Professional Documents
Culture Documents
的地得
的地得
• Trợ từ kết cấu: biểu thị mối quan hệ về mặt kết cấu giữa trung
tâm ngữ và thành phần phụ trợ
Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House)
• Trung tâm ngữ: thành phần chính trong một đoản ngữ (cụm
từ), có thể do danh từ, động từ, hình dung từ… đảm nhận
Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House)
的:Liên kết giữa định ngữ và danh từ
làm trung tâm ngữ
Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House)
• Định ngữ: thành phần đứng trước bổ sung ý nghĩa cho danh từ, định ngữ có thể là
danh từ, đại từ, hình dung từ, cụm chủ vị…
• Trung tâm ngữ: thành phần chính trong một đoản ngữ (ở đây do danh từ đảm nhiệm)
Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House)
• 我爸爸/去年/在北京/买给我/的礼物
• 我/昨天/刚买/学汉语⽤的词典
Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House)
Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) 注意
Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House)
• Khi dịch từ Trung sang Việt, phải dịch trung tâm ngữ trước (sau chữ 的);
- Định ngữ do đại từ đảm nhận, bổ sung ý nghĩa về mặt quan hệ huyết thống: 我妈妈
他哥哥
Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House)
- Định ngữ do đại từ số nhiều đảm nhận, trung tâm ngữ do danh từ thuộc sở hữu của
tập thể đảm nhận:我们公司 他们⽼师
- Định ngữ bổ sung ý nghĩa về chất liệu, tính chất: 纸zhi3: giấy袋⼦dai4zi 中国⼈
- Trung tâm ngữ nói về nghề nghiệp và định ngữ bổ sung ý nghĩa cho nghề nghiệp đó:
中⽂⽼师 篮球lan2qiu2🏀运动员yun4dong4yuan2
Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House)
的:dùng trong kết cấu chữ 的 khi khuyết trung tâm ngữ,
trong trường hợp trung tâm ngữ đã được nhắc tới trước đó
hoặc đã rõ ràng không cần nhắc tới.
Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House)
định ngữ + 的
Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House)
• 你喜欢什么颜⾊的(⾐服)?我喜欢粉红⾊的。
• 这是谁的(电脑)?
• 这是我的词典,不是他的(词典)。
Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House)
的:dùng trong kết cấu nhấn mạnh 是 ...的: dùng để nhấn
mạnh thời gian, địa điểm, phương tiện, phương thức, mục
đích, đối tượng,…
Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House)
• Lưu ý: trong câu khẳng định “是” có thể lược bỏ, trong câu phủ
định thì không được lược bỏ.
Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House)
• 我是坐飞机fei1ji1🛬来这⾥的。
• 他不是医⽣的,他是教学的。
Chọn vị trí thích hợp cho 的
Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House)
1.他A取得B成绩让全家C⽼⼩都⼗分⾼兴D。
2.在我们A公司,会说西班⽛B语C只有⽼于D⼀个⼈。
3.你穿蓝A裙⼦很漂亮B,不过也许红底C⽩花D那件更适合你
呢。
Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House)
4.这个阿姨是我A妈妈B青年C时代最好D朋友。
5.难道你A不觉得试试这些新B游戏也是挺有意思C⼀件事D吗?
6.他A⾝体应该没什么问你题B,我最担⼼C是他在哪⼉是否安全
D。
7.那边A有个卖报纸B,我们去问问他C,没准⼉D他知道。
8.打扫房间A时,我们把旧B报纸、空C酒瓶什么D都扔到垃圾箱
⾥去。
Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House)
地: liên kết giữa trạng ngữ(HDT) và
Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House)
• ⾼兴 地 说
• 努⼒地做
• 我唱得不太好听。
Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House)
得: liên kết giữa bổ ngữ trình độ và động
Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House)
• 我 学 汉语 学 得 ⾮常认真。
• 我 汉语 学 得 ⾮常认真。
• 我姐姐 做 饭 做 得 很好吃。
• 我姐姐 饭 做 得 很好吃。
• 我朋友写汉字写得很慢。
• 我朋友汉字写得很慢。
Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House)
Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House)
欢快(的)孩⼦们 玩( 得 )真⾼兴
漂亮()⾐服
Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House)
玩( )真开⼼
Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) 深深( )⽔沟
Hoài Giang (The Chinese House)
Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House)
6. 他伤⼼( )向前跑去。
23、天安门⼴场成了欢乐( )海洋。
24、在我上学( )时候,我没有太多朋友。
36、骂我( )不是你,就是你爸爸,反正都⼀样。
37、仔细( )观察周围的风景
38、我三次路过⾃⼰( )家门。
Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House)
39、他( )双眼渐渐灵活起来。
400、他成为世界闻名( )京剧⼤师。