You are on page 1of 2

REVISION OF LEARNT TENSES (ÔN TẬP VỀ CÁC THÌ ĐÃ HỌC)

I. Present simple (Thì hiện tại đơn)


1. Cách dùng:
- Sự thật hiển nhiên
- Thói quen, hành động lặp đi lặp lại
- Thời gian biểu của tàu, xe, máy bay …
2. Dấu hiệu nhận biết:
Adverbs of frequency (Trạng từ chỉ tần suất):
- everyday, every week, …
- always
- often/ usually
- sometimes
- seldom/ rarely
- never
- once/ twice/ three times … a week/ a month
3. Công thức:
Động từ to be Động từ thường (V)

Positive (+) S+is/am/are + adj/N. S+V (s/es).

Negative (−) S+is/am/are + not + adj/ N. S+do/does not + V nguyên.

Question (?) Is/ Am/ Are + S + adj/ N? Do/ Does + S + V nguyên?

Wh-ques (?) Wh- is/ am/ are + S + adj/ N? Wh- do/ does + S + V nguyên?

II. The present continuous tense (Thì hiện tại tiếp diễn)
1. Cách dùng:
- Diễn tả các hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
- Diễn tả các hành động tạm thời
2. Dấu hiệu nhận biết:
- Now/ Right now
- At the moment/ At this time/ At the present
- Today
- Một vài động từ
+ Look! : Hãy nhìn kìa!
+ Listen! : Hãy lắng nghe này!
+ Keep silent! : Hãy giữ im lặng!
+ Don’t make noise!: Đừng làm ồn!/ Watch out! : Hãy coi chừng!
+ Hurry up!: Hãy nhanh lên! / Pay attention to: Hãy chú ý
3. Công thức:
Positive (+) S + is/ am/ are + Ving.

Negative (−) S + is/ am/ are + not + Ving.

Question (?) Is/ Am/ Are + S + Ving?

Wh-ques (?) Wh- is/ am/ are + S + Ving?


III. Past simple (Thì quá khứ đơn)
1. Cách dùng:
- Diễn tả 1 hành động hay chuỗi hành động xảy ra trong tương lai
- Diễn ra 1 hành động xen vào 1 hành động đang diễn ra trong quá khứ
- Sử dụng trong câu ĐK loại 2.
2. Dấu hiệu nhận biết:
- this morning (tuỳ trường hợp khi dịch câu)
- yesterday
- (2 days) ago
- last week/ last month/ last night
- in the 20th century
- in 2022
- in the past
3. Công thức:
Động từ to be Động từ thường (V)

Positive (+) S + was/ were + adj/ N. S + Ved/ bất quy tắc.

Negative (−) S + was/ were not + adj/ N. S + did + not + V nguyên.

Question (?) Was/ Were + S + adj/ N? Did + S + V nguyên?

Wh-ques (?) Wh- was/ were + S + adj/N? Wh- did + S + V nguyên?

You might also like