You are on page 1of 15

BỘ CÂU HỎI ĐIỀU TRA

(Dành cho điều tra hệ thống nông nghiệp)


------------------------------------

Họ tên người /nhóm đi điều tra:…Nguyễn Đức Minh………..lớp: K66KHVN……


Ngày điều tra:……8/10/2023…….
Địa chỉ điều tra:
Thôn: An Lộc Hạ, xã: Yên Hồng, huyện: Ý Yên, tỉnh: Nam Định
I. THÔNG TIN CHUNG CỦA ĐỊA ĐIỂM ĐIỀU TRA
1. Thông tin chung về tình hình sử dụng đất của địa điểm nghiên cứu (huyện Yên
Hồng)
1.1.Tổng diện tích đất tự nhiên: 24.613 ha
a. Diện tích sản xuất nông nghiệp: 15.100 ha
- Diện tích trồng lúa: 12.200 ha
- Diện tích trồng rau màu: 1.933 ha
+ Diện tích trồng ngô: 183 ha
+ Diện tích trồng lạc: 1.206 ha
+ Diện tích trồng cà chua: 40 ha
+ Diện tích trồng các loại rau khác: 504 ha
- Diện tích nuôi cá: 1.195 ha
1.2. Diện tích đất ở: 9.026 ha
1.3. Diện tích đất chuyên dùng: 402 ha
1.4. Diện tích khác (nếu có, ghi chi tiết): 85 ha

1
2. Thông tin chung về tình hình chăn nuôi (huyện Yên Hồng)
2.1. Số lượng vật nuôi từ 2020-2022
Tổng số lượng
2020 2021 2022
(đơn vị: con)
Lợn 42.865 con 45.437 con (tăng 6% so 33.315 con (giảm mạnh
với 2020) so với 2021 – dịch tả lợn
châu Phi)
Số lượng gia cầm 755.135 con 805.729 con (tăng 6,7% 800.863 con (giảm nhẹ so
so với 2020) với 2021)
Số lượng trâu bò 7.787 con 8.254 con 8.567 con

II. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỘ SẢN XUẤT


1.1. Họ và tên chủ hộ: Nguyễn Văn Thịnh
1.2. Tuổi: 53, SĐT: 0364333063
1.3. Trình hộ văn hóa (số năm đi học): 12/12
1.4. Số nhân khẩu: 6 người 1.5. Lao động chính: 4 người
1.6. Mức kinh tế: Khá X Trung bình Nghèo
1.8 Hình thức sản xuất: Trồng trọt Chăn nuôi Nuôi cá
X kết hợp: trồng trọt, Chăn nuôi, nuôi cá;
1.9 Quy mô sản xuất: X trang trại gia trại nông hộ
1.10. Diện tích các loại đất

Phân loại Tổng d.tích Loại hình sở hữu Ghi chú


(m2) (thuê, sổ đỏ,..)
1. Đất ở

2. Đất Cây lương thực

3. Diện tích đất vườn

4. Đất khác: ghi rõ……

2
5. Tổng diện tích t.trại CN
- Đất XD chuồng trại

- Diện tích chuồng chăn nuôi lợn

- Diện tích chuồng nuôi gia cầm

- Diện tích chuồng nuôi trâu, bò

6. Diện tích đất nuôi cá

Nhận xét (điều kiện đất đai phục vụ sản xuất):


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
III. HOẠT ĐỘNG TRỒNG TRỌT

Hình thức sử dụng


Diện tích Số vụ/năm phụ phẩm
Cây trồng Sản lượng/sào
(sào) (vụ) (1. Cho vật nuôi; 2.
Bỏ đi; 3. Khác)
1. Lúa
2. Ngô
3.Sắn

4.Lạc
5.Đậu tương
6 .………
7 ………..
Nhận xét (diện tích đất, nguồn phụ phẩm phục vụ sản xuất trồng trọt)
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
IV. CHĂN NUÔI LỢN
4.1 Giống lợn : Nguồn gốc và chất lượng đàn giống

Loại lợn Số lượng Tên giống Nơi mua (Từ công Ghi chú
3
ty giống,2. Tự gây,
hiện có
3.Từ hộ khác

1. Lợn nái nội

2. Lợn nái lai

3.Lợn nái
ngoại

4. Lợn đực

+ Phương thức phối giống cho lợn: trực tiếp nhân tạo kết hợp
+ Nhận xét về chất lượng con giống: tốt bình thường không tốt

4.2. Chuồng trại:


Chỉ tiêu Chuồng lợn nái Chuồng lợn thịt
1. Loại chuồng (1. Kín/2.Hở)
2. Tổng diện tích (m2)
3. Thời gian xây dựng (năm)
4. Tổng chi phí xây dựng (triệu đồng)
5. Ước tính thời gian sử dụng (năm)

4.3. Loại thức ăn sử dụng thức ăn cho lợn


- Hiện tại sử dụng thức ăn cho lợn nái: TĂ công nghiệp, tự phối trộn,
tự phối trộn + TĂ công nghiệp
- Hiện tại sử dụng thức ăn cho lợn thịt: TĂ công nghiệp, tự phối trộn,
tự phối trộn + TĂ công nghiệp
-Giá các loại thức ăn (đ/kg):…………………………………………………….
- Lượng thức ăn sử dụng (kg/lứa)……………………………………………………..

4
4.4 Năng suất chăn nuôi
Lợn nái Lợn thịt
+ Số lứa/nái/năm: ……… Thời gian nuôi thịt (tháng) : ………
+ KL lợn con cai sữa (kg/con): ……… Khối lượng bắt đầu nuôi (kg/con) : …

+ Thời gian cai sữa (ngày): ……… Khối lượng xuất bán (Kg/con):…….
+ Số con cai sữa/lứa: ……… Tiêu tốn thức ăn (kg/con xuất bán):…

Giá lợn con (đ/kg) : Giá lợn thịt (đ/kg) :……….


4.5 Tình hình phòng bệnh
4.5.1 Dịch bệnh : Trong năm qua đàn lợn nhà ông bà/anh chị có mắc dịch bệnh gì
không
Nếu có ghi cụ thể theo bảng sau
Loại lợn Ghi chú*
Loại bệnh
Lợn nái Lợn con Lợn thịt
1. Dịch tả
2. LMLM
3. Tai xanh
4. Tụ huyết
trùng

Ghi chú : nhận xét


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
4.5.2 Phòng bệnh

Vac-xin Loại lợn Ghi chú

5
Lợn nái Lợn con Lợn thịt (giá các loại vac-
(lần tiêm/năm) (lần tiêm/lứa) (lần tiêm/lứa xin)
nuôi)
1. Dịch tả
2. LMLM
3. Tai xanh
4. Tụ huyết trùng
5. Phó thương hàn

V. CHĂN NUÔI GIA SÚC NHAI LẠI


5.1 Nguồn gốc và chất lượng đàn giống
S.lượng Tên Nơi mua Phương Ghi chú (C.lượng con
hiện có giống (C.ty pháp giống, tiếp cận với
Phân loại giống,2. Tự phối giống mới, nguồn tinh,
gây, 3.Từ hộ giống kĩ thuật TTNT)
khác
1. Bò cái địa
phương
2. Bò cái lai
hướng thịt
3. Bò sữa
4. Bò đực
giống
5. Trâu địa
phương
6. Trâu lai
hướng thịt
7. Dê địa

6
phương
8. Dê hướng
thịt
9. Dê hướng
sữa
10. Khác

7
5.2. Chuồng trại:

Chuồn Chuồng bò Chuồng Chuồng dê khác


Chỉ tiêu g bò thịt trâu
sữa
1. Loại chuồng (1.
Tạm/2.Bán kiên cố /3.
Kiên cố)
2. Tổng diện tích (m2)

3. Thời gian xây dựng


(năm)
4. Tổng c.phí x.dựng
(triệu đồng)
5. Ước tính thời gian
sử dụng

5.3. Loại thức ăn sử dụng

Mức độ sử dụng Giá (đ/kg) Nhận xét


Loại thức ăn
(kg/ngày)
1. Thức ăn tinh
bột
2.Thức ăn thô
xanh (cỏ trồng)
3. Thức ăn ủ chua
4. Thức ăn thô
khô
7. Phụ phẩm (bã
bia)
8. Khác

5.4 Năng suất và hiệu quả kinh tế chăn nuôi trâu bò

Bò/ sinh sản Bò thịt

8
+ Số bê/con/năm: Thời gian nuôi thịt (tháng) :

+ Sản lượng sữa trung bình (kg/con/ngày): Khối lượng bắt đầu nuôi
(kg/con) :
+ Số bê cai sữa/bò ss/năm: Khối lượng xuất bán (Kg/con):
Giá bò, bê (đ/con)
Dê/hoặc con khác
+ Số dê /lứa:

+ Sản lượng sữa trung bình (kg/con/ngày):

+Số lứa/năm:

+ Số dê con/con/năm:
+ Giá bán dê (đ/con)

5.5 Tình hình phòng bệnh


5.5.1 Tình hình dịch bệnh

Loại gia súc Ghi chú*


Loại bệnh
Bò Trâu Dê
LMLM
Tụ huyết trùng

Ghi chú :* - có xuất hiện thường xuyên không ?, xuất hiện năm nào ? nguồn lây ? BĐKH
có làm xuất hiện bệnh không ? có bệnh gì mới không ?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
4.5.2 Phòng bệnh

Loại gia súc Ghi chú


Loại vac-xin
Bò Trâu Dê (giá vac-xin)

9
LMLM
Tụ huyết trùng

VI. CHĂN NUÔI GIA CẦM


6.1 Nguồn gốc và chất lượng đàn giống

Số Tên giống Nơi mua (C.ty Ghi chú


lượng giống, 2. Tự ấp, (C.lượng con giống,
Phân loại
hiện có 3.Từ hộ khác điều kiện mua dễ,
khó,…)
1. Gà đẻ trứng
giống
2. Gà đẻ trứng
thương phẩm
3. Gà siêu thịt
(gà trắng)
4. Gà thịt lông
màu

6.2. Chuồng trại:

Chỉ tiêu Chuồng gà đẻ Chuồng gà thịt


1. Loại chuồng (1. Kín/2.Hở)
2. Tổng diện tích (m2)

10
3. Thời gian xây dựng (năm)
4. Tổng chi phí xây dựng (triệu đồng)
5. Ước tính thời gian sử dụng

6.3. Loại thức ăn sử dụng thức ăn cho gà


- Hiện tại sử dụng thức ăn cho gà đẻ: TĂ công nghiệp, tự phối trộn,
tự phối trộn + TĂ công nghiệp
- Hiện tại sử dụng thức ăn cho gà thịt: TĂ công nghiệp, tự phối trộn,
tự phối trộn + TĂ công nghiệp
- Giá thức ăn (đ/kg):………
6.5 Năng suất và hiệu quả kinh tế chăn nuôi gà
Gà đẻ trứng Gà hướng thịt
+ Sản lượng trứng (quả/mái/năm): Thời gian nuôi thịt :
+ Thời gian khai thác (tháng): Khối lượng bắt đầu nuôi (kg/con) :

+ Số kgta/10 quả trứng: Khối lượng xuất bán (Kg/con):


Tiêu tốn thức ăn (kg):
Giá trứng (đ/quả) Giá thức ăn (đ/kg)
6.6 Tình hình phòng bệnh
6.6.1 Tình hình dịch bệnh
Loại gà
Gà đẻ Gà trứng Gà thịt Gà lông màu Ghi chú*
Loại bệnh
trứng T.phẩm
giống
1. New castle
2. Cúm gia cầm
3. Tụ huyết trùng
4. Bệnh Marek
5. CRD

11
Ghi chú :
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

6.6.2 Phòng bệnh


Loại gà Ghi chú
Loại vac-xin Gà đẻ Gà trứng Gà thịt Gà lông màu (giá vac-xin,..)
trứng T.phẩm
giống
1. New castle
2. Cúm gia cầm
3. Tụ huyết
trùng
4. Bệnh Marek

VII. TÌNH HÌNH TIÊU THỤ SẢN PHẨM


Loại SP Bán tự do Bán có HĐ Bán có HĐ Khác Ghi chú
cho tư cho tư cho c.ty, (khó khăn,
thương thương HTX …)
1. Lợn thịt
2. Lợn con
3. Bò giống
4. Bò thịt

12
5. Trâu
6. Sữa
7. Trứng
8. Gà thịt

Nếu không bán theo HĐ, tại sao?


Vì chưa có đơn vị/tổ chức nào hỗ trợ
Đã có rồi nhưng không duy trì, phát triển được
Do quy mô chăn nuôi còn nhỏ, sản lượng ít và không thường xuyên
Do thủ tục phức tạp Khác:……………………………………………..
Nhận xét chung:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
VIII. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI
8.1. Khó khăn
Vốn Dịch bệnh
Lao động Thức ăn (giá cao, lên xuống…)
Con giống Thị trường tiêu thụ
Kĩ thuật ………………….
8.2 Định hướng
1. Có thay đổi phương thức chăn nuôi không? Không Có,
Cụ thể:..............................................................................................................
2. Có thay đổi quy mô chăn nuôi không? Không Có,
Cụ thể:..............................................................................................................
3. Gia đình có thay đổi giống không? Không Có,
Cụ thể:..............................................................................................................
4. Gia đình có thay đổi loại thức ăn không? Không Có,

13
Cụ thể:.........................................................................................................................
Khác: ….…………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………
IX. Các hoạt động kinh tế khác
9.1 Làm việc tại khu công nghiệp
- Số người làm:
- Thu nhập bình quân/năm:
- Mức độ ổn định của công việc:
9.2 Chế biến nông sản
- Loại hình nông sản chế biến:
- Tổng thu bình quân /năm:
- Khấu hao:
- Chi phí:
9.3 Hoạt động khác:
- Hoạt động:
- Tổng Thu /năm:
- Chi phí/năm:
- Khấu hao/năm:

NHẬN XÉT CỦA NGƯỜI ĐIỀU TRA


………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….

14
Người khảo sát Người cung cấp thông tin

15

You might also like