You are on page 1of 3

1.

Tính từ thêm “ed” và “ing”


- Khi nói về cảm xúc của người/ vật => thì thêm “ed” khi đi kèm với “be”
hoặc “feel”
- Khi muốn miêu tả => thì thêm “ing”
Vd:
She is (excite)…excited………..when she watches movies
It is an (excite)……exciting………….film.
She is an (excite)…exciting………….girl.

2. What do/ does + S + look like? : Hỏi về bề ngoài


3. What am/is/are + S + like?: Hỏi về tính cách

Cấu trúc 1 câu:


S + V +…..

1. Prepare (v): chuẩn bị


 Preparation (n): sự chuẩn bị
2. Celebrate (v): tổ chức
 Celebration (n): sự tổ chức
3. News (n): bản tin/ tin tức
= North – East – West – South.
4. Sign up (v): đăng ký
5. Host (v): chủ trì
6. Fun (n): vui
 Funny (a)
 Have fun together: vui vẻ cùng nhau
7. As usual: như thông lệ/ như bình thường
8. Campus (n): khuôn viên
9. Give sb advice : cho ai đó lời khuyên

Cách đặt câu hỏi với thì hiện tại tiếp diễn:

Wh-question + am/is/are + S + V-ing+….?

There is + danh từ số ít: Có S + have/has + N


There are + danh từ số nhiều: có Vd:
There is a balcony in my house
=>My house has a balcony
My + N Mine
YouR + N YOURS
Her + N Hers
His + N His
Their Theirs
Its Its
Our ours

My car is new,…………is old

Câu đề nghị:
Let’s + V (nguyên mẫu)
= Why don’t we + V (nguyên mẫu)
= What about/ How about + V-ing…..
 Cách thêm’s vào danh từ để tạo thành danh từ sở hữu:
o Đối tới danh từ số ít, thêm’s vào ngày sau từ đó:
the man’s book
Lan’s teacher
o Đối với danh từ số nhiều thì thêm s’ vào sau danh từ đó:
The womens’ bikes
The students’ books

He/ She/ It/ Danh từ số ít V (s/es)


You/ We/ They/ Danh từ số nhiều/ I V (nguyên mẫu)
Don’t + V (nguyên mẫu)

từ vựng:
1. Serve: phục vụ
2. Beef: thịt bò
3. Pork: thịt heo
4. On the top: ở trên đỉnh
5. Delicious: ngon
6. Meat: thịt
7. Fish sauce: nước mắm
8. Foreigner: người nước ngoài
9. Crab: cua
10.Shrimp: tôm
11.Herb: thảo mộc
12.Steak: thịt bò bít tết
13.French fries: khoai tây chiên = chips
14.Pour: rót
15.Chili: ớt
16.Bacon: thịt heo xông khói

You might also like