Professional Documents
Culture Documents
ポイント1
1 -動作(どうさ)の場所(ばしょ) : Nơi xảy ra sự kiện, hành động (ăn, uống, chơi,...) で
2 - 存在(そんざい)の場所(ばしょ) - Nơi tồn tại của sự vật, người, động vật ; nơi xảy ra trạng thái, tiếp diễn của sự vậy, hiện tượng. に
(xếp hàng ở đâu, hoa nở, mưa rơi… => に)
ポイント2
1 -起点(きてん) - Điểm bắt đầu, điểm băng qua を
と : Mang tính 2 chiều : Nói chuyện với ai, kết thân với ai
に : Mang tính 1 chiều : Tặng cho ai, gọi điện cho ai
+ 会います : gặp
2 bên biết sẽ gặp nhau (biết trước) => sẽ mang tính 2 chiều => と
Tình cờ gặp nhau => に
Ví dụ
財布(さいふ)からお金(かね)を出(だ)します。Lấy tiền từ trong ví ra
この中(なか)から好(す)きなものを選(えら)んでください。Hãy chọn thứ mà bạn thích từ trong những cái này đi.
http://fb.me/nhonhanhtiengnhat
https://www.youtube.com/NhoNhanhTiengNhat
Soumatome 20 Point Bài 1 - 助詞 Trợ từ
ポイント4
1 -目的(もくてき) - Mục đích に
Khi nói đến mục đích thì có thể hiểu là "để làm gì đó", "cho cái gì đó".
V[ます] + に + いきます/ きます / かえります
Danh từ(hđ) + に + / いきます/ きます/ かえります
Khi nhìn vào sản phẩm mà biết được nguyên liệu ban đầu => で
Khi không biết nguyên liệu sản xuất ra vật đó, thì ta không đoán được nguyên liệu đầu vào => から
http://fb.me/nhonhanhtiengnhat
https://www.youtube.com/NhoNhanhTiengNhat
Soumatome 20 Point Bài 1 - 助詞 Trợ từ
ポイント5
Trợ từ dùng cho thời gian sẽ căn cứ vào nhiều yếu tố như cách thể hiện ngày tháng, điểm bắt đầu kết thúc, khoảng thời gian,....
2- 時間(じかん)の限度(げんど) で
Khoảng thời gian (lượng từ) + で => Vế 1 Cần 1 khoảng thời gian, để Vế xảy ra
Ví dụ :
あと5分(ぶん)で試験(しけん)が終(お)わります。Còn 5 phút nữa thì các bạn sẽ hết giờ làm bài thi
Ví dụ :
授業(じゅぎょう)は9時(とき)に始(はじ)まります。Tiết học bắt đầu lúc 9 giờ
来週(らいしゅう)父(ちち)が日本(にっぽん)へ来(き)ます。Tuần sau bố tôi đến Nhật
Ví dụ:
25日(ひ)までに申(もう)し込(こ)み用紙(ようし)を出(だ)してください。Hãy nộp giấy đăng ký muộn nhất là ngày 25
9時(とき)半(はん)までに空港(くうこう)に着(つ)かなければなりません。Phải đến sân bay muộn nhất là 9 giờ rưỡi
http://fb.me/nhonhanhtiengnhat
https://www.youtube.com/NhoNhanhTiengNhat