You are on page 1of 10

Mã bảng hỏi:…………

BẢNG HỎI ĐIỀU TRA


TIẾP CẬN MẠNG XÃ HỘI CỦA NGƯỜI DÂN HIỆN NAY
Kính thưa ông/bà!
Chúng tôi là nhóm sinh viên của Học viện Báo chí và Tuyên truyền. Hiện nay, chúng tôi đang thực hiện
nghiên cứu đề tài “Tiếp cận mạng xã hội của người dân hiện nay”. Vì vậy, chúng tôi xây dựng bảng câu
hỏi dưới đây nhằm tìm hiểu thực trạng sử dụng và việc tiếp cận mạng xã hội của người dân hiện nay.
Những ý kiến của ông/bà sẽ là những thông tin quý báu giúp chúng tôi hoàn thành đề tài trên. Các thông tin
thu được trong cuộc phỏng vấn này sẽ được sử dụng với nguyên tắc khuyết danh và chỉ nhằm phục vụ công
tác nghiên cứu. Chúng tôi hy vọng ông/bà bớt chút thời gian trả lời những câu hỏi mà chúng tôi nêu ra.
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác quý báu của ông/bà!

Tên Mã
Tỉnh/ thành
Quận/ Huyện
Phường/ xã
Thôn
Địa chỉ cụ thể ....................................................
Họ và tên người trả lời …................................................
Điện thoại ....................................................

Người phỏng vấn ...............................................


Ngày phỏng vấn ....../ ......./ 2018
Thời gian bắt đầu phỏng vấn ......... giờ ......... phút
Thời gian kết thúc phỏng vấn ......... giờ ......... phút
Địa bàn cư trú 1. Nông thôn 2. Thành thị
Họ và tên người giám sát ....................................................

A. THÔNG TIN ĐỊNH DANH


A1. NTL sống tại địa phương từ năm nào (ghi 4 chữ số): ………………………… 99. Quê gốc tại đây
A2. Giới tính NTL: 1. Nam 2. Nữ
A3. Năm sinh:………..................
A4. Dân tộc NTL?
1. Kinh 3. Hoa 5. Dao
2. Tày 4. Nùng 6. Khác (ghi rõ):…………………….
A5. Tôn giáo của Ông/ Bà?
1. Không theo tôn giáo 2. Đạo Phật
3. Thiên Chúa giáo 4. Khác (ghi rõ)…………………….
A6. Bậc học cao nhất mà ông/bà đã hoàn thành?
1. Chưa đi học/chưa học hết tiểu học 5. Trung cấp nghề
2. Tiểu học 6. Cao đẳng
3. Trung học cơ sở 7. Đại học
4. Trung học phổ thông 8. Trên đại học
A7. Nghề nghiệp chính của ông/bà hiện nay? (Nghề mà ông/bà dành nhiều thời gian nhất)
1. Nông/Lâm/Ngư nghiệp 6. Làm việc hưởng lương tư nhân
2. Công nhân 7. Làm thuê
3. Sản xuất tiểu thủ công 8. Học sinh/sinh viên
4. Buôn bán, dịch vụ 9. Về hưu/già yếu không làm việc
5. Công chức, viên chức nhà nước 10. Không nghề/không việc
11. Khác(ghi rõ):……………......................
1
A8. Công việc của ông/bà có sử dụng mạng xã hội không? 1. Có 2. Không
A9a. Ông/bà đã từng kinh doanh, buôn bán qua mạng xã hội chưa? 1. Có 2. Không
A9b. Nếu có thì thu nhập ước tính từ mạng xã hội của ông/bà trong tháng gần đây nhất là:……….….……đồng
A10. Ông/ bà tự đánh giá mức sống của gia đình thuộc mức nào dưới đây.
1. Nghèo 2. Cận nghèo 3. Trung bình 4. Khá 5. Giàu
A11. Nếu có thể hãy cho biết thu nhập bình quân một đầu người /1 tháng của gia đình là bao nhiêu:
……...........……...... đồng

B. THÔNG TIN ĐỊNH DANH


B1.Tình trạng hôn nhân của Ông/Bà?
1. Chưa vợ/chưa chồng 3. Ly thân/ly hôn/đơn thân
2. Có vợ/có chồng 4. Góa
B2. Số người con của ông/bà? 1. Số con (ghi rõ)……... 99. Chưa có con
B3a. Số thế hệ trong gia đình: .............
B3b. Số thành viên trong gia đình (chi tiêu chung trong cùng một quỹ):……......... người
B4. Thu nhập trung bình 1 tháng của ông bà: 1. Lương:………….……..…đồng (Không có thu nhập ghi 99)
2. Khoản khác:……….……..…đồng (Bao gồm cả khoản được cho)
B5. Tổng chi tiêu trong tháng vừa qua của ông/bà:……………………………..………………….đồng
B6. Ngôi nhà gia đình ông/bà hiện đang sống thuộc loại nhà nào?
1. Nhà tạm/nhà tranh 3. Nhà kiên cố/Nhà tập thể/căn hộ
2. Nhà cấp 4 hoặc tương đương 4. Nhà cao cấp (chung cư cao cấp, biệt thự,…)
5. Khác (ghi rõ)………………………………………
B7. Các loại tiện nghi sinh hoạt mà gia đình ông/bà có?
Tiện nghi 1. Có 2. Không Tiện nghi 1. Có 2. Không
1. Đài radio 1 2 8. Điện thoại di động 1 2
2. Đầu đĩa hình (VCD) 1 2 9. Máy vi tính 1 2
3. Dàn âm thanh/Karaoke 1 2 10. Tủ lạnh 1 2
4. Máy giặt 1 2 11. Bếp ga/ Bếp từ 1 2
5. Ô tô 1 2 12. Đồ gỗ đắt tiền (>10 triệu) 1 2
6. Xe máy 1 2 13. Máy tính bảng 1 2
7. Điện thoại cố định 1 2 14. Điều hòa 1 2
B8. Hiện nay ông/bà được quyền tiếp cận hoặc sở hữu các thiết bị kết nối Internet nào?
Loại phương tiện 1. Có 2. Không
1. Điện thoại di động được kết nối internet 1 2
2. Máy tính để bàn 1 2
3. Máy tính xách tay 1 2
4. Máy tính bảng 1 2
5. Tivi thông minh 1 2
B9a. Trong thời gian rỗi ông/bà thường hay làm gì? (chọn 3 hoạt động hay làm nhất, xếp theo thứ tự ưu tiên)
1. Đọc sách báo 6. Đi thăm bạn bè, đi chơi với bạn bè
2. Xem ti vi, video, VCD/DVD... 7. Đi thăm họ hàng
3. Nghe nhạc, radio 8. Chơi thể thao
4. Nói chuyện, trao đổi trong gia đình 9. Không làm gì/nghỉ ngơi thuần túy
5. Sang hàng xóm chơi 10. Chơi trò chơi điện tử
11. Khác (ghi rõ) ......................................

2
B9b. Mức độ tham gia của ông/bà vào các hoạt động dưới đây trong năm qua như thế nào?
Các hoạt động Thường Thỉnh Không Không nhớ
xuyên thoảng lần nào
1. Các lễ hội văn hoá, đình, chùa 1 2 3 99
2. Hội họp họ hàng (giỗ, cưới, ma ...) 1 2 3 99
3. Lễ thượng thọ, sinh nhật 1 2 3 99
4. Họp tổ dân phố/ấp/khóm 1 2 3 99
5. Họp đoàn thể (Đảng, PN, ND, CCB, TN...) 1 2 3 99
6. Đi xem phim, ca nhạc, các điểm vui chơi... 1 2 3 99
7. Đi du lịch, nghỉ mát 1 2 3 99
8. Chơi thể thao 1 2 3 99
B10. Thời gian ông/bà thường xem truyền hình, nghe đài, đọc báo, sử dụng Internet bao lâu trong 1 ngày? có
thể cho biết bằng giờ, phút (99 là không xem, không đọc, không nghe)?
Từ thứ 2 đến thứ 6 Thứ 7 Chủ nhật
Giờ Phút Giờ Phút Giờ Phút
1. Xem truyền hình
2. Nghe đài
3. Nghe xem băng đĩa CD
4. Đọc báo
5. Sử dụng Internet
Tổng thời gian tiếp cận TTĐC
B11. Mức độ tiếp cận với các phương tiện TTĐC của ông/bà?
Hàng 1 vài lần/tuần 1 vài 1 vài lần/năm Không
ngày lần/tháng bao giờ
1. Xem truyền hình 1 2 3 4 5
2. Nghe đài 1 2 3 4 5
3. Đọc báo 1 2 3 4 5
4. Sử dụng Internet 1 2 3 4 5
B12. Ông/bà thường làm gì vào những khoảng giờ sau (Khoanh vào ô tương ứng)?
Các hoạt Đi làm việc Gặp gỡ bạn Xem Sử dụng Sử dụng Khác
động cá nhân (ở cơ quan, bè, hàng truyền internet MXH
(Vệ sinh cá trên đồng, xóm, đi mua hình, đọc
nhân, nấu ăn, nương...) sắm báo, nghe
ngủ…) đài
1. Từ 05.30 đến 07.30 giờ 1 2 3 4 5 6 7
2. Từ 07.30 đến 09.00 giờ 1 2 3 4 5 6 7
3. Từ 09.00 đến11.30 giờ 1 2 3 4 5 6 7
4. Từ 11.30 đến13.30 giờ 1 2 3 4 5 6 7
5. Từ 13.30- 15.00giờ 1 2 3 4 5 6 7
6. Từ 15.00- 17.00 giờ 1 2 3 4 5 6 7
7. Từ17.00- 19.00 giờ 1 2 3 4 5 6 7
8. Từ 19.00- 20.00 giờ 1 2 3 4 5 6 7
9. Từ 20.00- 21.00 giờ 1 2 3 4 5 6 7
10. Từ 21.00- 22.00 giờ 1 2 3 4 5 6 7
11. Từ 22.00- 23.00 giờ 1 2 3 4 5 6 7
12. Sau 23.00 giờ 1 2 3 4 5 6 7

C. NỘI DUNG
C1. Ông/bà bắt đầu sử dụng mạng xã hội từ bao giờ (ghi rõ năm):……………………

3
C2. Ông/bà sử dụng những loại mạng xã hội nào? (Không nhớ-99)
Mạng xã hội 1. Ông/bà có sử 2. Số lượng 3. Số lượng 4. Số lượng 5. Số lượng 6. Thời gian
dụng MXH này bạn bè của người fanpage mà group mà ông/bà trung bình
không? ông/bà trên ông/bà theo ông/bà theo dõi tham gia trên các ông/bà sử dụng
1. Có các MXH dõi trên các trên các MXH? MXH? (ước MXH trong 1
2. Không này? MXH này? (ước lượng) lượng) ngày?
1. Facebook 1 2 …..giờ…..phút
2. Zalo 1 2 …..giờ…..phút
3. Instagram 1 2 …..giờ…..phút
4. Skype 1 2 …..giờ…..phút
5. Zingme 1 2 …..giờ…..phút
6. Youtube 1 2 …..giờ…..phút
7. Khác:….. 1 2 …..giờ…..phút
C3a. Ông/bà có thường xuyên gửi lời mời kết bạn không: 1. Có 2. Không
C3b. Trong tháng vừa qua ông/bà đã kết bạn với bao nhiêu người (nếu không nhớ ghi -99):…..………. người
C4. Đối tượng nhiều nhất trong danh sách bạn bè của ông/bà trên mạng xã hội là ai? (chọn 1 phương án)

4
1. Bạn bè thân/quen/cùng lớp/đồng nghiệp 3. Bạn bè thông qua bạn bè trên mạng
2. Họ hàng/người thân 4. Người không quen biết
C5. Mức độ Ông/bà tiếp cận đối với từng loại mạng xã hội như thế nào?
2. Một vài lần/ 3. Một vài lần 99. Không có/
Mạng xã hội 1. Hàng ngày 4. Hiếm khi
tuần /tháng không dùng
1.Facebook 1 2 3 4 99
2.Zalo 1 2 3 4 99
3.Instagram 1 2 3 4 99
4.Skype 1 2 3 4 99
5. Zing 1 2 3 4 99
6.Youtube 1 2 3 4 99
7. Khác:…. 1 2 3 4 99
C6. Thời gian sử dụng mạng xã hội của ông/bà ở các thời điểm trong ngày?
Khung giờ 1. Thường xuyên 2. Thỉnh thoảng 3. Hiếm khi 4. Không bao giờ
1. 5 - 7 giờ 1 2 3 4
2. 7 - 9 giờ 1 2 3 4
3. 9 - 11 giờ 1 2 3 4
4. 11 - 13 giờ 1 2 3 4
5. 13 - 15 giờ 1 2 3 4
6. 15 - 17 giờ 1 2 3 4
7. 17 - 19 giờ 1 2 3 4
8. 19 – 21 giờ 1 2 3 4
9. 21 – 23 giờ 1 2 3 4
10. Sau 23 giờ 1 2 3 4
C7a. Đánh giá mức độ quan trọng đối với ông/bà với các mục đích sử dụng sau?
Mục đích 1. Rất 2. Quan 3. Bình 4. Không 99. Không dùng
quan trọng trọng thường quan trọng với mục đích này
1.Học tập 1 2 3 4 99
2.Giải trí 1 2 3 4 99
3.Công việc 1 2 3 4 99
4.Duy trì mối quan hệ bạn bè 1 2 3 4 99
5.Mở rộng mạng lưới bạn bè 1 2 3 4 99
6.Các dịch vụ xã hội (mua bán nhà
1 2 3 4 99
đất, du lịch,…)
7. Tìm kiếm việc làm 1 2 3 4 99
8.Mua hàng 1 2 3 4 99
9.Buôn bán kinh doanh 1 2 3 4 99
10.Tìm kiếm thông tin 1 2 3 4 99
C7b. Hiệu quả khi sử dụng mạng xã hội đối với bản thân ông/bà cho các mục đích sau?
Mục đích 1. Rất 2. Hiệu 3. Bình 4. Không 99. Không dùng
hiệu quả quả thường hiệu quả với mục đích này
1.Học tập 1 2 3 4 99
2.Giải trí 1 2 3 4 99
3.Công việc 1 2 3 4 99
4.Duy trì mối quan hệ bạn bè 1 2 3 4 99
5.Mở rộng mạng lưới bạn bè 1 2 3 4 99
6.Các dịch vụ xã hội (mua, bán nhà
1 2 3 4 99
đất; du lịch;…)
7. Tìm kiếm việc làm 1 2 3 4 99
8.Mua hàng 1 2 3 4 99
9.Buôn bán kinh doanh 1 2 3 4 99
10.Tìm kiếm thông tin 1 2 3 4 99
C8. Địa điểm ông/bà thường sử dụng mạng xã hội?
Địa điểm 1. Thường xuyên 2. Thỉnh thoảng 3. Hiếm khi 4. Không bao giờ
1.Nơi ở 1 2 3 4
2.Trường học 1 2 3 4
3. Nơi làm việc 1 2 3 4
4.Nhà bạn bè 1 2 3 4
5.Quán café 1 2 3 4
6.Quán internet 1 2 3 4
7. Khác (ghi rõ):…..……… 1 2 3 4
C9. Ông/bà truy cập mạng xã hội bằng dịch vụ gì? Mức độ truy cập?
Dịch vụ 1. Thường xuyên 2. Thỉnh thoảng 3. Hiếm khi 4. Không bao giờ
1. Wifi 1 2 3 4
2. 3G/4G 1 2 3 4
3. Dcom 1 2 3 4
4. Mạng có dây 1 2 3 4
C10. Ông/bà ước lượng chi phí trung bình hàng tháng chi trả cho việc sử dụng Internet là khoảng?
1. Dưới 100.000 đ 3. Từ 200.000 đến <300.000 đ
2. Từ 100.000 đến <200.000 đ 4. Từ 300.000 đến <500.000 đ
5. Khác (ghi rõ)..................................
C11a. Tên tài khoản khi dùng mạng xã hội của ông bà có phải tên thật không ?
1. Có 2. Không 3. Khác (ghi rõ) ............................
C11b. Thông tin cá nhân trên mạng xã hội của ông/bà có phải là thật không?
Thông tin 1. Thật 2. Một phần thật 3. Không thật 4. Không điền
1. Ngày/tháng/năm sinh 1 2 3 4
2. Công việc 1 2 3 4
3. Học vấn 1 2 3 4
4. Nơi đang sống 1 2 3 4
5. Số điện thoại 1 2 3 4
6. Địa chỉ 1 2 3 4
7. Ảnh đại diện 1 2 3 4
C12.Trong tháng vừa qua, ông/bà thường đăng loại bài nào trên mạng xã hội?
Loại bài đăng 1. Có 2. Không
1. Bài đăng chỉ có chữ 1 2
2. Bài đăng có chữ với các kí hiệu, icon 1 2
3. Bài đăng kèm hình ảnh 1 2
4. Bài đăng kèm video 1 2
5. Bài đăng kèm link dẫn từ trang mạng khác 1 2
6. Khác (ghi rõ)……………………….. 1 2
99. Không đăng bài 1 2
C13. Ông/bà thường để chế độ gì khi đăng bài trên mạng xã hội?
1. Công khai 3. Chỉ một số đối tượng nhất định
2. Chỉ bạn bè 4. Riêng tư
C14. Ông/bà thường tương tác như thế nào với các loại bài đăng trên mạng xã hội sau?
2.
1. Like 3. Share 4. Không tương tác
Comment
1. Bài đăng của bạn bè 1 2 3 4
2. Bài đăng của người thân 1 2 3 4
3. Bài đăng của ngưởi nổi tiếng 1 2 3 4
4. Bài đăng liên quan tới quyền
1 2 3 4
lợi, lợi ích bản thân
5. Bài đăng là vấn đề nóng 1 2 3 4
6. Bài đăng có cùng quan điểm 1 2 3 4
7. Bài đăng không cùng quan điểm 1 2 3 4
C15. Mức độ cập nhật trạng thái trên trang cá nhân của ông/bà?
1. Hàng ngày 3. Một vài lần /tháng 99. Chưa bao giờ
2. Một vài lần/ tuần 4. Một vài lần/năm
C16. Trạng thái mà ông/bà cập nhật trên trang cá nhân trong tháng gần nhất theo xu hướng nào?
1. Tích cực 2. Bình thường 3. Tiêu cực
C17. Ông/bà thường cập nhật nội dung gì trên trang cá nhân? (Có thể chọn nhiều phương án)
1. Hình ảnh đại diện 4. Thông tin về sở thích cá nhân
2. Hoạt động trong ngày của cá nhân 5. Thông tin kiến thức bổ ích
3. Cảm xúc cá nhân 6. Quan điểm cá nhân về các vấn đề xã hội
7. Khác (ghi rõ):…………………………………
C18. Các loại nhóm ông/bà tham gia trên mạng xã hội hiện nay?
Loại nhóm 1. Có tham gia 2. Không tham gia
1. Trường, lớp, cơ quan, tổ chức, câu lạc bộ 1 2
2. Những người thân, họ hàng, hàng xóm 1 2
3. Bạn bè 1 2
4. Những người chung sở thích, mối quan tâm 1 2
5. Bàn luận về các vấn đề chính trị, xã hội 1 2
6. Mua, bán hàng 1 2
7. Khác (ghi rõ):………………………………………………….… 1 2
C19. Loại trang fanpage ông/bà quan tâm nhất? (Chọn 1 phương án)
1. Fanpage của người nổi tiếng 4. Fanpage của một nhóm cùng yêu thích một lĩnh vực
2. Fanpage của các cửa hàng/thương hiệu 5. Fanpage giải trí
3. Fanpage của các tổ chức 6. Khác (ghi rõ):…………………………………….
C20. Lý do quan trọng nhất khiếnông/bà bỏ like/bỏ follow một trang fanpage? (Chọn 1 phương án)
1. Nội dung thông tin nhàm chán 3. Quảng cáo quá nhiều
2. Nội dung bài đăng phản cảm (lời lẽ thô tục, bài 4. Cập nhật trạng thái liên tục
đăng có chứa hình ảnh phản cảm,…) 5. Cập nhật trạng thái không thường xuyên
6. Khác (ghi rõ):…………………………………… 7. Không áp dụng
C21. Ông/bà có quan tâm đến các thông tin quảng cáo trên mạng xã hội ? (Chọn 1 phương án)
1. Rất quan tâm 3. Bình thường 5. Rất không quan tâm
2. Quan tâm 4. Không quan tâm
C22. Ông/bà có thấy khó chịu với các tin quảng cáo trên mạng xã hội không?
1. Rất khó chịu 2. Khó chịu 3. Bình thường 4. Không khó chịu
C23. Lý do ông/bà cảm thấy khó chịu nhất khi xem các tin quảng cáo trên mạng xã hội?(Chọn 1 phương án)
1. Quá nhiều tin quảng cáo gây nhiễu 4. Tin quảng cáo video với thời lượng quá dài
2. Một tin quảng cáo hiển thị quá nhiều lần 5. Tin quảng cáo nhàm chán
3. Không thích sản phẩm được quảng cáo 6. Tin quảng cáo chứa nội dung phản cảm
7. Khác (ghi rõ)………………………………………
C24. Ông/bà nhận thấy mạng xã hội có những đặc điểm nào sau đây?
Đặc điểm 1. Hoàn toàn đồng ý 2. Đồng ý 3. Bình thường 4. Không đồng ý
1. Nhiều thông tin đa dạng, phong phú 1 2 3 4
2. Thông tin cập nhật nhanh chóng 1 2 3 4
3. Thông tin thiếu xác thực, khó kiểm chứng 1 2 3 4
4. Còn nhiều thông tin nội dung phản cảm 1 2 3 4
5. Kết nối được tất cả mọi người 1 2 3 4
6. Xuất hiện nhiều quảng cáo, bán hàng
1 2 3 4
online
7. Tiếp nhận được nhiều tri thức 1 2 3 4
C25. Ông/bà tiếp cận loại thông tin sau trên mạng xã hội với mức độ nào?
Các loại tin 1. Thường xuyên 2. Thỉnh thoảng 3. Hiếm khi 4. Không bao giờ
1. Chính trị 1 2 3 4
2. Kinh tế 1 2 3 4
3. Các vấn đề xã hội 1 2 3 4
4. Văn hóa, văn học nghệ thuật 1 2 3 4
5. Sức khỏe/ y tế 1 2 3 4
6. Khoa học giáo dục 1 2 3 4
7. Tin thể thao 1 2 3 4
8. Giải trí 1 2 3 4
9. Du lịch 1 2 3 4
10. Khác (ghi rõ) ...................... 1 2 3 4
C26. Khi tiếp cận với các loại thông tin đó, ông/bà thường có hành động như thế nào?
Các loại tin 1.Thể hiện cảm xúc (Thích, 2. Bình 3. Chia sẻ 99. Không có hành
yêu thích, phẫn nộ,...) luận động
1. Chính trị 1 2 3 99
2. Kinh tế 1 2 3 99
3. Các vấn đề xã hội 1 2 3 99
4. Văn hóa, văn học nghệ thuật 1 2 3 99
5. Sức khỏe/ y tế 1 2 3 99
6. Khoa học giáo dục 1 2 3 99
7. Tin thể thao 1 2 3 99
8. Giải trí 1 2 3 99
9. Du lịch 1 2 3 99
10. Khác (ghi rõ)…………….. 1 2 3 99
C27a.Nhu cầu của ông/bà khi sử dụng mạng xã hội đối với nhà cung cấp internet?
1. Cải thiện tốc độ đường truyền 4.Khác(ghi rõ)………………..
2. Cải thiện dịch vụ chămsóc khách hàng 98.Không có nhu cầu
3. Giảm chi phí
Câu 27b. Nhu cầu của ông/bà khi sử dụng mạng xã hội đối với trang mạng xã hội?
1. Thêm tính năng 4. Tăng tính bảo mật
2. Bớt tính năng 5. Khác (ghi rõ)………………………..
3. Giảm quảng cáo 98. Không có nhu cầu
C28a. Trong tháng vừa qua, ông/bà có mua hàng qua mạng xã hội không?
1.Có 2. Không (chuyển sang câu 29)
C28b. Ông bà mua hết bao nhiêu tiền trong tháng vừa qua:……………………………..đồng
C28c. Mức độ ông/bà mua các mặt hàng sau qua mạng xã hội?
Mặt hàng 1. Thường xuyên 2. Thỉnh thoảng 3. Hiếm khi 4. Không bao giờ
1.Đồ gia dụng 1 2 3 4
2.Thời trang 1 2 3 4
3.Mỹ phẩm 1 2 3 4
4.Thực phẩm 1 2 3 4
5.Đồ điện tử 1 2 3 4
6. Khác (ghi rõ):……………... 1 2 3 4
C28d. Ông/bà đánh giá chất lượng mặt hàng ông/bà mà mua nhiều nhất qua mạng xã hội là như thế nào?
1. Tốt 2. Bình thường 3. Không tốt
C29. Từ khi sử dụng mạng xã hội, ông/bà đã từng nhận được những lợi ích nào sau đây?
Lợi ích 1. Có 2. Không
1. Tìm được người thân 1 2
2. Tìm được bạn bè 1 2
3. Tìm được người yêu/vợ/chồng 1 2
4. Tìm kiếm được việc làm 1 2
5. Tăng thu nhập 1 2
6. Tăng hiệu quả học tập 1 2
7. Cập nhật thông tin nhanh chóng và liên tục 1 2
8. Khác (ghi rõ):………………………………………………….. 1 2
C30.Từ khi sử dụng mạng xã hội ông/bà đã từng gặp phải vấn đề nào sau đây?
Vấn đề 1. Thường xuyên 2. Thỉnh thoảng 3. Hiếm khi 4. Không bao giờ
1. Nhiễu loạn thông tin 1 2 3 4
2. Bị stress, căng thẳng 1 2 3 4
3. Bị phụ thuộc vào MXH 1 2 3 4
4. Bị lăng mạ,xúc phạm 1 2 3 4
5. Xung đột mối quan hệ trên MXH 1 2 3 4
6. Gặp các vấn đề về sức khỏe
1 2 3 4
(giảm thị lực, đau lưng,…)
7. Làm hạn chế các mối quan hệ
1 2 3 4
ngoài đời
8. Khác (ghi rõ)……........................ 1 2 3 4
C31. Ông/bà sẽ làm gì nếu như bị lăng mạ, nói xấu trên mạng xã hội? (có thể chọn nhiều phương án)
1. Comment/đăng bài đáp trả trên mạng xã hội 4. Khởi kiện/báo cáo chính quyền
2. Report/chặn người đó trên mạng xã hội 5. Phớt lờ, không quan tâm
3. Hẹn gặp mặt trực tiếp nói chuyện 6. Khác (ghi rõ)…………………….…………
C32.Ông/bà sẽ làm gì nếu như thấy người khác bị lăng mạ, nói xấu trên mạng xã hội? (có thể chọn nhiều
phương án)
1. Hùa theo nói xấu trên mạng xã hội 4. Khởi kiện/báo cáo chính quyền
2. Hòa giải can ngăn trên mạng xã hội 5. Phớt lờ, không quan tâm
3. Report người nói xấu trên mạng xã hội 6. Khác (ghi rõ)……………..……………..

Cảm ơn sự hợp tác của ông/bà!

You might also like