You are on page 1of 4

HAI BƯỚC CĂN BẢN TRONG DỊCH CÂU

A. Ý CHÍNH
(1) The man from Italy is talking about a foreign company that wants to find business in Vietnam.

(2) Theo báo cáo của phòng Tài chính, trong quí đầu của năm 2010, ngân quỹ dành cho các hoạt động
tiếp thị là 100 triệu đồng.

Bài tập 1:
Hãy tìm ra mệnh đề chính của các sau đây rồi xác định ý chính của chúng để chuyển dịch.
1. Although the doctor recommended that he should not go to work for three days, he went to work today.
……………………………………………………………………………………………………………
2. Investigators have recently found that some insurance companies are using unethical methods to charge
life insurance policy owners more money.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
3. Mặc dù chúng ta chưa bao giờ chính thức gặp nhau nhưng tôi đã làm việc cho công ty của ông hơn 8
năm tại phòng in ấn.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
4. Theo một khảo sát của Công ty Nghiên cứu thị trường Cimigo thì số lượng người tiêu thụ sữa cô gái Hà
Lan cao hơn sữa Vinamlk.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
5. Dựa vào đề xuất của phòng Nhân sự, Ban giám đốc quyết định sẽ tổ chức một buổi tiệc vào ngày thứ ba
tuần sau để chào đón các nhân viên mới.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
6. Employees are reminded that the first parking space in each row of the lot is left open for visitors.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
7. The company policy states that when employees work late, they must be paid at the overtime rate.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
8. Bởi Takahachi đi học vào buổi chiều nên anh ấy làm ca đêm.
……………………………………………………………………………………………………………
9. Bà Smith rất bối rối khi nhận được lá thư gửi nhầm.
……………………………………………………………………………………………………………
10. Vui lòng kiểm tra kỹ lỗi trong hồ sơ trước khi gửi cho khách hàng.
……………………………………………………………………………………………………………
Bài tập 2: Hãy dịch đoạn văn sau sang tiếng Việt.
In order to manage the office supplies, I have developed a new system. From now on, the supply closet will
remain locked at all times. The only people authorized to have keys to the closet are myself and my assistant,
Mr. Whitehead. If you wish to request supplies, please get a supply request form from Mr. Whitehead.
Please submit your form 24 hours in advance of when you need your supplies. We promise to get your
supplies to you within 24 hours as long as we have them on hand. It may take up a week to get supplies that
need to be ordered.
I am sure you will understand the necessity of this new system. In the past, we have run out of essential
supplies too often. This system will help me keep track of our supplies, and I will know when to order more.
By following this system, you will always have what you need when you need it.
………………………………………………………………………….……………………………………
……………………………………………………………………….………………………………………
………………………………………………………………………….……………………………………
……………………………………………………………………….………………………………………
……………………………………………………………………….………………………………………
……………………………………………………………………….………………………………………
…………………………………………………………………….…………………………………………
……………………………………………………………………….………………………………………
……………………………………………………………………….………………………………………
……………………………………………………………………….………………………………………

B. Ý PHỤ
a. ………………………………………………………………………………………..
Ví dụ:
(1) Cơ quan có tổ chức một số khóa đào tạo tiếng Anh ngắn hạn cho các nhân viên đang làm việc tại
nhà máy.

(2) Cơ quan có tổ chức một số khóa đào tạo tiếng Anh ngắn hạn cho các nhân viên không thể đến học
ở các trung tâm ngoại ngữ vào ban đêm.

b. ………………………………………………………………………………………………………….
Ví dụ:
(1) Nhằm tìm kiếm các sản phẩm để nhập khẩu vào Việt Nam, ông Hải đã cử ba nhân viên đến cuộc
triển lãm Quốc tế tại Thái Lan.

c. ………………………………………………………………………………………………………..
Ví dụ:
(1) Sản phẩm mới của chúng tôi đã thu hút được nhiều khách hàng, làm cho doanh thu tháng này tăng
20%.

.
(2) Tình hình thị trường lao động năm này lành mạnh hơn năm ngoái với tổng số công ăn việc làm
tăng thêm 20 ngàn công việc.
(3) Hai đối tác của họ từ chối tham dự buổi tiệc chiêu đãi, nói rằng họ phải ra sân bay sớm vào sáng
hôm sau.

Bài tập thực hành


Hãy xác định bản chất các ý phụ trong các câu sau đây, sau đó tìm cách chuyển dịch phù hợp.
1. When customers come to get advice about reducing or avoiding credit card debt, give them a copy of the
attached article.
……………………………………………………………………….………………………………………
……………………………………………………………………….………………………………………
2. Nhằm mở rộng thị trường sang Trung Đông, công ty hiện đang tìm kiếm 1 trợ lý dự án nói được tiếng Ả
Rập.
……………………………………………………………………….………………………………………
……………………………………………………………………….………………………………………
3. I would like to ask you to add some changes to the calendar which was posted in your offices, and to be
sure to announce your employees at your monthly sales meeting at the end of this month.
……………………………………………………………………….………………………………………
……………………………………………………………………….………………………………………
4. Mr. Nakamura was put in charge of the Media Department, with the high approval of the Board
Members.
……………………………………………………………………….………………………………………
……………………………………………………………………….………………………………………
5. Cô ấy vẫn chưa được bổ nhiệm ở vị trí cao hơn dẫu luôn nỗ lực trong công việc.
……………………………………………………………………….………………………………………
6. Để dễ chuồn về sớm anh ta chọn ngồi gần cửa ra vào.
……………………………………………………………………….………………………………………
7. Các sản phẩm do khách hàng làm hỏng sẽ không được chấp nhận trả lại.
……………………………………………………………………….………………………………………
8. Quý khách vui lòng đọc kỹ quyển sách hướng dẩn sử dụng được kèm theo sản phẩm trước khi sử dụng.
……………………………………………………………………….………………………………………
9. Anh Quang nghỉ việc mà không thông báo trước, viện cớ rằng anh ta không khỏe.
……………………………………………………………………….………………………………………
10. 6 tháng đầu năm nay chúng ta chỉ bán được 20,000 chiếc ô tô, giảm 20 phần trăm so với cùng kỳ năm
ngoái.
……………………………………………………………………….………………………………………
……………………………………………………………………….………………………………………

11. This chair also comes with a three-year warranty, which covers the full cost of replacement parts and
labor in the unlikely event that you have any problems with your chair.
……………………………………………………………………….………………………………………
……………………………………………………………………….………………………………………
12. Vì không nói được tiếng Ý nên khi đến Rome tôi nhờ một thông dịch viên giúp tôi giao tiếp với dân địa
phương.
……………………………………………………………………….………………………………………
……………………………………………………………………….………………………………………
13. Vì đã 2 lần không ký được hợp đồng với công ty đó, Tom không muốn thử thêm lần nào nữa.
……………………………………………………………………….………………………………………
14. Không có việc gì làm, chúng tôi quyết định đi dạo một lát.
……………………………………………………………………….………………………………………
15. Vì kỳ nghỉ lễ kéo dài 4 ngày nên lượng khách đăng ký đi tour rất nhiều.
……………………………………………………………………….………………………………………
……………………………………………………………………….………………………………………
16. Vì hiếu kỳ nên chúng tôi quyết định dành trọn một ngày lặn xuống biển để khám phá đại dương.
……………………………………………………………………….………………………………………

You might also like