Professional Documents
Culture Documents
Ngữ Pháp Cần Ghi Nhớ Ôn Thi Flyers
Ngữ Pháp Cần Ghi Nhớ Ôn Thi Flyers
2/ Động từ to be (thì,là, ở)
BE GOING TO
Khẳng định Phủ định Câu hỏi
I am going to + V1 … I am not going to + V1 … Am I going to + V1…?
You / We / They + are You / We / They + aren’t Are You / We / They + going to
going to + V1 … going to + V1 … + V1 …?
He / She / It + is going to + He / She / It + isn’t going to + Is He / She / It + going to + V1
V1 … V1 … …?
2/ Động từ to be (thì,là, ở)
1
He / She / It … + wasn’t Was + He / She / It + …?
TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG
- some + N đếm được, không đếm được: một vài, một số (câu khẳng định)
- a lot of / lots of + N đếm được, không đếm được nhiều
- many + N đếm được số nhiều nhiều
- much + N không đếm được nhiều
2
- few + N đếm được số nhiều một ít
- little + N không đếm được một ít
- any + N đếm được, không đếm được bất cứ cái nà, người nào (câu phủ định, câu
hỏi)
- none không ai, không cái gì
GIỚI TỪ
Dấu hiệu: next… ( next week, next month, …..), tomorrow, soon
MẠO TỪ A / AN
- A / An: một
4
- A đứng trước từ bắt đầu bằng phụ âm
- An đứng trước từ bắt đầu bằng nguyên âm (a, e, i, ou)
A house, a pen, a ruler, a bike …
An apple, an umbrella, an orange …
5
+ LY) dangerously ∙ Notice (chú ý ): – Fast => fast – Good => well
6
Their: của họ This is their notebooks.
Our: của chúng tôi This is our bed.
Its: của nó It’s its wings.
Demonstrative
This: cái này (số ít) This is an apple.
That: cái kia (số ít) That is an orange.
These: những cái này (số nhiều) These are apples.
Those: những cái kia (số nhiều) Those are oranges.
SHORT ANSWER QUESTIONS (Câu hỏi với câu trả lời ngắn)
Structure (Cấu trúc) Example (Ví dụ)
Am/Is/Are + S + Verb/Noun/Adj? Are you a student? Is she beautiful? Am I in the right place?
Do/Does/Did + S + V (nguyên Do you go to school? Does he work in the evening? Did you do your
mẫu )? homework?
Have/Has + S + ever + V(pp)? Have you ever been to the USA? Has she finished her job?
8
OTHER VERB FORMS (Các dạng khác của động từ)
VERB + ING
Structure (Cấu trúc) Example (Ví dụ)
Giới từ + V-ing John is interested in studying biology.
Avoid/ worth/ love/ enjoy/ can’t help/
The teacher avoids shouting at students.
can’t afford/… V-ing….
Teachers and children spend time looking for
…spend…. + V-ing….
some things in nature.
TO – INFINITE
Structure (Cấu trúc) Example (Ví dụ)
Mô tả mục đích they went to the exhibition to see the latest
jenny was very happy to finish university
theo sau các tính từ : afraid, scared, happy, glad, sad
this year
cấu trúc….too/ enough…to… he was too busy to go out
sau 1 số động từ: want, hope, like, promise he promised to help me
VERB + TO INFINITIVE
Afford Demand Like Pretend
Agree Fail Love Promise
Arrange Forget Manage Refuse
Ask Hate Mean Remember
Begin Help Need Start
Choose Hope Offer Try
Continue Intend Plan Want
Decide Learn Prefer
VERB-ING AS A NOUN
Ví dụ: For example:
Playing football is interesting.
Cooking is very fun.
Chatting is a waste of time.
9
Would you like to + V? Would you like to come for dinner?
Why don’t we + V? Why don’t we find another bookstore?
Shall we +V? Shall we agree with him?
Let’s + V? Let’s play volleyball.
10