Professional Documents
Culture Documents
Cách Đặt Câu Hỏi Cho Từ Để Hỏi
Cách Đặt Câu Hỏi Cho Từ Để Hỏi
What: cái gì
when: khi nào
how: như thế nào
why: tại sao
what time: mấy giờ
How often: bao lâu 1 lần
who: ai
whose: của ai
which: cái nào ( chỉ sự lựa chọn)
How much + danh từ không đếm được: bao nhiêu
How many + danh từ đếm được: bao nhiêu
Công thức:
Thì hiện tại đơn Wh-question + do/ does + S + V (nguyên mẫu)+….?
Thì hiện tại tiếp diễn Wh-question + am/is/are + S + V-ing+….?
Một số lưu ý:
1. differ (n): sự khác nhau
different (a) + from
2. beauty (n): vẻ đẹp
beautiful (a): đẹp
3. thank you for / thanks for+ V-ing: cảm ơn về…..
4. fun (n): niềm vui
funny (a)
5. love (v) (n): yêu/ tình yêu
lovely (a): dễ thương
6. friend (n): bạn
friendly (a): thân thiện
7. perform (V): trình diễn/ biểu diễn
performance (n): buổi biểu diễn
8. help (v): giúp đỡ
helpful (a): hữu ích
III. Câu đề nghị:
- would you like + (some)+….?
- Can I have + (some)+…..?
Đối với những câu hỏi này mình sẽ trả lời:
- Yes, I’d love to
- No, thanks
- Yes, here you are: vâng của bạn đây.
IV. And và or
And: và => dùng cho câu khẳng định
or: hoặc => dùng cho câu phủ định và sự lựa chọn
You can join one of the three sports (1 trong 3 môn thể thao): volleyball,
basketball or soccer.
There isn’t a gym or a swimming pool near my house
Đại từ nhân xưng Đại từ nhân xưng Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu
Làm chủ ngữ Làm tân ngữ
I Me My + N = mine
She Her Her + N hers
He Him His + N His
It It Its + N Its
You You Your + N Yours
We Us Our + N Ours
They them Their + N theirs