Professional Documents
Culture Documents
English Vietnamese
2 Công ty TNHH
3 CPU (Business)
4 GDP
5 CHXHCNVN
6 KDTM
7 T.W/ T.Ư
8 admin(istrator) AD
9 GD&ĐT
10 PM
11 COCC
12 BCH
13 HĐND, UBND
14 FDI
15 CNTT
16 Forex
Task 3: Paraphrase the underlined words as if you don’t know the corresponding equivalents.
1. Tất cả những người nước ngoài bị nghi ngờ nhiễm COVID đều được cách ly.
………………………………………………………………………………………………………..
2. Theo điều 47 Bộ Luật dân sự 2005, người cho vay nặng lãi có thể bị phạt tù.
………………………………………………………………………………………………………..
3. Hắn cứ nói vòng vo tam quốc không chịu trả lời câu hỏi.
………………………………………………………………………………………………………..
4. Tất cả tài sản của anh ta đều bị tịch biên sau khi anh ta bị vỡ nợ.
………………………………………………………………………………………………………..
5. Lòng nàng là cả một hoang mạc khô cằn sỏi đá, nơi hạt giống tình yêu của tôi không thể nảy
mầm.
………………………………………………………………………………………………………..
1
Task 4: Identify the meaning of the italicized words and translate them into English.
1. Ngôi nhà đã được xây xong. ……………………………………..
Dọn nhà đi nơi khác. ……………………………………..
Cả nhà đều có mặt đông đủ. ……………………………………..
Nhà Dậu mới được cởi trói. ……………………………………..
Nhà Tiền Lê đổ, nhà Lí lên thay. ……………………………………..
Nhà ơi, giúp tôi một tay. ……………………………………..
2. Chúng ta cùng ngồi vào bàn để bàn về cách dạy Tiếng Việt. …………………………………….
Bàn phím của chiếc đàn này thật xinh. ……………………………………..
Qủa bóng bàn nhìn giống như quả trứng gà. ……………………………………..
3. Giá vàng trong nước tăng đột biến. ……………………………………..
Tấm lòng vàng ……………………………………..
Chiếc lá vàng rơi xuống sân trường ……………………………………..
4. Ông ngồi câu cá. ……………………………………..
Đoạn văn này có 5 câu. ……………………………………..
5. Mừng ngày Quốc khánh, nhà nào cũng treo cờ. ……………………………………..
Sáng chủ nhật chúng em thường chơi cờ. ……………………………………..
6. Lúa ngoài đồng đã chín vàng. ……………………………………..
Tổ em có chín học sinh. ……………………………………..
Nghĩ cho chín rồi hãy nói. ……………………………………..
7. Khách sạn này mới xây. ……………………………………..
Khách đến nhà không trà cũng rượu. ……………………………………..
Bạn thật là khách khí. ……………………………………..
7. Anh ấy có chiếc trống đồng cổ. ……………………………………..
Mọi người đều đã ra đồng. ……………………………………..
Tôi và bạn sức lực không đồng. ……………………………………..
8. Tôi vừa bị người yêu đá. ……………………………………..
Anh ấy vừa đá tôi khỏi dự án. ……………………………………..
Hòn đá này nặng gúm. ……………………………………..
9. Anh ta làm việc ở nhà máy gạo. ……………………………………..
Cô ấy đang giúp tôi gạo bài. ……………………………………..
Hoài Linh là một diễn viên gạo cội trong làng hài Việt. ……………………………………..
10. Nhờ chuyển giúp tôi cây kéo. ……………………………………..
2
Nhờ anh kéo giúp cái xe máy. ……………………………………..
11. Anh thà phụ thiên hạ chứ không thể phụ em. ……………………………………..
12. Hàng bánh mì đắt nhất Sài Gòn. ……………………………………..
13. Cô thư kí thuộc binh chủng phòng không. ……………………………………..
14. Anh ta là giám đốc xí nghiệp sản xuất kẹo. ……………………………………..
15. Gã trưởng phòng mới là một tay học giả. ……………………………………..
16. Khóa học bị khóa rồi. ……………………………………..
17. Hổ mang bò trên núi. ……………………………………..
18. Người béo hay buồn vì họ quá khổ. ……………………………………..
19. Đừng lỡ lời để trên đường đời ta lại lỡ nhau. ……………………………………..
20. Tớ kết cậu, còn chuyện ấy thì chưa kết. ……………………………………..
21. Người ta thì thích chiều tà, còn tôi thì thích chiều người yêu.……………………………………
22. Tớ kết cậu, còn chuyện ấy thì chưa kết. ……………………………………..
23. Một cầu thủ chuyên nghiệp không chỉ cần cái chân khỏe, mà còn cần cả cái chân thật.
……………………………………..
24. Bất cứ khi nào cần người tâm sự, cứ nói với anh một tiếng em nhé.
……………………………………..
Task 5: Identify the meaning of the italicized words and translate them into English.
a) Agriculture and Environment
1. vựa lúa: ……………… 7. chuyển nhượng đất : ………………
2. năng suất: ……………… 8. vụ mùa: ………………
3. phân hóa học: ……………… 9. thủy hải sản: ………………
4. việc đồng áng: ……………… 10. hệ sinh thái: ………………
5. bè cá: ……………… 11. canh tác: ………………
6. cá da trơn: ……………… 12. thu hoạch: ………………
b) Education
1. sinh viên chính quy: ……………… 7. thử việc: ………………
2. hệ tại chức: ……………… 8. tích hợp: ………………
3. bằng đại học: ……………… 9. tự chọn: ………………
4. thi trắc nghiệm: ……………… 10. bệnh thành tích ………………
5. thi tự luận: ……………… 11. học nghề ………………
6. thực tập: ……………… 12. bỏ học: ………………
c) Science
1. CNTT: ……………… 2. tương tác, phản ứng: ………………
3
3. chất xúc tác: ……………… 7. xích đạo: ………………
4. thí nghiệm: ……………… 8. vi sinh vật: ………………
5. chuyển giao công nghệ: ……………… 9. ký sinh trùng: ………………
6. chất thải độc hại: ……………… 10. phóng xạ: ………………
d) Business
1. nợ đọng thuế: ……………… 6. cơ sở hạ tầng: ………………
2. độc quyền: ……………… 7. xuất siêu: ………………
3. giấy chứng nhận đầu tư:……………… 8. doanh nghiệp: ………………
4. doanh thu: ……………… 9. đại lý: ………………
5. giao dịch nội mạng: ……………… 10. vốn điều lệ: ………………
e) Medication
1. thảo dược: ……………… 6. tế bào: ………………
2. hội chứng: ……………… 7. mô: ………………
3. dị ứng: ……………… 8. bệnh truyền nhiễm: ………………
4. triệu chứng: ……………… 9. đại dịch: ………………
5. đơn thuốc: ………………
10. chất dinh dưỡng: ………………
f) Verb
1. đẩy mạnh: ………………
2. điều hành: ………………
3. chiếm lĩnh, thống lĩnh: ………………
4. giám sát: ………………
5. kích thích: ………………
6. cấp phép: ………………
7. chiếm tỉ lệ: ………………
8. ưa chuộng: ………………
9. bổ sung sửa đổi: ………………
10. gia hạn: ………………