You are on page 1of 9

Mã số phiếu:………

BẢNG HỎI NGHIÊN CỨU


“SỰ BIẾN ĐỔI HÀNH VI TIÊU DÙNG CỦA NGƯỜI DÂN Ở TP.HCM HIỆN NAY DƯỚI TÁC ĐỘNG
CỦA DỊCH COVID-19”

Kính chào ông/bà!


Để phục vụ cho việc thực tập môn học chuyên ngành, tập thể sinh viên lớp XHHKT2 - Khoa Xã hội học - Trường
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tiến hành thực hiện đề tài
“Sự biến đổi hành vi tiêu dùng của người dân ở Thành phố Hồ Chí Minh hiện nay dưới tác động của dịch COVID-
19” nhằm tìm hiểu hoạt động tiêu dùng của người dân tại TP. Hồ Chí Minh trong thời điểm đại dịch Covid-19.
Việc lựa chọn gia đình Ông/bà tham gia vào cuộc khảo sát này là hoàn toàn ngẫu nhiên. Những thông tin mà
Ông/bà cung cấp sẽ được giữ kín và chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu khoa học..

A1. Họ tên người trả lời: …………………………………………………………………….


A2. Họ và tên chủ hộ: ……………………………………………………………. …………
A3. Họ và tên người phỏng vấn: ………………………………..…… ……………………..
A4. Họ và tên kiểm soát phiếu: ………………………………………………… …………..
A5. Tổng số thành viên hộ gia đình: ….……………………..
A7. Số thế hệ trong gia đình: ………………………………..
A8. Kinh tế GĐ so với xã/phường: 1.Giàu 2. Khá giả 3. Trên TB 4. Trung bình 5. Khó khăn
- Ngày/tháng/năm phỏng vấn: Ngày……./ /2021

PHẦN I. TÌNH HÌNH NHÂN KHẨU VÀ KINH TẾ CỦA HỘ GIA ĐÌNH


I.1.THÔNG TIN VỀ CÁC THÀNH VIÊN TRONG HỘ GIA ĐÌNH
Câu 1. Ông/ bà hãy cho biết về những thông tin về các thành viên trong gia đình (Lưu ý: Tổng số thành viên
trong hộ cùng sinh hoạt chung từ 6 tháng trở lên)
Điền theo mã số quy ước như dưới đây:
1
1 = Chủ hộ; 2 = Vợ/Chồng; 3 = Con ruột; 4=Con dâu/con rể; 5 = Bố/Mẹ ruột; 6 = Bố/Mẹ chồng, 7 = Bố/Mẹ vợ; 8= Anh/Chị/Em ruột,
9 = Ông /Bà nội; 10= Ông /Bà ngoại; 11 = Cháu nội; 12 = Cháu ngoại; 13 = Cô/Dì/Cậu/Chú/Bác, 14 =Anh/chị/em họ; 15 = Khác (ghi
rõ) . . .
2
1 = Độc thân; 2 = Có vợ/chồng; 3 = Ly thân; 4 = Ly dị; 5 =Góa vợ/chồng; 6 = Khác
3
1= Hội phụ nữ; 2 = Hội Cựu chiến binh; 3 = Hội thanh niên 4= Hội nghề nghiệp; 5 = Hội đồng hương; 6 = Hội sở thích
7=Hội trên mạng nét 8. Hội khác, ghi rõ…………
4
1= Có hộ khẩu thường trú; 2 = Tạm trú có đăng ký; 3 = Tạm trú không đăng ký
5
1 = Nhân viên văn phòng; 2 = Kinh doanh/buôn bán; 3 = Nội trợ; 4 = Học sinh, sinh viên; 5 = Lao động tự do; 6 = Giáo viên; 7 = Kỹ
sư, 8 = Bác sĩ, 9 = Nghỉ hưu, 10 = Thất nghiệp; 11 =Làm nông; 12 = Công nhân; 13 = Nghề khác (ghi rõ)…. Lưu ý: Nếu già không có
chế độ hưu trí thì ghi “Già”
6
Ghi lớp học cao nhất: 0 = Mù chữ; 1-12 = Lớp 1-12 (ghi lớp); 13 =Trung cấp, 14 = Cao đẳng; 15 = Đại học; 16= Sau ĐH
1 = Kinh; 2 = Hoa; 3 = Chăm, 4 = Khác (ghi rõ) . . .
8
0 = Không tôn giáo; 1 = Phật giáo; 2 = Công giáo; 3 = Tin lành; 4 = Hồi giáo; 5 = Tôn giáo khác (ghi rõ) . . .

1
1. 5.
Quan Hội/
3.Nă
hệ m
đoàn 7.NGHỀ 11.Thu
với 2.Giới sinh 4. tham 6.Tình NGHIỆP 9. 10. nhập
S 8.Học
chủ (1.na (ghi Hôn gia trạng (5) Dân Tôn (ghi số
T vấn
hộ m đầy nhân tại cư trú tộc giáo theo đơn
T (6)
(1) 2=nữ) đủ 4 (2) địa (4) (7) (8) vị triệu
số) phươ đồng)
ng CHÍNH PHỤ
(3)

1
1
2
3
4
5
6

I.2. TÌNH HÌNH NƠI Ở VÀ KINH TẾ CỦA GIA ĐÌNH


Câu 2. Nhà Ông/bà hiện tại đang sống là:
1. Thừa kế/được quyền sử dụng 2. Tự mua/tự xây 3. Cơ quan cấp 4. Thuê
5. Ở nhờ/mượn 6. Khác (ghi rõ) …

Câu 3. Loại nhà hiện tại


1. Nhà xây 1 tầng 2. Nhà xây 2 tầng trở lên 3. Chung cư không thang máy/nhà tập thể
4. Chung cư có thang máy 5. Biệt thự có sân vườn 6. Nhà cấp 4/nhà tạm 7. Khác, ghi rõ

Câu 4. Nguồn thu nhập của gia đình (chọn nhiều đáp án):
1. Tiền lương không ổn định từ công 3. Thu nhập từ dịch 5. Trợ cấp, 7. Nhà đất
việc không có kỹ năng, lao động phổ vụ, buôn bán, sản xuất phúc lợi xã cho thuê
thông hội
2. Tiền lương ổn định từ cơ quan, công 4. Lãi suất gửi ngân 6. Hỗ trợ từ 8. Khác
ty (công việc có kỹ năng) hàng, lãi cổ phần góp người thân
vốn
4.1. Tổng thu nhập hộ gia đình: ………………… VNĐ/tháng
4.2. Thu nhập trung bình/người/tháng: …………………VNĐ/tháng

Câu 5. Anh/chị vui lòng đánh giá mức tăng giảm thu nhập của gia đình theo thời điểm dịch Covid-19?
Thời điểm Tăng Giảm Không đổi
Trước dịch 1 2 3
Trong dịch 1 2 3
Sau dịch 1 2 3

2
Câu 6. Ông/bà cho biết các khoản chi thường xuyên của gia đình trung bình trong 1 năm (ĐVT: 1.000 đồng)
Các khoản chi Số tiền Ghi chú

1. Lương thực, thực phẩm (gạo, các loại đồ ăn, sữa)

2. Chất đốt (loại chất đốt: gas, than, củi…)

3. Điện, nước

4. Thuê nhà

5. Nhu yếu phẩm (Xà bông, bột giặt, kem đánh răng,…)

6. Chi cho việc đi lại (xăng, sửa xe, gửi xe, …)

7. Quần áo, giày dép, mũ nón

8. Giải trí (sách, báo, phim, hát karaoke, … )

9. Du lịch

10. Làm đẹp, thể thao

11. Y tế (khám, chữa bệnh, sinh đẻ, mua thuốc, ...)

12. Giáo dục (sách vở, học phí, đóng góp, học thêm,…)

13. Hiếu hỉ, lễ lạt (cưới hỏi, sinh nhật, đám giỗ…)

14. Giúp đỡ cho người thân

15. Chi phí cho hoạt động kinh doanh, làm ăn

16. Các loại dịch vụ (phí chung cư, vệ sinh, an ninh, người giúp
việc, internet)

17. Các khoản chi phát sinh trong 12 tháng qua

18. Các khoản chi khác (thuế đất, điện thoại, dân phòng, lao
động công ích…)

Tổng chi 12 tháng qua của hộ gia đình

Câu 7. Anh chị vui lòng đánh giá mức tăng giảm chi tiêu trong gia đình theo thời điểm của dịch Covid-19
như thế nào?
Thời điểm Tăng Giảm Không đổi
Trước dịch 1 2 3
Trong dịch 1 2 3
Sau dịch 1 2 3

3
Câu 8: Chi tiêu hàng tháng của gia đình Ông/bà khi có dịch Covid thay đổi như thế nào so với trước đây?

Mức độ
Các khoản chi
Nhiều hơn Ít hơn Giữ nguyên

1. Lương thực, thực phẩm (gạo, các loại đồ


1 2 3
ăn, sữa)

2. Chất đốt (loại chất đốt: gas, than, củi…) 1 2 3

3. Điện, nước 1 2 3

4. Thuê nhà 1 2 3

5. Nhu yếu phẩm (Xà bông, bột giặt, kem


1 2 3
đánh răng,…)

6. Chi cho việc đi lại (xăng, sửa xe, gửi xe,


1 2 3
…)

7. Quần áo, giày dép, mũ nón 1 2 3

8. Giải trí (sách, báo, phim, hát karaoke, …


1 2 3
)

9. Du lịch 1 2 3

10. Làm đẹp, thể thao 1 2 3

11. Y tế (khám, chữa bệnh, sinh đẻ, mua


1 2 3
thuốc, ...)

12. Giáo dục (sách vở, học phí, đóng góp,


1 2 3
học thêm,…)

13. Hiếu hỉ, lễ lạt (cưới hỏi, sinh nhật, đám


1 2 3
giỗ…)

14. Giúp đỡ cho người thân 1 2 3

15. Chi phí cho hoạt động kinh doanh, làm


1 2 3
ăn

16. Các loại dịch vụ (phí chung cư, vệ


1 2 3
sinh, an ninh, người giúp việc, internet)

17. Các khoản chi phát sinh trong 12


1 2 3
tháng qua

18. Các khoản chi khác (thuế đất, điện


1 2 3
thoại, dân phòng, lao động công ích…)

4
Câu 9. Những nhận định sau đây có đúng với gia đình ông/bà không?

Những nhận định 1.Đúng 2.Gần đúng 3.Không đúng

GĐ tôi có đầy đủ tiện nghi sinh hoạt có chất lượng 1 2 0

Đóng góp chính kinh tế là người quyết định chính 1 2 0


chi tiêu hàng ngày của gia đình tôi

Đóng góp chính kinh tế là người quyết định chính 1 2 0


mua sắm tiện nghi của gia đình tôi

PHẦN 3. HÀNH VI TIÊU DÙNG


Câu 10. Ai là người phụ trách chính đi mua hàng trong gia đình anh/chị ?
1. Tôi 4. Cha 7. Anh/ chị
2. Vợ/ chồng 5. Mẹ 8. Khác (ghi rõ):
………………………..
3. Người giúp việc 6. Con
Câu 11. Anh/chị hãy cho biết mức độ mua các loại sản phẩm sau đây trong mùa dịch Covid-19?

Loại sản phẩm Không mua Mua ít Trung bình Mua nhiều
A. Mặc hàng ăn uống
1. Lương thực, thực phẩm 1 2 3 4
2. Các loại thức uống giải khát 1 2 3 4
3. Đồ uống có cồn 1 2 3 4
4. Thức ăn nhanh 1 2 3 4
5. Khác 1 2 3 4
B. Mặc hàng phụ kiện, thời trang
1. Quần áo, giày dép 1 2 3 4
2. Trang sức 1 2 3 4
3. Mỹ phẩm 1 2 3 4
4. Đồ gia dụng 1 2 3 4
5. Nội thất thiết bị 1 2 3 4
6. Khác 1 2 3 4
C. Sản phẩm văn hóa, giải trí
1. Vé đi du lịch, nghỉ dưỡng 1 2 3 4
2. Sách, báo, tạp chí 1 2 3 4
3. Khác 1 2 3 4

5
D. Thực phẩm chức năng
1. Vitamin/thực phẩm bổ sung 1 2 3 4
2. Dược phẩm 1 2 3 4
3. Kháng sinh 1 2 3 4
4. Khác 1 2 3 4
E. Chăm sóc vệ sinh cá nhân
1. Khẩu trang 1 2 3 4
2. Nước súc miệng 1 2 3 4
3. Xà phòng/sữa tắm 1 2 3 4
4. Nước rửa tay 1 2 3 4
5. Khăn giấy 1 2 3 4
6. Khác 1 2 3 4

Câu 12. Anh/ chị hoặc người phụ trách chính thường mua các sản phẩm đó ở đâu?:
Không Hiếm Thỉnh Thường Rất thường Không
Nơi mua
bao giờ khi thoảng xuyên xuyên biết
Chợ 1 2 3 4 5 9
Tạp hóa/ hàng rong 1 2 3 4 5 9
Cửa hàng tiện lợi/ siêu thị mini 1 2 3 4 5 9
Siêu thị 1 2 3 4 5 9
Mua online 1 2 3 4 5 9
Khác (ghi rõ): ………………… 1 2 3 4 5 9

Câu 13. Khi mua sản phẩm tiêu dùng, anh/ chị quan tâm đến tiêu chí nào? (chọn ba tiêu chí quan
trọng nhất)
1. Giá cả 5. Giá trị dinh dưỡng
2. Chất lượng thực phẩm 6. Thương hiệu
3. Nguồn gốc/ xuất xứ 7. Sở thích của các thành viên trong gia đình
4. Khuyến mãi 8. Dễ chế biến
Câu 14. Anh/ chị mua những mặt hàng có xuất xứ từ đâu?
1. Trong nước 2. Nước ngoài 3. Cả trong nước và nước ngoài
Câu 15. Anh/ chị có quan tâm đến việc tiêu dùng xanh không?
1. Có 2.Không (chuyển đến câu 17)

Câu 16. Nếu có, anh chị đã tiêu dùng xanh như thế nào? (NTL)
1. Hạn chế sử dụng túi ni lông khi mua sắm 5. Tái chế các vật dụng đã qua sử dụng
2. Sử dụng thực phẩm hữu cơ 6. Sử dụng các sản phẩm dễ phân hủy
3. Mang theo giỏ, túi cá nhân khi mua sắm như: ống hút tre, gạo, …….
4. Sử dụng thanh toán không tiền mặt 7. Khác (ghi rõ): ………………
6
Câu 17. Anh/ chị sử dụng các hình thức thanh toán như thế nào?
Không Hiếm Thỉnh Thường Rất thường
Hình thức
bao giờ khi thoảng xuyên xuyên
Tiền mặt 1 2 3 4 5
Thẻ tín dụng 1 2 3 4 5
Thẻ ghi nơ 1 2 3 4 5
Internet Banking 1 2 3 4 5
Ví điện tử 1 2 3 4 5
Voucher/ điểm tích lũy/ khuyến mãi 1 2 3 4 5
Khác (ghi rõ): ………………… 1 2 3 4 5

Câu 18. Trong gia đình anh/chị, ai là người đưa ra các quyết định về việc mua các sản
phẩm tiêu dùng sau đây?
Người quyết định
ST Người
Loại sản phẩm Bố Con Anh chị
T Chồng Vợ giúp
mẹ cái em
việc
1 Lương thực,thực phẩm 1 2 3 4 5 6
2 Mua/bán vật dụng có giá trị 1 2 3 4 5 6
3 Các sản phẩm phụ kiện thời trang 1 2 3 4 5 6
4 Thực phẩm ăn liền 1 2 3 4 5 6
Sản phẩm chăm sóc vệ sinh cá 1 2 3 4 5
5 6
nhân
Các sản phẩm ít thiết yếu (giải trí, 1 2 3 4 5
6 6
mỹ phẩm
7 Thực phẩm chức năng bồi bổ 1 2 3 4 5 6
8 Khác (ghi rõ)……………… 1 2 3 4 5 6

Câu 19. Ngoài các loại sản phẩm trên, anh /chị có mua các sản phẩm bảo hiểm nào sau đây?:
1. Bảo hiểm nhân thọ 4. Bảo hiểm thất nghiệp
2. Bảo hiểm tai nạn 5. Bảo hiểm xe máy
3. Bảo hiểm y tế 6. Bảo hiểm khác (ghi rõ): …………
PHẦN 4. ẢNH HƯỞNG CỦA DỊCH COVID-19 ĐẾN HẢNH VI TIÊU DÙNG
Câu 20. Trong mùa dịch Covid-19 tần suất đi mua sắm của gia đình anh/chị thay đổi như thế nào?
1. Tăng hơn so với trước đó 2.Không thay đổi 3. Giảm hơn so với trước đó
Câu 21. Trong mùa dịch Covid-19 tần suất đi ăn bên ngoài gia đình a/c thay đổi như thế nào?
1. Tăng hơn so với trước đó 3. Giảm hơn so với trước đó
2. Không thay đổi 4. Không đi

7
Câu 22. Anh chị vui lòng cho biết, anh chị có mua đồ ăn qua các App (phần mềm trực tuyến) không?
Cho biết lý do?
1. Trước dịch:
Có sử dụng, cho biết lý do: .......... ……………………………………………………
Không sử dụng, cho biết lý do: .... ……………………………………………………
2. Trong dịch:
Có sử dụng, cho biết lý do: .......... ……………………………………………………
Không sử dụng, cho biết lý do: ……………………………………………………

Câu 23. Anh/chị hãy cho biết mức độ ảnh hưởng của dịch Covid-19 lên các hoạt động sao?
Mức độ ảnh hưởng
STT Các hoạt động Không Ảnh Ảnh Ảnh hưởng Ảnh hưởng
ảnh hưởng hưởng ít hưởng đáng kể mạnh
1 Du lịch 1 2 3 4 5
2 Học hành 1 2 3 4 5
3 Các hoạt động vui chơi giải trí 1 2 3 4 5
4 Công việc 1 2 3 4 5
5 Thói quen ăn uống 1 2 3 4 5
6 Thu nhập 1 2 3 4 5
7 Mua sắm trực tiếp 1 2 3 4 5
8 Mua sắm online 1 2 3 4 5
9 Khác (Ghi rõ):……………… 1 2 3 4 5

Câu 24. Anh/chị vui lòng xác định mức độ thay đổi đối với các hoạt động dưới dây kể từ khi dịch Covid-
19 bùng phát?
Mức độ thay đổi
STT Các hoạt động Ít Không Nhiều Không
hơn đổi hơn tham gia
1 Ăn uống bên ngoài 1 2 3 4
2 Hoạt động mua sắm: quần áo, phụ kiện, thời trang 1 2 3 4
3 Gọi đồ ăn 1 2 3 4
4 Xem nội dung trên các trang mạng 1 2 3 4
5 Xem TV 1 2 3 4
6 Trữ thực phẩm 1 2 3 4
9 Khác (Ghi rõ):……………… 1 2 3 4

Câu 25. Anh chị vui lòng xác định mức độ thay đổi của anh/chị đối với các địa điểm mua hàng dưới đây
kể từ khi dịch Covid-19 bùng phát?
Mức độ thay đổi
STT Các hoạt động
Ít hơn Không đổi Nhiều hơn Không tham gia
1 Siêu thị 1 2 3 4
2 Chợ 1 2 3 4
3 Tạp hóa 1 2 3 4
4 Mua hàng online 1 2 3 4
5 Khác (Ghi rõ):……………… 1 2 3 4

8
Câu 26: Anh chị hãy cho biết mức độ quan trọng và đánh giá sự hài lòng ở các loại sản phẩm sau đây
trong mùa dịch Co-vid 19?
Mức độ quan trọng Mức độ hài lòng
Không
Loại sản phẩm Quan Rất quan Không Hài Rất hài
quan
trọng trọng hài lòng lòng lòng
trọng
1. Nhu yếu phẩm hằng ngày (thực
phẩm tươi sống, đồ uống, thức ăn 1 2 3 1 2 3
nhanh…)
2. Các sản phẩm phòng vệ khẩn cấp
(khẩu trang, nước rửa tay, dung dịch 1 2 3 1 2 3
sát khuẩn…)
3. Các sản phẩm ít thiết yếu (giải trí,
1 2 3 1 2 3
quần áo, thời trang, mỹ phẩm…)

Câu 27: Anh/chị hãy cho biết thời điểm sẽ quay trở lại cửa hàng, nhà hàng và các hoạt động bên
ngoài khác một cách thường xuyên?
1. Chính phủ gỡ bỏ những hạn chế
2. Chính phủ gỡ bỏ những hạn chế và cơ quan y tế đánh giá là an toàn
3. Chính phủ gỡ bỏ những hạn chế và các cửa hàng, nhà hàng cùng các địa điểm trong nhà
khác bắt đầu áp dụng các biện pháp an toàn
4. Chỉ khi có vắc-xin hoặc phương pháp điều trị
Câu 28. Khi những hạn chế dịch Covid được gỡ bỏ, anh/chị sẽ làm những việc nào sau đây khi
quyết định đến địa điểm mua sắm trực tiếp?
1. Mang khẩu trang và tấm ngăn 2. Khám sức khỏe
3. Vệ sinh và khử trùng 4. Đo thân nhiệt
5. Mua hàng không tiếp xúc 6. Khai báo y tế
7. Giãn cách vật lý 8. Khác, ghi rõ:

Câu 29. Anh/chị hãy cho biết những khó khăn gặp phải khi mua hàng tiêu dùng trong mùa dịch
Covid-19?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 30. Anh/chị đã sử dụng những biện pháp gì để ứng phó với những khó khăn trong việc mua
sắm sản phẩm tiêu dùng trong mùa dịch Co-vid 19?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN

You might also like