You are on page 1of 3

TEST PET

VOCAB AND GRAMMAR

I. VOCABULARY (UNIT 1):


1. Thư kí: 2. Giám đốc: 3. Trợ lí:
4. Doanh nghiệp: 5. Điện thoại bàn: 6. Máy in:
7. Quản lí: 8. Máy tính: 9. Đồng nghiệp:
10. Máy đánh chữ: 11. Máy trả lời: 12. Máy fax:

II. TRANSLATE INTO ENGLISH:


1. Chúng tôi kiếm tiền để kiếm sống:……………………………………………………………………
2. Tôi với đồng nghiệp của tôi làm cùng văn phòng: ………………………………………………….
3. Công việc này được trả lương cao: ………………………………………………………………….
4. Quản lí của tôi trúng vé số: ……………………………………………………………………………
5. Tôi có 1 công việc bán thời gian khi tôi 18: ...………………………………………………………..
6. Thư kí phàn nàn về tiền lương ở nhà máy: ………………………………………………………….
7. Trợ lí của tôi muốn thành lập 1 doanh nghiệp: ………………………………………………………
8. Doanh nghiệp đó sẽ phá sản vào tháng 8 này: ……………………………………………………..
9. Tôi sẽ thành công với nhà hàng mới của tôi: ………………………………………………………..
10. Chúng tôi có nợ ngân hàng và điều đó có nghĩa là nhận sự rủi ro:
……………………………………………………………………………………………………………….
11. Bố mẹ tôi khuyến khích tôi sống một mình: ………………………………………………………..
12. Không may thay, giám đốc của tôi bị tai nạn: ……………………………………………………...
13. Tôi đã dùng quá nhiều tiền nên tôi sẽ nhanh bị nợ đầm đìa:
………………………………………………………………………………………………………………..
14. Tôi mượn cô ấy 100.000 và cô ấy đã cho tôi mượn 1 tháng:
………………………………………………………………………………………………………………..
15. Tôi phải lựa chọn giữa việc nhà và bài tập về nhà để làm bây giờ: …….
………………………………………………………………………………………………………….

III. VOCABULARY (UNIT 2):


1. Cực kì nhỏ: 2. Khổng lồ: 3. Nhỏ:
4. Rộng: 5. Lớn: 6. Tròn:
7. Hiện đại: 8. Gìa, cũ: 9. Nặng:
10. Đồ qua tay: 11. Mới: 12. Cổ xưa:
13. Nhẹ: 14. Tuýp kem đánh răng: 15. Thuốc lá:
16. Nhân tạo: 17. Ngon: 18. Kịch tính:
19. Tươi mới: 20. Hợp thời trang: 21. Giỏi kĩ năng:
22. Tô súp: 23. Thùng rác: 24. Lon coca:

IV. FILL IN THE BLANKS:


V. TRANSLATE INTO VIETNAMESE:
1. Tôi thấy 1 tia sáng từ mái nhà: ………………………………………………………………………
2. Anh ấy cảm thấy 1 giọt mưa trên đầu anh ấy: ……………………………………………………..
3. Dì tôi tặng tôi 1 bó hoa vào ngày sinh nhật: ………………………………………………………..
4. Có 1 hạt gạo trên bàn: ………………………………………………………………………………..
5. Mẹ tôi thêm 1 thìa muối vào món cá: ….……………………………………………………………
6. Tôi cho những con chim ăn vụn bánh mì: ………………………………………………………….
7. Tôi thấy 1 mớ tóc trong phòng tắm của tôi: ………………………………………………………..
8. Tôi tận hưởng buổi dã ngoại trên biển với 1 ấm trà: ………………………………………………
9. Ba tôi đem 1 túi khoai tây to về nhà: ………………………………………………………………..
10. Em trai tôi có 1 hộp đựng tiền nhỏ: ………………………………………………………………..

VI. FILL ONE SUITABLE WORD:

VII. VOCABULARY (UNIT 3):


1. Bài báo: 2. Chương trình: 3. In ấn:
4. Người dẫn chương trình: 5. Kênh: 6. Người đọc:
7. Người xem: 8. Nhà báo: 9. Biên tập viên:
10. Người vẽ minh họa: 11. Người liên lạc: 12. Họat hình:
14. Ctr đố vui: 15. Tọa đàm: 16. Ctr giải trí:
17. Phim nhiều phần: 18. Phim truyền hình dài tập:

VIII. FILL ONE SUITABLE JOB:


IX. TRANSLATE INTO ENGLISH:
1. Tôi xin lỗi bạn tôi vì về nhà muộn.
……………………………………………………………………………………………………………
2. Em gái tôi đổ lỗi cho tôi làm gãy xe đạp của cô ấy.
………………………………………………….…………………………………………………………
3. Anh tôi thuyết phục ba tôi tổ chức sinh nhật cho anh ấy.
…………………………………………………………………………………………………………….
4. Mẹ tôi khuyến khích tôi học tiếng anh mỗi ngày.
…………………………………………………………………………………………………………….
5. Tôi cảnh báo bạn tôi không dùng điện thoại di động khi chạy xe máy.
…………………………………………………………………………………………………………….
6. Bạn cùng lớp của tôi yêu cầu trả tiền lại.
…………………………………………………………………………………………………………….
7. Ông của John nhắc anh ấy vứt rác vào thùng rác.
…………………………………………………………………………………………………………….
8. Nicki cố gắng chuẩn bị cho bài kiểm tra của anh ấy.
…………………………………………………………………………………………………………….
9. Tôi mời mọi người đến buổi tiệc sinh nhật của tôi.
…………………………………………………………………………………………………………….
10. Bạn gái của tôi hứa leo núi cùng tôi.
…………………………………………………………………………………………………………….
11. Tôi từ chối đi bơi vì tôi có bài kiểm tra ngày mai.
…………………………………………………………………………………………………………….
12. Mọi người đề nghị nấu gà rán thay vì cá chiên.
…………………………………………………………………………………………………………….
13. Monet khuyên tôi mua quần áo vì chúng đang giảm giá.
…………………………………………………………………………………………………………….
15. Dì tôi có hứng thú xem những bộ phim kinh dị và kịch tính.
…………………………………………………………………………………………………………….
16. Nó tốn khoảng 1 tiếng để đi từ nhà tôi đến trường.
…………………………………………………………………………………………………………….
17. Chị tôi mong đợi sử dụng chiếc điện thoại mới.
…………………………………………………………………………………………………………….
18. Nó thì khó để làm bài tập Toán về nhà một mình.
…………………………………………………………………………………………………………….

You might also like