You are on page 1of 3

Tên:.....................................................

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ


Lưu ý: Làm trong im lặng, không được phép làm phiền bạn khác hoặc những người trong lớp cô
Linh, nếu cô nghe cô Linh phản ánh lại thì trừ mỗi bạn 30. Cái này là một người làm cả lớp
chịu nghe nên nhớ im lặng tránh hại người khác và bản thân nghe)
TIẾNG VIỆT
(Yêu cầu: Không nói chuyện, tự làm, chép bài bạn mất sao ráng chịu nghe, làm bài nghiêm túc
mới có sao nghe)
Câu 1: Đặt câu có sử dụng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ: 4
a. Nguyên nhân – kết quả.
...................................................................................................
b. Giả thiết – kết quả.
...................................................................................................
c. Tương phản.
...................................................................................................
d. Tăng tiến.
...................................................................................................
Câu 2: Điền quan hệ từ thích hợp vào chỗ chấm: 18
a. Hoa ................Hồng là bạn thân.
b. Hôm nay, thầy sẽ giảng................phép chia số thập phân.
c. ................mưa bão lớn................việc đi lại gặp khó khăn.
d. Thời gian đã hết ................ Thúy Vy vẫn chưa làm bài xong.
e. Trăng quầng................hạn, trăng tán................mưa.
f. Một vầng trăng tròn, to................đỏ hồng hiện lên................chân trời, sau rặng tre đen................một
ngôi làng xa.
g. Tôi đã đi nhiều nơi, đóng quân nhiều chỗ đẹp hơn đây nhiều, nhân dân coi tôi ............. người
làng................yêu thương tôi hết mực, ................sao sức quyến rũ, nhớ thương vẫn không mãnh liệt, day
dứt................mảnh đất cọc cằn này.
h. ................bão to................các cây lớn không bị đổ.
Câu 3: Chọn các quan hệ từ thích hợp trong ngoặc để điền vào chỗ trống: 8
(Tuy...nhưng; của; nhưng; vì... nên; bằng; để)
a. Những cái bút ...................tôi không còn mới ...................vẫn tốt.
b. Tôi vào thành phố Hồ Chí Minh...................máy bay...................kịp cuộc họp ngày mai.
c. ...................trời mưa to...................nước sông dâng cao.
d. ...................cái áo ấy không đẹp...................nó là kỉ niệm của những ngày chiến đấu anh dũng.
Câu 4: Em hãy đánh dấu ✓ vào ô trống đứng trước câu ghép trong các câu sau: 4

☐ Cây đa già đang run rẩy cành lá chào gió mới.


☐ Cây đa già run rẩy cành lá, nó đang chào những cơn gió mới của buổi sáng.
☐ Cây đa già run rẩy cành lá, vui vẻ chào đón làn gió mới của mùa hè.
☐ Cây đa già run rẩy cành lá trong làn gió mới, nó đang vẫy tay chào ngày mới đó.
Câu 5: Em hãy viết tiếp vào chỗ trống để tạo các câu ghép hoàn chỉnh: 8
a. Mỗi khi trời đổ mưa to …………………………..
b. ………………………….. thì em sẽ đạt kết quả cao.
c. ………………………….. nhưng Lan vẫn chăm chỉ làm hết bài tập về nhà.
d. Thấy mẹ đang bận nấu cơm ở trong bếp …………………………..
TOÁN
(Yêu cầu: Trất tự, tự làm, chép bài bạn mất sao ráng chịu nghe, làm bài nghiêm túc mới có sao)
Dựa vào bài mẫu mà làm
DẠNG 1: 10
Bài mẫu: Một người thợ hàn một cái thùng
Bài 1: Một bể bơi có dạng hình hộp chữ nhật với
không nắp bằng sắt mỏng có dạng hình hộp
chiều dài là 12 m, chiều rộng là 5 m, chiều sâu (cao)
chữ nhật dài 6dm, rộng 4dm, cao 3dm. Tính
là 1.75 m. Tính diện tích cần lát mạch men.
diện tích sắt phải dùng để làm thùng.
Bài giải:
Bài giải:
………………………………………………............
Diện tích xung quanh của thùng tôn là:
………………………………………………............
(6 + 4) × 2 × 3 = 60 (dm2)
………………………………………………............
Diện tích đáy của thùng tôn là:
………………………………………………............
6 × 4 = 24 (dm2)
………………………………………………............
Diện tích tôn dùng để làm thùng là:
………………………………………………............
60 + 24 = 84 (dm2)
………………………………………………............
Đáp số: 84dm2.
DẠNG 2: 10
Bài mẫu: Một phòng học dạng hình hộp chữ Bài 2: Một lớp học hình hộp chữ nhật có chiều dài
nhật có chiều dài 10m, chiều rộng 6m, chiều 8,5m; rộng 6m và cao 4,2m. Người ta quét vôi
cao 5m. Người ta quét vôi bên trong bốn bức tường và trần nhà. Hỏi diện tích cần quét vôi là bao
tường xung quanh phòng học và trần nhà. Hỏi nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa là 8,4
diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông, mét vuông?
biết tổng diện tích các cửa là 7,8 m2 Bài giải:
Bài giải ………………………………………………............
Diện tích xung quanh phòng học: ………………………………………………............
(10 + 6) x 2 x 5 = 160 (m2) ………………………………………………............
Diện tích trần nhà: ………………………………………………............
10 x 6 = 60 (m2) ………………………………………………............
Diện tích cần quét vôi là: ………………………………………………............
160 + 60 – 7,8 = 212,2 (m2) ………………………………………………............
Đáp số: 212,2 m2
DẠNG 3: 10 
Bài mẫu: Có ba xe chở gạo, xe thứ nhất chở Bài 3: Có ba xe chở hàng,xe thứ nhất chở được
được 10,5 tấn, xe thứ hai chở được nhiều hơn xe 6,7 tấn hàng; xe thứ 2 chở được hơn xe thứ nhất
thứ nhất 1,7 tấn và ít hơn xe thứ ba 1,1 tấn. Hỏi 10,5 tấn hàng và ít hơn xe thứ ba 0,63 tấn hàng.
trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu tấn? Hỏi cả 3 xe chở được tất cả bao nhiêu tấn hàng?
Bài giải Bài giải
Số tấn gạo xe thứ hai chở được: ………………………………………………
10,5 + 1,7 = 12,2 (tấn) ………………………………………………
Số tấn gạo xe thứ ba chở được: ………………………………………………
12,2 + 1,1 = 13,3 (tấn) ………………………………………………
Trung bình mỗi xe chở là: ………………………………………………
(10,5 + 12,2 + 13,3) : 3 = 12 (tấn) ………………………………………………
Đáp số: 12 tấn ………………………………………………
DẠNG 4: 40
Câu 4: Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ Câu 5: Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
chấm: 4dm3 324cm3 = …………. dm3
5m  103dm  = ……….m
3 3 3
1dm3 97cm3 = …………. dm3
48 phút …………. = 0,8 giờ 2020cm3 = …………. dm3
2m  5dm  = ………….m
2 2 2
105cm3 = …………. dm3
3 ngày 16 giờ = ……….ngày 1dm3 = …………. m3
5m  675dm  = 5,675m
3 3 3
1cm3 = …………. dm3
1996dm3 = …………. m3 2,004m3 = …………. dm3
2m  82dm  = …………. m
3 3 3
0,12dm3 = …………. cm3
25dm  = …………. m
3 3

CHÍNH TẢ
(Cô về đọc sau, có thể đọc trước ở nhà)
Trí dũng song toàn từ “ Thấy sứ thần Việt Nam … hết” -Đình Xuân Lâm-Trương Hữu Quỳnh và
Trung Lưu (SGK TV tập 2 trang 26)
Trí dũng song toàn
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................

You might also like