实于原文。
2.2. 简洁性原则:简明易懂、见词明义
遣词用句、行文简洁明了,精炼通顺
2.3. 规范原则:符合专门语言的规范、国家、国际的有关标准
语言、文字、术语、简称、符号、公式、语体、文章体例、计量单位等都要规范统
一,符合国家和国际标准。
3. 术语翻译方法
3.1. 意译法
意译就是对原词所表达的具体事物和概念进行仔细推敲,以准确译出该词的科学概念。这
种译法最为普遍。例如:
高科技 :công nghệ cao
全息摄影术:ảnh 3D
录音机: máy ghi âm
电子邮件: E- mail
3.2. 音译法
一部分汉语术语是采用英语词语音译过来的。所以翻译时我们只要采用音译法把那些词语
翻译过来即可。例如:
比特: bit
纳米: nano
尼龙: nilong
3.3.直译法
在科技文献中,商标、品牌、牌号和表示特定意译的字母均可不译,直接使用原文,只译
普通名词。例如:
B-52: B - 52
E 轰炸机: Hōngzhàjī: máy bay ném bom E
Model: Model
Mobile: Mobile

课文一

区域全面经济伙伴关系 RCEP Hiệp định đối tác kinh tế toàn diện


khu vực
Hiệp định đối tác kinh tế toàn diện
区 域全面经济伙 伴关 系(英文: khu vực RCEP là Hiệp định thương
Regional Comprehensive mại tự do 10 nước Asean khởi xướng,
Economic Partnership ) , 即 cùng với 6 đối tác là Trung Quốc, NB,
由东盟十国发起,邀请中国、日 Hàn Quốc, Australia, Newzealand và
本、 韩国 、澳大利 亚 、新西 兰 、印 Ấn Độ*. Các nước sẽ thiết lập một thị
度共同 参 加(“ 10+6”),通过削减 trường thống nhất thông qua việc giảm
关税及非关税壁垒,建立 16 国统一 hàng rào thuế quan và phi thuế quan.
市场的自由贸易协定。
● 区域全面经济伙伴关系: Hiệp
định đối tác kinh tế toàn diện
khu vực RCEP
● 由 … … 发 起 : do……khởi
xướng
● 非关税壁垒 Bìlěi:hàng rào thuế
quan và phi thuế quan

● 建立……协定:

它是由 东 盟 国 家首次提出, 并以
东盟为主导的区域经济一体化合
作,是成 员国间 相互 开 放市 场 、 实
施区域经济一体化的组织形式。
Đây là một hình thức tổ chức được
● A 是 … … 组 织 形 式 : là một khởi xướng lần đầu tiên bởi các nước
hình thức tổ chứ cg Asean. Trong đó các nước thành viên
● 以……为主导 cùng cam kết mở cửa thị trường, thực
hiện nhất thể hóa kinh tế khu vực với
● 区域经济一体化:nhất thể hóa trọng tâm là các nước Asean.
kinh tế khu vực
若 RCEP 成功, 将 涵盖 约 35 亿
人口,GDP 总和将达 23 万亿美元,
占全球总量的 1/3,所涵盖区域也将
成为世界最大的自贸区。
Nếu được ký kết, RCEP sẽ tạo ra một
● 涵盖:Hángài khu vực thương mại tự do lớn nhất thế
giới với khoảng 3,5 tỷ dân, GDP đạt 23
nghìn tỉ USD, chiếm 1/3 tổng GDP
toàn cầu.

2017 年 以 来 , 始 自 2012 年 的 RCEP bắt đầu khởi động đàm phán vào
RCEP 谈 判 进 程 开 始 全 面 “ 提 năm 2012. Từ năm 2017 đến nay tiến
速”。16 国 已完成了 7 个 章 节 的磋 trình đàm phán bước vào giai đoạn
商,谈判任务完成度提升到接近 tăng tốc toàn diện. 16 nước đã hoàn
80%。一些基于规则的章节取得了突 thành đàm phán nội dung 7 chương,
破性进展。 hoàn tất được gần 80% công việc. Một
số chương nguyên tắc đã đạt được
● 磋商 Cuōshāng:
bước đột phá.
● 谈判进程: tiến trình đàm phán
● 全面“提速”: đột phá
Tại cuộc họp ngày 14/11/2018, thủ
tướng Lý Khắc Cường cho biết, RCEP
là Hiệp định thương mại tự do khu vực
在 2018 年 11 月 14 日 的 会 议 dựa trên các quy tắc của WTO với mức
上,李克强总理表示,RCEP 是基于 độ cao hơn hiệp định tự do thương mại.
WTO 规则基 础 上 更高水平自 贸协 定 Trước tình hình chủ nghĩa bảo hộ mậu
的 区 域合作 协议,在 当 前 贸 易保 护 dịch, chủ nghĩa đơn phương đang trỗi
主 义 、 单边 主 义抬 头 的 背景下,这 dậy như hiện nay, việc ký kết Hiệp
一 协 定的 达 成,有利于 区 域各 国向 định thành công sẽ giúp các nước trong
世界发出积极信号。 khu vực đưa ra tín hiệu tích cực cho
● 基于……基础上:dựa trên các toàn thế giới.
quy tắc
● 贸易保护主义:chủ nghĩa bảo
hộ mậu dịch
● 单边主义:chủ nghĩa đơn
phương

● A 向 B 提出……信号:phát đi tín
hiệu

词语提示:
1. 由……发起 :do… khởi xướng
2. 非关税壁垒 :hàng rào phi thuế quan
3. 经济一体化 :nhất thể hóa kinh tế
4. 单边主义 :chủ nghĩa đơn phương
5. 保护主义 :chủ nghĩa bảo hộ
6. 向……发出信号 :phát đi tín hiệu với…

课文二
Vì sao RCEP chưa thể ‘cán đích’? 为何 RCEP 未能达成(最后协
Chênh lệch lớn trình độ phát triển 议)?
dẫn tới mâu thuẫn trong ưu đãi thuế 成员国之 间发 展水平的 差距大导
quan được nhận định là nguyên nhân 致 关税优 惠上的 分歧被视为 RCEP
khiến đàm phán RCEP kéo dài. 谈判延期的主要原因。
● 关税优惠: ưu đãi thuế
● A 被视为:được nhận định
● 分歧: mâu thuẫn
● 导 致 ……的分歧:dẫn tới mâu
thuẫn

Được khởi xướng vào tháng 2012 年 11 月 区域全面 经济伙伴


11/2012, Hiệp định đối tác kinh tế toàn 关 系 协 定 被 发 起 , 2013 年 启 动 谈
diện khu vực (RCEP) khởi động đàm 判,旨在建立/搭建/构建东盟与澳大
phán vào năm 2013 nhằm mục đích 利亚、中国、印度、日本、新西
thiết lập nền tảng hợp tác kinh tế sâu 兰 、 韩国 等合作 伙 伴之 间 更深 层 次
sắc hơn giữa 10 nước ASEAN với các 的经济合作平台。
đối tác, bao gồm Úc, Trung Quốc, Ấn ● 区 域全面 经济伙 伴 关 系 协 定 :
Độ, Nhật Bản, New Zealand và Hàn
Hiệp định đối tác kinh tế toàn
Quốc.
diện khu vực (RCEP)
● ……发起于(时间)并在(哪年))启
动谈判,旨在

● 建立/搭建/构建……平台

● 经 济 合 作 平 台 : nền tảng hợp


tác kinh tế
Nếu được ký kết, RCEP dự kiến sẽ 若 RCEP 成功,将涵盖约 35 亿
tạo ra khu vực thương mại tự do lớn 人口,GDP 占全球 总 量的 30%,所
nhất thế giới với khoảng 3,5 tỷ dân, 涵 盖 区 域 将 成 为 世 界 最 大 的 自 贸
chiếm tới 30% GDP toàn cầu. 区。

Mức độ bao phủ của RCEP lớn hơn RCEP 的覆盖面 远大于 TPP 的新
khá nhiều so với Hiệp định Đối tác 版 CPTPP。
xuyên Thái Bình Dương (TPP) với ● 远大于:lớn hơn rất nhiều
phiên bản mới là Hiệp định Đối tác
● ADJ + 于 = VERB
toàn diện và tiến bộ xuyên Thái Bình
Dương (CPTPP).
Hiện Hiệp định đã kết thúc đàm 目前, 该协 定已 经完成了六 项谈 判
phán 6 nội dung, bao gồm hợp tác kinh 内 容 ,包括 经济 和技 术 合作、 中小
tế kỹ thuật; doanh nghiệp vừa và nhỏ; 型企 业 、 卫 生 检 疫措施、 技 术 法 规
các biện pháp vệ sinh kiểm dịch; tiêu 和合格 评 定程序、政府采 购 、海 关
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và thủ tục 流程和贸易便利化。
đánh giá sự phù hợp; mua sắm của ● 卫 生 检 疫 措 施 : biện pháp vệ
chính phủ; thủ tục hải quan và thuận lợi sinh kiểm dịch
hóa thương mại.
● 技术法规和合格评定程序:
tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
và thủ tục đánh giá sự phù hợp
● 政府采购:mua sắm của chính
phủ
● 海关流程:
Tính đến nay, tiến trình đàm phán 该协 定迄今已 经过 6 年 谈 判, 由
đã kéo dài 6 năm và RCEP không ít lần 于存在 许 多分歧, 结 束 谈 判的承 诺
lỡ hẹn do những bất đồng chưa được 迟迟不能兑现。
giải quyết. ● tiến trình đàm phán:

RCEP bao trùm lên một khu vực rộng RCEP 覆盖面很大,但由于成员
lớn nhưng đi kèm với đó là thách thức 国之间的发展水平差距极大,其也
do sự chênh lệch trình độ đáng kể。 面临很大的挑战。
C2: RCEP 覆盖面很大,同时也面
临很大挑战。
"Các bên tiếp tục quá trình đàm phán
để kết thúc đàm phán trong năm 2019 各方继续谈判以/旨在在 2019 年内
với một hiệp định RCEP tiến bộ, toàn 能结束谈判,产生一份进步、全
diện, chất lượng cao và mang lại lợi ích 面、高水平、给各参与方带来切实
cho tất cả các bên tham gia".  利益的协定。
● 产生……协定
C2:旨在 2019 年达成协定

词语提示:

1. Hiệp định đối tác kinh tế toàn diện khu vực : 区域全面经济伙伴关系协定
2. Ưu đãi thuế : 关税优惠
3. Mâu thuẫn : 分歧
4. nhằm mục đích… :旨在……目的
5. nền tảng hợp tác kinh tế : 经济合作平台
6. mua sắm của chính phủ :政府采购
7. Đối mặt thách thức, rủi ro. Đứng trước cơ :面临……挑战/危机/机遇
8. 享有……优惠
9. 消除……壁垒:xóa bỏ hàng rào

汉译越练习:
1. 来自东盟方面的不确定因素同样值得高度关注,尤其是 RCEP 的成败很大程
度上与东盟经济共同体的实际进程紧 密相连 。相比于先前计划 ,东 盟经济 共
同体的实质性建成也一拖再拖。分析发现,目前东盟的当务之急是消除金融 、
法律、工程、旅游及电信等服务业的障碍,加快改革和协调相关法律与法规。

来 自东 盟方面的不确定因素同样值 得 Các yếu tố không chắc chắn đến từ các


高度关注,尤其是 RCEP 的成败很大 nước Asean cũng rất đáng được quan tâm,
程度上与 东盟经济 共同体的 实际进程 đặc biệt là sự thành bại của RCEP phụ
紧 密相连。相比于先前计划,东盟经 thuộc rất lớn vào mối quan hệ mật thiết
của tiến trình thực tế của nền kinh tế
济 共同体的 实质性建成也一拖再拖。
chung Asean. So với kế hoạch đã đề ra,
分析发现,目前 东盟的当务之急是 消 tính thực tế của nền kinh tế chung Asean
除金融、法律、工程、旅游及 电信等 bị trì hoãn nhiều lần. Theo phân tích, hiện
服 务业 的 障碍,加快改革和 协调 相关 nay nhiệm vụ cấp thiết của Asean cần làm
法律与法规。 là xóa bỏ trở ngại về các ngành dịch vụ
● 东 盟 经 济 共 同 体 : Cộng đồng như tài chính, pháp luật, công trình, du
kinh tế ASEAN lịch và điện tín, đẩy nhanh cải cách và
điều chỉnh những pháp luật và quy định
● 一拖再拖: trì hoãn nhiều lần
hiện hành

2. 同时,东盟在制定单一投资商业及签证法规方面的进展亦相当 有限。一些国
家在接受共同体安排的同时,还担心如何应对共同体建立后的负面影响,如
制定进口增长保护措施法或特保法;对于给予成员国东盟投资 人国 民待遇也
困难重重;在削减关税壁垒、统一东盟产品质量标准以及简化海关 手续 等方
面也面临极大挑战。

同 时, 东 盟在制定 单一投资 商业 及签 Đồng thời, tiến triển của Asean về lĩnh


证 法规 方面的进展亦 相 当有限 。一些 vực đầu tư đơn lẻ và quy định thị thực vẫn
国 家在接受共同体安排的同时,还担 còn hạn chế. Trong khi tiếp nhận sự sắp
xếp của cộng đồng chung, một số quốc gia
心 如何 应对 共同体建立 后 的 负 面 影
vẫn còn lo lắng về cách đối phó với ảnh
响 ,如 制定出口增 长保 护措施法或特 hưởng tiêu cực sau khi thành lập cộng
保法; 对于给予成员国东 盟投资人国 đồng như lập ra các luật hoặc luật đặc biệt
民待遇 也 困 难 重重; 在 削 减关税 壁 về bảo vệ tăng trưởng xuất khẩu; những
垒 、统 一东 盟产 品质 量标 准以及简化 đãi ngộ mà người dân các nước thành viên
海关手续等方面也面临极大挑战。 Asean nhận được vẫn còn nhiều khó khăn;
việc miễn giảm hàng rào thuế quan, thống
nhất tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa
Asean và đơn giản hóa thủ tục hải quan
cũng gặp nhiều thách thức.

3. 纺织服装品被评价为越南主要出口货物之一,纺织服装业 也是近年来出口金
额实现 大增长的出口商品之一。越南纺织服装协会( Vitas)副 会长张文锦
称,FTA 对越南纺织服装出口金额增长作出重要贡献。具体为,越南韩国自
由 贸 易 协 定 (VKFTA)于 2015 年生效,助力越南 纺织服装品出口金额 强劲 增
长。

纺织服装品 被评价为越南主要出口货 Hàng dệt may được đánh giá là một trong
物之一,纺织服装业 也是近年 来出口 những mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của
金 额实现大增长 的出口商品之一。越 Việt Nam, ngành dệt may cũng là một
trong những ngành có kim ngạch xuất
南 纺织 服装 协会 ( Vitas)副会长张
khẩu thực tế tăng mạnh. Phó chủ tịch Hiệp
文锦称,FTA 对越南纺织服装出口金 hội dệt may Việt Nam Trương Văn Văn
额 增长作出重要贡献。具体 为,越南 Cẩm cho biết, FTA đã có những đóng góp
韩国 自由 贸 易 协 定 (VKFTA)于 2015 quan trọng cho tăng trưởng kim ngạch
年生效,助力越南纺织服装品出口金 xuất khẩu hàng dệt may Việt Nam. Cụ thể,
额强劲增长。 Hiệp định thương mại tự do Việt Nam-
● 越 南 纺 织 服 装 协 会 ( Vitas ) : Hàn Quốc có hiệu lực từ năm 2015 đã
giúp kim ngạch xuất khẩu hàng dệt may
Hiệp hội dệt may Việt Nam
Việt Nam tăng mạnh.
● 越 南 韩 国 自 由贸 易协 定
(VKFTA):

4. 2016 年和 2017 年,越南 纺织服装品 对韩国 的出口金额 分别达 26 亿 美元和


29 亿 美元,同比增 长 9.5%和 11.8%。越南 亚欧经济联 盟自由 贸 易 协 定于
2016 年 10 月生效,助力越南纺织服装品对俄罗斯出口金额实现 大增长 ,从
2015 年的 8480 万美元提升至 2017 年的 1.72 亿美元。

2016 年和 2017 年,越南纺织服装品 Kim ngạch xuất khẩu hàng may mặc của
对 韩国 的 出口金 额 分 别达 26 亿 美元 Việt Nam sang Hàn Quốc năm 2016 và
和 29 亿 美 元 , 同 比 增 长 9.5% 和 năm 2017 lần lượt đạt 2.6 tỷ USD và 2.9
tỷ USD lần lượt tăng 9.5% và 11.8% .
11.8%。越南 亚欧经济联 盟自由 贸 易
Hiệp định thương mại tự do Việt Nam
协定于 2016 年 10 月生效,助力越南 Liên minh kinh tế Á Âu có hiệu lực từ
纺织服装品 对俄 罗斯 出口金 额实现大 tháng 10 năm 2016, giúp kim ngạch xuất
增 长 , 从 2015 年的 8480 万美元提 khẩu hàng dệt may Việt Nam sang Nga
升至 2017 年的 1.72 亿美元。 tăng mạnh, từ 84.8 triệu USD năm 2015
● 越南亚欧经济联盟自由贸易协 tăng lên đến 172 triệu USD vào năm 2017.
定 VN-EAEU FTA: Hiệp định
thương mại tự do Việt Nam Liên
minh kinh tế Á Âu

5. 2015 年年底, 东 盟 经济 共同体的成立助推越南 对东 盟的 纺织 服装品出口 从
2015 年的 10 亿美元提升至 2017 年的 13.5 亿美元。对中国市场,《中国-
东盟全面经济合作框架协议货物贸易协议 》带来 的效果助力越南对 中国 的纺
织服装出口金额不断提升,从 2015 年的 22 亿美元到 2017 年的 32 亿美元。

2015 年年底, 东 盟 经济 共同体的成 Cuối năm 2015, sự thành lập cộng đồng
立助推越南对东 盟的 纺织 服装品 出口 kinh tế Asean đã giúp kim ngạch xuất
从 2015 年的 10 亿 美元提升至 2017 khẩu hàng dệt may của Việt Nam sang các
nước Asean tăng từ 1 tỷ USD năm 2015
年 的 13.5 亿 美 元 。 对 中 国 市 场 ,
lên đến 1.35 tỷ USD vào năm 2017. Đối
《中国- 东 盟全面 经济 合作框架 协议 với thị trường Trung Quốc, hiệu quả của
货 物贸 易协议》带来 的效果 助力越南 hiệp định khung về hợp tác kinh tế toàn
对 中 国 的 纺织 服装 出口 金 额 不 断 提 diện Trung Quốc - ASEAN về thương mại
升,从 2015 年的 22 亿 美元到 2017 hàng hóa giúp kim ngạch xuất khẩu hàng
年的 32 亿美元。 dệt may Việt Nam sang Trung Quốc
● 《中国-东盟全面经济合作框架 không ngừng tăng lên, từ 2.2 tỷ USD năm
2015 lên 3.2 tỷ USD năm 2017.
协议货物贸易协议》: Hiệp định
khung về hợp tác kinh tế toàn
diện Trung Quốc - ASEAN

6. 纺织服装业是充分挖掘 FTA 效益的行业之一。据越南工贸部进出口局的统计,


越南目前正在展开 10 个 FTA。在有 FTA 的全部 10 个市场,进出口金额增长
速度均比签署 FTA 前实现较快增长。其中,大增长的市场分别有智利( FTA
签 署 4 年 后 增 长 近 6 倍 、 年 均 增 速 46.68% ) ; 印 度 ( 8 年 、 近 10 倍 、
31.58% ) ; 韩 国 ( 11 年 、 近 18 倍 、 29.8% ) ; 中 国 ( 13 年 、 近 13 倍 、
21.71%)等。

纺织服装业是充分挖掘 FTA 效益的行 Ngành dệt may là một trong những ngành
业 之一 。据越南工 贸部进出口局的 统 khai thác triệt để/ hiệu quả lợi ích của
计,越南目前正在展开 10 个 FTA。 FTA. Theo thống kê của Cục xuất nhập
khẩu Bộ Công thương Việt Nam, hiện nay
在有 FTA 的全部 10 个 市 场 , 进 出口
Việt Nam đang triển khai 10 dự án FTA.
金额增长速度均比签署 FTA 前实现较 Trong 10 thị trường có (dự án) FTA, tốc
快增长。其中,大增长 的市 场分别有 độ tăng trưởng xuất nhập khẩu bình quân
智利(FTA 签署 4 年后增长近 6 倍、 tăng nhanh hơn so với trước khi ký kết
年均增速 46.68%);印度(8 年、近 FTA. Trong đó, các thị trường tăng trưởng
10 倍、31.58%);韩国( 11 年、近 mạnh gồm Chi-lê ( sau khi ký FTA 4 năm
18 倍、29.8%);中 国 ( 13 年、近 tăng gần 7 lần, tốc độ tăng trưởng hằng
13 倍、21.71%)等。 năm là 46.68%); Ấn Độ ( 8 năm, gần 11
lần, 31.58%); Hàn Quốc (11 năm, gần 19
lần, 29.8%); Trung Quốc (13 năm, gần 14
lần, 21.71%).

7. 其中,值得一提的成就是对 FTA 缔结国出口日益增长。举例子, 2018 年前 3


个月对中国的出口金额达 82.5 亿美元,同比增长 33.6%;对韩国的出口金额
达 43.5 亿 美元,同比增长 14.4%; 对 日本的出口金额达 43.4 亿 美元,同比
增长 36.9%;对印度的出口金额达 15.7 亿美元,同比增长 19.2%;对东盟出
口金额达 59.2 亿 美元; 对 俄 罗 斯的出口金 额达 5.435 亿 美元,同比增 长
30.6%。

其中,值得一提的成就是对 FTA 缔结 Trong đó, thành tựu đáng chú ý là xuất


国 出口日益增 长 。 举 例子, 2018 年 khẩu của các nước ký kết FTA ngày càng
前 3 个 月 对 中 国 的出口金 额达 82.5 gia tăng. Ví dụ, 3 tháng đầu năm 2018,
kim ngạch xuất khẩu sang Trung Quốc đạt
亿 美元,同比增 长 33.6%; 对韩国 的
8.25 tỷ USD, tăng 33.6% so với cùng kỳ
出口金额达 43.5 亿 美元,同比增 长 năm ngoái; sang Hàn Quốc đạt 4,35 tỷ
14.4%;对日本的出口金额达 43.4 亿 USD, tăng 14.4%; sang Nhật Bản đạt 4.34
美元,同比增长 36.9%; 对 印度的出 tỷ USD, tăng 36.9%, sang Ấn Độ đạt 1.57
口 金 额 达 15.7 亿 美 元 , 同 比 增 长 tỷ USD, tăng 19.2 %; sang các nước
19.2%;对东盟出口金额达 59.2 亿美 Asean đạt 5.92 tỷ USD, sang Nga đạt
元;对俄罗斯的出口金额达 5.435 亿 543,5 triệu USD, tăng 30.6% so với cùng
kỳ năm ngoái.
美元,同比增长 30.6%。
● 缔结:

8. 与 此同时 ,申请 原产 地证 明书(C/O)以 获 得 关税优 惠的货 物数 量大增。 2018


年第一季度,受工贸部委托的 C/O 签发单位已签发 21.6 万 C/O 文件,价值达
106.57 亿美元。 进出口局代表称,同 FTA 缔结国比较,越南企业挖掘 FTA
效益的比例较高。 FTA 对出口作出积极贡献,但是 FTA 发展空间仍然很大,
有待挖掘。

与 此同 时 ,申 请 原 产 地 证 明 书(C/O) Đồng thời, số lượng hàng hóa xin cấp


以获得关税优惠的货物数量大 Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O)
增。2018 年第一季度,受工 贸 部委 để hưởng ưu đãi thuế đã tăng lên đáng kể.
Qúy 1 năm 2018, đơn vị cấp C/O được Bộ
托 的 C/O 签 发 单 位 已 签 发 21.6 万
Công Thương ủy thác đã cấp 216.000 bộ
C/O 文件,价值达 106.57 亿 美元。
进 出口局代表 称 , 同 FTA 缔结国比 chứng từ C/O, trị giá 10,657 tỷ USD. Đại
较,越南企业挖掘 FTA 效益的比例较 diện Cục xuất nhập khẩu cho biết, so với
高。FTA 对出口作出积极贡献,但是 các nước ký FTA, doanh nghiệp Việt Nam
có tỉ trọng khai thác lợi ích FTA khá cao.
FTA 发展空间仍然很大,有待挖掘。
FTA đã đóng góp tích cực đối với xuất
● 原产地证明书(C/O) : giấy chứng khẩu nhưng thị trường(KHÔNG GIAN)
nhận xuất xứ hàng hóa phát triển FTA vẫn còn rất lớn, có nhiều
● 委托: ủy thác tiềm năng phát triển.
● 同……比较 FTA 发展空间仍然很大,有待挖掘 :
lợi ích mà FTA đem lại vẫn còn rất lớn,
đang chờ được khai thác

9. 关于越南未来进出口活动,许多专家预测其将保持乐观发展态势,老的 FTA
则 广 泛 展 开 , 新 的 FTA 生 效 或 签 署 , 其 中 有 越 南 - 欧 盟 自 由 贸 易 协 定
(EVFTA)计划于 2018 年签字,为越南和欧盟贸易合作打造新的转折点。
从 EVFTA 的降税承诺及货物开放政策带来的效益,将为越南货物出口及越南
对欧盟市场份额实现增长创造便利条件。

关 于越南未 来进 出口活动 ,许 多专 家 Về tương lai hoạt động xuất nhập khẩu của
预测 其将 保持 乐观发 展 态势 , 老 的 Việt Nam, nhiều chuyên gia dự báo Việt
FTA 则 广泛展 开 ,新的 FTA 生效或 Nam vẫn giữ xu hướng phát triển lạc quan.
FTA cũ được mở rộng triển khai, FTA
签 署,其中有越南 - 欧 盟自由 贸 易 协
mới được ký kết và có hiệu lực, trong đó
定(EVFTA) 计划 于 2018 年 签 字, hiệp định thương mại tự do Việt Nam-
为越南和欧盟贸易合作 打造新的 转折 EU(EVFTA) dự kiến ký kết vào năm
点。从 EVFTA 的降 税 承 诺 及 货 物 开 2018, tạo ra bước ngoặt cho hợp tác
放政策 带来 的效益,将为越南 货物出 thương mại giữa Việt Nam và EU. Những
口及越南对欧 盟市 场份额实现增长创 lợi ích mang lại của cam kết giảm thuế của
造便利条件。 EVFTA và chính sách mở cửa hàng hóa sẽ
tạo điều kiện thuận lợi để xuất khẩu hàng
● 越南-欧盟自由贸易协定
hóa Việt Nam và tăng trưởng thị phần của
( EVFTA ) :hiệp định thương Việt Nam sang thị trường Châu Âu.
mại tự do Việt Nam-EU

10. 为了充分挖掘 FTA 效益,越南工贸部继续扩展 FTA 优惠政策的宣传工作,


提供挖掘 FTA 效益的方向和方法,特别是介绍原产地规则及满足原产地规定
的有关信息。此外,越方将推动辅助工业发展,提高国产化比例满足 FTA 缔
结国对原产地的要求。为企业办 理原产地证明书创 造便捷,具体是缩 短办 理
时间、简化办理流程、实现电子化等。

为了充分挖掘 FTA 效益,越南工贸 Để tận dụng/ khai thác hết( triệt để)
部继续 扩展 FTA 优惠政策的宣传工 những lợi ích từ FTA, Bộ Công thương
作,提供 挖掘 FTA 效益的方向和方 Việt Nam tiếp tục triển khai/đẩy mạnh
công tác tuyên truyền về những chính
法,特 别 是介 绍 原 产 地 规则 及 满 足
sách ưu đãi FTA, đề ra phương hướng và
原 产 地 规 定的有 关 信息。此外,越 biện pháp tận dụng lợi ích từ FTA, đặc
方将推动 辅 助工 业发 展, 提高国产 biệt là những thông tin liên quan đến quy
化比例 满足 FTA 缔结国对原产地的 tắc giới thiệu nơi sản xuất nhằm đáp ứng
要求。为企 业办 理原 产 地 证 明 书创 quy định về xuất xứ hàng hóa.Ngoài ra,
造便捷,具体是 缩 短 办 理 时间 、 简 Việt Nam sẽ thúc đẩy công nghiệp phụ
化办理流程、实现电子化等。 trợ, nâng cao tỉ lệ nội địa hóa để đáp ứng
yêu cầu các nước FTA về xuất xứ, đồng
thời tạo thuận lợi cho doanh nghiệp
trong việc xin giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa, cụ thể là rút ngắn thời gian xử
lý, đơn giản hóa thủ tục, thực hiện điện
tử hóa.

副课文
为何 RCEP 一拖再拖?Vì sao RCEP vẫn chưa cán đích

虽然第 49 届东盟(亚细安)经济部长会议再一次将区域全面经济伙伴关系协
定(RCEP)作为“关键突出议题”磋商,但年终见到 RCEP 谈判落槌的效果恐不
现实。对此,日本共同社给出的最新判断结论是, RCEP 谈判想要在今年东盟成
立 50 周年达成协议,似乎是天方夜谭。
RCEP 由东盟 10 国领导人在三年前的第 21 届东盟峰会上提出,并随后得到
了中 国 、日本、 韩国 、印度、澳大利 亚 和新西 兰 六 个国 家的 积极响应 ,因此 ,
RCEP 也称作“10+6”。相关研究报告显示,RCEP 涵盖约 35 亿人口,国内生产
总值( GDP) 总和 达 23 万亿美元,占全球 总量的三分之一,建成之后, RCEP
将成为世界最大的自由贸易区。
截至目前,RCEP 已经进行了 16 轮谈判,举行了五次经贸部长会议,在包括
货物贸易、服务贸易、投资、经济技术合作、知识产权等领域都取得了很大的进
展。
然而,任何形式的自贸协定( FTA)实际上都是谈判参与国之间在利益博弈
的基础上,最终谋求一定程度的趋同,而且博弈的难度直接决定了 FTA 的进度。
分析发现,RCEP 谈判成员国纵跨南北半球两大洲,里面既有发达国家,也有新
兴 工业 化国 家, 还有新兴市场的落后国 家,其中最发达的日本 GDP,比最落后
的缅甸竟高出 300 多倍。
社会经济发展水平如此巨大的差距,直接造成了各国利益表达的南辕北辙,
从而势必约束彼此拓展合作的深度和广度。在这种背景下, RCEP 的谈判必然会
一波三折。

社 会经济发 展水平如此巨大的差距, Mức độ phát triển kinh tế xã hội có sự


直接 造成 了各 国 利益 表 达 的 南 辕 北 chênh lệch khác biệt rõ rệt dẫn đến mâu
辙,从而势 必约 束彼此拓展合作的深 thuẫn về nguyện vọng hợp tác của các
nước.
度和广度。在 这种 背景下, RCEP 的
谈判必然会一波三折。
● 利 益 表 达 : nguyện vọng hợp
tác
● 南辕北辙: xung đột, mâu thuẫn

更为重要的是, RCEP 各成员国在追求本国整体利益最大化的同时,还十分


关注自己的敏感领域。这些核心问题的纠结和推拉都将放缓 RCEP 的讨论进程。

越译汉练习:
1.  FTA – Free Trade Agreement hay Hiệp định Thương mại tự do được xác lập trên cơ
sở tự do đàm phán, thỏa thuận về các ưu đãi đối với thuế nhập khẩu, xuất khẩu; hạn
ngạch và lệ phí đối với hàng hóa theo lộ trình chung hướng tới cắt giảm và xóa bỏ hàng
rào thuế quan giữa các quốc gia tham gia Hiệp định, nhằm tiến tới xây dựng một khu vực
mậu dịch tự do.

 FTA – Free Trade Agreement hay Hiệp 自由贸易协定在就进出口关税优惠自由


định Thương mại tự do được xác lập trên 谈判基础上建立的协定;对于货物限额
cơ sở tự do đàm phán, thỏa thuận về các 和费用将根据一般路径逐步减少和消除
ưu đãi đối với thuế nhập khẩu, xuất khẩu; 成员国之间的关税壁垒,旨在建立一个
自由贸易区。
hạn ngạch và lệ phí đối với hàng hóa theo
● 就……进行谈判:dam phan
lộ trình chung hướng tới cắt giảm và xóa ve van de
bỏ hàng rào thuế quan giữa các quốc gia ● 限额:hạn ngạch
tham gia Hiệp định, nhằm tiến tới xây
dựng một khu vực mậu dịch tự do. ● lộ trình chung: 一般路径

2. Theo thống kê của Tổ chức Thương mại thế giới, có hơn 200 Hiệp định thương mại tự
do đang có hiệu lực.Sau khi gia nhập WTO, Việt Nam chính thức bước chân vào trường
quốc tế và đang nỗ lực hội nhập kinh tế thế giới. Sự góp mặt của Việt Nam trên sân chơi
kinh tế toàn cầu thể hiện qua việc Việt Nam đã ký kết 12 Hiệp định Thương mại tự do, 4
Hiệp định đang trong vòng đàm phán và 1 Hiệp định đang trong quá trình xem xét.

Theo thống kê của Tổ chức Thương mại 根据世界贸易组织(世贸组织)的数


thế giới, có hơn 200 Hiệp định thương mại 据,共有 200 个在生效自由贸易协定。
tự do đang có hiệu lực. Sau khi gia nhập 进入 WTO 之后,越南正式进国际入舞
WTO, Việt Nam chính thức bước chân 台,争取/力争融入世界经济。越南在
世界经济平台的存在体现为越南已签署
vào trường quốc tế và đang nỗ lực hội
12 个 FTA、正在谈判的 6 个 FTA 以及
nhập kinh tế thế giới. Sự góp mặt của Việt 正在考虑中的 1 个 FTA.
Nam trên sân chơi kinh tế toàn cầu thể
hiện qua việc Việt Nam đã ký kết 12 Hiệp
định Thương mại tự do, 4 Hiệp định đang
trong vòng đàm phán và 1 Hiệp định đang
trong quá trình xem xét.

3. Đánh giá cơ hội cũng như thách thức của Việt Nam khi tham gia CPTPP cũng như các
FTA khác, bà Quỳnh Anh chỉ rõ, CPTPP và các FTA sẽ có tác động hết sức tích cực đến
hoạt động xuất khẩu của Việt Nam. Với mức cam kết cắt giảm thuế quan sâu rộng sẽ tạo
điều kiện cho hàng hóa của Việt Nam xâm nhập thị trường nhiều nước, minh chứng sinh
động là kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam liên tục tăng từ năm 2010 đến nay.

Đánh giá cơ hội cũng như thách thức của 琼英女士评估/评价越南参与 CPTPP 和
Việt Nam khi tham gia CPTPP cũng như 其他 FTA 所面临的机遇和挑战时指
các FTA khác, bà Quỳnh Anh chỉ rõ, 出,CPTPP 和 FTA 对越南出口做出积
CPTPP và các FTA sẽ có tác động hết sức 极贡献(C2:大大促进越南出口)。
tích cực đến hoạt động xuất khẩu của Việt 各国政府大力/大幅削减关税的承诺将
Nam. Với mức cam kết cắt giảm thuế quan 为越南货物进入各国市场创造条件(有
sâu rộng sẽ tạo điều kiện cho hàng hóa của 利于越南货物进入其他市场),具体为
/是从 2010 迄今越南出口额不断增长。
Việt Nam xâm nhập thị trường nhiều
nước, minh chứng sinh động là kim ngạch
xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam liên tục
tăng từ năm 2010 đến nay.

4. Đặc biệt, khi Việt Nam tham gia nhiều FTA sẽ tăng cường thu hút đầu tư cho nền kinh
tế, mang lại hiệu quả lớn cho lĩnh vực xuất khẩu khi làm thay đổi cơ cấu xuất khẩu của
Việt Nam, xuất khẩu chủ lực chuyển dần từ các mặt hàng nông sản sang các sản phẩm
công nghiệp công nghệ cao.

Đặc biệt, khi Việt Nam tham gia nhiều 特别是越南参与许多 FTA 将改变越南
FTA sẽ tăng cường thu hút đầu tư cho nền 出口机构,主要出口产品从农产品逐渐
kinh tế, mang lại hiệu quả lớn cho lĩnh vực
xuất khẩu khi làm thay đổi cơ cấu xuất 转变为高科技工业产品,从而提升/增
khẩu của Việt Nam, xuất khẩu chủ lực 加经济投资的吸引力,为越南出口领域
chuyển dần từ các mặt hàng nông sản sang 带来效益(有利于出口领域)。
các sản phẩm công nghiệp công nghệ cao.

● làm thay đổi cơ cấu xuất khẩu:

● xuất khẩu chủ lực

5. Các FTA, đặc biệt là CPTPP, còn có tác động hết sức rõ ràng đối với quá trình cải cách
thể chế trong nước. Khi các hàng rào thuế quan đều bằng 0%, những yếu tố tác động lớn
đến nền kinh tế lại là các yếu tố phi thuế quan, đẩy mạnh quá trình cải cách thể chế nhất
là việc hoàn thiện luật pháp, áp dụng các thông lệ quốc tế và cải thiện môi trường kinh
doanh.

Các FTA, đặc biệt là CPTPP, còn có tác 关于 FTA,尤其 CPTPP 对国内体制改
động hết sức rõ ràng đối với quá trình cải 革过程产生很大的影响。关税壁垒等于
cách thể chế trong nước. Khi các hàng rào
thuế quan đều bằng 0%, những yếu tố tác 0%时,非关税等因素对经济体产生极
động lớn đến nền kinh tế lại là các yếu tố 大影响,
phi thuế quan, đẩy mạnh quá trình cải cách 影响到经济体因素却是非关税因素,大
thể chế nhất là việc hoàn thiện luật pháp,
力推进体制改革过程,尤其是完善体制
áp dụng các thông lệ quốc tế và cải thiện
môi trường kinh doanh. 法律体系、运用国际惯例并改善/优化
经营环境。

6.Riêng về CPTPP, theo một nghiên cứu mới đây nhất của Ngân hàng thế giới (WB), khi
thực thi CPTPP, tăng trưởng kinh tế của Việt Nam vào năm 2030 dự tính tăng tới 3,5%,
xuất khẩu tăng 6,9%, nhập khẩu tăng 7,6%. Trong đó, các ngành sẽ chịu tác động lớn
nhất từ CPTPP chính là thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, dệt may… Nhưng việc tham gia
các FTA cũng như CPTPP sẽ giúp Việt Nam đa dạng hóa thị trường xuất khẩu, khắc phục
tình trạng quá phụ thuộc vào một thị trường nhất định, ví dụ như thị trường Trung Quốc.

Riêng về CPTPP, theo một nghiên cứu 关于 CPTPP,根据世界银行最新的研


mới đây nhất của Ngân hàng thế giới 究,落实 CPTPP 时,预测 2030 年越
(WB), khi thực thi CPTPP, tăng trưởng
kinh tế của Việt Nam vào năm 2030 dự 南经济增张到 3%,出口增长 6.9%,进
tính tăng tới 3,5%, xuất khẩu tăng 6,9%, 口增长 7.6%。其中,接受 CPTPP 最大
nhập khẩu tăng 7,6%. Trong đó, các ngành 的影响是食品饮料、香烟、纺织等行
sẽ chịu tác động lớn nhất từ CPTPP chính
业。但是参与 FTA 和 CPTPP 有助于越
là thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, dệt
may… Nhưng việc tham gia các FTA 南多样化出口市场,克服过于依赖一定
cũng như CPTPP sẽ giúp Việt Nam đa
dạng hóa thị trường xuất khẩu, khắc 的市场,如中国市场。
phục tình trạng quá phụ thuộc vào một thị
trường nhất định, ví dụ như thị trường
Trung Quốc.

7.Tuy nhiên, bà Quỳnh Anh cũng lưu ý khi tham gia các FTA, trong tương quan xuất
khẩu giữa các doanh nghiệp FDI và doanh nghiệp trong nước hiện vẫn đang có sự chênh
lệch, nhất là khi doanh nghiệp FDI chiếm tới trên 70% tỷ trọng xuất khẩu nên đây là vấn
đề hết sức quan tâm và cần có biện pháp khắc phục.

Tuy nhiên, bà Quỳnh Anh cũng lưu ý khi 琼英女士也指出,目前 FDI 企业和国内
tham gia các FTA, trong tương quan xuất 企业的出口仍然存在差距,特别是 FDI
khẩu giữa các doanh nghiệp FDI và doanh
nghiệp trong nước hiện vẫn đang có sự 企业占出口额的 70%,所以这是非常关
chênh lệch, nhất là khi doanh nghiệp FDI 心并要有克服措施的问题。
chiếm tới trên 70% tỷ trọng xuất khẩu nên
đây là vấn đề hết sức quan tâm và cần có
biện pháp khắc phục.

8. Về cơ hội, việc Việt Nam ký kết các hiệp định thương mại tự do (FTA) song
phương và đa phương đã tạo điều kiện cho các doanh nghiệp của Việt Nam mở rộng
thị trường, tiếp cận được thị trường khu vực và thị trường toàn cầu,cũng như được
tiếp cận thị trường dịch vụ của các nước đối tác thuận lợi hơn. Bởi phần lớn các rào
cản và điều kiện trong buôn bán đã được cam kết dỡ bỏ, chủ yếu là các hàng rào thuế
quan (hầu hết về 0% hoặc dưới 5%)đã mang lại một lợi thế cạnh tranh vô cùng lớn và
một triển vọng sáng lạn cho nhiều ngành sản xuất hàng hóa của chúng ta.
Về cơ hội, việc Việt Nam ký kết các hiệp 越南签署各项双方和多方 FTA 为越
định thương mại tự do (FTA) song phương
南企业扩大市场、接近全球、地区以
và đa phương đã tạo điều kiện cho các
doanh nghiệp của Việt Nam mở rộng thị 及伙伴各国服务等市场创造便利条
trường, tiếp cận được thị trường khu 件。大部分买卖的壁垒和条件已经拆
vực và thị trường toàn cầu,cũng như được
tiếp cận thị trường dịch vụ của các nước 毁承诺,主要是关税壁垒带来竞争优
đối tác thuận lợi hơn. Bởi phần lớn các rào 势和越南生产产品行业的展望。
cản và điều kiện trong buôn bán đã được
cam kết dỡ bỏ, chủ yếu là các hàng rào
thuế quan (hầu hết về 0% hoặc dưới
5%)đã mang lại một lợi thế cạnh tranh vô
cùng lớn và một triển vọng sáng lạn cho
nhiều ngành sản xuất hàng hóa của chúng
ta.

9. Việc Việt Nam kí kết FTA cũng kéo theo lợi ích cho một bộ phận lớn người lao động
trong các Công ty có hoạt động xuất nhập khẩu. Hơn nữa, các rào cản về thủ tục pháp lý
đồng thời cũng được giảm thiểu và tối giản hơn, tạo điều kiện để Doanh nghiệp bước ra
thị trường quốc tế.Ngoài ra, khi gia nhập và ký kết vào các Hiệp định về thương mại hàng
hóa kể trên, Việt Nam có thể nâng cao hiệu quả của công tác bảo vệ môi trường (đặc biệt
đối với đầu tư từ các nước đối tác TPP) và bảo vệ quyền lợi cho người lao động nước nhà
tốt hơn.

Việc Việt Nam kí kết FTA cũng kéo 越南签署 FTA 有利于从事/参与进出口
theo lợi ích cho một bộ phận lớn 活动的一部分劳动者。法律手续壁垒也
người lao động trong các Công ty có 被逐步减少,为企业踏入/步入/走进国
hoạt động xuất nhập khẩu. Hơn nữa, 际市场创造便利条件。此外,加入并签
署以上的自由贸易协定,越南也许将提
các rào cản về thủ tục pháp lý đồng 高环保工作效果,尤其是从 TPP 缔结国
thời cũng được giảm thiểu và tối giản 的投资和更有效地保护外国劳动者的权
hơn, tạo điều kiện để Doanh nghiệp 力。
bước ra thị trường quốc tế.Ngoài ra,
khi gia nhập và ký kết vào các Hiệp
định về thương mại hàng hóa kể trên,
Việt Nam có thể nâng cao hiệu quả
của công tác bảo vệ môi trường (đặc
biệt đối với đầu tư từ các nước đối tác
TPP) và bảo vệ quyền lợi cho người
lao động nước nhà tốt hơn.

10. Việt Nam được hưởng ưu đãi theo các FTA, lượng vốn đầu tư vào Việt Nam sẽ gia
tăng, thu hút được các lao động trí thức, có tay nghề cao từ nước ngoài tới Việt Nam làm
việc, các doanh nghiệp cũng có cơ hội tiếp thu với khoa học công nghệ – kỹ thuật tiên
tiến từ các nước phát triển. Nói cách khác, nhờ tham gia các FTA mà doanh nghiệp có
thêm cơ hội tranh thủ được vốn đầu tư nước ngoài, công nghệ và các nguồn lực quan
trọng khác từ nước ngoài để phát triển.

Việt Nam được hưởng ưu đãi theo các 流入越南的投资额将大幅增长并吸引来


FTA, lượng vốn đầu tư vào Việt Nam 自国外训练有素的劳动者。各家企业还
sẽ gia tăng, thu hút được các lao động 有接触从发达国家的先进科学技术的机
会。换句话说,加入 FTA,企业有更多
trí thức, có tay nghề cao từ nước
机会获得外资、科学技术和重要资源来
ngoài tới Việt Nam làm việc, các 进行发展。
doanh nghiệp cũng có cơ hội tiếp thu
với khoa học công nghệ – kỹ thuật tiên
tiến từ các nước phát triển. Nói cách
khác, nhờ tham gia các FTA mà
doanh nghiệp có thêm cơ hội tranh thủ
được vốn đầu tư nước ngoài, công
nghệ và các nguồn lực quan trọng
khác từ nước ngoài để phát triển.

副课文
Những thách thức khi Việt Nam kí kết FTA
Tham gia ký kết các hiệp định thương mại tự do (FTA), Việt Nam cũng phải đối mặt
với nhiều những khó khăn, thách thức như:

Một là, khi thị trường mở rộng, các công ty của nước ngoài cũng sẽ có những cơ hội
thuận lợi để thâm nhập thị trường trong nước. Đặt trên cán cân, rõ ràng các doanh nghiệp
nước ngoài có lợi thế nguồn lực như vốn, trình độ sản xuất và quản lý, kinh nghiệm
thương trường lớn mạnh hơn nhiều so với các doanh nghiệp trong nước. Điều này đặt
doanh nghiệp Việt Nam trước nguy cơ không đủ sức cạnh tranh với các doanh nghiệp
nước ngoài, dễ bị cạnh tranh, khó phát triển.

Hai là, về vấn đề rào cản kỹ thuật và yêu cầu về xuất xứ hàng hóa nghiêm ngặt.  Đối
với các FTA Việt Nam mới ký kết gần đây thì các quy tắc xuất xứ đều theo xu hướng là
gia tăng giá trị của Việt Nam trong khu vực các nước tham gia FTA. Đây là một bất lợi vì
Việt Nam chủ yếu nhập khẩu nguyên phụ liệu về nước để gia công hàng xuất khẩu, cho
nên nếu không chuyển vùng nguyên liệu từ nhập khẩu sang trong nước cung cấp, hàng
xuất khẩu của Việt Nam sẽ không được hưởng các ưu đãi thuế. Ngoài ra, các quy định kỹ
thuật như bao gói, nhãn mác, dư lượng hóa chất tối đa trong sản phẩm xuất khẩu cũng là
một rào cản cho hàng xuất khẩu Việt Nam, đặc biệt là hàng nông sản của Việt Nam có
thể bị mắc ở rào cản về các biện pháp vệ sinh dịch tễ. Việc quy định các tiêu chuẩn này
thuộc quyền của nước nhập khẩu, do vậy khó lòng ngăn cản nước nhập khẩu lạm dụng
các quy định về tiêu chuẩn này để làm rào cản ngăn hàng hóa Việt Nam xâm nhập vào thị
trường nước họ.

第二,对技术壁垒和商品原产地的严格要求问题。 对于越南最近签署的自由贸易
协定,原产地规则通常都是越南在加入自由贸易协定的国家区域内增加越南本地附
加值。 这是一个不利条件,因为越南主要以进口的原材料进行出口加工,因此如
果不将原材料从进口漫游到国内供应商,越南的出口将不会 享受税收优惠。

Ba là, ngành công nghiệp hỗ trợ và dịch vụ logistics ở Việt Nam chưa phát triển mạnh
nên chí phí của nền kinh tế sẽ còn cao so với các quốc gia khác. Trước mắt, nền kinh tế
Việt Nam tiếp tục phải vượt qua những trở ngại về chất lượng nguồn nhân lực, chất lượng
quản trị quốc gia của Chính phủ, về môi trường cạnh tranh quốc gia và một số vấn đề an
sinh xã hội…

You might also like