You are on page 1of 14

的,地

THE CHINESE HOUSE


的 地 得 de
Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House)

• Trợ từ kết cấu: biểu thị mối quan hệ về mặt kết cấu giữa trung
tâm ngữ và thành phần phụ trợ
Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House)

• Trung tâm ngữ: thành phần chính trong một đoản ngữ (cụm
từ), có thể do danh từ, động từ, hình dung từ… đảm nhận

• chiếc áo tôi mới mua hôm qua

• cười một cách miễn cưỡng

Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House)
的:Liên kết giữa định ngữ và danh từ
làm trung tâm ngữ
Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House)

định ngữ + 的 + trung tâm ngữ (danh từ)

• Định ngữ: thành phần đứng trước bổ sung ý nghĩa cho danh từ, định ngữ có thể là
danh từ, đại từ, hình dung từ, cụm chủ vị…

• Trung tâm ngữ: thành phần chính trong một đoản ngữ (ở đây do danh từ đảm nhiệm)
Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House)

• 我 的 书 (bổ sung ý nghĩa về quan hệ sở hữu)

• 可爱ke3ai4 的 ⼩朋友 (bổ sung ý nghĩa về đặc điểm)

• 去年 的 ⽐赛bi3sai4 (bổ sung ý nghĩa về thời gian)

• 我爸爸/去年/在北京/买给我/的礼物

• 我/昨天/刚买/学汉语⽤的词典
Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House)
Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) 注意
Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House)

• Khi dịch từ Trung sang Việt, phải dịch trung tâm ngữ trước (sau chữ 的);

• Trong những trường hợp dưới đây có thể bỏ 的:

- Định ngữ do đại từ đảm nhận, bổ sung ý nghĩa về mặt quan hệ huyết thống: 我妈妈
他哥哥
Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House)

- Định ngữ do đại từ số nhiều đảm nhận, trung tâm ngữ do danh từ thuộc sở hữu của
tập thể đảm nhận:我们公司 他们⽼师

- Định ngữ do HDT đơn âm tiết đảm nhận: 新⾐服 ⿊眼睛yan3jing1👁

- Định ngữ bổ sung ý nghĩa về chất liệu, tính chất: 纸zhi3: giấy袋⼦dai4zi 中国⼈

- Trung tâm ngữ nói về nghề nghiệp và định ngữ bổ sung ý nghĩa cho nghề nghiệp đó:
中⽂⽼师 篮球lan2qiu2🏀运动员yun4dong4yuan2
Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House)
的:dùng trong kết cấu chữ 的 khi khuyết trung tâm ngữ,
trong trường hợp trung tâm ngữ đã được nhắc tới trước đó
hoặc đã rõ ràng không cần nhắc tới.
Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House)

định ngữ + 的
Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House)

• 你喜欢什么颜⾊的(⾐服)?我喜欢粉红⾊的。

• 这是谁的(电脑)?

• 这是我的词典,不是他的(词典)。

Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House)
的:dùng trong kết cấu nhấn mạnh 是 ...的: dùng để nhấn
mạnh thời gian, địa điểm, phương tiện, phương thức, mục
đích, đối tượng,…
Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House)

是 + thành phần cần nhấn mạnh + ...的。

• Lưu ý: trong câu khẳng định “是” có thể lược bỏ, trong câu phủ
định thì không được lược bỏ.
Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House)

• 我是坐飞机fei1ji1🛬来这⾥的。

• 我不是来旅⾏lv3xing2: du lich 的,我来留学的。


Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House)

• 他不是医⽣的,他是教学的。
Chọn vị trí thích hợp cho 的

Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House)

1.他A取得B成绩让全家C⽼⼩都⼗分⾼兴D。
2.在我们A公司,会说西班⽛B语C只有⽼于D⼀个⼈。
3.你穿蓝A裙⼦很漂亮B,不过也许红底C⽩花D那件更适合你
呢。
Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House)

4.这个阿姨是我A妈妈B青年C时代最好D朋友。
5.难道你A不觉得试试这些新B游戏也是挺有意思C⼀件事D吗?
6.他A⾝体应该没什么问你题B,我最担⼼C是他在哪⼉是否安全
D。
7.那边A有个卖报纸B,我们去问问他C,没准⼉D他知道。
8.打扫房间A时,我们把旧B报纸、空C酒瓶什么D都扔到垃圾箱
⾥去。

Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House)
地: liên kết giữa trạng ngữ(HDT) và
Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House)

động từ hoặc HDT làm trung tâm ngữ


• Trạng ngữ: thành phần đứng trước và bổ sung ý nghiã cho động
từ hoặc hình dung từ

(HDT)trạng ngữ + 地+ trung tâm ngữ (HDT/ĐT)


Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House)

• ⾼兴 地 说

• 积极ji1ji2: tích cực 地回答hui2da2: trả lời

• 努⼒地做

• 热情re4qing2: nhiet tinh 地 帮助 bang1zhu4: giúp đỡ


Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House)
得: liên kết giữa bổ ngữ trình độ và động
Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House)

từ/hình dung từ làm trung tâm ngữ


• Bổ ngữ trình độ: biểu thị rõ động tác hoặc tính chất đạt đến một mức độ
nào đó. BNTĐ thường do HDT hoặc cụm HDT đảm nhận.

1. Không có tân ngữ:

Chủ ngữ + động từ/HDT + 得 + bổ ngữ mức độ。


Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House)

• 他 跑pao3: chạy 得 很快。

• 她 说 得 ⽐较bi3jiao4: khá, tương đối 流利liu2li4: lưu loát。

• 他学得⾮常认真ren4zhen1: chăm chỉ。

• 我唱得不太好听。
Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House)
得: liên kết giữa bổ ngữ trình độ và động
Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House)

từ/hình dung từ làm trung tâm ngữ


2. Có tân ngữ:

Chủ ngữ + động từ + tân ngữ + động từ +得 + bổ ngữ mức độ。

Chủ ngữ + tân ngữ + động từ + 得 + bổ ngữ mức độ。


Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House)

• 我 学 汉语 学 得 ⾮常认真。

• 我 汉语 学 得 ⾮常认真。

• 我姐姐 做 饭 做 得 很好吃。

• 我姐姐 饭 做 得 很好吃。

• 我朋友写汉字写得很慢。

• 我朋友汉字写得很慢。
Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House)
Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House)

紧张jin3zhang1: căng thẳng( 的,地)⼯作 书( )封⾯

变化bian4hua4: thay doi(得)真快 鲜艳( )红旗

明亮ming2liang4(的 )⽉光yue4guang1: anh trang 爸爸( )⽼师

熟练shu2lian4( 的,地)操作cao1zuo4: 慢慢( 地)⾛ ⾛得慢慢

愉快yu2kuai4: vui ve(地)歌唱 ge1chang1: ca hat 偷偷( 地 )哭


Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House)

茂密mao4mi4( 的)树林shu4lin2 迅速( )成长

美丽(的)⽥野 tian2ye3 跑( 得 )真快

暖暖(的 )春风 吃( 得 )太多

欢快(的)孩⼦们 玩( 得 )真⾼兴

盛开( )野菊 ⼩猪( )肚⽪

美丽( )故事 谗嘴( )猫咪

动听( )歌曲 有趣( 地,的)发现

漂亮()⾐服

Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House)
玩( )真开⼼
Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) 深深( )⽔沟
Hoài Giang (The Chinese House)
Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House)

⼤声( )宣布 努⼒( )⼯作


青青( )⼩草 清澈( )泉⽔
懒洋洋( )晒太阳 专⼼( )听讲
热( )满头⼤汗 认真( )劳动
Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House)

坐( )端端正正 分析( )很清楚


热爱劳动( )孩⼦ 尽情( )欢呼
积极( )思考 热情( )招待
字写( )真好 宽⼴( )马路
勇敢( )前进 理解( ) 很透彻
认真( )扫地 结实( )⾝体
晴朗( )天空 跳( )真⾼
打扫( )⼲⼲净净 可爱( )⼩猫咪
Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House)
1. 清晨,可爱( )玛丽兴⾼采烈( )来到⾦灿灿( )葵花园。他兴奋( )东瞧瞧,西看看,⼀会⼉轻轻( )摸摸,⼀会⼉细细(
)闻闻,情不⾃禁( )翩翩起舞。
Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House)
2. 呀!怎么变成红⾊( )天啦?明明兴奋( )⼿舞⾜蹈,⾼兴( )跳起来。他情不⾃禁( )⼤喊:“我要飞!”

3. 机灵( )猴⼦在宁静( )湖边尽情( )玩耍,它⾼兴( )忘了回家。

4. ⼩明( )⼼情好( )不得了,他( )嘴⾥哼着歌,脸上挂着甜甜( )微笑。

5. 今天是个特殊( )⽇⼦——国庆节,看着激动⼈⼼( )阅兵式,我情不⾃禁( )呼喊:“祖国万岁!”

6. 他伤⼼( )向前跑去。

7. ⾯对欣欣向荣( )春天,我们怎能不投进她( )怀抱?

8. 他这次考( )不错,所以,⼀路⾛( )飞快,迫不及待( )想把这个好消息与妈妈分享。


Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House)
9. 今天( )菜很合我( )胃⼜,所以我吃( )津津有味。

10. 听到⾃⼰要和 “冤家”同桌,我尴尬( )傻笑着。

11. 他脸上挂着甜甜( )微笑,幸福极了。

12. 他甜甜( )微笑着,幸福极了。

13. ⼩明( )⼜袋⾥装着很多⼩玩具。

14. ⼩明⼩⼼( )在⼜袋⾥装了很多⼩玩具。

15. 松赞⼲布⾼兴( )穿上唐朝送来( )汉朝服装。

16. ⼤娘把蛋糕送到阵地上给战⼠们吃,战⼠们感动( )留下了眼泪。

17. 他急忙( )向前奔去,渐渐( ) 消失在⼈⼭⼈海中。

18. ⽉亮照进床⼦来, ⼩ 茅屋好像披上 了 银⽩⾊( )⾐裳。

19. 秋天( )夜晚,明亮( )⽉光照在床前,远离家乡( )⼈望着那天上( )⽉亮,不由得思念起故乡来。


Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House)
20. 这是我去北京旅⾏时,替我朋友买()⼩礼物。
21、秋天( )夜晚,明亮( )⽉光照在床前,远离家乡( )⼈望着那天上
( )⽉亮。
Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House)
22、这⾸诗是谁写( )呀?是唐代( )⼤诗⼈李⽩。

23、天安门⼴场成了欢乐( )海洋。

24、在我上学( )时候,我没有太多朋友。

25、这次旅游简直是我们难忘( )经历。 41、⽇⼦过( )很快乐。


26、您听,它唱( )多好啊! 42、聚到⼀起商量会议( )事。

27、⼩鸟飞到了⼤树( )上⾯,它⾼兴( )喊起来:“我已经会飞啦!” 43、春暖花开( )时候,我再飞回来。

28、它飞( )只⽐⼤树⾼。 44、弟弟悄悄( )⾛进房间。


Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House)
29、我们必须储备⾜够( )粮⾷。 45、妈妈感动( )流下了热泪。

30、狐狸在树林⾥找吃( )。 46、她( )名字叫玛丽。

31、⼩朋友谗( )直流⼜⽔。 47、⼩姑娘每天⽆忧⽆虑( )⽣活着。


32、您( )⽻⽑真漂亮,您( )嗓⼦真好。 48、有( )喜欢跳舞,有( )热爱读书。

33、她听了同屋( )话,⾮常得意。 49、这⾥有很⾼( )⼤楼房,有很宽( )⼤礼堂,也有⼀点点⼩( )。


34、⼩⽺吃了⼀惊,温和( )说:“亲爱( )狼先⽣……”。 50、这时候,我清清楚楚( )看见,⽽且现在也清清楚楚( )记得,他
( )脸不再有那种愉快( )表情了,变( )那么严肃。
35、⼩明⽣⽓( )说:“我怎么会把你喝( )⽔弄脏呢?”

36、骂我( )不是你,就是你爸爸,反正都⼀样。

37、仔细( )观察周围的风景

38、我三次路过⾃⼰( )家门。
Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House) Hoài Giang (The Chinese House)
39、他( )双眼渐渐灵活起来。

400、他成为世界闻名( )京剧⼤师。

You might also like