You are on page 1of 3

UNIT INTRODUCTION * Câu nghi vấn:

a. Đối với động từ to be:


PART B: Is + he / she / it / danh từ số ít + ……………?
I. VOCABULARY Are + you / they / danh từ số nhiều + …….?
- go for a bike ride: đi xe đạp
Ex: + Is she a student? (cô ấy là học sinh phải không?)
- go for a walk: đi dạo
+ Are you students? (Các bạn là học sinh phải không?)
- go out for lunch: đi ăn trưa bên ngoài
b. Đối với động từ thường:
- go shopping: đi mua sắm
Do + you / they / danh từ số nhiều + V1 …………?
- listen to music: nghe nhạc
Does + he / she / it / danh từ số ít + V1 ………..?
- meet friends in town: gặp gỡ bạn bè trong thị trấn
Ex: Do they visit their teachers every year? (Họ thăm thầy cô của họ mỗi năm
- play basketball: chơi bóng rổ
phải không?
- play table tennis: chơi bóng bàn
Does she wash her clothes every day? (Cô ấy giặt đồ mỗi ngày phải không?)
II. GRAMMAR
* Dấu hiệu nhận biết:
1. The simple present tense (thì hiện tại đơn)
- always (luôn luôn), constantly (luôn luôn, liên tục), usually (thường), frequently
* Câu khẳng định:
(thường xuyên), often (thường), occasionally (thỉnh thoảng, đôi khi) = sometimes,
a. Đối với động từ to be:
seldom = rarely (kiếm khi), every day/ week/ month ...(mỗi ngày / tháng / năm…)
I + am + ….
- diễn tả một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại.
He / She / It / Danh từ số ít + is + ….
- diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên.
We / You / They / Danh từ số nhiều + are + ….
- nói về một lịch trình có sẵn, chương trình, thời gian biểu cố định.
Ex: + I am a student. (Tôi là 1 học sinh) VD: train (tàu), plane (máy bay),...
+ Lan is a student. (Lan là 1 học sinh) 2. The present continuous tense (thì hiện tại tiếp diễn)
+ Minh and Ha are students. (Minh và Hà là những học sinh) * Câu khẳng định:
b. Đối với động từ thường:
I + am + V_ing ………….
I / We / You / They / Danh từ số nhiều + V1 + …
He / She / It / Danh từ số ít + is + V_ing ……….
He / She / It / Danh từ số ít + V1 (s/es) + ….
We / You / They / Danh từ số nhiều + are + V_ing ……….
Ex: + I go to school every day. (Tôi đi học mỗi ngày)
Ex: + I am watching TV at the moment. (Bây giờ tôi đang xem TV)
+ My mother gets up early in the morning. (Mẹ tôi thức dậy sớm vào mỗi
+ Minh is watching TV at the moment. (Bây giờ Minh đang xem TV)
buổi sáng)
+ They are watching TV at the moment. (Bây giờ họ đang xem TV)
* Câu phủ định:
* Câu phủ định:
a. Đối với động từ to be:
I + am not + V_ing …………. I’m not
I + am not + … I’m not
He / She / It / Danh từ số ít + isn’t + V_ing ………. is not => isn’t
He / She / It / Danh từ số ít + isn’t + … is not => isn’t
We / You / They / Danh từ số nhiều + aren’t + V_ing ……….are not => aren’t
We / You / They / Danh từ số nhiều + aren’t + … are not => aren’t
Ex:+ I am not watching TV at the moment. (Bây giờ tôi không đang xem TV)
Ex: + I am not a student. (Tôi không phải là 1 học sinh)
+ Minh isn’t watching TV at the moment. (Bây giờ Minh không đang xem TV)
+ Lan isn’t a student. (Lan không phải là 1 học sinh)
+ They aren’t watching TV at the moment. (Bây giờ họ không đang xem TV)
+ Minh and Ha aren’t students. (Minh và Hà không phải là những học sinh)
* Câu nghi vấn:
b. Đối với động từ thường:
Is he / she / it / danh từ số ít + V_ing ……….?
I / We / You / They / Danh từ số nhiều + don’t + V1 + …. do not => don’t Are + you / they / danh từ số nhiều + V_ing ……….?
He / She / It / Danh từ số ít + doesn’t + V1 + …. does not => doesn’t Ex: Is she cooking right now? (Bây giờ cô ấy đang nấu ăn phải không?)
Ex: + I don’t go to school every day. (Tôi không đi học mỗi ngày) Are they playing games now? (Bây giờ họ đang chơi điện tử phải không?
+ My mother doesn’t get up early in the morning. (Mẹ tôi không thức dậy * Dấu hiệu nhận biết:
sớm vào mỗi buổi sáng) - now (bây giờ)
- right now (ngay bây giờ) 6. go swimming: …………………….
- at the moment (ngay lúc này) 7. go cycling: …………………….
- at present (hiện tại) 8. go _____________: …………………….
- Câu hỏi ở hiện tại với động từ to be: where is she? => She is playing in the 9. go abseiling: …………………….
garden. (Cô ấy đang ở đâu? => Cô ấy đang chơi ở ngoài vườn.) 10. go _____________: …………………….
- Look! / Watch! (Nhìn kìa) 11. go for a walk: …………………….
- Listen! (Nghe này!) 12. go for _____________: …………………….
- Keep silent! = Be quiet! (Hãy giữ im lặng!) 13. go on _____________: …………………….
- Watch out! = Look out! (Coi chừng!) 14. go on a boat trip: …………………….
* Những từ KHÔNG chia ở thì hiện tại tiếp diễn: 15. hire _____________: …………………….
13. depend (phụ thuộc) 16. hire a kayak car: …………………….
1. want (muốn) 17. hire a boat: …………………….
14. seem (dường như)
2. like (thích) 18. play table tennis: …………………….
15. know (biết)
3. love (yêu, thích) 19. play _____________: …………………….
16. belong (phụ thuộc)
4. prefer (thích) 20. play_____________: …………………….
17. hope (hy vọng)
5. need (cần) 21. play board games: …………………….
18. forget (quên)
6. believe (tin tưởng) 22. lie on _____________: …………………….
19. hate (ghét)
7. contain (chứa, đựng) 23. eat out: …………………….
20. wish (mong, ước)
8. taste (nếm) 24. buy souvenirs: …………………….
21. mean (có nghĩa là)
9. suppose (cho là) 25. sunbathe: …………………….
22. lack (thiếu)
10. remember (nhớ) 2. Give the correct form of verbs in brackets.
23. appear (xuất hiện)
11. realize (nhận ra) 1. My brother always ................................ Saturday dinner. (make)
24. sound (nghe)
12. understand (hiểu) 2. Ruth ................................ eggs; they ................................ her ill. (not eat;
25. be (thì, là, ở)
* Cách sử dụng: make)
- diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói. 3. My teacher ………………..to class late. (never / come)
- Diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần, thường diễn tả một kế 4................................ Mark ................................ to school every day? (go)
hoạch đã lên lịch sẵn. 5................................ your parents ................................ your boyfriend? (like)
Ex: I am going to China tomorrow. (Tôi sẽ sang Trung Quốc ngày mai) 6. How often ................................ you ................................ hiking? (go)
- Diễn tả hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây ra sự bực mình hay khó chịu 7. Where ................................ your sister ................................? (work)
cho người nói. Cách dùng này được dùng với trạng từ “always, continually” 8. Ann ................................. usually ................................ lunch. (not have)
Ex: He is always coming late. (Anh ta toàn đến muộn.) 9. Who ................................ the ironing in your house? (do)
EXERCISE: 10. We ................................ out once a week. (hang)
1. Complete the holiday activities with the words or phrases below and 3. Give the correct form of verbs in brackets.
write the Vietnamese meanings: 1. My parents (travel) ………………………… around the world this summer.
the beach / beach volleyball / a bike / a bike ride / cards / 2. Listen! Someone (cry) ………………….. in the next room.
an excursion / kayaking / a castle / mountain biking / a theme park 3.………….. your brother (walk) ………………… a dog over there at present?
- Holiday activities /ˈ hɒlədeɪ//ækˈ
tɪvətiz/ (n): những hoạt động ngày lễ 4. My parents (cook) ………………….. dinner in the kitchen now.
1. visit a museum: …………………… 5. Look! The car (go) ………………….. so fast.
2. visit _____________: …………………….. 6. Be quiet! You (talk) ………………….. so loudly.
3. visit a cathedral: ……………………. 7. I (not stay) ………………….. at home at the moment.
4. visit _____________: ……………………. 8. Now she (lie) ………………….. to her mother about her bad marks.
5. go shopping: ……………………. 9. At the present, they (travel) ………………….. to Washington.
10. He (not work) ………………….. in the construction site now.

You might also like