You are on page 1of 39

第十课

苹果多少钱一斤
PART 01

生词
píngguǒ

Quả táo
xiāngjiāo

Chuối
土 bộ thổ
ngang gập
大 bộ đại

kuài
Khối
Đồng
二 bộ nhị

儿 bộ
nhi

yuán
Nguyên
Tệ
jiǎo
Giác
Hào
máo
Mao
Hào
fēn
Phân
Xu
jīn
Cân 公斤 kg
Cân (1/2kg) gōngjīn
西 Tây

女 bộ nữ

yào Muốn sang phía tây


Yêu yêu một cô gái
Muốn
yígòng
Cộng
Tổng cộng
苹果两块五一斤,香蕉三块一斤。
我要一斤苹果、两斤香蕉。一共
八块五。
钅 bộ kim
一 bộ
nhất
戈 bộ
qián qua
Tiền làm bằng kim
Tiền
loại và được rèn bằng
Tiền 1 loại vũ khí cổ
... 多少
钱 ...?
禾 bộ hòa
中 bộ
trung
Đây là loại lúa ở
zhǒng
bên Trung Quốc
Chủng
Chủng loại/ loại
大 bộ đại
、 bộ
chủ
tài
Thái 太 + adj +
Quá, lắm 了
中 bộ
trung
一 bộ nhất

贝 bộ
guì bối
Một vật báu được đặt giữa
Quý
phòng rất là quý hiếm
Quý/ đắt
piányì

Rẻ
亻 bộ
nhân
一 bộ nhất
日 bộ
nhật
pián phẩy mác
Tiện
宀 bộ
miên
且 giống cái chuông

yì Sống trong nhà mà hay gõ


Nghi chuông thì phải thích nghi
với ồn ào
zěnme yàng

Thế nào
乍 sạ (lần
đầu)
心 bộ tâm

zěn Lần đầu biết yêu trái tim


Chẩm của bạn cảm thấy như
Thế thế nào?
木 bộ mộc

羊 Dương

yàng
Hình dáng của con dê
Dạng đứng dưới cái gốc cây
Dạng
不 bộ bất

辶 bộ sước

hái
Hoàn Vẫn còn không đi xa
lắm
Vẫn, còn
口 bộ khẩu

力 bộ lực

刂 bộ đao
bié Miệng dùng sức cắn không
Biệt được thì phải tìm cách
Khác khác là dùng dao
纟 bộ mịch

合 Hợp

gěi
Cấp Phải đưa cho khách hàng
sợi tơ phù hợp với họ
Cho
扌 bộ thủ

戈 bộ qua

zhǎo
Cảnh sát tay cầm vũ khí
Trảo tìm kiếm tội phạm
Tìm
彳 bộ xích (bước chân
trái)
亍 bộ xúc (bước chân phải)

xíng
Hành
Được
安妮:苹果多少钱一斤?
摊贩:您要这种还是那种?
安妮:这种多少钱?
摊贩:三块。
安妮:那种呢?
摊贩:五块。
安妮:太贵了,便宜一点儿吧。
四块一斤,怎么样?
摊贩:四块五吧。
安妮:行。我要两斤。
摊贩:还要别的吗?
安妮:还要一斤香蕉。一共多少
钱?
摊贩:香蕉三块一斤。一共
十二块。
安妮:给你钱。
摊贩:这是十五块,找您三
块。
PART 02

练习
1, A: ____ 多少钱 ____?
B: _____ 你要几 ____?
A: 我要 __ 。一共多少钱

B: ________ 。
A: 给你 ___ 。
2, A: ____ 多少钱 ____?
B: ________ 。
A: 太 __ 了。 ___ 一点
儿吧, ____ 怎么样?
B: ______ 吧。
菠萝 椰子 yēzi
boluó

葡萄
柚子 yòuzi pútáo
草莓 西瓜 xīguā
cǎoméi

橙子
番茄 fānqié chéngzi
Thank you for
listening to
time : ××× The teacher : ×××

You might also like