You are on page 1of 1

ふりをする Giả vờ

Trong khi ang 中


がち Thường, hay
Hết mức có thể だけ
がたい Khó làm, gần như không thể
Đến mức, nhất là ほど
ぎみ Có vẻ, có triệu chứng
Thay vì , trái lại, ổi lại 代わりに
Nhớ không nhầm là... đúng
chỉ きり
Phán đoán ý chí っけ
không

chính là vì こそ người nói くせに Mặc dù... vậy mà


Từ nối 1
Phải làm gì ó こと んだって Nghe nói rằng

Không phải là không ないことはない っぽい Thấy như là

nhờ おかげで ような気がする Có cảm giác như là

Đến cả , thậm chí さえ ようとする sắp, ịnh

Chỉ là , còn cách しかない ∼がる muốn( ngôi 3)

Gọi là という ∼がする Có (mùi, cảm giác)

Nhận tiện , nhân ây ところで じゃないか Đúng không?


Phán đoán ý chí ∼かどうか hay không
Tuy nhiên ところが

とおり
người nói 2 ∼かい? À? Thế? Vậy? Hả?
Theo như, như

Với tư cách là として かな Liệu có phải...nhỉ


SƠ ĐỒ TƯ DUY NGỮ かしら Không biết là phân vân là
Có nghĩa là, tóm lại là, nói
cách khác là
つまり
PHÁP N3(2.0)part 2 Chẳng hạn như~ những thứ
Từ nối 2 なんか・なんて
Cùng với とともに (FB: Đào Duy Lập) như
に関する。に関して liên quan ến
Dù... nhưng わりに
にかわって Thay cho
Chỉ cần だけで
に比べて So với
Bắt ầu , ột nhiên ∼だす
Riêng về mặt thì~ trong lĩnh
Chắc chắn là はずだ Ví dụ giả sử1 にかけて
vực thì~
Không thể có, không thể はずがない において・における Ở , trong
trong khi の間に So với iều ương nhiên thì
にしては
Đang trong lúc 最中に khác
にしても Cho dù, ngay cả
Ngay sau ó 次第
に対して Đối với
Mỗi lần 旅に
について Về việc
Ngay sau ó たとたん

Trong khi うちに


Thứ tự thời gian につれて Cùng với

によると・によれば Theo
Sau khi 上で

Sau khi 後で Ví dụ giả sử 2 によって・による Bằng, nhờ... (phương pháp)

∼をはじめ Trước hết là


khoảng ごろ
っぱなし Để nguyên, giữ nguyên
Bắt ầu ∼始める
場合は Trong trường hợp thì

You might also like