You are on page 1of 5

Thì quá khứ đơn

Công thức
Động từ Động từ to be
thường
Câu khẳng định S + V(ed/cột 2) S + was / were +
N/adj
Câu phủ định S + didn’t + V S + wasn’t /
weren’t + N/adj
Câu hỏi Did/didn’t + S + Was / Were + S +
V? N/adj?

- Yes, S + did - Yes, S +


- No, S + was/were
didn’t - No, S +
wasn’t/were
n’t

I, he, she, it, danh từ số ít + was


You, we, they, danh từ số nhiều + were
Thì quá khứ đơn dùng để nói về một sự việc xảy ra
trong quá khứ

Vế A because Vế B
Hai vế này có mối quan hệ nguyên nhân
Vế A so Vế B
Kết quả
Vế A but vế B
Tương phản
Vế A and vế B
Đồng thời
Vế A or vế B
Lựa chọn
Câu mệnh lệnh: Don’t!, Please!, Listen!, Look!

Tính từ sở hữu: my, his, her, its, our, their, your


VD:
TTSH: Your car is black (Bổ nghĩa cho danh từ)
ĐTSH: My car is black but yours is white (Thay thế
cho danh từ)
Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu
My Mine
His His
Her Hers
Our Ours
Its Its
your Yours
their theirs
Từ để hỏi: What, When, Where, Why, Which, Who,
How

Câu cảm thán dùng từ What:


VD: Ôi ngày hôm nay đẹp quá!
What a nice day!
If + S + V(s/es), S + will + V nguyên thể + O
If + S + V(ed), S + would + V nguyên + O

Tính – danh – động- trạng

You might also like