You are on page 1of 82

1|Page

Mục Lục
PHẦN 1 : CÁC ĐỀ THI THẬT VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT ........................................ 2
PART 5 ..................................................................................................................... 2
Review các đề thi thật ............................................................................................. 50
Đề 1 ......................................................................................................................... 50
Đề 2 ......................................................................................................................... 50
Đề 3 ......................................................................................................................... 54
PHẦN 2 : CÁCH HỌC TỪNG PART TOEIC .......................................................... 61
I. Các cụm từ part 1 ............................................................................................. 61
II. Part 2 ................................................................................................................. 65
III. Part 3 ................................................................................................................. 70
IV. Part 4 ................................................................................................................. 72

Sói
2|Page

PHẦN 1 : CÁC ĐỀ THI THẬT VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT


PART 5

117. C.
Cụm accurate descriptions : mô tả chính xác
B. adsent : vắng mặt
Thư giới thiệu cho các ứng viên nên bao gồm một mô tả ngắn gọn và chính xác về
những thành tựu và kinh nghiệm của họ

Sói
3|Page

118. C
Rút gọn MĐQHCĐ => inclusing : bao gồm
Trong những câu mà đã có V chính chia theo chủ ngữ thì V tiếp theo phải rút gọn.Tiếp
theo xét nghĩa để chọn chủ động, bị động
Hoặc : phía sau có cụm danh từ thì đa số là dạng chủ động
J gửi cho khách hàng bản báo cáo cho dự án, bao gồm thuế và các khoản phí hợp pháp
119. B. Although + clause
Due to + danh từ, cụm danh từ
Even : thậm chí
That : không chọn đứng đầu câu
Mặc dù máy mới có hiệu quả hơn, nhưng nó không hoàn toàn đáp ứng nhu cầu của
chúng tôi
120. D
Prevailed : chiếm ưu thế
Insistent : năn nỉ/ van nài
approving : đồng ý / chấp thuận
various(adj) : khác nhau, đa dạng => cụm various service : các dịch vụ khác nhau
Trang web của MS cung cấp thông tin khác nhau về các dịch vụ mà công ty cung cấp
121 C
Trust : tin tưởng
Depent : tùy theo
support : ủng hộ , hỗ trợ
delight : hân hoan
JC đã cho một món quà tiền cho BAC để hỗ trợ các trường học địa phương trong việc
phát triển các hoạt động của trẻ em
122. A. created : sáng tạo
- the adv – adj – noun

Sói
4|Page

Các nhân viên hiện tại nhận được sự ưu thích trong công việc vì hỗ trợ sáng tạo mới của
người quản lý
123. B. to
Will : sẽ
so : vì vậy
can : có thể
Người báo cáo đã liên lạc với Mr. A, giám đốc của TIFC, và yêu cầu hội kiến để thảo
luận về kế hoạch mở động dự án tới Ba Lan
124. A . , Câu thiếu S, , Preparations : sự chuẩn bị
Sự chuẩn bị đã hoàn tất trong ngày mai để trình diễn sản phẩm mới nhất tới từ Anto Inc

Sói
5|Page

109. B , Manufacturer : Nhà sản xuất , nhà chế tạo ( cần noun sau adj )
C tự hào vì đã là nhà sản xuất quạt điện chất lượng cao kể từ khi thành lập năm 1980
110. C next ten years : 10 năm sắp tới
Ngoài ra còn có cụm : recent ten years : 10 năm gần đây
Ngành công nghiệp L có kế hoạch xây dựng 5 nhà máy ở khu vực trong vòng 10 năm
sắp tới
111. C
Sau Before/after/when/while + Ving
Before doing st = trước khi làm gì đó

Sói
6|Page

Nếu chọn đáp án A cần a/ an / the , hoặc decisions


Trước khi quyết định thê xe ở QC, Mr. W đã tham khảo ý kiến các đồng nghiệp của anh
ấy ở công ty
112. D specializes in : đặc biệt trong gì đó
C. indentifies : xác minh
Một doanh nghiệp mới trong thị trấn IT, đặc biệt trong việc quản lý dữ liệu và bảo trì
113. A. at the conclusion : lúc kết thúc
conclude that : sự kết luận
Xin hãy gửi tên và địa chỉ email cho Mr. S , khi đăng kí sự kiện, lúc kết thúc chương
trình ngày hôm nay
114. D . ideal : ý tưởng, ( tobe + adj )
Lưu ý : đuôi sm là đuôi danh từ
Vì khí hậu đất và đất đai màu mỡ ,khu vực phía Nam của đất nước là lý tưởng cho nông
nghiệp
115. C. their own : của chính họ ( TTSH + danh từ )
RG khuyến khích nhân viên của mình có trách nhiệm với lịch làm việc của chính họ
116. B every : mỗi

Sói
7|Page

101. A selection :lựa chọn


FC cung cấp một lượng lớn sự lựa chọn các loại trái cây và rau quả
102. B.All + danh từ số nhiều
Each + danh từ số ít
Anything : bất kì điều gì đó ( n)
Xin vui lòng gửi tất cả câu hỏi về sự bảo hành của khách hàng cho phòng dịch vụ
103 : C. completely bổ nghĩa cho fill out :điền vào

Sói
8|Page

Xin hãy chắc chắn rằng đơn xin việc của các bạn được điền đầy đủ trước khi nó được
gửi đi
104. C . She , cần chủ ngữ
… Cô ấy đã giúp đỡ trẻ em trong thành phố
105. D from
Once week from today : một tuần kể từ ngày hôm nay
106. B. expected : trông đợi, hi vọng
Sự gia tăng về nhân viên hi vọng sẽ giúp đỡ người công nhân hoàn thành dự án trong
tiến trình
Expect st /sb to do st : trông đợi làm gì đó
107. A. that : mà
N + which/who/that + V
What : cái mà , đóng vai trò như danh từ, bắt đầu cụm danh từ/ danh từ
108. C throughout : trong suốt
B among : giữa + Ns
Sinh viên cần quan sát trong NFDP biển hiệu được đăng trong khắp phòng máy tính

Sói
9|Page

117. B much + dạng so sánh hơn


Dùng so , very khi đi với adj thường - adv, adj sau much phải ở dạng so sánh hơn
Công ty đã thông báo ngày hôm qua rằng máy mới sẽ giúp người công nhân rất nhiều
trong dây chuyền lắp ráp
118. C. by
Trong câu có từ date – đi với ngày tháng, ex : 10 August . Day : khoảng thời gian , đi
với In ( in the day )
Khi máy đã có lỗi được chuyển tới vào ngày quan trọng khi đơn đặt hàng được xác
nhận, HJ đã gọi cho công ty vận chuyển

Sói
10 | P a g e

119. A. regularly : thường xuyên


Recently : gần đây ,thuộc thì hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành
Tất cả máy móc của nhà máy được kiểm tra thường xuyên để đảm bảo các tiêu chuẩn an
toàn
120. C admission : vé vào , cụm free admission : miễn phí vé vào
Exhibition : triển lãm
Permission : cho phép
Speech : phát biểm
Sinh viên của hệ thống CHS sẽ được đưa vé miễn phí vào bảo tàng khoa học trong tour
ngày chủ nhật
121. D, câu bị động was sent : đã được gửi
Last week => quá khứ
Tuần trước, những người tham sự hội thảo đã được gửi lá thư chứa lịch trình
122. D
Briefly : mau chóng, nhanh chóng
Consistently : thường xuyên, đều đặn
Enormously : nhiều, thường đi với expand , increase , differ
BB đã sản xuất đều đặn sản phẩm chất lượng cao từ khi công ty thành lập năm 1998
123. C. recommended : khuyến cáo, đề xuất
Việc sử dụng mật khẩu giống nhau cho tài khoản khác nhau không được khuyến cáo
124 . B. confident that : tự tin rằng
Noticeable : đáng chú ý
Xét khả năng của anh ấy thì tôi tự tin rằng …

Sói
11 | P a g e

101. D
Would like to do st : muốn làm gì đó
DHF muốn mời bạn tham dự buổi khai trương cửa hàng mới của chúng tôi
102. B either .. or
Nếu bạn bị lờ chuyến bay, xin vui lòng nói với người tham dự kiểm tra lại tại quầy hoặc
cổng ra vào
103. A .cần adj để tạo thành cụm danh từ
.. a very valuable employee : người nhân viên có giá trị
104. C

Sói
12 | P a g e

Among + Ns
Up : lên
Of , ex : the president of Gateway Tours
Ms C đã ca ngợi giám đốc , người cố vấn của cô ấy tại GTC
105 : D. cheaper : rẻ hơn
So sánh hơn + than
1. More … than
2. Tính từ đuôi er … than
Sau tobe => adj , không chọn Adv
Nhân viên kỹ thuật kết luận rằng việc thay thế hệ thống mạng máy tính sẽ là rẻ hơn so
với việc sửa chữa nó
106. D
Đảo ngữ
Điền các từ sau Not only, nor, hardly
HN không hoàn lại tiền đã đóng, và cũng không đảm bảo sự sẵn có của các dịch vụ
trong quảng cáo
107. C
lask week => quá khứ đơn
Tuần trước SG đã chào đón các thực tập sinh tới phòng Marketing
108. B , adv bổ nghĩa cho arrive
Chúng tôi sẽ cung cấp thông tin cho đơn đặt hàng của bạn trong TF đến sớm

Sói
13 | P a g e

109. B potential (n) tiềm năng


Have potential : có tiềm năng
Các doanh nghiệp nhà nước có hiệu quả năng lượng mới khi chuyển đổi từ H có tiềm
năng lớn đối với doanh thu toàn cầu
110. C. accessible : đi vào ,tiếp cận
Presentable : đoan trang
Thảo cầm viên ở gần trung tâm thành phố thì được đi vào bởi tuyến đường xe buýt
chính
111. A
Nhớ hai ví dụ ; The hunted dog : có chó bị săn
the hunting dog : con chó đi săn
Người ca sĩ cùng với GT sẽ giúp tân trang lại rạp hát PK
112. B
Ngày hôm qua chủ tịch của HF thông báo rằng quyết định của anh ấy bổ nhiệm SM là
giám đốc của phòng Marketing
113. D
Chính sách mới yêu cầu nhân viên hoàn thành các giấy tờ trong vòng 2 tuần sau khi họ
bắt đầu công việc
114. A
An + danh từ số ít, estimate : bảng ước tính
Estimating đằng sau cần noun
Người xây dựng gửi bản ước tính tới công ty kiến trúc gồm giá của vật liệu cần cho
ngôi nhà xây dựng
115. C
Upon : vào lức + cụm N, N
Should + V
That + S + V
To + V

Sói
14 | P a g e

Điều quan trọng mà người quản lý cần hiểu như thế nào để thúc đẩy nhân viên trong
thời gian làm việc
116. C.
Ông giám đốc hướng dẫn cho nhân viên làm theo khi ông rời khỏi thị trấn tham dự buổi
hội nghị

125. B anticipated = expected = mong đợi


Than + expected / anticipated / predicted / estimated
Do giảm giá nguyên vật liệu ,Giá của microscopes tới từ N được trong mong đợi sẽ thấp
hơn

Sói
15 | P a g e

126. D . adj bổ nghĩa cho n


S nghĩ rằng chỉ mở rộng cạnh tranh trên thị trường mới có thể giúp tăng giá vé bán được
cho bộ phim sắp chiếu
127. C.until
During + cụm N
Next + N
Postpone ….. until ( trì hoãn … tới / trong )
As if : chỉ có thể ( ít chọn )
LF có quyền trì hoãn việc vận chuyển khi khách hàng đã thanh toán
128. A
Which : phía trước luôn có danh từ / cụm danh từ
Nothing : không có gì, làm chủ ngữ tạo câu hoàn chỉnh
What : cái mà
Những cổ đông ngạc nhiên nhất đó là đã có thể xây dựng LT thành tập đoàn toàn cầu
chỉ trong hai năm
129. B
When + C – V
In fact, - đi với dấu phẩy
Since + clase / cụm N , dùng since => câu sau thì hiện tại hoàn thành
Do tăng giá vé máy bay và giá khách, sạn nhân viên bán hàng sẽ vượt quá phụ cấp đi
lại của họ trong tháng này
130 . C once
More, almost : adv – không đi với một câu
Ăn tối trong phòng tiệc sẽ được phục vụ một khi người phát ngôn cung cấp bài phát
biểu của mình
131. C likely to do st = probable = có thể , có khả năng
Common : thường thấy , thông thường

Sói
16 | P a g e

Kết quả của khảo sát chỉ ra rằng nhà sản xuất xe hơi có khả năng quảng cáo trên mạng
hơn gấp 5 lần là trên báo
132. D
Any : bất kì + N , nếu không đi cùng danh từ nhưng phải có cụm đằng trước
Who : đứng sau danh từ chỉ người
Few : ít , có thể đứng mình như danh từ , coi như danh từ số nhiều, are/ have
Little : chỉ danh từ không đếm được, số ít ,is/has
Ít thông tin được viết về kĩ thuật xây nhà trong khu vực ở thế kỉ 18

117. D. with : với

Sói
17 | P a g e

Inside : trong
on : trên
Cửa hàng với hầu hết những bộ sưu tập sách phong phú được tìm thấy ở vùng W
118. C. These + danh từ số nhiều
This + danh từ số ít
That + danh từ số ít , those + danh từ số nhiều
Theirs = TTSH + N : cái của họ
Những hồ sơ này đều được giữ kín và không được phân phối cho trái phép cho người
khác
119. B.Significantly : đáng kể
DCTA đã hứa sẽ tăng một cách đáng kể cách tuyến đường xe bus và tàu hỏa trong vòng
một thập kỷ tới
120. D. reputation for st : nổi tiếng về gì đó
AFG I đã đạt được sự danh tiếng cho sự xuất sắc giữa các người làm bất động sản trong
thành phố
121. A adv _ V
CD đã thành công trong việc điều chỉnh chính xác nhiệt độ của bất kỳ tủ lạnh thương
mại nào
122. D.
All + danh từ số nhiều ( nếu danh từ đếm được )
All + danh từ số ít ( nếu danh từ không đếm được )
Much + Danh từ không đếm được , số ít
Many + danh từ đếm được , số nhiều
Every + danh từ số ít
Region : Vùng , là danh từ đếm được , số ít
Một mục tiêu của HI là làm cho sản phẩm của mình có ở mỗi vùng của đất nước
123. B

Sói
18 | P a g e

Hardly = almost no = hầu như không


Sharply = một cách nhanh.
Swiftly = nhanh chóng
Heavily = Nhiều
Phục vụ hơn bốn triệu người một ngày, DCTS là được sử dụng nhiều nhất trong cả
nước
124. C
Sau chỗ trống là giới từ => cần danh từ làm chủ ngữ
Ving là S thì cần cụm danh từ / danh từ phía sau
Bài dự thi cho cuộc thi là một mục miêu tả cuộc sống trong thị trấn

Sói
19 | P a g e

109. B. regularly : thường xuyên


Considerably : một cách đáng kể ( hay đi với increase )
Equally : bằng nhau ( hay đi với distribute)
W thường xuyên cung cấp cho khách hàng việc cập nhật thông tin về dịch vụ của họ
110. C Nominations : đề cử
City Council : hội đồng thành phố
Hội đồng thành phố M nhận đề cử cho giải thưởng người tình nguyện của năm M
111. D. wanted ( quá khứ đơn do vế sau là quá khứ hoàn thành )
Ving không đi sau danh từ riêng => loại B
GT đã muốn đổi tiền E cho R khi tới KL, nhưng tất cả ngân hàng đều đã đóng cửa
112. A
Appearance : xuất hiện / vẻ bề ngoài
Giám đốc mới ở SOE Gas nhận được sự chào mừng nồng nhiệt của nhân viên trong
buổi họp hôm qua
113. C adj _ n
Exceptional : ngoại trừ
Dịch vụ khách hàng đặc biệt của VC những gì đặt nó ra ngoài các nhà sản xuất khác
khu vực
114. C
In cooperation with : trong sự hợp tác với
ST trò chơi mới nhất được sản xuất với sự hợp tác với đạo diễn của chương trình nghệ
thuật vào mùa hè của thành phố
115. B
Merchandise = goods = hàng hóa
Handling : xử lý
Hàng hóa từ V yêu cầu chuẩn bị cẩn thận để tránh thiệt hại các phần

Sói
20 | P a g e

116.D
Exhibition : triển lãm
Praised : khen ngợi
Critics : phê bình
Có từ by => bị động
PF triển lãm điêu khắc mới đây đã được khen ngợi bởi các nhà phê bình là sản phẩm tốt
trong những năm gần đây

101. D danh từ số nhiều


Bảo tàng nghệ thuật Georgeton cảm ơn các nhà ủng hộ đã quyên góp cho năm nay
102. B

Sói
21 | P a g e

Lask week => B


T người chơi của CP tour quốc tế quyết định kết hợp biểu diễn ở S vào tuần trước
103. B follow : làm theo
Follow + the rule / the guide
Khi thiết lập báo động, cần làm theo chỉ dẫn được kèm theo
104. A agenda : nội dung
HR sẽ phân phát nội dung cho mỗi thành viên ủy ban trước buổi hợp ngày thứ 3
105. B. Accurately : chính xác
Hãy cẩn thận ghi lại số lượng và chi phí của các mặt hàng chính xác
106. D
Either … or : hoặc … hoặc ( song song )
Đơn đặt hàng cho cắm hoa đặc sắc từ TO có thể được đặt qua điện thoại hoặc online
107. C
Before / after / when / while + Ving
Khách sạn được nhắc nhở phải trả lại cho chủ xe tất cả xe được kiểm tra ra vào cuối kỳ
nghỉ của họ
108. D
ET thông báo rằng truy cập internet có sẵn ngay bây giờ ở các khu vực trong toàn nhà

Sói
22 | P a g e

125. D competitions : sự cạnh tranh / cuộc thi


Hold : tổ chức
Để tăng sự hấp dẫn của sản phẩm, ND thường tổ chức cuộc thi giữa những nhân viên có
sáng kiến sáng tạo
126. A in order to do st : để làm gì đó
Regarding = about + cụm danh từ
instead of : thay vì + cụm N/ N
Để sử dụng XB4000 , người sử dùng đầu tiên cần gỡ bỏ khóa an toàn
127.C

Sói
23 | P a g e

MO đã vinh danh các nhân viên và đánh giá cao cho thành tích đặc biệt và các dịch vụ
của mình
128. B pride : sự tự hào
Thực tế là nhà văn lớn MJ đã sinh ở P là nguồn tự hào lớn cho người dân ở quận
129. D
Ban điều hành phải tiến hành đàn phám thận trọng vì việc điều kiện việc sáp nhập rất
phức tạp
130. B
Report st to sb : báo cáo cho ai đó
Suggest st to sb : đề xuất cho ai đó
Estimate ko đi với to
Attribute st to st/ sb : nói việc … là do
Bán hàng của nhà cung cấp vitamin PN tăng đáng kể trong năm qua, thực tế mà một vài
người nói là do sự lãnh đạo của Mr. J
131. C
để có được kết quả không thiên vị,các nhà nghiên cứu đã bày ra mỗi bản khảo sát trả lời
hai thương hiệu mà cố tình che dấu đi
132. A
Altogether = comletely – hoàn toàn , cùng nhau
Whenever + SVO
Hardly : hầu như không
Never : không bao giờ
… tránh hoàn toàn khu vực đó

Sói
24 | P a g e

117. B including : bao gồm


Among + Ns
Together with : cùng với
Because + clause
Tất cả nhân viên của phòng kế toán của PT bao gồm cả quản lý sẽ tham dự buổi đào tạo
vào ngày mai
118. D
Ever : đã từng, dùng cho câu hỏi / câu phủ định
Yet : vẫn chưa , dùng cho câu hỏi / câu phủ định
Always ( for a long time ) : trong một thời gian dài

Sói
25 | P a g e

Từ nhỏ, họa sĩ vẽ chân dung nổi tiếng TS đã sống một thời gian dài trong ngôi nhà ông
bà do chính họ xây dựng nên
119. B
Nhân viên GW ai mà xem xét mua một ngôi nhà có thể tham dự hội thảo bất động sản
miễn phí vào tuần tới
120. C. Finally : cuối cùng
Annually : hàng năm
After …. Finally ( hay dùng cùng nhau )
Sau nhiều tháng sửa chữa, bảo tàng L cuối cùng đã mở cửa cho cư dân
121. C
Face : đối mặt ( không đi với with ) + cụm danh từ
Familiarize (v) : quen thuộc ( không đi với with ) + yourself… with + st
Interact with sb/st : tương tác với nhau
Có khả năng tương tác với người khác một cách hiệu quả là điều quan trọng của mỗi
quản lý
122. B
H có thể tăng thị trường quảng cáo bì chia sẻ bởi các khán giải trẻ
123. D
Ving làm danh từ => cần có danh từ phía sau
Việc sửa chữa MR có thể bị chậm chễ do việc vận chuyển cung cấp của nhà hàng trong
khu vực
124. C
dedicated to st : tận tâm với việc gì đó
Nhóm nghiên cứu của các nhà dự báo thời tiếtbởi R rất tận tâm với việc cung cấp dự
đoán cho vùng …

Sói
26 | P a g e

109. D .Assistance : sự hỗ trợ


Danh từ đếm được không được đứng một mình ( danh từ chỉ người là danh từ đếm được
)
Exp : He is a teacher
Nhân viên được yêu cầu gọi trợ giúp vào phần mở rộng 5601 cho trợ lý với bất kỳ khó
khăn kỹ thuật nào
110. D
Around : xung quanh

Sói
27 | P a g e

From + N
Upon : vào lúc + N
Ms D S muốn xem trước bản báo cáo quý 4 trước khi báo cáo được hoàn thành
111. A
Hồ sơ từ bộ phận thương mại của thành phố cho thấy một sự gia tăng đáng chú ý trong
việc mua các máy tính trong tháng này
112. C. of
In the event of st = in case st
Trong trường hợp trời mưa, thì buổi hòa nhạc ngoài trời được rời vào trong phòng C
113. B Ensuring làm danh từ trong câu , nghĩa là : đảm bảo
BF có trách nhiệm việc đảm bảo sự an toàn được theo dõi bởi nhân viên của BC
114. C. Payment : thanh toán
Renovation : sửa chữa
The rent : được thuê
Việc thanh toán cho toà nhà được thuê ở 213 Y, G, S , vào ngày đầu tiên của mỗi tháng
115. D Innovative = methods = phương pháp
Convenient : tiện lợi, thuận tiện
… phương pháp quảng cáo trên truyền hình
116. B. Adv
JB vứt một bản lỗi của bản sao hợp đồng kinh doanh, sao đí anh ấy đã có một bản in
mới

Sói
28 | P a g e

101. C either .. or
Khách hàng có thể chọn hoặc giao hàng tiêu chuẩn hoặc đặt hàng chất lượng , giao hàng
nhanh chóng
102. D. Themselves
Những người hành khách nên tự hoàn thành đơn xin visa …
103. B
Xin vui lòng có ý thức với hành khách trên tàu bằng cách tắt điện thoại
104. A over
For over 15 years : trong vòng hơn 15 năm
Within : trong vòng

Sói
29 | P a g e

Along : dọc theo


105. D
To – để + V / đến + N
Make an effort to do st : nỗ lực làm gì đó
Giám đốc bán hàng của MM làm mọi nỗ lực để đáp ứng yêu cầu sản phẩm trong vòng
hai ngày
106. C
Báo cáo của MS vào tháng trước mô tả dài phương pháp sử dụng nghiên cứu ML
107. B
Giám đốc của hai công ty sẽ gặp mặt vào ngày mai để kí kết hợp đồng
108. D
Previous : trước đây
Considerable : đáng kể
Nhà máy mới mà có chức năng vào tháng tới, được trông đợi ít hơn 20% so với hoạt
động của nhà máy trước đây

Sói
30 | P a g e

101. A
Việc mở cửa của rạp hát P đã được coi là thành công đáng chú ý
102. B Neither … nor
Không phải người giám đốc cũng không phải người chủ tịch sẽ không thay mặt cổ đông
trong buổi họp
103. D
HR cung cấp bầu không khí và trải nghiệm về việc ăn uống rất tinh tế
104. A.
JT bán dễ dàng túi sách của cô ấy vì họ rất thu hút
105. B applicants : người xin việc

Sói
31 | P a g e

Seem = look = trông


Skillful : có kỹ năng
Người xin việc đều có vẻ có kĩ năng và kiến thức…
106. C
Những người nhân viên được yêu cầu liên lạc với Ms W nếu họ nghỉ quá hai ngày
107. B
108. D
Xem xét vị ngữ
Has/ is => số ít
Have/ are => số nhiều
Các quan điểm thể hiện trong bài viết là của riêng tác giả và không nhất thiết phản ánh
quan điểm của các biên tập viên

Sói
32 | P a g e

133. B
Standard Price : giá tiêu chuẩn
PM đã nhanh chóng mở rộng thị phận của mình bằng cách cung cấp các sản phẩm ở hai
phần ba giá tiêu chuẩn
134. A
How + adj/adv + C ( kết thúc bằng tobe => Adj , kết thúc bằng V => adv )
Assess = evaluate = đánh giá
MM thường xuyên tiến hành kiểm tra để đánh giá hiệu quả của các chiến dịch tiếp thị
của họ đang thực hiện
135. D

Sói
33 | P a g e

For / in / at + danh từ
Dùng Ving dùng giống như V thường , đi sau cần một cụm danh từ
Bản sao của cuốn sách kĩ năng giao tiếp sẽ có sẵn cho nhà giáo dục , học sinh và nhân
viên trên khắp đất nước
136. A
Nếu bạn muốn bán hoặc mua một ngôi nhà , …
137. A
Desserts : món tráng miệng
Approve : chấp thận
Realistically : thực tế
Món tráng miệng tại BR được chấp thuận một cách cá nhân bởi đầu bếp AN
138. C
Học viên phải IP trước khi tới các khóa học trung cấp tiên tiến hơn
139 . D. for reference : tra cứu / tham khảo
Indication : dấu chỉ ( hay đi cùng that )
Check – in / Procedure : thủ tục
Subject : chủ đề ( to )
Tất cả các người làm việc trong nhà máy ở dây truyền lắp ráp cần giữ bản copy của
cuốn sổ an toàn để tra cứu
140. B
Approximate ( hay đi cùng numbers / … ) : xấp xỉ
Decided : quyết định
Obtained : đạt được
Phòng nhân sự theo lệnh của giám đốc tìm thêm …

Sói
34 | P a g e

117. B
Voluntary : tình nguyện ( work )
Supportive : hỗ trợ
Numerous : số lượng
Do nhiều vấn đề với VS, chúng tôi đã quyết định chuyển hình thức cung cấp dịch vụ
chuyển phát khác
118. A
Mặc dù bất chấp nhiều nỗ lực để liên lạc với nhà sản xuất của hàng hóa, chúng tôi chỉ
nhận được phản ứng duy nhất
119. C

Sói
35 | P a g e

Issue : cấp / phát


Demanded st : yêu cầu cái gì đó
Agreed không tác động lên danh từ khi dùng câu bị động ( phải dùng allowed /
approved )
Be intended to do st : dự định
Instruct sb to do st : hướng dẫn ai đó làm gì đó
Sb is instructed to do st : ai đó được hướng dẫn làm gì đó
Bộ phận tiếp nhận tài khoản hướng dẫn cấp thẻ hoàn lại toàn bộ số tiền của MS cho vật
liệu bị lỗi
120. D
Trước chỗ trống giới từ : at / with / for/ in + Ving + the /a / my expensive
Adj không nằm sau mạo từ phải nằm trong cụm danh từ
Công ty đã thay thế điều hòa cũ cùng với hệ thống điều tiết nhiệt độ tốt hơn
121. D
Over by … trước thời gian nào đó
On …. Jan 26
Chúng tôi hi vọng mở cửa sẽ vào trước 10h30
122. D
Remain : vẫn còn / còn lại
Remainder : thứ còn lại
Có nhiều sự chậm trễ, việc xây dựng của toàn nhà mới sẽ tiếp tục trong khoảng thời
gian còn lại của tháng
123. C contains : chứa đựng
Arrives at/to : đến
124. A

Sói
36 | P a g e

Những người khách đặc biệt của khách sản WM sẽ nhận thức ăn của họ giữa 11h30 và
13h00

109. C. With
Along : dọc theo
Along with : cùng với
Hướng dẫn lái xe và một bản đồ của các trường đại học có kèm theo lá thư này
110. D
C bị động : được xem xét
D chủ động : đang xem xét

Sói
37 | P a g e

Chúng tôi đang xem xét rằng liệu chúng tôi của thể mở rộng độ lớn hoặc di chuyển tới toà nhà ph
hợp
111. A
Afterward : sau đó , thường đi cùng dấu phẩy
Since : từ khi + S V O , đi cùng thì quá khứ
Though : mặc dù = althought = mặc dù
Ms. M sẽ tới lúc 9h A.M phòng của cô ấy cần được chuẩn bị trước khi cô ấy đến
112. B
Accommdate : chứa
Cùng với 700 phòng , DOH có thể chứa dễ dàng các nhóm bất kì kích cỡ nào
113. D
Khi gặp khách hàng đầu tiên, cần chắc chắc đại diện một cách trang nghiêm
114. C
Khác nhau ở being signed với are signed
Ví dụ : The man is hired ( S : the man )
- The man being hired works hard (S : the man being hired )
115.D
About ( đằng trước là danh từ chỉ nội dung nào đó ) : Về cái gì đó
116. A. Followed
Việc tiếp nhận đưa vào 06:00 và sẽ được theo sau bởi một tiếp tân đặc biệt lúc 7h

Sói
38 | P a g e

125. C. Rings
Động từ chỉ mục đích Ving , to V không làm vị ngữ
Một tiếng chuông trong hội trường chính để thông báo cho công nhân nhà máy của sự
khởi đầu của một ngày làm việc
126. A
Within : trong vòng ( ten minutes’s wall , 5 minutes’s drive )
Onto :
Khách sạn CH lái xa mất một giờ tới các điểm tham quan du lịch nổi tiếng
127. D
Đuôi tính từ : full , able , ous

Sói
39 | P a g e

Mặc dù kinh nghiệm của Ms. S là ấn tượng, chúng tôi nghĩ rằng cô ấy có thể không phù
hợp cho công việc
128. B
Nhiều thành tựu được liệt kê trong bản lý lịch của ứng cử viên cho thấy rằng ông là một
ứng viên lý tưởng cho vị trí
129. C
Renew : gia hạn [a ( contract – membership – subscription ) ]
Discount on st : giảm giá
Significant : đáng kể
Chỉ trong một thời gian giới hạn, nếu bạn đặt tư vấn, BHI sẽ cung cấp một giảm giá
đáng kể về bảo hiểm tài sản
130. A
Exactly : chính xác + số lượng
Nearly : gần đây
Doubly : gấp đôi
Các loại vật chất chỉ được sơn trên bề mặt kim loại , nó có xu hướng ăn monf các loại
vật liệu khác
131. D
Usually đứng đầu câu ngăn bằng dấu phẩy
Regarding + N
Instead of + N
Now that + clause ( có that + clause ) = because
Bây giờ việc xây dựng các ga tàu điện ngầm là hoàn chỉnh, giao thông bằng đường này
sẽ ít bị tắc nghẽn
132. C
Công việc thiết kế trang Web mới của e-learning của chúng tôi được hỗ trợ bởi các tài
năng của hai nghệ sĩ

Sói
40 | P a g e

101. B
Ms M đã đặt phòng tại MC cho bữa ăn trưa của buổi họp vào ngày mai
102. A
Took ( take a taxi / the bus )
EP, giám đốc tài chính đã bắt một chuyến tàu tốc hành để tới dự hội nghị quản lý ở
Tokyo
103. A
Không có Will be not – mà là will not be
Ving không đóng vai trò làm vị ngữ trong câu

Sói
41 | P a g e

Bản copy của bán thiết kế riêng tư thì không được phân phối cho khách hàng không cho
phép trước
104. B
Promptly = immediately
Giám đốc bán hàng muốn gặp toàn bộ nhân viên bắt đầu ngay lập tức vào lức 9h sáng
thứ Hai
105. B
Mr. W nộp đơn xin tham dự các chương trình chứng nhận không nộp trước thời hạn
106. B
TM và EB được công nhận kĩ năng làm việc tuyệt vời của họ trong bữa tiệc cuối năm
107. C
Chủ ngữ có s => V không có s
108. A
Disappointed that : đã thất vọng rằng
Nhân viên MC và AV đã thất vọng rằng trung tâm sẽ nhận quỹ ít hơn năm ngoái

Sói
42 | P a g e

109. C
Nằm cuối danh từ => cần danh từ => cụm danh từ
Giám đốc của MS hài lòng với các hoạt động tình nguyện
110. B
Not only … but also
111. B
Tại TD, chúng tôi hi vọng toàn bộ nhân viên bán hàng ứng xử một cách chuyên nghiệp
khi gặp khách hàng
112. D
Deem N adj

Sói
43 | P a g e

Mặc dù nhiều người đã xem là không thể xảy ra, CI đã báo cáo là doanh thu bán hàng
đã tăng trong quý một
113. A
Cuộc họp với khách hàng có kết quả thảo luận trong dự kiến
114. D
Người đứng đầu bộ phận đã đồng ý các bố trí mới của trang web công ty
115. C
Since + clase / cụm N
Both ___ and
Much + N
Việc giảm giá quảng cáo không được quyết định tùy tiện nhưng là kết quả cẩn thận của
phòng marketing
116. A
Ving không đóng vai trò làm vị ngữ
Phía sau là cụm danh từ không chọn bị động
Chúng tôi đã nhận sự thay đổi địa chỉ của bạn và cập nhật hồ sơ của bạn phù hợp

Sói
44 | P a g e

117. C display : trưng bày


Permit : giấy phép
State : đề cập
Nhân viên ai muốn đỗ xe trong công ty cần trưng ra giấy phép lái xe ở cửa sau
118. A
Her – TTSH + Noun
Hoặc đứng sau động từ là tân ngữ
She làm chủ ngữ => cần vị ngữ
Hers = TTSH + N

Sói
45 | P a g e

Từ khi Mr. W hoàn thành việc viết báo cáo kinh doanh trước thời hạn, anh ấy đã đề
nghị giúp MS R hoàn thành cái của cô ấy
119. A Among : giữa
Between ______ and
About : về ( phía trước cần danh từ như a report , a book , … chỉ một nội dung nào đó )
Upon : Vào lúc + danh từ chỉ thời điểm
… hoạt động giữa những người học sinh
120. D
The + so sánh nhất

121. B
Các nhà cơ khí khuyến cáo chủ sở hữu xe là kiểm tra lốp xe của họ thường xuyên
122. D
For + thời gian kéo dài
Within + khoảng thời gian ngắn
Để nhận hoàn tiền, khách hàng cần trả lại hàng hóa trong 30 ngày
123. A
124. C

Sói
46 | P a g e

125. B
Seek st : tìm kiếm
Contain : chứa đựng
Express : bày tỏ
126. D
127. C
Reasonable prices : giá cá như nào … ( giá cả hợp lý )
128. A
Despite + N / cụm N
However đứng đầu câu cần dấu phẩy
Whether + C + V phải có or sau đó tới dấu phẩy

Sói
47 | P a g e

Althought + C + V
129. D
From _______ to
Even : thậm chí
So that ( để mà ) + C + V
130. B
Ở SE,chúng tôi không cung cấp hoàn tiền lại ở món hàng mà được mua ở những món
hàng được giảm giá
131. C
132. D
So = very

Sói
48 | P a g e

133. A

134. C
Upon : vào lúc hay đi cùng request , arrival , receipt
Xin thông báo cho tất cả các hành khách đăng kí tại bàn vào lúc khi tới
135. D
Arranged : sắp xếp
Enrolled : đăng kí , enroll in a course ( chỉ dùng ở chủ động )
136. B
Mutually : chung ( hay đi cùng benefit )
Nearly : gần như ( chỉ đứng trước động từ )

Sói
49 | P a g e

Centrally : trung tâm


Indirectly : một cách không trực tiếp

137. B
Find it adj to do st
Exp : He finds it dificult to do this exercise
Generous ( hào phóng ) donations
Accessible : đi vào
Beneficial : có lợi

138. A
Application : áp dụng
The application of st : áp dụng vào gì đó
To : đến
With : Với

139. C
Innovative : đổi mới ( hay đi cùng methods )

140. B

Increase ( working hours , salary , temperatures .. đại lượng gì đó )


Rules : quy định
Output : đưa ra ngoài = production = sản phẩm

Sói
50 | P a g e

Facility : cơ sở
Preparation : chuẩn bị

Review các đề thi thật


Đề 1
1. Người đàn ông đang đứng cạnh cây xoài (có mấy trái xoài rõ ngon :D). The man is
standing next to a tree.
2. Hai người phụ nữ đang khiêng 1 cái ghế sopha trong phòng> The women are
rearranging the furniture.
3. Người đàn ông đang bước ra khỏi cái xe. The man is getting out of the car.
4. Người phụ nữ đang biểu diễn với đàn guitar...(nhưng nó tả cái mic ở phía trc ),. There
is a microphone in front of the woman.
5. Người đàn ông đang di dạo trên bãi biển với con chó. The man is walking the dog on
the shore.
6. Người đàn ông đang cầm 1 cuốn sách trên tay. The man is holding a book in his
hand.
7. Cái thang đứng dựng ngoài trời, in bóng xuống đất. The ladder is casting shadow.
8. Người đàn ông đang xem hàng hóa trong cửa hàng. The man is looking at the
merchandise.
9. Một quán ăn vỉa hè, có nhiều người đang ngồi. Dinners are sitting near the curb..

Câu 10 hình như đang xem mấy cái mũ đc treo

Đề 2

Part I:
1. The woman is writing with a pen: Một người phụ nữ đang ngồi viết tại bàn, có nhiều
tài liệu xung quanh.

Sói
51 | P a g e

2. The people are gathering at the table for a meal. Có nhiều người ngồi xung quanh cái
bàn dài, trên bàn có nhiều tô đựng đồ ăn, có cái nồi lớn để ở giữa
3. Pedestrians are crossing the street: Một vài người đang băng qua đường.
4. The men are using computers. Ba người đàn ông ngồi ở 2 băng ghế, đang dùng máy
laptop.
5. The shelf has been filled with reading materials: bức hình có 1 cái bàn, trên bàn có 1
cái lọ hoa, nhưng nó tả cái giá sách kế bên chất đầy tài liệu.
6. The women are walking along the hallway. Hình này có 2 người phụ nữ đang đi dọc
hành lang( trên tường có tranh nhưng nó lừa đang đc treo "being hung)
7. The train is travelling on the railway.Con tàu đang di chuyển trên đường ray.
8. Two people are studying the signs. Ở 1 sân ga, có 2 người đang nhìn lên bảng thông
báo điện tử ( thật ra là cái màn hình mà nhìn mờ ko rõ trong viết gì)
9. The man is looking into the truck.Một người đàn ông đang thò đầu nhìn vào cái xe
tải.
10. Trees are lined on both sides of the street. Bức tranh trên đường rất lộn xộn, có
người, có xe...nhưng nó tả cây dọc 2 bên đường á ( mấy câu kia đều lừa hết)
Part III/ IV
- Go to conference
- Tomorrow afternoon
- Make copies
- Receptionist
- He is at hospital
- Return tomorrow
- Writing a report
- Contact coworkers
- Give presentation
- Leaving the town
- Congratulation promotion
- Reschedule meeting
- Meet team members
- Health
- Meeting with experts
- Broadcast: Wednesday
- Wrong book
- Sent correct book
- Close at 9. P.M

Sói
52 | P a g e

- Librarian
- Raise money
- Confirm appoint
- Job opening
Part V:
- Either…or
- For…over…number….
- Cause delays
- In order to+ Vo
- Attribute to: cho rằng cái gì là đó
- Record profits
- Customers who
- People whose job
- Has been reserved
- finally
- Lengthy = adj ( N)
- Planning phrases
- Even stronger + N
- By themselves
- In the event of: trong trường hợp
- Innovative ….
- Extensive
- Always
- Assigned (accounts)
- - seeking assistance
- Contest: cuộc thi
- Independently: 1 cách độc lập
- Read….before
- Prior to + Ving: trước
- Previous: trước đây (plant)
- Any other..+ N
- Even though + clause
- Sign the contract
- , Concluding: bao gồm
- To + respond
- Interact…..with others: tương tác với ai..

Sói
53 | P a g e

- Purposely ( intentionally) + V
- Mistakenly..(throw away)..
- Are soliciting: đang cố gắng lấy, nài xin
- Feedbacks
- Our (website)
Part VII:
- Close renovation……
- In-store café
- Free T-shirt
- Promote membership of club
- Discount certificate
- Register for updates
- (real estate agent….), jewelry—grand opening of a business/
- Wear…
- Hire expert- teaching classes ( order inventory)
- Travel………( visit other countries)
- Thank customers for the feedbacks
- Discount coupons
- Use microwave ( instruction manual)
- High-fat food: don’t need much time to cook( cook quickly)
- Not cooked evenly (change--low…/ increase time )
- Trees (length, width)- ( name of the street)
- Friday…10..
- “Sustain” damage = suffer
- 30 kilometers
- Visit website for reviews
- Cleaning service: >3
Price discounted
- Extra discounts: Before June- 10%
( September/ November)
- Increase work…July…
-6
- PAY THE FINE
- Discount for the next order
- Workshop
- Presentation….

Sói
54 | P a g e

- W4: NOT: (website)- every Mondays (two times)


- Company support financial….( pay for workshop)
- Letter….: advice …of the decision- resign, effective (July..)
- “Effective”- starting…
- Award for photography….money for starting own business( recognition for his
exceptional photos..)

Đề 3

PART 1

(C) They're seated on a bench. *

(A) She's holding a bowl. *

(B) One of the men is standing by a door. *

(C) One of the women is typing on a laptop. *

(A) He is operating a piece of machinery. *

(D) The chairs are unoccupied. *

(A) A shopper is looking at merchandise. *

(A) Some bicycles are leaning against the railing. *

(C) A crowd is watching a street performance. *

Sói
55 | P a g e

(B) An employee's stationed at a service window. *

PART 3

41. What type of product are the speakers discussing?


(C) Clothing *

42. What problem does the woman explain to the man?


(D) A duplicate gift was received. *

43. What will the woman probably do next?


(A) Select a different item *

44. Why did Mr. Benson call?


(B) To change a meeting time *

45. What does Mr. Benson want to discuss on Friday?


(C) A real estate sale *

46. What does the woman say she is going to prepare?


(A) A list of properties *

47. What is the man's problem?

Sói
56 | P a g e

(B) His glasses are broken. *

48. Why does the woman recommend the business?


(D) It completes work quickly. *

49. What does the man say he has to do tonight?


(B) Meet some clients *

50. What is the purpose of the call?


(D) To offer an apology *

51. What did the woman like about the presentation?


(B) The slides were clear. *

52. What does the man ask the woman to e-mail him?
(B) A list of team members *

53. What does the man want to do?


(C) Make a restaurant reservation *

54. Why does the man have to talk to his client?


(B) To discuss a change of plans *

55. What does the woman recommend?


(D) Calling back as soon as possible *

Sói
57 | P a g e

56. Where most likely are the speakers?


(D) In a bookstore *

57. What does the woman ask the man to do?


(A) Deliver a document *

58. What has affected the woman's plans?


(B) A meeting has been rescheduled. *

59. What does the man request help with?


(A) Preparing a presentation *

60. What does the woman say the research team has done?
(A) Evaluated competitors' products *

61. What does the man predict?


(C) Some stores will purchase a product. *

62. Why is the man calling?


(C) To promote a business *

63. What does the woman say about her current Internet provider?
(A) The service is good. *

Sói
58 | P a g e

64. What does the woman ask about?


(B) A Web site address *

65. What does the woman ask the man about?


(A) Why she could not enter through the front door *

66. According to the man, what will the company do next year?
(D) Install solar panels *

67. What does the man say about the company president?
(B) She wants to reduce spending. *

68. What type of business does the man own?


(C) A software company *

69. What was the man's concern about the office?


(A) It was too small. *

70. What does the man say some employees will be doing?
(B) Working at home *

-------------------------
Đề 4
PART 1:
He is cleaning the floor
The women are holding a box
A man is speaking to a woman

Sói
59 | P a g e

The woman is sitting in a vehicle


The plant is hang in the corner
The boat is floating next to the pier
The women is looking into the food containers
The bicycle is moving in a walkway
The band is giving an outdoor performance
Sacks are stacked on the wheelbarrow

PART 3:
ĐOẠN 1:
1/ Người phụ nữ có vé gì?
Sporting event
2/ Người đàn ông làm gì vào cuối tuần?
Go camping
3/ Người phụ nữ sẽ làm gì?
Call the ticket office

ĐOẠN 2
1/ cuộc nói chuyện về loại sản phẩm nào?
Mobile phones
2/ Tại sao cửa hang giảm giá?
Reduce stock
3/ Người phụ nữ khuyên người đàn ông làm gì?
Go back next week

ĐOẠN 3:

Sói
60 | P a g e

1/ Người phụ nữ muốn làm gì?


Register for an event
2/ Người phụ nữ được hướng dẫn đi dâu?
City hall
3/ Người phụ nữ đề nghị gì?
Updated flyers

Sói
61 | P a g e

PHẦN 2 : CÁCH HỌC TỪNG PART TOEIC


I. Các cụm từ part 1
WORD PRONUNCIATION DEFINITION
O
observing a match observing /əb’zə:viɳ/ quan sát một trận đấu
offering someone a meal offering /’ɔfəriɳ/ cung cấp cho ai đó một bữa ăn
opening a drawer opening /’oupniɳ/ mở một ngăn kéo
operating heavy machinery operate /’ɔpəreit/ vận hành máy móc nặng
ordering some food from a order /’ɔ:də/ đặt hàng một số thực phẩm từ
menu thực đơn
organizing some paper organize /’ɔ:gənaiz/ Sắp xếp một số giấy tờ
P
packing away some poles pack /pæk/ đóng gói một số cột
packing for a trip pack /pæk/ đóng gói cho một chuyến đi
painting a picture /peint/ vẽ một bức tranh
parking one’s bike in a rack /pɑ:k/ đỗ xe đạp của ai vào giá để xe
passing a box to another /pɑ:s/ Chuyển một chiếc hộp cho ai đó
paying for the item /pei/ trả tiền cho các sản phẩm
pedaling down the street /’pedl/ đạp xe xuống đường phố
photographing the scenery /’foutəgrɑ:f/ chụp ảnh phong cảnh
picking up pastries from the /pik/ /’peistri/ /trei/ chọn bánh ngọt từ các khay
trays
picking vegetables in a field /pik/ chọn rau trong một khu vực
pilling some books on the /pil/ chồng một số cuốn sách lên kệ
shelves
piloting a boat out to sea /’pailət/ dẫn tàu ra biển
placing a coin in the slot /pleis/ đặt một đồng xu vào khe
planting a garden in front of the /plɑ:nt/ trồng một khu vườn ở phía trước
store cửa hàng
playing a musical instrument /plei/ chơi một nhạc cụ

Sói
62 | P a g e

plugging in a machine /plʌg/ cắm điện vào máy tính


pointing a finger to the monitor /pɔint/ chỉ một ngón tay lên màn hình
polishing a window /’pouliʃ/ đánh bóng cửa sổ
posing for a picture /pouz/ sắp đặt tư thế cho một bức ảnh
posting a notice on the window /poust/ đăng một thông báo trên cửa sổ
pouring drinks into glasses /pɔ:/ rót đồ uống vào ly
preparing food in two pans /pri’peə/ chuẩn bị thức ăn trong hai chảo
pulling a cart /pul/ kéo một giỏ hàng
purchasing loaves of the bread /’pθ:tʃəs/ mua ổ bánh mì
pushing a cart through the line /puʃ/ đẩy một chiếc xe qua các hàng
putting a key into a lock /put/ đặt một chìa khóa vào ổ khóa
putting away one’s instruments /put/
putting down one’s pen /put/ đặt bút của ai xuống
putting on sweaters /put/ /’swetə/ mặc áo len
putting up a poster /put/ dán 1 tấm áp phích
R
racing down the street /reis/ phóng xe xuống đường
raising sales /reiz/ nâng cao doanh số bán hàng
raking the leaves /reik/ cào lá
reaching across the table /ri:tʃ/ di qua cái bàn
reaching for an item /ri:tʃ/ với tay lấy 1 đồ vật( hàng hoá)
reading a sign /ri:d/ đọc 1 dấu hiệu
rearranging the furniture /ˌriːəˈreɪndʒ/ – sắp xếp đồ đạc
/’fə:nitʃə/
reattaching the wheel to the cart /,riəˈtætʃ/ – /wil/ – gắn bánh xe cho xe kéo
/kɑ:t/
relaxing outdoors /ri´læks/ thư giãn ngoài trời
removing one’s coat /ri’mu:v/ – /koʊt/ cởi áo khoác
repairing fishing equipment /rɪ’per/- /i’kwipmənt/ sửa chữa dụng cụ câu cá
resting on the grass /Rest / – /grɑ:s/ nghỉ ngơi trên bãi cỏ

Sói
63 | P a g e

restocking the shelves /ri:´stɔk/ – /ʃɛlvz/ thêm đồ vào giá sách


riding bicycles /raid/ – /´baisikl/ đạp xe
rinsing off the counter /raid/ – /ˈkaʊntər/ rửa cái kệ
rolling up one’s sleeve /’roul/ – /sli:v/ cuộn tay áo,
rowing a boat /rou/ – /boʊt/ chèo thuyền
running ahead of the man chạy trước mặt người đàn ông
running out to board the bus chạy ra để lên xe bus
S
sanding the floor ngồi trên sàn nhà
selling a pattern /’pætə(r)n/ bán mẫu, hoa văn
serving beverages /´bevəridʒ/ phục vụ đồ uống
setting the table xếp chỗ xếp bàn
sewing a dress /soʊ/ – /dres/ sửa quần áo
shaking hands /ʃeik/ – /hænd/ bắt tay
shelving merchandise /ʃelv/ – xếp hàng hoá
/´mə:tʃən¸daiz/
shielding one’s eyes with one’s /ʃi:ld/ lấy tay che mắt
hand
shoveling snow /ʃʌvəl/ – /snou/ xúc dọn tuyết
signing some forms /sain/ – /fɔ:m/ kí theo mẫu
sipping some water /sip/ – /’wɔ:tə/ uống từng ngụm nước
sitting across from each other /sit/ ngồi gần nhau
sitting by a plant /sit/ – /plænt , plɑnt/ ngồi cạnh một cái cây
sitting in a circle /sit/ – /’sə:kl/ ngồi thành vòng
slicing pieces of cake /slais/- /keik/ cắt lát bánh
sliding down a hill /slaid/ – /hil/ trượt xuống đồi
smiling at a friend cười với bạn bè
sorting envelopes /sɔ:t/ – /’enviloup/ xếp thư
speaking into a microphone /spi:k/ – nói bằng micro
/ˈmaɪkrəˌfəʊn/
stacking books /stæk/ – /buk/ xếp 1 chồng sách

Sói
64 | P a g e

stacking up some bricks /stæk/ – /brik/ xếp gạch


standing at the sink /stænd/ – /sɪŋk/ đứng ở bồn rửa chén
standing up straight /stænd/ -/streɪt/ đứng thẳng
staring at a screen /’steә(r)/- /skrin/ nhìn chăm chăm vào màn hình
staring into the distance /’steә(r)/ – /’distəns/ nhìn chăm chăm vào khoảng
không
stepping into the building /step/ – /’bildiŋ/ leo bậc thang lên nhà
stretching the hose /stretʃ/ – /həʊz/ kéo căng ống (vòi)
strolling along the path stoll /strəʊl/ đi dạo trên đường
stuffing some clothes into a bag stuff /stʌf/ nhét quần áo vào trong túi
sweeping the room sweep /swiːp/ quét dọn phòng
swimming in the lake swim/swɪm/ bơi trong hồ
T
taking a dish out of the oven take /teɪk/ lấy một cái đĩa ra khỏi lò nướng
oven /ˈʌv(ə)n/
taking the nap on the bench nap/nap/ bench có một giấc ngủ ngắn trên ghế dài
/bɛn(t)ʃ/
taking on the telephone telephone /ˈtɛlɪfəʊn/ nhận cuộc gọi
tasting the soup taste /teɪst/ nếm món canh
tidying up one’desk tidy /ˈtʌɪdi/ dọn bàn của ai đó
transporting some building transport /tranˈspɔːt/ vận chuyển một số vật liệu xây
materials material /məˈtɪərɪəl/ dựng
trying on a sweater sweater /ˈswɛtə/ thử một cái áo len
turning at the corner turn/təːn/ cua xe
corner/ˈkɔːnə/
turning the pages of a book page /peɪdʒ/ lật các trang của một cuốn sách
tying a scarf around one’s neck tie /tʌɪ/ scarf /skɑːf/ buộc một chiếc khăn quanh cổ ai
neck/nɛk/ đó
tying up the ropes rope /rəʊp/ buộc chặt những sợi dây thừng
typing on the keyboard type /tʌɪp/ keyboard đánh máy
/ˈkiːbɔːd/
U

Sói
65 | P a g e

unfolding a map fold /fəʊld/ mở bản đồ


using a bank machine machine /məˈʃiːn/ sử dụng máy rút tiền
vacuuming the floor vacuum /ˈvakjʊəm/ hút bụi sàn nhà
W
waiting at the counter wait/weɪt/ chờ ở quầy tính tiền
counter/ˈkaʊntə/
waiting to board the vehicle board /bɔːd/ vehicle chờ để bước lên xe
/ˈviːɪk(ə)l/
walking along the dock walk /wɔːk/ dock đi bộ dọc cảng
/dɒk/
washing the dish wash /wɒʃ/ dish /dɪʃ/ rửa đĩa
watching a program on watch /wɒtʃ/ xem một chương trình ti vi
television
watering a plant water /ˈwɔːtə/ tưới cây
waving flags from a window wave /weɪv/ flag những lá cờ bay trong gió từ cửa
/flag/ sổ
wearing a helmet wear /wɛː/ helmet đang có một cái mũ bảo hiểm trên
/ˈhɛlmɪt/ đầu
weighing one’s luggage weigh /weɪ/ luggage cân hành lí của ai đó
/ˈlʌgɪdʒ/
wheeling some carts out of the wheel/wiːl/ đẩy xe ra khỏi tòa nhà
building
wiping off the kitchen counter wipe /wʌɪp/ lau chùi kệ bếp
working on a rooftop rooftop /ˈruːftɒp/ làm việc trên mái nhà
writing on a piece of paper write /rʌɪt/ viết lên trên một mảnh giấy
writing some directions direction /dɪˈrɛkʃ(ə)n/ viết một số hướng dẫn

II. Part 2
 Dạng 1: các câu hỏi wh( who,when,why,what,where,which)
- Who: câu hỏi về người
Các dạng câu hỏi :
+ Who is the new director?

Sói
66 | P a g e

+ Who’s in charge of the new project?, vv...


=> câu trả lời : là tên riêng or tên chức vụ/phòng ban như: the director,chief excutive
officer( CEO),sale manager, head of department, marketing assistant,accountant,.....
Cũng có 1 số câu hỏi đặc biệt hơn như: who’s attend the conference tommorrow?
Câu trả lời dạng gián tiếp có thể là: everyone excepts John
- When: câu hỏi về thời gian
+ when’s the meetting begin?
+ when’s the flight depart?,vv...
=> câu trả lời gần như đều là thời gian : early this week,this morning, march 1,...
cũng có 1 số câu trả lời gián tiếp là :
I drop by( come by) as soon as i finish work( project,..),let me check,let me ask
John,...
- why: câu hỏi nguyên nhân,lí do
+ why were you late?
+ why is the office empty today?,...
có 2 dạng trả lời cho câu hỏi này: 1 là To+V
2 là 1 câu trả lời bỏ because đi
- what : câu hỏi cái gì( dạng này phải nghe được câu hỏi mới trả lời được )
+ what’s the topic of this morning meetting?
+ what’s your plan tonight?,...
- where: câu hỏi địa điểm
+ where’s your home?
+ where do you work ?
=> câu trả lời chỉ địa điểm thường bắt đầu = in/on/at+ địa điểm or đơn thuần địa
điểm không cần in/on/at
hoặc to + địa điểm

Sói
67 | P a g e

- Which: câu hỏi với từ này thường để chỉ hỏi đường or dùng để hỏi sự lựa chọn
Vd như : which way go to city center from here?
=> trả lời có các chỉ dẫn như : go ahead,turn left,right,go down,...thường + địa điểm(
department store,movie theater,...)
 tổng quát lại phần này có 2 cách loại trừ đáp án sai như sau:
- lỗi same sound: tức là câu trả lời có từ giống or gần âm vs từ xuất hiện trong câu
hỏi gần như đều sai
VD : where’s your office?
câu trả lời có A: my office is very big=> sai có từ office lặp lại
- lỗi thứ 2 là: các câu hỏi dạng wh câu trả lời bắt đầu bằng yes/no sẽ sai
=> và áp dụng được các câu trả lời luôn đúng ở phần này như là: i don’t know, i
have no idea,it hasn’t been decided yet,that sound( great),let me check,let me ask
him( her),....
- Dạng 2: các câu hỏi how( how long,how far, how much,...)
- how much: câu hỏi giá tiền
+ how much the flight ticket?
+ how much your new laptop?
=> câu trả lời : chỉ có giá tiền thôi đơn vị thường là dollar/cent/euro,...
- how many: câu hỏi số lượng
+ how many people attend the meetting tonight?
+ how many copies do you need?,...
=> câu trả lời chỉ là số lượng
- how long/far: câu hỏi về khoảng time or độ dài
+ how long is the marketing report?
+ how does it take from here to go center city? ,...
=> câu trả lời thường bắt đầu bằng :

Sói
68 | P a g e

for+ độ dài khoảng cách ( kilomet/mile)


for/about+ khoảng time nếu câu hỏi ở thì HTHT
1. about+ độ dài thời gian/trang giấy( phần trang giấy trl cho câu hỏi how long)
đặc biệt hơn có thể là khoảng time+ phương tiện như taxi/train/bus/ on foot (
tốn khoảng bao nhiêu phút đi bằng tàu,taxi,đi bộ,...)
about 15p by bus,train,on foot,...
- How often: câu hỏi tần xuất
+ how often do you eat out in a week?
+ how often do you attend the training session? ,...
=> câu trả lời liên quan tần xuất như: once a week,three times a week,on a
quaterly basis, weekly,monthly,...
- how about: câu hỏi mời mọc
+ how about working with me tonight?
+ how about going to see movie tonight?,..
=> câu trả lời dạng này có 3 dạng :
thứ 1: đồng ý nhận lời
yes.it’s a good idea, that’s sound good,great,....
thứ 2: từ chối:
i’m sorry,I have another plan tonight
i’m very busy,...
thứ 3: 1 số câu áp dụng cho tất cả các dạng câu hỏi như:
+ That sound great/ good
+ it hasn’t decided yet
- how + trợ động từ/ tobe:=> dạng câu này khá khó phải nghe được để trả lời
thường hỏi về tiến độ 1 công việc( dự án)/hay làm tnao mà 1 ng nào đó làm
được việc gì đấy ( how are you obtain the reward)

Sói
69 | P a g e

=> câu trả lời thường phải nghe hiểu câu này.Vì nó có nhiều cách trả lời
vd: how is your launching product,project?
=> It’s better/harder than i think( expect),....vv
* Dạng 3: câu hỏi lựa chọn
trong câu hỏi sẽ đưa ra 2 sự lựa chọn :
+ do you want to go the beach or picnic for this weekend?,...
=> câu trả lời có 4 cách:
+ thứ 1: lựa chọn 1 trong 2 ( the beach or picnic)
+ thứ 2: không lựa chọn cái nào trong cả 2 cái đó
+ thứ 3: đưa ra 1 lựa chọn khác không phải 2 cái được nêu ở trên câu hỏi (
how about going to travel around the world)
+ thứ 4: 1 số câu trl ăn sẵn( luôn đúng) như: either would be fine/good it’s up
to you/both are ok/neither look bad,...
 tổng quan: dạng này không dùng được lỗi same sound
* Dạng 4: câu hỏi đuôi
bắt đầu bằng trợ động từ or to be/ phủ định của chúng
+ have you done the sale report?
+ do you like the presentation?
+ is this your book isn’t it?
=> câu trả lời có 3 cách:
+ thứ 1: trả lời yes/ no
+ thứ 2: câu trả lời nhưng bỏ yes/No đi
+ các câu trả lời sẵn nêu ở phần câu hỏi wh
cẩn thận bẫy thì ví dụ: câu hỏi ở thì quá khứ thì câu trả lời cũng phải vậy,...
* Dạng 5: câu trần thuật dạng câu khó nhất
dạng câu hỏi là 1 câu nói bình thường có thể là 1 nhận xét về chuyện gì/kể về

Sói
70 | P a g e

1 chuyện gì/,,,
+ this movie is really fanstastic
+ my director is young and tallent,...
=> câu trả lời : phải nghe được mới trả lời được
III. Part 3

Đối với part này, nhiều bạn nói cần học phát âm trước nhưng mình học không cần học
phát âm. Đầu tiên học cuốn Bigstep 1. Học các chủ điểm quan trọng, cũng như làm
quen dạng của Part 3 ( hay cả part 4 ) trước.
Part 3 thường có 4 lượt nói, 3 câu hỏi.

Theo thứ tự , M – W – M – W ; W – M – W – M ( 2 trường hợp này hay thi nhất ,


chiếm tới 95% )
Dạng 2 : W1 – W2 – W1 – W2 ; M1 – M2 – M1 – M2 ( ít gặp )
Về cách làm phần này , khi bắt đầu đọc “ Listening Test , in the listening test, you will
asked to ” … của phần đầu, lật trước part 3, xem câu hỏi 41 – 43, đọc lướt qua xem nó
hỏi gì đầu tiên. Sau đó đọc tiếp đáp án để hiểu sơ qua nội dung bài là gì.
Để hiểu được nó nói gì, yêu cầu đầu tiên là từ vựng

Sau đây là từ vựng cơ bản nhất của các chủ điểm Part 3 :
- Từ vựng liên quan đến văn phòng :

Sói
71 | P a g e

- Từ vựng liên quan đến mua sắm

- Từ vựng liên quan đến nhà hàng

Sói
72 | P a g e

- Từ vựng liên quan đến ngân hàng

IV. Part 4
Từ vựng part 4 :

Sói
73 | P a g e

ANNOUNCEMENT - AIRPORT
Passenger hành khách
carry-on baggage/luggage hành lý xách tay
Unattended không ai trông coi
airline service officials nhà chức trách
mechanical problems các vấn đề liên quan máy móc
board/ get on/into lên tàu/xe/máy bay
Traveller du khách
Terminal ga
ticket counter quầy vé
aisle seat ghế gần lối giữa
window seat ghế gần cửa sổ
fasten one's seatbelt thắt chặt dây an toàn

ANNOUNCEMENT – ENTERTAINMENT
Theater Nhà hát
Playwright nhà viết kịch
Celebrity người nổi tiếng
gift certificate phiếu quà tặng
Destination điểm đến
Specialty nét đặc biệt
Specialist = expert chuyên gia
package tour services dịch vụ du lịch trọn gói
Downtown trung tâm thành phố
sports complex khu phức hợp thể thao

Sói
74 | P a g e

Orchestra ban nhạc, dàn nhạc


Ballroom phòng khiêu vũ
nutrition classes các lớp dinh dưỡng
martial arts võ thuật
prospective member thành viên tiềm năng
Vegetarian người ăn chay
show up = attend tham dự
garden salad món khai vị
book early đặt chỗ sớm = make a reservation in advance
music competition cuộc thi âm nhạc
watercolor painting tranh sơn màu

ANNOUNCEMENT – WORK
Premises xưởng, công ty
move the office chuyển văn phòng
= new location of the office
local resident cư dân địa phương
Citizen công dân
Protest phản đối
Expand mở rộng
Officials nhà chức trách
Enroll đăng ký
Treasurer thủ quỹ
fiscal year năm tài chính
multinational corporation tập đoàn đa quốc gia

Sói
75 | P a g e

medical studies nghiên cứu y khoa


Recipe công thức nấu ăn
outstanding leadership sự lãnh đạo xuất sắc
Honor vinh danh
a tour of facilities tham quan cơ sở vật chất
at the latest trễ nhất
Bid đấu giá
Approve chấp thuận
in the day time ban ngày
fundraising event gây quỹ = raise money
Dean trưởng khoa
civil engineering department khoa kỹ sư dân dụng
Enthusiastic nhiệt tình
Enhance cải tiến = improve
in the long run về lâu dài
Proceed tiếp tục
Pamphlet cuốn sách nhỏ=booklet
Monthly hàng tháng=every month

introduce new employee giới thiệu nhân viên mới


modern art trends xu hướng nghệ thuật hiện đại
Architect kiến trúc sư
Recruit tuyển dụng
Manpower nhân lực
work tirelessly làm việc không mệt mỏi

Sói
76 | P a g e

market leader công ty dẫn đầu thị trường


office dress code phong cách ăn mặc
= proper appearance
Shift ca làm việc
Plate cái đĩa
press conference họp báo
production team đội sản xuất
promotion at work thăng chức
Volunteer tình nguyện viên
until further notice chờ thông báo thêm
Minivan xe tải nhỏ = vehicle
fuel efficient tiết kiệm nhiên liệu = economical
Microeconomics kinh tế vi mô
Studio phòng thu
Emerging mới nổi
Insurance bảo hiểm
President chủ tịch = head of a company
public speaking nói trước công chúng
vice president phó chủ tịch
Forum diễn đàn
Spokesperson người phát ngôn = spokesman
Author nhà văn
Sponsor tài trợ
give some instructions chỉ dẫn

Sói
77 | P a g e

Autobiography tự truyện = book


identification badge thẻ đeo ra vào cho nhân viên
let some one know cho ai đó biết
Escort hộ tống
Estimate báo giá
Ambassador đại sứ
mingle with lẫn vào
Stock cổ phiếu
Cost chi phí
economic slump khủng hoảng kinh tế
Rival đối thủ =competitor
market share thị phần
Compensate bồi thường
kick off bắt đầu
Intimate thân mật

oil leaking rò rỉ dầu


assembly line dây chuyền lắp ráp
Workstation bàn làm việc
Collaborate cộng tác
rear door cửa sau
financial planner chuyên viên tư vấn bảo hiểm
be short on chairs không đủ chỗ = not be enough seats
Dealership đại lý
ANNOUNCEMENT - STORE/SHOP

Sói
78 | P a g e

Discontinue cắt
falling sales number doanh số giảm
Shopper người mua sắm
by one get one free mua 1 tặng 1
plastic bottle chai nhựa = package
complementary product sản phẩm bổ sung
keep your receipt giữ lại biên lai
send sth back gửi trả lại

WEATHER FORECAST
Hurricane bão lốc dữ dội
Temperature nhiệt độ
Cold lạnh
Cool mát mẻ
Dry khô
Storm bão
Thunderstorm bão có sấm sét
Rainstorm mưa dông=inclement weather
Snowstorm bão tuyết
be hit bị ảnh hưởng
tree branches nhánh cây
Hourly mỗi giờ=every hour
inclement weather thời tiết khắc nghiệt
Announcer người đọc bản tin ở đài phát thanh
stay inside ở trong nhà=remain indoors

Sói
79 | P a g e

Climate khí hậu

TRAFFIC REPORT (1)


latest news tin mới nhất
breaking news tin sốt dẻo
Northbound về hướng bắc=eastbound, westbound, southbound
traffic heavy kẹt xe
Tow kéo
Breakdown xe hư
pot hole ổ gà
be fined bị phạt
road closures đường không lưu
Highway xa lộ
Freeway đường cao tốc
Limousine xe li mô
Corner giao lộ

Route tuyến đường


Alternate khác, thay thế
tune into chuyển kênh
local radio station đài phát thanh địa phương
Commuter người lưu thông trên đường
commercial break ít phút quảng cáo
traffic update cập nhật tình hình giao thông
Detour đi vòng=take alternate routes

Sói
80 | P a g e

Motorist người lái mô tô

TOURISM
tour guide hướng dẫn viên du lịch
Fort pháo đài
Gateway cổng vào
Musuem viện bảo tàng
Rule quy tắc, nguyên tắc
holiday package gói du lịch
Border biên giới
Passport hộ chiếu
Aquarium viện hải dương học
Souvenir quà lưu niệm
Parade diễu hành
Upcoming sắp tới

ADVERTISEMENT
Commemorate kỷ niệm
Anniversary lễ kỷ niệm
Promotion khuyến mãi
grocery store cửa hàng bán thực phẩm
exercise room phòng tập thể dục=fitness club
vacuum cleaner máy hút bụi=a cleaning appliance
shut down tắt
family reunion họp mặt gia đình

Sói
81 | P a g e

RECORDED MESSAGES
blood test thử máu
cold medication thuốc cảm
Pharmacy tiệm thuốc tây
doctor's office văn phòng bác sĩ
reception desk quầy tiếp tân
Dentist nha sĩ
business hours giờ hành chính=>working hours
time management cách quản lý quỹ thời gian
Distract quấy rối, quấy nhiễu
Satisfy làm thỏa mãn
Column mục báo
wood flooring sàn bằng gỗ
fore more details = for further information
Pass vé vào cổng
please call me back gọi lại=return the call
voice mail system tin nhắn thoại=telephone messages

PERSON INTRODUCTION
MC người dẫn chương trình
guest speaker khách mời đến nói chuyện
co-owner đồng sở hữu
ladies and gentlemen quý ông và quý bà kính mến
Dietitian chuyên gia dinh dưỡng

Sói
82 | P a g e

Fatigue sự mệt nhọc


stay tuned đừng chuyển kênh
health issues các vấn đề về sức khỏe
Broadcast phát sóng
Longevity tuổi thọ
Songwriter nhạc sĩ=musician
a big round of applause một tràng vỗ tay nồng nhiệt

Sói

You might also like