Professional Documents
Culture Documents
Mục Lục
PHẦN 1 : CÁC ĐỀ THI THẬT VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT ........................................ 2
PART 5 ..................................................................................................................... 2
Review các đề thi thật ............................................................................................. 50
Đề 1 ......................................................................................................................... 50
Đề 2 ......................................................................................................................... 50
Đề 3 ......................................................................................................................... 54
PHẦN 2 : CÁCH HỌC TỪNG PART TOEIC .......................................................... 61
I. Các cụm từ part 1 ............................................................................................. 61
II. Part 2 ................................................................................................................. 65
III. Part 3 ................................................................................................................. 70
IV. Part 4 ................................................................................................................. 72
Sói
2|Page
117. C.
Cụm accurate descriptions : mô tả chính xác
B. adsent : vắng mặt
Thư giới thiệu cho các ứng viên nên bao gồm một mô tả ngắn gọn và chính xác về
những thành tựu và kinh nghiệm của họ
Sói
3|Page
118. C
Rút gọn MĐQHCĐ => inclusing : bao gồm
Trong những câu mà đã có V chính chia theo chủ ngữ thì V tiếp theo phải rút gọn.Tiếp
theo xét nghĩa để chọn chủ động, bị động
Hoặc : phía sau có cụm danh từ thì đa số là dạng chủ động
J gửi cho khách hàng bản báo cáo cho dự án, bao gồm thuế và các khoản phí hợp pháp
119. B. Although + clause
Due to + danh từ, cụm danh từ
Even : thậm chí
That : không chọn đứng đầu câu
Mặc dù máy mới có hiệu quả hơn, nhưng nó không hoàn toàn đáp ứng nhu cầu của
chúng tôi
120. D
Prevailed : chiếm ưu thế
Insistent : năn nỉ/ van nài
approving : đồng ý / chấp thuận
various(adj) : khác nhau, đa dạng => cụm various service : các dịch vụ khác nhau
Trang web của MS cung cấp thông tin khác nhau về các dịch vụ mà công ty cung cấp
121 C
Trust : tin tưởng
Depent : tùy theo
support : ủng hộ , hỗ trợ
delight : hân hoan
JC đã cho một món quà tiền cho BAC để hỗ trợ các trường học địa phương trong việc
phát triển các hoạt động của trẻ em
122. A. created : sáng tạo
- the adv – adj – noun
Sói
4|Page
Các nhân viên hiện tại nhận được sự ưu thích trong công việc vì hỗ trợ sáng tạo mới của
người quản lý
123. B. to
Will : sẽ
so : vì vậy
can : có thể
Người báo cáo đã liên lạc với Mr. A, giám đốc của TIFC, và yêu cầu hội kiến để thảo
luận về kế hoạch mở động dự án tới Ba Lan
124. A . , Câu thiếu S, , Preparations : sự chuẩn bị
Sự chuẩn bị đã hoàn tất trong ngày mai để trình diễn sản phẩm mới nhất tới từ Anto Inc
Sói
5|Page
109. B , Manufacturer : Nhà sản xuất , nhà chế tạo ( cần noun sau adj )
C tự hào vì đã là nhà sản xuất quạt điện chất lượng cao kể từ khi thành lập năm 1980
110. C next ten years : 10 năm sắp tới
Ngoài ra còn có cụm : recent ten years : 10 năm gần đây
Ngành công nghiệp L có kế hoạch xây dựng 5 nhà máy ở khu vực trong vòng 10 năm
sắp tới
111. C
Sau Before/after/when/while + Ving
Before doing st = trước khi làm gì đó
Sói
6|Page
Sói
7|Page
Sói
8|Page
Xin hãy chắc chắn rằng đơn xin việc của các bạn được điền đầy đủ trước khi nó được
gửi đi
104. C . She , cần chủ ngữ
… Cô ấy đã giúp đỡ trẻ em trong thành phố
105. D from
Once week from today : một tuần kể từ ngày hôm nay
106. B. expected : trông đợi, hi vọng
Sự gia tăng về nhân viên hi vọng sẽ giúp đỡ người công nhân hoàn thành dự án trong
tiến trình
Expect st /sb to do st : trông đợi làm gì đó
107. A. that : mà
N + which/who/that + V
What : cái mà , đóng vai trò như danh từ, bắt đầu cụm danh từ/ danh từ
108. C throughout : trong suốt
B among : giữa + Ns
Sinh viên cần quan sát trong NFDP biển hiệu được đăng trong khắp phòng máy tính
Sói
9|Page
Sói
10 | P a g e
Sói
11 | P a g e
101. D
Would like to do st : muốn làm gì đó
DHF muốn mời bạn tham dự buổi khai trương cửa hàng mới của chúng tôi
102. B either .. or
Nếu bạn bị lờ chuyến bay, xin vui lòng nói với người tham dự kiểm tra lại tại quầy hoặc
cổng ra vào
103. A .cần adj để tạo thành cụm danh từ
.. a very valuable employee : người nhân viên có giá trị
104. C
Sói
12 | P a g e
Among + Ns
Up : lên
Of , ex : the president of Gateway Tours
Ms C đã ca ngợi giám đốc , người cố vấn của cô ấy tại GTC
105 : D. cheaper : rẻ hơn
So sánh hơn + than
1. More … than
2. Tính từ đuôi er … than
Sau tobe => adj , không chọn Adv
Nhân viên kỹ thuật kết luận rằng việc thay thế hệ thống mạng máy tính sẽ là rẻ hơn so
với việc sửa chữa nó
106. D
Đảo ngữ
Điền các từ sau Not only, nor, hardly
HN không hoàn lại tiền đã đóng, và cũng không đảm bảo sự sẵn có của các dịch vụ
trong quảng cáo
107. C
lask week => quá khứ đơn
Tuần trước SG đã chào đón các thực tập sinh tới phòng Marketing
108. B , adv bổ nghĩa cho arrive
Chúng tôi sẽ cung cấp thông tin cho đơn đặt hàng của bạn trong TF đến sớm
Sói
13 | P a g e
Sói
14 | P a g e
Điều quan trọng mà người quản lý cần hiểu như thế nào để thúc đẩy nhân viên trong
thời gian làm việc
116. C.
Ông giám đốc hướng dẫn cho nhân viên làm theo khi ông rời khỏi thị trấn tham dự buổi
hội nghị
Sói
15 | P a g e
Sói
16 | P a g e
Kết quả của khảo sát chỉ ra rằng nhà sản xuất xe hơi có khả năng quảng cáo trên mạng
hơn gấp 5 lần là trên báo
132. D
Any : bất kì + N , nếu không đi cùng danh từ nhưng phải có cụm đằng trước
Who : đứng sau danh từ chỉ người
Few : ít , có thể đứng mình như danh từ , coi như danh từ số nhiều, are/ have
Little : chỉ danh từ không đếm được, số ít ,is/has
Ít thông tin được viết về kĩ thuật xây nhà trong khu vực ở thế kỉ 18
Sói
17 | P a g e
Inside : trong
on : trên
Cửa hàng với hầu hết những bộ sưu tập sách phong phú được tìm thấy ở vùng W
118. C. These + danh từ số nhiều
This + danh từ số ít
That + danh từ số ít , those + danh từ số nhiều
Theirs = TTSH + N : cái của họ
Những hồ sơ này đều được giữ kín và không được phân phối cho trái phép cho người
khác
119. B.Significantly : đáng kể
DCTA đã hứa sẽ tăng một cách đáng kể cách tuyến đường xe bus và tàu hỏa trong vòng
một thập kỷ tới
120. D. reputation for st : nổi tiếng về gì đó
AFG I đã đạt được sự danh tiếng cho sự xuất sắc giữa các người làm bất động sản trong
thành phố
121. A adv _ V
CD đã thành công trong việc điều chỉnh chính xác nhiệt độ của bất kỳ tủ lạnh thương
mại nào
122. D.
All + danh từ số nhiều ( nếu danh từ đếm được )
All + danh từ số ít ( nếu danh từ không đếm được )
Much + Danh từ không đếm được , số ít
Many + danh từ đếm được , số nhiều
Every + danh từ số ít
Region : Vùng , là danh từ đếm được , số ít
Một mục tiêu của HI là làm cho sản phẩm của mình có ở mỗi vùng của đất nước
123. B
Sói
18 | P a g e
Sói
19 | P a g e
Sói
20 | P a g e
116.D
Exhibition : triển lãm
Praised : khen ngợi
Critics : phê bình
Có từ by => bị động
PF triển lãm điêu khắc mới đây đã được khen ngợi bởi các nhà phê bình là sản phẩm tốt
trong những năm gần đây
Sói
21 | P a g e
Sói
22 | P a g e
Sói
23 | P a g e
MO đã vinh danh các nhân viên và đánh giá cao cho thành tích đặc biệt và các dịch vụ
của mình
128. B pride : sự tự hào
Thực tế là nhà văn lớn MJ đã sinh ở P là nguồn tự hào lớn cho người dân ở quận
129. D
Ban điều hành phải tiến hành đàn phám thận trọng vì việc điều kiện việc sáp nhập rất
phức tạp
130. B
Report st to sb : báo cáo cho ai đó
Suggest st to sb : đề xuất cho ai đó
Estimate ko đi với to
Attribute st to st/ sb : nói việc … là do
Bán hàng của nhà cung cấp vitamin PN tăng đáng kể trong năm qua, thực tế mà một vài
người nói là do sự lãnh đạo của Mr. J
131. C
để có được kết quả không thiên vị,các nhà nghiên cứu đã bày ra mỗi bản khảo sát trả lời
hai thương hiệu mà cố tình che dấu đi
132. A
Altogether = comletely – hoàn toàn , cùng nhau
Whenever + SVO
Hardly : hầu như không
Never : không bao giờ
… tránh hoàn toàn khu vực đó
Sói
24 | P a g e
Sói
25 | P a g e
Từ nhỏ, họa sĩ vẽ chân dung nổi tiếng TS đã sống một thời gian dài trong ngôi nhà ông
bà do chính họ xây dựng nên
119. B
Nhân viên GW ai mà xem xét mua một ngôi nhà có thể tham dự hội thảo bất động sản
miễn phí vào tuần tới
120. C. Finally : cuối cùng
Annually : hàng năm
After …. Finally ( hay dùng cùng nhau )
Sau nhiều tháng sửa chữa, bảo tàng L cuối cùng đã mở cửa cho cư dân
121. C
Face : đối mặt ( không đi với with ) + cụm danh từ
Familiarize (v) : quen thuộc ( không đi với with ) + yourself… with + st
Interact with sb/st : tương tác với nhau
Có khả năng tương tác với người khác một cách hiệu quả là điều quan trọng của mỗi
quản lý
122. B
H có thể tăng thị trường quảng cáo bì chia sẻ bởi các khán giải trẻ
123. D
Ving làm danh từ => cần có danh từ phía sau
Việc sửa chữa MR có thể bị chậm chễ do việc vận chuyển cung cấp của nhà hàng trong
khu vực
124. C
dedicated to st : tận tâm với việc gì đó
Nhóm nghiên cứu của các nhà dự báo thời tiếtbởi R rất tận tâm với việc cung cấp dự
đoán cho vùng …
Sói
26 | P a g e
Sói
27 | P a g e
From + N
Upon : vào lúc + N
Ms D S muốn xem trước bản báo cáo quý 4 trước khi báo cáo được hoàn thành
111. A
Hồ sơ từ bộ phận thương mại của thành phố cho thấy một sự gia tăng đáng chú ý trong
việc mua các máy tính trong tháng này
112. C. of
In the event of st = in case st
Trong trường hợp trời mưa, thì buổi hòa nhạc ngoài trời được rời vào trong phòng C
113. B Ensuring làm danh từ trong câu , nghĩa là : đảm bảo
BF có trách nhiệm việc đảm bảo sự an toàn được theo dõi bởi nhân viên của BC
114. C. Payment : thanh toán
Renovation : sửa chữa
The rent : được thuê
Việc thanh toán cho toà nhà được thuê ở 213 Y, G, S , vào ngày đầu tiên của mỗi tháng
115. D Innovative = methods = phương pháp
Convenient : tiện lợi, thuận tiện
… phương pháp quảng cáo trên truyền hình
116. B. Adv
JB vứt một bản lỗi của bản sao hợp đồng kinh doanh, sao đí anh ấy đã có một bản in
mới
Sói
28 | P a g e
101. C either .. or
Khách hàng có thể chọn hoặc giao hàng tiêu chuẩn hoặc đặt hàng chất lượng , giao hàng
nhanh chóng
102. D. Themselves
Những người hành khách nên tự hoàn thành đơn xin visa …
103. B
Xin vui lòng có ý thức với hành khách trên tàu bằng cách tắt điện thoại
104. A over
For over 15 years : trong vòng hơn 15 năm
Within : trong vòng
Sói
29 | P a g e
Sói
30 | P a g e
101. A
Việc mở cửa của rạp hát P đã được coi là thành công đáng chú ý
102. B Neither … nor
Không phải người giám đốc cũng không phải người chủ tịch sẽ không thay mặt cổ đông
trong buổi họp
103. D
HR cung cấp bầu không khí và trải nghiệm về việc ăn uống rất tinh tế
104. A.
JT bán dễ dàng túi sách của cô ấy vì họ rất thu hút
105. B applicants : người xin việc
Sói
31 | P a g e
Sói
32 | P a g e
133. B
Standard Price : giá tiêu chuẩn
PM đã nhanh chóng mở rộng thị phận của mình bằng cách cung cấp các sản phẩm ở hai
phần ba giá tiêu chuẩn
134. A
How + adj/adv + C ( kết thúc bằng tobe => Adj , kết thúc bằng V => adv )
Assess = evaluate = đánh giá
MM thường xuyên tiến hành kiểm tra để đánh giá hiệu quả của các chiến dịch tiếp thị
của họ đang thực hiện
135. D
Sói
33 | P a g e
For / in / at + danh từ
Dùng Ving dùng giống như V thường , đi sau cần một cụm danh từ
Bản sao của cuốn sách kĩ năng giao tiếp sẽ có sẵn cho nhà giáo dục , học sinh và nhân
viên trên khắp đất nước
136. A
Nếu bạn muốn bán hoặc mua một ngôi nhà , …
137. A
Desserts : món tráng miệng
Approve : chấp thận
Realistically : thực tế
Món tráng miệng tại BR được chấp thuận một cách cá nhân bởi đầu bếp AN
138. C
Học viên phải IP trước khi tới các khóa học trung cấp tiên tiến hơn
139 . D. for reference : tra cứu / tham khảo
Indication : dấu chỉ ( hay đi cùng that )
Check – in / Procedure : thủ tục
Subject : chủ đề ( to )
Tất cả các người làm việc trong nhà máy ở dây truyền lắp ráp cần giữ bản copy của
cuốn sổ an toàn để tra cứu
140. B
Approximate ( hay đi cùng numbers / … ) : xấp xỉ
Decided : quyết định
Obtained : đạt được
Phòng nhân sự theo lệnh của giám đốc tìm thêm …
Sói
34 | P a g e
117. B
Voluntary : tình nguyện ( work )
Supportive : hỗ trợ
Numerous : số lượng
Do nhiều vấn đề với VS, chúng tôi đã quyết định chuyển hình thức cung cấp dịch vụ
chuyển phát khác
118. A
Mặc dù bất chấp nhiều nỗ lực để liên lạc với nhà sản xuất của hàng hóa, chúng tôi chỉ
nhận được phản ứng duy nhất
119. C
Sói
35 | P a g e
Sói
36 | P a g e
Những người khách đặc biệt của khách sản WM sẽ nhận thức ăn của họ giữa 11h30 và
13h00
109. C. With
Along : dọc theo
Along with : cùng với
Hướng dẫn lái xe và một bản đồ của các trường đại học có kèm theo lá thư này
110. D
C bị động : được xem xét
D chủ động : đang xem xét
Sói
37 | P a g e
Chúng tôi đang xem xét rằng liệu chúng tôi của thể mở rộng độ lớn hoặc di chuyển tới toà nhà ph
hợp
111. A
Afterward : sau đó , thường đi cùng dấu phẩy
Since : từ khi + S V O , đi cùng thì quá khứ
Though : mặc dù = althought = mặc dù
Ms. M sẽ tới lúc 9h A.M phòng của cô ấy cần được chuẩn bị trước khi cô ấy đến
112. B
Accommdate : chứa
Cùng với 700 phòng , DOH có thể chứa dễ dàng các nhóm bất kì kích cỡ nào
113. D
Khi gặp khách hàng đầu tiên, cần chắc chắc đại diện một cách trang nghiêm
114. C
Khác nhau ở being signed với are signed
Ví dụ : The man is hired ( S : the man )
- The man being hired works hard (S : the man being hired )
115.D
About ( đằng trước là danh từ chỉ nội dung nào đó ) : Về cái gì đó
116. A. Followed
Việc tiếp nhận đưa vào 06:00 và sẽ được theo sau bởi một tiếp tân đặc biệt lúc 7h
Sói
38 | P a g e
125. C. Rings
Động từ chỉ mục đích Ving , to V không làm vị ngữ
Một tiếng chuông trong hội trường chính để thông báo cho công nhân nhà máy của sự
khởi đầu của một ngày làm việc
126. A
Within : trong vòng ( ten minutes’s wall , 5 minutes’s drive )
Onto :
Khách sạn CH lái xa mất một giờ tới các điểm tham quan du lịch nổi tiếng
127. D
Đuôi tính từ : full , able , ous
Sói
39 | P a g e
Mặc dù kinh nghiệm của Ms. S là ấn tượng, chúng tôi nghĩ rằng cô ấy có thể không phù
hợp cho công việc
128. B
Nhiều thành tựu được liệt kê trong bản lý lịch của ứng cử viên cho thấy rằng ông là một
ứng viên lý tưởng cho vị trí
129. C
Renew : gia hạn [a ( contract – membership – subscription ) ]
Discount on st : giảm giá
Significant : đáng kể
Chỉ trong một thời gian giới hạn, nếu bạn đặt tư vấn, BHI sẽ cung cấp một giảm giá
đáng kể về bảo hiểm tài sản
130. A
Exactly : chính xác + số lượng
Nearly : gần đây
Doubly : gấp đôi
Các loại vật chất chỉ được sơn trên bề mặt kim loại , nó có xu hướng ăn monf các loại
vật liệu khác
131. D
Usually đứng đầu câu ngăn bằng dấu phẩy
Regarding + N
Instead of + N
Now that + clause ( có that + clause ) = because
Bây giờ việc xây dựng các ga tàu điện ngầm là hoàn chỉnh, giao thông bằng đường này
sẽ ít bị tắc nghẽn
132. C
Công việc thiết kế trang Web mới của e-learning của chúng tôi được hỗ trợ bởi các tài
năng của hai nghệ sĩ
Sói
40 | P a g e
101. B
Ms M đã đặt phòng tại MC cho bữa ăn trưa của buổi họp vào ngày mai
102. A
Took ( take a taxi / the bus )
EP, giám đốc tài chính đã bắt một chuyến tàu tốc hành để tới dự hội nghị quản lý ở
Tokyo
103. A
Không có Will be not – mà là will not be
Ving không đóng vai trò làm vị ngữ trong câu
Sói
41 | P a g e
Bản copy của bán thiết kế riêng tư thì không được phân phối cho khách hàng không cho
phép trước
104. B
Promptly = immediately
Giám đốc bán hàng muốn gặp toàn bộ nhân viên bắt đầu ngay lập tức vào lức 9h sáng
thứ Hai
105. B
Mr. W nộp đơn xin tham dự các chương trình chứng nhận không nộp trước thời hạn
106. B
TM và EB được công nhận kĩ năng làm việc tuyệt vời của họ trong bữa tiệc cuối năm
107. C
Chủ ngữ có s => V không có s
108. A
Disappointed that : đã thất vọng rằng
Nhân viên MC và AV đã thất vọng rằng trung tâm sẽ nhận quỹ ít hơn năm ngoái
Sói
42 | P a g e
109. C
Nằm cuối danh từ => cần danh từ => cụm danh từ
Giám đốc của MS hài lòng với các hoạt động tình nguyện
110. B
Not only … but also
111. B
Tại TD, chúng tôi hi vọng toàn bộ nhân viên bán hàng ứng xử một cách chuyên nghiệp
khi gặp khách hàng
112. D
Deem N adj
Sói
43 | P a g e
Mặc dù nhiều người đã xem là không thể xảy ra, CI đã báo cáo là doanh thu bán hàng
đã tăng trong quý một
113. A
Cuộc họp với khách hàng có kết quả thảo luận trong dự kiến
114. D
Người đứng đầu bộ phận đã đồng ý các bố trí mới của trang web công ty
115. C
Since + clase / cụm N
Both ___ and
Much + N
Việc giảm giá quảng cáo không được quyết định tùy tiện nhưng là kết quả cẩn thận của
phòng marketing
116. A
Ving không đóng vai trò làm vị ngữ
Phía sau là cụm danh từ không chọn bị động
Chúng tôi đã nhận sự thay đổi địa chỉ của bạn và cập nhật hồ sơ của bạn phù hợp
Sói
44 | P a g e
Sói
45 | P a g e
Từ khi Mr. W hoàn thành việc viết báo cáo kinh doanh trước thời hạn, anh ấy đã đề
nghị giúp MS R hoàn thành cái của cô ấy
119. A Among : giữa
Between ______ and
About : về ( phía trước cần danh từ như a report , a book , … chỉ một nội dung nào đó )
Upon : Vào lúc + danh từ chỉ thời điểm
… hoạt động giữa những người học sinh
120. D
The + so sánh nhất
121. B
Các nhà cơ khí khuyến cáo chủ sở hữu xe là kiểm tra lốp xe của họ thường xuyên
122. D
For + thời gian kéo dài
Within + khoảng thời gian ngắn
Để nhận hoàn tiền, khách hàng cần trả lại hàng hóa trong 30 ngày
123. A
124. C
Sói
46 | P a g e
125. B
Seek st : tìm kiếm
Contain : chứa đựng
Express : bày tỏ
126. D
127. C
Reasonable prices : giá cá như nào … ( giá cả hợp lý )
128. A
Despite + N / cụm N
However đứng đầu câu cần dấu phẩy
Whether + C + V phải có or sau đó tới dấu phẩy
Sói
47 | P a g e
Althought + C + V
129. D
From _______ to
Even : thậm chí
So that ( để mà ) + C + V
130. B
Ở SE,chúng tôi không cung cấp hoàn tiền lại ở món hàng mà được mua ở những món
hàng được giảm giá
131. C
132. D
So = very
Sói
48 | P a g e
133. A
134. C
Upon : vào lúc hay đi cùng request , arrival , receipt
Xin thông báo cho tất cả các hành khách đăng kí tại bàn vào lúc khi tới
135. D
Arranged : sắp xếp
Enrolled : đăng kí , enroll in a course ( chỉ dùng ở chủ động )
136. B
Mutually : chung ( hay đi cùng benefit )
Nearly : gần như ( chỉ đứng trước động từ )
Sói
49 | P a g e
137. B
Find it adj to do st
Exp : He finds it dificult to do this exercise
Generous ( hào phóng ) donations
Accessible : đi vào
Beneficial : có lợi
138. A
Application : áp dụng
The application of st : áp dụng vào gì đó
To : đến
With : Với
139. C
Innovative : đổi mới ( hay đi cùng methods )
140. B
Sói
50 | P a g e
Facility : cơ sở
Preparation : chuẩn bị
Đề 2
Part I:
1. The woman is writing with a pen: Một người phụ nữ đang ngồi viết tại bàn, có nhiều
tài liệu xung quanh.
Sói
51 | P a g e
2. The people are gathering at the table for a meal. Có nhiều người ngồi xung quanh cái
bàn dài, trên bàn có nhiều tô đựng đồ ăn, có cái nồi lớn để ở giữa
3. Pedestrians are crossing the street: Một vài người đang băng qua đường.
4. The men are using computers. Ba người đàn ông ngồi ở 2 băng ghế, đang dùng máy
laptop.
5. The shelf has been filled with reading materials: bức hình có 1 cái bàn, trên bàn có 1
cái lọ hoa, nhưng nó tả cái giá sách kế bên chất đầy tài liệu.
6. The women are walking along the hallway. Hình này có 2 người phụ nữ đang đi dọc
hành lang( trên tường có tranh nhưng nó lừa đang đc treo "being hung)
7. The train is travelling on the railway.Con tàu đang di chuyển trên đường ray.
8. Two people are studying the signs. Ở 1 sân ga, có 2 người đang nhìn lên bảng thông
báo điện tử ( thật ra là cái màn hình mà nhìn mờ ko rõ trong viết gì)
9. The man is looking into the truck.Một người đàn ông đang thò đầu nhìn vào cái xe
tải.
10. Trees are lined on both sides of the street. Bức tranh trên đường rất lộn xộn, có
người, có xe...nhưng nó tả cây dọc 2 bên đường á ( mấy câu kia đều lừa hết)
Part III/ IV
- Go to conference
- Tomorrow afternoon
- Make copies
- Receptionist
- He is at hospital
- Return tomorrow
- Writing a report
- Contact coworkers
- Give presentation
- Leaving the town
- Congratulation promotion
- Reschedule meeting
- Meet team members
- Health
- Meeting with experts
- Broadcast: Wednesday
- Wrong book
- Sent correct book
- Close at 9. P.M
Sói
52 | P a g e
- Librarian
- Raise money
- Confirm appoint
- Job opening
Part V:
- Either…or
- For…over…number….
- Cause delays
- In order to+ Vo
- Attribute to: cho rằng cái gì là đó
- Record profits
- Customers who
- People whose job
- Has been reserved
- finally
- Lengthy = adj ( N)
- Planning phrases
- Even stronger + N
- By themselves
- In the event of: trong trường hợp
- Innovative ….
- Extensive
- Always
- Assigned (accounts)
- - seeking assistance
- Contest: cuộc thi
- Independently: 1 cách độc lập
- Read….before
- Prior to + Ving: trước
- Previous: trước đây (plant)
- Any other..+ N
- Even though + clause
- Sign the contract
- , Concluding: bao gồm
- To + respond
- Interact…..with others: tương tác với ai..
Sói
53 | P a g e
- Purposely ( intentionally) + V
- Mistakenly..(throw away)..
- Are soliciting: đang cố gắng lấy, nài xin
- Feedbacks
- Our (website)
Part VII:
- Close renovation……
- In-store café
- Free T-shirt
- Promote membership of club
- Discount certificate
- Register for updates
- (real estate agent….), jewelry—grand opening of a business/
- Wear…
- Hire expert- teaching classes ( order inventory)
- Travel………( visit other countries)
- Thank customers for the feedbacks
- Discount coupons
- Use microwave ( instruction manual)
- High-fat food: don’t need much time to cook( cook quickly)
- Not cooked evenly (change--low…/ increase time )
- Trees (length, width)- ( name of the street)
- Friday…10..
- “Sustain” damage = suffer
- 30 kilometers
- Visit website for reviews
- Cleaning service: >3
Price discounted
- Extra discounts: Before June- 10%
( September/ November)
- Increase work…July…
-6
- PAY THE FINE
- Discount for the next order
- Workshop
- Presentation….
Sói
54 | P a g e
Đề 3
PART 1
Sói
55 | P a g e
PART 3
Sói
56 | P a g e
52. What does the man ask the woman to e-mail him?
(B) A list of team members *
Sói
57 | P a g e
60. What does the woman say the research team has done?
(A) Evaluated competitors' products *
63. What does the woman say about her current Internet provider?
(A) The service is good. *
Sói
58 | P a g e
66. According to the man, what will the company do next year?
(D) Install solar panels *
67. What does the man say about the company president?
(B) She wants to reduce spending. *
70. What does the man say some employees will be doing?
(B) Working at home *
-------------------------
Đề 4
PART 1:
He is cleaning the floor
The women are holding a box
A man is speaking to a woman
Sói
59 | P a g e
PART 3:
ĐOẠN 1:
1/ Người phụ nữ có vé gì?
Sporting event
2/ Người đàn ông làm gì vào cuối tuần?
Go camping
3/ Người phụ nữ sẽ làm gì?
Call the ticket office
ĐOẠN 2
1/ cuộc nói chuyện về loại sản phẩm nào?
Mobile phones
2/ Tại sao cửa hang giảm giá?
Reduce stock
3/ Người phụ nữ khuyên người đàn ông làm gì?
Go back next week
ĐOẠN 3:
Sói
60 | P a g e
Sói
61 | P a g e
Sói
62 | P a g e
Sói
63 | P a g e
Sói
64 | P a g e
Sói
65 | P a g e
II. Part 2
Dạng 1: các câu hỏi wh( who,when,why,what,where,which)
- Who: câu hỏi về người
Các dạng câu hỏi :
+ Who is the new director?
Sói
66 | P a g e
Sói
67 | P a g e
- Which: câu hỏi với từ này thường để chỉ hỏi đường or dùng để hỏi sự lựa chọn
Vd như : which way go to city center from here?
=> trả lời có các chỉ dẫn như : go ahead,turn left,right,go down,...thường + địa điểm(
department store,movie theater,...)
tổng quát lại phần này có 2 cách loại trừ đáp án sai như sau:
- lỗi same sound: tức là câu trả lời có từ giống or gần âm vs từ xuất hiện trong câu
hỏi gần như đều sai
VD : where’s your office?
câu trả lời có A: my office is very big=> sai có từ office lặp lại
- lỗi thứ 2 là: các câu hỏi dạng wh câu trả lời bắt đầu bằng yes/no sẽ sai
=> và áp dụng được các câu trả lời luôn đúng ở phần này như là: i don’t know, i
have no idea,it hasn’t been decided yet,that sound( great),let me check,let me ask
him( her),....
- Dạng 2: các câu hỏi how( how long,how far, how much,...)
- how much: câu hỏi giá tiền
+ how much the flight ticket?
+ how much your new laptop?
=> câu trả lời : chỉ có giá tiền thôi đơn vị thường là dollar/cent/euro,...
- how many: câu hỏi số lượng
+ how many people attend the meetting tonight?
+ how many copies do you need?,...
=> câu trả lời chỉ là số lượng
- how long/far: câu hỏi về khoảng time or độ dài
+ how long is the marketing report?
+ how does it take from here to go center city? ,...
=> câu trả lời thường bắt đầu bằng :
Sói
68 | P a g e
Sói
69 | P a g e
=> câu trả lời thường phải nghe hiểu câu này.Vì nó có nhiều cách trả lời
vd: how is your launching product,project?
=> It’s better/harder than i think( expect),....vv
* Dạng 3: câu hỏi lựa chọn
trong câu hỏi sẽ đưa ra 2 sự lựa chọn :
+ do you want to go the beach or picnic for this weekend?,...
=> câu trả lời có 4 cách:
+ thứ 1: lựa chọn 1 trong 2 ( the beach or picnic)
+ thứ 2: không lựa chọn cái nào trong cả 2 cái đó
+ thứ 3: đưa ra 1 lựa chọn khác không phải 2 cái được nêu ở trên câu hỏi (
how about going to travel around the world)
+ thứ 4: 1 số câu trl ăn sẵn( luôn đúng) như: either would be fine/good it’s up
to you/both are ok/neither look bad,...
tổng quan: dạng này không dùng được lỗi same sound
* Dạng 4: câu hỏi đuôi
bắt đầu bằng trợ động từ or to be/ phủ định của chúng
+ have you done the sale report?
+ do you like the presentation?
+ is this your book isn’t it?
=> câu trả lời có 3 cách:
+ thứ 1: trả lời yes/ no
+ thứ 2: câu trả lời nhưng bỏ yes/No đi
+ các câu trả lời sẵn nêu ở phần câu hỏi wh
cẩn thận bẫy thì ví dụ: câu hỏi ở thì quá khứ thì câu trả lời cũng phải vậy,...
* Dạng 5: câu trần thuật dạng câu khó nhất
dạng câu hỏi là 1 câu nói bình thường có thể là 1 nhận xét về chuyện gì/kể về
Sói
70 | P a g e
1 chuyện gì/,,,
+ this movie is really fanstastic
+ my director is young and tallent,...
=> câu trả lời : phải nghe được mới trả lời được
III. Part 3
Đối với part này, nhiều bạn nói cần học phát âm trước nhưng mình học không cần học
phát âm. Đầu tiên học cuốn Bigstep 1. Học các chủ điểm quan trọng, cũng như làm
quen dạng của Part 3 ( hay cả part 4 ) trước.
Part 3 thường có 4 lượt nói, 3 câu hỏi.
Sau đây là từ vựng cơ bản nhất của các chủ điểm Part 3 :
- Từ vựng liên quan đến văn phòng :
Sói
71 | P a g e
Sói
72 | P a g e
IV. Part 4
Từ vựng part 4 :
Sói
73 | P a g e
ANNOUNCEMENT - AIRPORT
Passenger hành khách
carry-on baggage/luggage hành lý xách tay
Unattended không ai trông coi
airline service officials nhà chức trách
mechanical problems các vấn đề liên quan máy móc
board/ get on/into lên tàu/xe/máy bay
Traveller du khách
Terminal ga
ticket counter quầy vé
aisle seat ghế gần lối giữa
window seat ghế gần cửa sổ
fasten one's seatbelt thắt chặt dây an toàn
ANNOUNCEMENT – ENTERTAINMENT
Theater Nhà hát
Playwright nhà viết kịch
Celebrity người nổi tiếng
gift certificate phiếu quà tặng
Destination điểm đến
Specialty nét đặc biệt
Specialist = expert chuyên gia
package tour services dịch vụ du lịch trọn gói
Downtown trung tâm thành phố
sports complex khu phức hợp thể thao
Sói
74 | P a g e
ANNOUNCEMENT – WORK
Premises xưởng, công ty
move the office chuyển văn phòng
= new location of the office
local resident cư dân địa phương
Citizen công dân
Protest phản đối
Expand mở rộng
Officials nhà chức trách
Enroll đăng ký
Treasurer thủ quỹ
fiscal year năm tài chính
multinational corporation tập đoàn đa quốc gia
Sói
75 | P a g e
Sói
76 | P a g e
Sói
77 | P a g e
Sói
78 | P a g e
Discontinue cắt
falling sales number doanh số giảm
Shopper người mua sắm
by one get one free mua 1 tặng 1
plastic bottle chai nhựa = package
complementary product sản phẩm bổ sung
keep your receipt giữ lại biên lai
send sth back gửi trả lại
WEATHER FORECAST
Hurricane bão lốc dữ dội
Temperature nhiệt độ
Cold lạnh
Cool mát mẻ
Dry khô
Storm bão
Thunderstorm bão có sấm sét
Rainstorm mưa dông=inclement weather
Snowstorm bão tuyết
be hit bị ảnh hưởng
tree branches nhánh cây
Hourly mỗi giờ=every hour
inclement weather thời tiết khắc nghiệt
Announcer người đọc bản tin ở đài phát thanh
stay inside ở trong nhà=remain indoors
Sói
79 | P a g e
Sói
80 | P a g e
TOURISM
tour guide hướng dẫn viên du lịch
Fort pháo đài
Gateway cổng vào
Musuem viện bảo tàng
Rule quy tắc, nguyên tắc
holiday package gói du lịch
Border biên giới
Passport hộ chiếu
Aquarium viện hải dương học
Souvenir quà lưu niệm
Parade diễu hành
Upcoming sắp tới
ADVERTISEMENT
Commemorate kỷ niệm
Anniversary lễ kỷ niệm
Promotion khuyến mãi
grocery store cửa hàng bán thực phẩm
exercise room phòng tập thể dục=fitness club
vacuum cleaner máy hút bụi=a cleaning appliance
shut down tắt
family reunion họp mặt gia đình
Sói
81 | P a g e
RECORDED MESSAGES
blood test thử máu
cold medication thuốc cảm
Pharmacy tiệm thuốc tây
doctor's office văn phòng bác sĩ
reception desk quầy tiếp tân
Dentist nha sĩ
business hours giờ hành chính=>working hours
time management cách quản lý quỹ thời gian
Distract quấy rối, quấy nhiễu
Satisfy làm thỏa mãn
Column mục báo
wood flooring sàn bằng gỗ
fore more details = for further information
Pass vé vào cổng
please call me back gọi lại=return the call
voice mail system tin nhắn thoại=telephone messages
PERSON INTRODUCTION
MC người dẫn chương trình
guest speaker khách mời đến nói chuyện
co-owner đồng sở hữu
ladies and gentlemen quý ông và quý bà kính mến
Dietitian chuyên gia dinh dưỡng
Sói
82 | P a g e
Sói