You are on page 1of 12

BÀI TẬP HÁN TỰ 1 (VB2 + CLC)

1.Điền phần còn lại để tạo thành chữ Hán thích hợp điền vào chỗ trống:
? + /uai/
+ 夬 ______乐、______跑
+ 夬 一______蛋糕、一______土地
+ 快 ______子、碗______
? + /lun/
+ 仑 讨_____、理_____
+ 仑 语无____次、乱_____
+ 仑 三_____车、______回
? + /ji/
+ 己 _____者、日_____、笔_____本
+ 己 _____念、年_____
? + /ang/
+ 飞机_____、广____、足球____
+ 喝_____、鸡_____
+ ______炎、______胃
? + /xing/
+ 生 _____名、贵_____
+ 生 _____别、______格
+ 生 _____期、流_____
? + /en/、/in/、/ian/
+ 艮 _____据、____本
+ 艮 高____鞋、____踪、____他一样
+ 艮 _____忙、_____多、_____好
+ 艮 仇____、我____他
+ 艮 伤____、疤____
+ 艮 ____行、金____
+ 艮 ____镜、____睛
? + /ao/
+ 喿 _____场、做早____
+ 喿 洗____、_____堂
+ ?
衤 + ______子、长______、牛仔_____
衤 + ______子、迷你______
衤 + ______衫
氵 + ______鲜、_____边
氵 + ______泳、旅_____
氵 + 果______、汤_____
氵 + _____流、_____水
水 + 矿____水
纟 + ____茶、_____色
纟 + ____婚、_____果
纟 + ____理、_____过、_____济
纟 + ____织、_____长
讠 + ____识、_____错、_____出
讠 + ____话、_____谎
讠 + ____故事、_____课
口 + ____歌、____得很好
口 + ____烟、____毒、_____管
口 + ____啡、____哩
口 + ____酒
口 + 我的手机____?、你____?、明天____?
囗 + _____家、中____
囗 + 花_____、公_____
囗 + 周_____、范_____
艹 + _____草、玫瑰_____
艹 + 奶_____、花____、红______
艹 + _____花、_____单、中国_____
手 + _____东西、____菜
手 + _____见、_____到、_____书
(扌)

2.Kết nối 2 cột để tạo chữ Hán, rồi từ đó tạo thành từ ngữ có nghĩa:
心/忄 昔
饣 欠
礻 青
钅 生 姓
女 申
口 十
冫 且
氵 良
米 令
日/曰 每 悔 悔改, 悔恨, 悔罪, 忏悔
海 上海,海関, 海水,海域,海里, 海港,
海魚, 海馬

侮辱,侮言

教诲

灵敏,敏捷,敏感,敏锐

晦暗,晦明,晦蒙, 養晦
亻 又 仅 仅仅,仅见,仅仅只
邓,𨸕
叹 叹息,可叹,悲叹,感叹,叹词, 叹服,
叹号, 咏叹
奴 女奴,家奴,奴隶,奴婢,奴役
汉 汉语,好汉,汉文,汉字, 汉人
讠 丁 仃 伶仃
订 订婚,订报,订正, 校订,订单, 订约
叮 叮嘱,叮当,叮咚, 叮咛
可 可爱,可贵,可怜,可靠,可以, 可能,
可观, 不可抗
打 打门,打架,打开,打听,打电话,打草
汀 绿汀
饤 饾饤
朾 朾螘
灯 电灯,红绿灯,花灯,灯会 灯塔
禾 宀 安 安静,安民, 公安, 安排,安乐, 安全,
安南,安宁,安然, 安心
㲾 (văn tự cổ của 雨)
灾 旱灾, 水灾, 防灾,灾祸, 灾民
阝 戋
火 包
扌 巴
雨 彐

3. Cho biết bút thuận, số nét của những chữ Hán sau:

CHỮ CẤU Ý NGHĨA, HÌN SỐ BÚT THUẬN


HÁN TẠO, ÂM ĐỌC H NÉT
CÁCH THÁI
TẠO








Chữ Pinyin: Fáng Kết 8
房 hình 1. Nhà, căn cấu
thanh nhà. bao
(tạo bởi 2. Phòng, quanh
bộ hộ 戶 buồng. 2 mặt
ở bên 3. Tổ, ngăn, (⿸)
trên và hộc (kết cấu
chữ 方 ở từng ô theo
bên kiểu phòng).
dưới để 4. Sao Phòng
tạo nên (một chòm
âm sao trong nhị
“ang” thập bát tú).
cho chữ 5. Chi (một
房.) nhánh trong
gia tộc).
6. Vợ (chánh
phòng).
7. Chức quan
“phòng” (các
quan hội đồng
chấm thi ngày
xưa).
8. Lượng từ
dùng chỉ số
thê thiếp hoặc
dùng đếm số
người thân
thích trong
nhà.
9. Họ
“Phòng”.

Chữ hội
ý (cấu
Pinyin: Guó
thành
1. Quốc gia,
bởi chữ
đất nước.
Vi 囗
2. Đất phong
(vây
cho chư hầu
quanh),
hoặc quân
Vương
vương ngày
王 xưa (thực ấp). Kết
(vua) và
3. Miền, địa cấu
Ngọc
phương. bao
国 玉. Một
4. Đại biểu quanh
8
quốc gia
cho quốc gia. 4 mặt
phải có
(quốc kì, quốc ⿴
ranh
ca…)
giới rõ
5. Thuộc về
ràng,
quốc gia.
phải có
(quốc thổ: đất
vua với
đai quốc
ấn ngọc
gia…)
để cai trị
6. Họ “Quốc”
đất nước
mình.)
Chữ Pinyin: Mǔ Độc 5
母 tượng 1. Mẹ thể 
hình. 2. Con cái, 
Chữ này giống cái.
thể hiện 3. Xưng hô
hình ảnh của phụ nữ
một lớn hơn trong
người dòng họ (cô,
phụ nữ dì,…)
đang 4. Tiếng gọi
ngồi gập chung phụ nữ
đầu gối, lớn tuổi.
bắt chéo 5. Sự vật có
tay. Có thể sinh sản,
hai dấu nẩy nở.
chấm ở
giữa ký
6. Gốc, vốn
tự để chỉ
(dùng để kinh
bộ ngực,
doanh hoặc đi
cho thấy
vay.)
có liên
7. Mẫu số
quan
(toán học).
đến khả
8. Dưỡng dục
năng
(động từ).
sinh sản
và nuôi
dưỡng.
Chữ hội
ý. Hình
ảnh một Pinyin: Sī
người 1. Chủ trì,
đứng quản lý, điều
chỉ tay + khiển, tổ
Kết
hình ảnh chức.
cấu
cái 2. Sở quan, cơ
bao
司 miệng quan trung
quanh
5
(bộ 口) ương.
2 mặt
ra mệnh 3. Chức quan,
(⿹)
lệnh nên người trông
từ 司 coi một việc.
mang 4. Họ
nghĩa “Ti/Tư”.
quản lý,
cai trị.



4. Cho biết âm đọc của những chữ Hán sau, khi nào thì đọc âm gì:
便 了 差 长 匙 处
答 打 大 倒 得 地
的 都 肚 恶 咖 好
和 还 会 几 假 尽
觉 乐 落 埋 卡 少
什 数 调 为 系 行
血 曾 只 重 种 着
Không tương đương, xấp xỉ 差不多。
chà Sự thiếu hụt 还差十元钱。
Không tốt, kém 差等。成绩差
Khác nhau, chênh lệch 差别。差距。差额。差价。
Ở mức tạm được 差可
chā
Sai lầm, nhầm lẫn 差错。偏差。差池
差 Hiệu số (toán học) 差数。四减二的差是二。
Sai, sai bảo. 差遣
chāi Việc được cử đi làm. 出差: đi công tác
Người được cử đi làm. 差人。解差。
Trong từ 参差, 差 đọc là cī - So le, chênh lệch, không đều

- Hầu như, tương tự
1. Chỉ diện tích, khối lượng, sức 1. 大厅。大政。大气候。夜郎
chứa, số lượng, sức mạnh và 自大。大腹便便。
sức mạnh vượt quá cái chung
hoặc vượt quá đối tượng được
so sánh, đối lập với "nhỏ"
2. Sự so sánh về kích thước 2. 这间房有那间两个大。
3. Quy mô rộng, mức độ sâu và 3. 大局。大众。
tính chất quan trọng

4. Sau “không” có nghĩa là mức
大 độ nông cạn hoặc tần suất ít 4. 不大高兴。
5. Lớn tuổi, xếp thứ nhất
6. Sự tôn trọng 5. 老大
7. Thời gian xa hơn 6. 大作。大名。大手笔。
8. Hơn một nửa số thứ, không 7. 大前年。
chi tiết lắm, không chính xác 8. 大概。大凡
lắm
Trong từ 大夫 và 大王, 大 đọc
dài
là dài
tài Từ cổ 太, 泰
Bụng, dạ dày 肚子。肚胁。肚皮。
Phần trung tâm của đồ vật 炉肚儿。

Phần tròn và nhô cao giống 腿肚子。手指头肚儿。
肚 bụng
猪肚子。羊肚儿。烩肚丝。
dǔ Món ăn từ bao tử của động vật
英文翻译
会 huì Tập hợp, kết hợp với nhau 会合。会审。会话。
Cuộc họp 会议。开会。
Gặp nhau 会面。会见。
Hiểu, biết 会游泳。会英语。
Thời điểm, một thời gian 一会儿。
Có thể, sẽ 他不会来了。
kuài Tổng 会计 kuàijì : kế toán
Rơi, rụng 落淚。
Hạ xuống 落幕。太陽落山了。
luò
Sa sút 衰落。沒落。
Lưu lại, dùng chân 落腳
luō Phương ngữ 大大落落 Mô tả thái độ hào phóng
落 Thiếu, sót 这里落了两个字
Quên 我忙着出来,把票落在家里了

Tuột lại phía sau 落下很远;落在后面
Bỏ lỡ 落了一个星期的课
lào Chịu trách móc 落包涵。
Hòa hợp, điều hòa 风调雨顺。调味。
tiáo Hòa giải 调人。
Trêu ghẹo 调笑。调戏。
Điều động, phân phối 对调。调职。
调 Điều tra 内查外调。
diào Giọng điệu, giọng nói 这人说话的调儿有点特别。
Điệu nhạc 这个调很好听。
Thanh điệu 调类。
Lượng từ (con, chiếc, cái, đôi, 一只鸡。一只狗。一只猪。
zhī cặp) 两只耳朵。两只手。
只 Đơn độc, một mình 只身。片纸只字。
Duy nhất, chỉ có 只是。
zhǐ
Giới hạn phạm vi nhất định 只管。只见树木,不见森林。
Giả 假话。假山。
jiǎ Giả thuyết 假设。假使。假令。
假 Mượn, vay 假借。假货。
jià Thời gian nghỉ 假日。假条。病假。
Trạm kiểm soát 关卡。卡子。
qiǎ Kẹt, vướng 魚刺卡在嗓子里。
卡 Cái kẹp 頭髮卡。
Thẻ, phiếu 信用卡。年曆卡。

Dụng cụ ngành cơ khí 卡钳。卡尺。卡规。
Hết, kết thúc, cạn kiệt 用尽。说不尽。
Đạt đến cực điểm 尽头。山穷水尽。尽情。
jìn
Dồn toàn lực làm gì đó 尽心。尽力。
Tất cả, toàn bộ 尽然。尽是白的。
尽 Cực kì, hầu hết 尽早。
Chỉ (phạm vi giới hạn không 尽着三天把事情办好。
jǐn
được vượt qua)
Ưu tiên 先尽旧衣服穿。
少 shǎo Ít 少量。
Thiếu 全体同学都来了,一个没少。
Mất 屋里少了东西。
Tạm thời, một chút 少待。
shào Trẻ tuổi 少年。少女。男女老少。
5. Cho biết âm đọc, ý nghĩa của những chữ Hán dưới đây:
阿——啊 白——百——自——日——目 第——弟
几——儿 买——实——卖 牛——午 我——找
看——着 那——哪 体——休 远——运
练——炼 真——直 办——力 问——间
大——天——夫——关 己——已 坏——环 干——于
也——世 心——必 万——方 住——往
蓝——篮 决——快 东——车 没——设

牛——午 牛 niú : con bò


午 wǔ : buổi
体——休 体 tǐ : thân thể
休 xiū : nghỉ ngơi
办——力 办 bàn : làm
力 lì : lực
坏——环 坏 huài : hư hỏng, xấu xa
环 huán : vòng (vật hình tròn), xung quanh, bao quanh
万——方 万 wàn : vạn, 10 nghìn
方 fāng : phương, hướng, địa điểm
东——车 东 dōng : đông
车 chē : xe

6. Xếp các chữ Hán sau thuộc hình thái gì và cho biết cách viết theo đúng bút thuận:
Độc thể: 
Hợp thể: Kết cấu trái phải (⿰), trên dưới (⿱), bao quanh (bao quanh 4 mặt (⿴),
bao quanh 3 mặt (⿷, ⿶, ⿵), bao quanh 2 mặt (⿸, ⿺, ⿹)
包 句 击 间
毛 友 网 找
母 桌 王 回
远 越 厅 图
风 画 氛 匪
凸 凹 健 喝

Chữ Hán ĐỘC THỂ HỢP THỂ HÌN Bộ Số Bút thuận


(Âm – Tượn Chỉ Hội ý Hình H thủ nét
nghĩa) g hình sự thanh THÁI
击 jī kích –
đánh, tấn
công, giết,
chiến đấu, va x x ⿱ 扌凵 5 一一丨フ丨
chạm, xung
đột, mâu
thuẫn.
网 wǎng
võng – lưới,
mạng lưới, x ⿵ 网 6 丨フノ丶ノ丶
hệ thống, bộ
máy
王 wáng-
vương – vua,
hoàng đế nhà
lãnh đạo nói
chung, cá thể
đứng đầu,
lớn nhất hoặc
mạnh nhất
cùng loại. x 玉 4 一一丨一
wàng –
vượng (động
từ) – làm
vua, cai trị
thiên hạ -
(tính từ)
thịnh vượng,
hưng thịnh
厅 tīng sảnh,
thính (hội
trường,
phòng khách, x ⿸ 厂 4 一ノ一丨
chỗ quan
ngồi làm
việc)
氛 fēn phân ノ一一フノ丶
x ⿹ 气 8
(khí, hơi) フノ
健 jiàn kiện x x ⿰ 人 10 ノ丨フ一一一
(khỏe mạnh, 一丨フ丶
sức khỏe,
giỏi giang)

7. (i) Tìm chữ Hán đã học có những bộ thủ sau. (ii) Sau đó tổng kết xem bộ thủ này
thường ở những vị trí nào trong chữ và rút ra kết luận của những bộ thủ đó biểu thị ý
nghĩa gì. (iii) Hãy điền bộ thủ đó vào các câu dưới đây để tạo thành chữ có nghĩa.
Ví dụ:
手 (có các biến thể sau 扌、又、龵、𠂇) : 打、把、取、拿、友、有
- Biểu thị những hành động làm bằng tay, dùng tay thực hiện;
- Bộ này Khi ở trái viết là 扌, khi ở bên phải, góc dưới viết là 又, khi ở trên viết là
龵, khi ở dưới viết là 手, khi ở góc trái viết là 𠂇.

女 口 木 冫
心 彳 辶 囗
讠 钅 饣 犭
足 艹 ⺮ 宀
王 衤 礻 氵

Bộ mộc 木
- Biểu thị những thứ liên quan đến cây cối;
- Vị trí: Bên trái (phổ biến), bên phải, bên trên, bên dưới.
Bộ sước 辶(辵)
- Ý nghĩa: bước một bước lại ngừng một bước;
- Thường chỉ về hành động, đặc biệt là sự đi lại;
- Vị trí: Bên trái (luôn luôn) và là bộ mở đầu của chữ.
Bộ thực 饣(食, 飠, 饣 )
- Ý nghĩa: ăn;
- Biểu thị những thứ liên quan đến ăn uống;
- Vị trí: 食 thường nằm bên trái bên phải hoặc bên dưới, 饣 thường nằm
bên trái
Bộ trúc ⺮(竹)
- Ý nghĩa: tre, trúc;
- Chủ yếu dùng để chỉ một số loại nhạc cụ, dụng cụ văn phòng, đồ dùng
hàng ngày, công cụ lao động và một số loại vũ khí mà ban đầu được chế tác
bằng tre trúc, hoặc từ ngữ liên quan đến phẩm chất đạo đức của con người;
- Vị trí: Thường nằm bên trên.
Bộ kỳ/thị 礻(示)
- Ý nghĩa: "chỉ thị" hoặc "thần đất";
- Biểu thị những thứ liên quan đến thần linh;
- Vị trí: 礻 thường đứng bên trái, 示 thường đứng bên phải và bên dưới.

You might also like