You are on page 1of 1

第八课的作业

1. Bạn đến trường chưa?


2. Lúc, khi
3. Lúc nhỏ, khi nhỏ
4. Lúc nhỏ, tôi rất thích xem phim Trung.
5. Lúc có thời gian rảnh rỗi
6. Có lúc/có khi
7. Có lúc tôi không làm bài tập.
8. Vui quá, sắp tan học rồi.
9. Đợi tôi một lúc, tôi sắp tan làm rồi.
10. Điện thoại của tôi sắp hết pin rồi. (电:pin)
11. Tôi không có hộ chiếu.
12. Mấy hôm nay tôi không vui lắm. 这几天
13. Hai hôm nay anh ấy không đến lớp.
14. Cuối tuần này tôi không rảnh.
15. Đó là một bộ phim rất nổi tiếng của Trung Quốc.
16. Tớ không biết lái xe, cậu lái đi.
hái

17. Điện thoại bạn giờ còn pin không? 还 - còn

18. Nghe nói cô ấy vẫn chưa biết chuyện này.


19. Tôi không thích hỏi cô ấy câu hỏi này.
xiǎnɡ

20. Tôi không muốn nói với anh ấy chuyện này. 想 muốn

21. Hôm nay không có phim hay đâu, ở kí túc xá đọc sách đi.
22. Học tiếng Trung có ích không?
ɡènɡ

23. Học tiếng Anh có ích hơn. 更 + V/adj

24. Cuối tuần này tớ có việc rồi, chúng ta tuần sau gặp nhé.
rú ɡuǒ jiù

25. Nếu có thời gian, thì tôi xem phim Trung Quốc. 如果.....就......

26. Tớ đợi cậu một lúc lâu rồi. 半天 - một lúc lâu

You might also like