You are on page 1of 10

CÁCH ĐẶT CÂU HỎI

WH-H QUESTIONS
Teacher: Amber Tieu
Từ dể hỏi Chức năng ( Nghĩa) Ví dụ

What is your name?


What Hỏi về cái gì, gì ( Bạn tên gì?)
When should I come?
When Hỏi về thời gian ( Tôi nên đến khi nào?)
What time (khi nào, mấy giờ) What time is it?
(Mấy giờ rồi?)
Where do you live?
WH – Where Hỏi về nơi chốn
Where is he?
QUESTIONS Who Hỏi người Who are you?
( Bạn là ai?)
Why do you like listening
to music?
Why Hỏi lý do vì sao ( Vì sao bạn thích nghe
nhạc?)

How Cách thức, thế nào How are you?


How can you do it?
Từ để hỏi Chức năng ( Nghĩa) Ví dụ

Which hat do you like? Hỏi lựa chọn ( người nào? Cái
Which ( Bạn thích cái mũ nào?) nào?)

Whose is this phone?


Whose ( Cái điện thoại này của ai vậy?) Hỏi về chủ sở hữu

How far is it from here to your


How far Hỏi khoảng cách ( bao xa) house?
( từ đây về nhà bạn bao xa?)
WH – How long does it take from
Hỏi về độ dài thời gian ( bao here to your house?
QUESTIONS How long lâu) ( từ đây về nhà bạn mất bao
lâu?)
Hỏi số lượng + N không đếm How much sugar do we
How much được How much is it?
Hỏi về giá cả ( cái này giá bao nhiêu?)

How many / Hỏi số lượng + N đếm được How many students are there?
( có bao nhiêu học sinh?)

How old Hỏi tuổi How old are you?


 Người nước ngoài:
 Người Việt:
 - You go where?
So sánh cách  - Bạn đi đâu?
 - Where do you go?

đặt câu hỏi S + V + Adv ?
 Wh-H + TDT + S + V?
Bước 1:
 Xác định từ để hỏi: What, when, where, why, which, who, whose, how?
– Để lên đầu câu
Bước 2:
 Xác định sử dụng động từ nào:
 Động từ thường ( eat,drink, sleep)  +trợ động từ ( TDT)
 Động từ đặc biệt to be ( am, is , are)  hỏi trực tiếp luôn
Cách đặt câu Với động từ thường ( chỉ hành động) Với động từ đặc biệt tobe ( thì, là, ở)
hỏi Wh – H Wh -H + TDT + S + V ( nguyên mẫu)+ O
Wh –H + tobe + S + N/O?
?
Note: TDT = Do, does, have, has, can Note: tobe = am, is , are ( hiện tại)
( hiện tại) was , were ( quá khứ)
did, had, could ( quá khứ)

What do you do for a living? What is your job?


What does he do for a living? What is her job?
What did you do for a living? What are their jobs?
 How are you?
 What is your name?
 When is your birthday?
 What do you like?
 Bước 1:
 Where do you live?
 Xác định ………..?
 What does your father like?
 Đặt lên ………
 Bước 2:
 Xác định ………..?
 Nếu là động từ thường thì thêm…..
 Nếu là động từ đặc biệt thì….
CÁCH ĐẶT CÂU HỎI
YES-NO QUESTIONS
Teacher: Amber Tieu
Are you a student?
Is she a doctor? Am/is/are + S + Noun ( danh từ)

Are they office staffs?


Are you happy?
Am/is/are + S + Adj ( tính từ)
Is she good?
Are they hungry?
Do you have a pen? Do/does+ S + Verb + Noun ( danh từ)
Does she go to the cinema?
Can you sing a song?
Can she repair things?
Should I bring a cake to your house? Can,should,may,will+ S + Verb + Noun

May I help you?


Will you come to my party tonight?
Xác định nên dùng “to be” , động từ thường, động từ khuyết thiếu
To be: am, is, are ( hiện tại)
were, was ( quá khứ)
TDT: do, does ( hiện tại)
did ( quá khứ)
động từ khuyết thiếu: can, may, will, should
Và để lên đầu câu hỏi

Am/is/are + S + Noun ( danh từ) / Adj ( tính từ)


Do/does+ S + Verb + Noun
Can,should,may,will+ S + Verb + Noun

You might also like