Professional Documents
Culture Documents
재미있는 한국어 1
MỤC LỤC
Trợ từ 에 và 에서 .......................................................................................................................................... 12
제 5 과: 위치 – Vị Trí ........................................................................................................................................ 18
제 6 과: 음식- Ẩm Thực.................................................................................................................................... 21
2
재미있는 항국어 1- NGUYỄN THỊ QUỲNH- CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ BẮC HÀ - 0866 673 662
Ngữ pháp: 지요? ( viết tắt 죠?) Đúng không? Phải không?...................................................................... 29
부터…까지 ................................................................................................................................ 36
제 11 과: 전화 .................................................................................................................................................... 38
제 12 과: 취미- Sở Thích................................................................................................................................... 40
제 13 과: 가족 – Gia Đình................................................................................................................................. 42
3
재미있는 항국어 1- NGUYỄN THỊ QUỲNH- CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ BẮC HÀ - 0866 673 662
Phần số ............................................................................................................................................................... 54
Số hán hàn ..................................................................................................................................................... 54
Số Thuần Hàn ............................................................................................................................................... 56
4
재미있는 항국어 1- NGUYỄN THỊ QUỲNH- CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ BẮC HÀ - 0866 673 662
- Chủ ngữ (S) là danh từ (N) đóng vai trò là chủ thể của phần vị ngữ.
( Xét xem danh từ có patchim hay không thì chỉ cần xét từ cuối cùng của danh từ đó
xem nó có patchim hay không)
Chú ý :
Nếu muốn nhấn mạnh về phần chủ ngữ trong câu hoặc N làm chủ ngữ trong câu
là chủ thể nổi tiếng , được nhiều người biết đến) thì ưu tiên thêm trợ từ 이/가.
Nếu muốn nhấn mạnh về vế sau của câu (phần vị ngữ) thì ưu tiên dùng trợ 은/는
VD:
Hoa đang làm gì?
Một vài dạng chủ ngữ bị biến đổi sau khi thêm trợ từ가
Tôi 저가=> 제가
5
재미있는 항국어 1- NGUYỄN THỊ QUỲNH- CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ BẮC HÀ - 0866 673 662
Tôi 나가=> 내가
- O là Tân ngữ: (Là danh từ mà chịu tác động của động từ)
- Vị ngữ: có thể là động từ (V) chỉ hành động hoặc động từ chỉ tính chất và được
hiểu là tính từ (A) nhằm thể hiện đặc điểm, tính chất, hành động của chủ thể
Ví dụ:
1. 저는 밥을 먹어요 Tôi ăn cơm
- Tên riêng +씨 ( dùng cho bạn bè, người có vai vế thấp hơn)
Dạng thân thiện (Thường dùng trong đời sống hàng ngày vẫn giữ phép lịch sự nhưng có
chứa đựng sự thân thiện ở đó)
Cách dùng:
Câu trần thuật: Là N
N có patchim+이에요
6
재미있는 항국어 1- NGUYỄN THỊ QUỲNH- CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ BẮC HÀ - 0866 673 662
N không có patchim+예요
Câu nghi vấn: là N à? Sao? Phải k?
Chia tương tự câu trần thuật chỉ cần thêm dấu “?” và đọc cao giọng ở cuối câu.
Ví dụ:
1. (저는) 짱이에요 tôi là Trang
2. (저는) 화예요 tôi là Hoa
3. 짱 씨는 미국 사람이에요? Bạn Trang là người Mỹ phải k?
4. 여기는 프랑스예요? ở đây là Pháp phải k?
Dạng thông báo (Dạng trang trọng)- Lối hỏi đáp mang tính chất trịnh trọng dùng các cuộc
họp, phỏng vấn, thông báo.
Cách dùng:
Câu trần thuật: Là N
N+입니다
Câu nghi vấn: là N à? Sao? Phải k?
N+입니까?
Ví dụ:
A: 화 학생은 베트남 사람입니까? Học sinh Hoa là người Việt Nam à?
B: 네, 저는 베트남 사람입니다. Vâng, em là người Việt Nam ạ.
-Chú ý:
-Luyện tập( Sử dụng các từ vựng như tên, nghề nghiệp, quê hương, sở thích để đặt câu)
7
재미있는 항국어 1- NGUYỄN THỊ QUỲNH- CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ BẮC HÀ - 0866 673 662
Cách dùng:
Câu trần thuật: Không phải là N
Ví dụ:
A: 그 것은 책이 아닙니까? Cái đấy không phải là sách à?
B: 네, 책이 아닙니다. Vâng, không phải là sách ạ.
8
재미있는 항국어 1- NGUYỄN THỊ QUỲNH- CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ BẮC HÀ - 0866 673 662
Thường dùng trong đời sống hàng ngày vẫn giữ phép lịch sự nhưng có chứa đựng sự thân
thiện ở đó)
- Cách dùng:
Câu trần thuật: (Đang) V/A
Chúý
1. các trường hợp đặc biệt của cách chia số 3
Nếu V/A bỏ 다, từ cuối KẾT THÚC bằng 어,여,애+ 어요 thì chỉ cần thêm 요
9
재미있는 항국어 1- NGUYỄN THỊ QUỲNH- CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ BẮC HÀ - 0866 673 662
서다+어요=서요 đứng
10
재미있는 항국어 1- NGUYỄN THỊ QUỲNH- CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ BẮC HÀ - 0866 673 662
Lịch sự, trang trọng, thường dùng trong các cuộc hội họp, phỏng vấn, thông
báo…)
- Cách dùng:
Câu trần thuật:
Chia tương tự câu trần thuật chỉ cần thay ( 다=> 까?) và đọc cao giọng ở cuối câu.
- Vận dụng:
아니요, 영어를 공부해요/ 공부합니다 không ạ, tôi đang học tiếng anh ạ.
11
재미있는 항국어 1- NGUYỄN THỊ QUỲNH- CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ BẮC HÀ - 0866 673 662
Trợ từ 에 và 에서
12
재미있는 항국어 1- NGUYỄN THỊ QUỲNH- CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ BẮC HÀ - 0866 673 662
제 3 과: 물건 사기 – Mua Sắm
Cách dùng:
có patchim+ 으세요
V bỏ 다:
A+아/어 하다= V)
Ví dụ:
13
재미있는 항국어 1- NGUYỄN THỊ QUỲNH- CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ BẮC HÀ - 0866 673 662
Cách dùng:
Dùng để nối giữa 2 hay nhiều DANH TỪ vơi nhau, các danh từ này có thể
đứng cạnh nhau hoặc đứng xa nhau ( nếu đứng xa nhau thì ta viết, nói bình
thường. khi nào gặp “và, với” thì ta thêm ngữ pháp vào.
14
재미있는 항국어 1- NGUYỄN THỊ QUỲNH- CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ BẮC HÀ - 0866 673 662
Cách dùng:
Chúý
1. các trường hợp đặc biệt của cách chia số 3
Nếu V/A bỏ 다, từ cuối KẾT THÚC bằng 어,여,애+었어요. thì chỉ cần thêm
15
재미있는 항국어 1- NGUYỄN THỊ QUỲNH- CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ BẮC HÀ - 0866 673 662
patchim ㅆ+어요
서다+었어요요=섰어요 đứng
Chia tương tự dạng thân thiện, chỉ cần thay đuôi 어요=> 습니다
Chia tương tự dạng thân thiện, chỉ cần thay đuôi 어요? => 습니까?
Ví dụ:
1. Tôi làm bài tập rồi
16
재미있는 항국어 1- NGUYỄN THỊ QUỲNH- CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ BẮC HÀ - 0866 673 662
Với V= N+하다 thì chia phủ Với V= N+하다 thì chia phủ
Cách dùng Dùng khi chủ thể không chủ định làm gì Dùng khi chủ thể có ý định, mong
đó muốn làm gì đó nhưng không đủ khả
năng hay do 1 nguyên nhân nào đó tác
động vào
Ví dụ 1. 그 가방이 안 예뻐요 1. 이가 아파서 밥을 못 먹었어요.
2. 친구를 못 만났어요.
Tôi đã không ăn cơm
17
재미있는 항국어 1- NGUYỄN THỊ QUỲNH- CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ BẮC HÀ - 0866 673 662
제 5과: 위치 – Vị Trí
없다( 안 계시다)
~ +없다 (안 계시다)
Cách dùng:
- Sử dụng để nói về một danh từ nào đó có hoặc không có ở địa điểm nào. ( N địa
điểm có thể xuất hiện hoặc không)
- Chia thì của câu hay muốn kết hợp với ngữ pháp khác ta chia ở있다( 계시다) hoặc
없다( 안 계시다).
- Với các N là người cần sử dụng ở dạng kính ngữ thì ta nên sử dụng đuôi 계시다(có)
Ví dụ:
3. 시간이 없어요.
4. 돈이 있어요?
18
재미있는 항국어 1- NGUYỄN THỊ QUỲNH- CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ BẮC HÀ - 0866 673 662
5. 어제 어디에 있었어요?
Bằng (2)
Cách dùng:
Dùng để nói về phương hướng của hành động. So với dạng N địa điểm+에( chỉ
đích của điểm đến) thì dạng này sẽ rộng hơn , có thể là chỉ phía, hướng địa
điểm của hành động hoặc cũng có thể chỉ đích của điểm đến.
Ví dụ:
Chú ý: Nếu phía sau N phương tiện là động từ 타다 (lên, cưỡi, đi…) thì ta sử
Ví dụ:
Khi nói chuyện với người HQ thì tôi đã nói bằng tiếng Hàn
19
재미있는 항국어 1- NGUYỄN THỊ QUỲNH- CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ BẮC HÀ - 0866 673 662
3. 버스를 타고 왔어요.
20
재미있는 항국어 1- NGUYỄN THỊ QUỲNH- CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ BẮC HÀ - 0866 673 662
제 6 과: 음식- Ẩm Thực
Cách dùng:
Có patchim+으러
21
재미있는 항국어 1- NGUYỄN THỊ QUỲNH- CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ BẮC HÀ - 0866 673 662
1. 여기에서 앉을까요?
Tôi sẽ uống Cafe
- Sử dụng ở dạng câu hỏi để hỏi ý kiến Tôi ngồi ở đây có được không ạ?
đối phương về việc nào đó hoặc rủ rê 2. 우리는 같이 갈까요?
đối phương cùng thực hiệnVD:
Bọn mình đi cùng nhau nha.
1. 저녁에 영화를 볼래요?
- Với chủ ngữ là ngôi số 3 ( người
Tối nay xem phim nhé? khác/ sự việc) thì mang nghĩa phỏng
1. 김 선생님은 왔을까요?
Chúng ta cùng nhau dùng bữa
nhé? Không biết là Thầy Kim đã đến chưa
nhỉ?
2. 주말에 비가 올까요?
22
재미있는 항국어 1- NGUYỄN THỊ QUỲNH- CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ BẮC HÀ - 0866 673 662
제 7 과: 약속 – Cuộc Hẹn
Các dạng thì Tương Lai
A/V (으)ㄹ 것이다 (1) V(으)ㄹ게요 (2) ~겠 다
Sẽ (a) Sẽ Sẽ (a)
Chắc là/ có lẽ (b) Chắc là/ có lẽ (b)
- CHỦ NGỮ ngôi 1. SẼ
23
재미있는 항국어 1- NGUYỄN THỊ QUỲNH- CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ BẮC HÀ - 0866 673 662
Cuối tuần bạn sẽ làm gì? 연락할게요. Tôi sẽ làm việc đấy.
CHẮC LÀ/ CÓ LẼ… CHẮC LÀ/ CÓ
Tớ sẽ liên lạc
- Chủ ngữ ngôi thứ 3 LẼ…
- Sử dụng với cả V/A. 지금 바로 갈게요. - Chủ ngữ ngôi thứ 2,3
- Dùng để phỏng đoán về một sự Bây giờ tôi sẽ đi ngay - Sử dụng với cả V/A.
vật, sự việc nào đó không cần có 약속 장소에 꼭 갈게요. - Dùng để phỏng đoán
bối cảnh cụ thể. về một sự vật, sự việc
Nhất định tôi sẽ đến điểm
- Nếu phỏng đoán sự việc trong quá nào đó nhưng CẦN CÓ
hẹn.
khứ thì sử dụng dạng: BỐI CẢNH CỤ THỂ.
내일부터 열심히 - Nếu phỏng đoán sự
A/V 았/었/였을 거예요
Ví dụ: 공부할게요. việc trong quá khứ thì
sử dụng dạng:
신부가 아주 예쁠 거예요. Từ ngày mai tôi sẽ chăm chỉ
V.A 았/었/였겠다.
Có lẽ cô dâu sẽ xinh lắm nhỉ. học.
Ví dụ:
어제 비가 많이 왔을 거예요.
아무것도아직 못
Hình như hôm qua trời đã mưa to.
먹었어요. Tớ vẫn
그 사람은 한국 사람일 거예요.
chăn ăn cái gì cả
Hình như người đấy là người Hàn.
그럼
너무고프겠어요.
화씨는이사해서 많
이 힘들었겠지요?
24
재미있는 항국어 1- NGUYỄN THỊ QUỲNH- CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ BẮC HÀ - 0866 673 662
Cách dùng:
- Chỉ sử dụng dạng này với V
- Muốn chia thì của câu ta chia hoặc kết hợp với ngữ pháp khác thì ta chia ở đuôi
싶다 hoặc 하다.
Ví dụ:
25
재미있는 항국어 1- NGUYỄN THỊ QUỲNH- CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ BẮC HÀ - 0866 673 662
Có thể kết hợp với V/A dạng quá khứ thành V/A 았/었/였(했) hoặc dạng tương lại
Món ăn Hàn Quốc thì cay còn món ăn Việt Nam thì không cay.
3. 날씨가 맑고 따뜻해요.
26
재미있는 항국어 1- NGUYỄN THỊ QUỲNH- CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ BẮC HÀ - 0866 673 662
(2) Rồi/ Xong rồi: Dùng để diễn tả 2 hành động liên tiếp với nhau về mặt thời gian.
Khoảng thời gian giữa 2 hành động có thể dài.
Chia thì của câu ở vế 2.
Chủ ngữ của 2 vế PHẢI đồng nhất.
Ví dụ:
→ 수미 씨는 영화를 보고 쇼핑했어요.
3. 영호 씨는 손을 씻어요. 영호 씨는 밥을 먹어요.
→ 영호 씨는 손을 씻고 밥을 먹어요.
Cách dùng
(1) Vì…Nên…
Vì là N nên….
27
재미있는 항국어 1- NGUYỄN THỊ QUỲNH- CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ BẮC HÀ - 0866 673 662
( chia tương tự thì hiện tại dạng 아/어/여요 nhưng thay 요=> 서)
Vì vế 1 nên vế 2
Chú ý:
- Dùng để diễn tả nguyên nhân ở vế 1 dẫn đến kết quả ở vế 2.
- Chia thì của câu chỉ chia ở vế 2 ( vế kết quả)
- Vế kết quả KHÔNG sử dụng với các đuôi câu dạng mệnh lệnh, đề nghị.
Ví dụ:
3. 많이 먹어서 뚱뚱해요.
비가 와서 학교에 못 갔어요.
길이 막혀서 늦게 왔어요.
6. Vì thích đất nước Hàn Quốc (한국 나라) nên học tiếng hàn (한국어)
7. Vì là học sinh (학생) nên học rất chăm chỉ (열심히) 공부하다.
28
재미있는 항국어 1- NGUYỄN THỊ QUỲNH- CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ BẮC HÀ - 0866 673 662
( chia tương tự thì hiện tại dạng 아/어/여요 nhưng thay 요=> 서)
2. 숙제해서 잤어요.
Ngữ pháp: 지요? ( viết tắt 죠?) Đúng không? Phải không?
Cách dùng:
V/A bỏ 다+ 지요?
Là đuôi câu hỏi nhắm xác định lại thông tin với đối phương hoặc đưa ra thông tin
nhằm tìm sự đồng cảm từ đối phương.
Khi trả lời thì không dùng dạng 지요 mà sử dụng các đuôi dạng 아/어요,
습/ㅂ니다…
29
재미있는 항국어 1- NGUYỄN THỊ QUỲNH- CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ BẮC HÀ - 0866 673 662
Có thể kết hợp với thì quá khứ thành V/A+았/었/였(했)지요? Hoặc thì tương lai
thành 겠지요?
Ví dụ:
2. 어제 숙제했지요?
3. 밥을 먹지요?
Cách dùng:
thì ㅂ=> 우.
Ví dụ:
춥다 +어(서)= 추워서
덥다+어요= 더워요.
30
재미있는 항국어 1- NGUYỄN THỊ QUỲNH- CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ BẮC HÀ - 0866 673 662
TH đặc biệt:
돕다+아요=> 도와요.
곱다+아요=> 고와요
2. 입다 mặc, 좁다 hẹp, 잡다 bắt, 뽑다 rút/chọn ,씹다 nhai, 되씹다 nhai lại… thì
입다+어요=> 입어요
좁다+아요=> 좁아요
31
재미있는 항국어 1- NGUYỄN THỊ QUỲNH- CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ BẮC HÀ - 0866 673 662
Cách dùng:
Có patchim+ 으려고 하다
V bỏ 다
Sử dụng khi muốn nói về dự định, mong muốn thực hiện hành động nào đó.
Trong văn nói người ta có thể lược bỏ đuôi 하다 và sử dụng ở dạng (으)려고요.
Ví dụ:
Hôm qua tôi đã định xem phim nhưng em trai tôi lại đến.
3. 내일 고향에 가려고요.
32
재미있는 항국어 1- NGUYỄN THỊ QUỲNH- CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ BẮC HÀ - 0866 673 662
도석관에 가서 책을 읽어요.
3. Hôm qua tôi đã đến hiệu sách rồi mua từ điển tiếng Hàn
Cách dùng:
V bỏ 다+ 아/어/여(해) 보다
Cách chia 아/어/여 thì giống với cách chia thì hiện tại dạng thân thiện.
Chia thì của câu ở đuôi 보다 ( thường sử dụng với ngữ pháp HÃY (으)세요/
SẼ…)
Nếu 보다 chia về dạng quá khứ là 봤다 (봤어요/ 봤습니다) thì sẽ dùng để nói về
kinh nghiệm hoặc trải nghiệm nào đó đã xảy ra. Tuy nhiên dạng này không sử dụng
33
재미있는 항국어 1- NGUYỄN THỊ QUỲNH- CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ BẮC HÀ - 0866 673 662
Ví dụ:
봤다)
Bài hát này trước đây tôi đã từng nghe nhưng bây giờ không nhớ ra.
4. 한국에 가 봤어요?
34
재미있는 항국어 1- NGUYỄN THỊ QUỲNH- CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ BẮC HÀ - 0866 673 662
제 10 과: 교통 ~ GIAO THÔNG
Dùng để nói về yêu cầu cần thiết phải thực hiện một hành động nào đó.
Đuôi 하다 hoặc 되다 có thể thay được cho nhau vì không có sự khác biệt.
Ví dụ:
Đến ngày hôm qua thì đã phải hoàn thành tất cả công việc rồi.
35
재미있는 항국어 1- NGUYỄN THỊ QUỲNH- CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ BẮC HÀ - 0866 673 662
부터…까지
Trong thực tế, cấu trúc này có thể khuyết vế 1 hoặc 2 để phù hợp với nội dung cần
nói.
Ví dụ:
5. 어제 밤 12 시까지 놀러갔어요.
36
재미있는 항국어 1- NGUYỄN THỊ QUỲNH- CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ BẮC HÀ - 0866 673 662
8. 박장에서 왔어요.
37
재미있는 항국어 1- NGUYỄN THỊ QUỲNH- CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ BẮC HÀ - 0866 673 662
제 11 과: 전화
Ngang bằng, không kính Kính ngữ với đối tượng Kính ngữ với người thực
ngữ thụ hưởng hành động. hiện hành động.
Cách dùng:
- Sử dụng khi chủ ngữ muốn nhờ cậy, yêu cầu người khác làm gì đó cho và ngược lại
chủ ngữ muốn đề nghị, bày tỏ mong muốn mình được giúp đỡ việc gì đó cho người
khác. Hoặc dùng để nói về sự giúp đỡ nào đó.
- Muốn chia thì của câu hoặc kết hợp với các ngữ pháp khác thì ta chia ở đuôi 주다
hoặc 드리다.
Trường hợp muốn kính ngữ hành động của đối phương ( Kính ngữ với người
이 것을 설명해 주실 수 있어요? Anh có thể giải thích giúp tôi cái này không?
38
재미있는 항국어 1- NGUYỄN THỊ QUỲNH- CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ BẮC HÀ - 0866 673 662
Trường hợp muốn kính ngữ với đối tượng được thụ hưởng hành động hoặc
trong trường hợp muốn thể hiện sự trang trọng và lịch sự thì thay 아/어 주다
사진을 찍어 드릴까요? Tôi chụp ảnh cho bạn được không? nhé?
동생은 할머니께 과일을 사 드렸어요. Em tôi đã mua hoa quả cho bà.
Mình à, Mình đọc truyện tranh cho con trai giúp em đi mình
39
재미있는 항국어 1- NGUYỄN THỊ QUỲNH- CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ BẮC HÀ - 0866 673 662
제 12 과: 취미- Sở Thích
Ngữ pháp: Danh từ hoá (Biến V/A sang N)
운동하다 (v)=> 운동( N) việc tập TTD, việc tập luyện, việc vận đông.
V/A bỏ 다+기
Cách dùng:
=> Ta cần biến V/A sang N để phù hợp với ngữ pháp và cấu trúc câu cần nói.
=> Sau khi chuyển về dạng N rồi thì ta có thể dịch là: Việc.../ Cái việc….
Ví dụ:
mở lời trước)
40
재미있는 항국어 1- NGUYỄN THỊ QUỲNH- CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ BẮC HÀ - 0866 673 662
N1 보다 N2(을/를)+..... / …. N2 hơn N1
=> Việc thêm trợ từ (이,가) hay (을/를) phụ thuộc vào xem N2 đang đóng vai trò là tân
=> Nếu là so sánh hơn thì thường thêm 더 (hơn)/ Nếu là so sánh kém thì thêm 덜 ( k
2. 란 씨보다 마이 씨가 더 똑똑해요.
so với hôm qua thì hôm nay nóng ít hơn (không nóng bằng
Việc học tiếng Hàn thì thú vị hơn việc học tiếng anh.
41
재미있는 항국어 1- NGUYỄN THỊ QUỲNH- CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ BẮC HÀ - 0866 673 662
제 13 과: 가족 – Gia Đình
V/A bỏ 다, có patchim+ 으시
Không patchim+ 시
N+có patchim+이세요
Không patchim+세요.
읽다+으시+었어요=읽으셨어요 읽다+으시+었습니다=읽으셨습니다
42
재미있는 항국어 1- NGUYỄN THỊ QUỲNH- CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ BẮC HÀ - 0866 673 662
Cách dùng:
- Sử dụng khi cần thể hiện kính ngữ với đối phương (người có tuổi, chức bậc cao
hơn), ta cần thêm (으)시 vào sau V,A sử dụng cho đối phương
저는 공부하세요 (x)
- Dạng kính ngữ với các N nghề nghiêp, tên: N nghề nghiệp/ten+님
Chú ý: Một số dạng kính ngữ không theo quy tắc trên
있다 có, ở 계시다
자다 Ngủ 주무시다
43
재미있는 항국어 1- NGUYỄN THỊ QUỲNH- CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ BẮC HÀ - 0866 673 662
mất
밥 Cơm 진지
나이 , 살 Tuổi 연세
N
집 Nhà 댁
말 Lời nói 말씀
생일 sinh nhật 생신
Ví dụ:
이/가 께서
44
재미있는 항국어 1- NGUYỄN THỊ QUỲNH- CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ BẮC HÀ - 0866 673 662
은/는 께서는
Công thức:
N 의…
Nghĩa: … của N
Chú ý: Một vài dạng rút gọn
저의 của tôi 제
나의 của tôi 내
- Thực tế có thể lược bỏ “의” đi nếu không bị thay đổi nghĩa: 우리의 엄마=>
우리 엄마
Ví dụ:
Bạn trai của tôi đang làm việc tại Hàn Quốc
45
재미있는 항국어 1- NGUYỄN THỊ QUỲNH- CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ BẮC HÀ - 0866 673 662
3. 그 책은 교수님의 생일 선물이에요.
Công thức:
V bỏ 다, có patchim+ 으십시오
Một vài trường hợp đặc biệt: ( Nguyên nhân của sự kết hợp đó là do các V
dạng kính ngữ bản chất đã kết hợp với (으)시 rồi)
Dạng thông thường Dạng kính ngữ Dạng thức kết hợp với
(으)시십시오
Cách dùng:
46
재미있는 항국어 1- NGUYỄN THỊ QUỲNH- CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ BẮC HÀ - 0866 673 662
- Sử dụng khi muốn khuyên nhủ, yêu cầu với người lớn tuổi, địa vị xã hội cao một
cách trịnh trọng.
- So với (으)세요~ Hãy ( hay sử dụng trong đời sống hàng ngày mang tính mềm
mại) thì dạng (으)시십시오 thể hiện trịnh trọng lịch sự hay sử dụng trong các
1. 맛있게 드십시오 (드세요). Chúc ăn ngon miệng. (드시다- ăn) ( A+게 +V- V
(một cách)A))
2. 밥을 드십시오. Xin mời ăn cơm ạ.
3. 일찍 주무십시오.Xin hãy ngủ sớm đi ạ.
4. 행복하게 사십시오. Mong rằng (Xin) bạn hãy sống thật hạnh phúc (살다- sống)
Công thức:
V bỏ 다, có patchim+ 읍시다
Cách dùng:
- Sử dụng khi muốn yêu cầu, rủ rê đối phương, nhóm người làm gì đó. Chủ ngữ
thường là 우리
- Chỉ sử dụng trong các mối quan hệ thân mật, vai vế ngang bằng hoặc thấp hơn.
- Nếu muốn yêu cầu, rủ rê làm gì đó trong tương lai thì cũng sử dụng như dạng
47
재미있는 항국어 1- NGUYỄN THỊ QUỲNH- CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ BẮC HÀ - 0866 673 662
Ví dụ:
2. 내일 학교 앞에서 만납시다. Ngày mai gặp nhau ở phía trước trường học nhé.
48
재미있는 항국어 1- NGUYỄN THỊ QUỲNH- CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ BẮC HÀ - 0866 673 662
- Phần 아/어/여(해) ta chia tương tự như thì hiện tại dạng thân thiện sau đó+도
되다:
- Đuôi 되다 thường được chia ở thì hiện tại thành 돼요 (되다+어요) hoặc 됩니다
(되다+ㅂ니다).
- Nếu là câu hỏi ta sử dụng dạng …돼요?/ 됩니까? ㅡ có nghĩa là V/A được
- Có thể thay 아/어/여(해)도 되다 bằng các cấu trúc '아/어/여도 괜찮다' hoặc
Ví dụ:
49
재미있는 항국어 1- NGUYỄN THỊ QUỲNH- CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ BẮC HÀ - 0866 673 662
1. 여기에서 사진을 찍어도 돼요? Ở đây được phép chụp ảnh không ạ ?
네, 사진을 찍어도 돼요. Vâng, được chụp ảnh.
2. 비행기에서 전화해도 돼요? Được phép gọi điện thoại trên máy bay không ạ?
아니요. 전화하면 안 돼요. Không. Nếu gọi điện thoại thì không được.
Công thức:
V/A bỏ 다, có patchim+ 으면 안 되다
Cách dùng:
- Thể hiện việc cẩm, không cho phép làm gì đó
- Chia thì của câu ta chia ở đuôi 되다, thường chia ở thì hiện tại thành 돼요 hoặc
Ví dụ:
3. 지금 길을 건너면 안 돼요.
50
재미있는 항국어 1- NGUYỄN THỊ QUỲNH- CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ BẮC HÀ - 0866 673 662
Công thức:
V bỏ 다+지 말다
- Sử dụng khi muốn yêu cầu, khuyên nhủ đối phương không nên làm gì đó.
- Trong thực tế 지 말다 kết hợp với các ngữ pháp dạng “Hãy” để tạo thành dạng “ Xin
Ví dụ:
Dạng kết hợp Kết quả Nghĩa Lưu ý
51
재미있는 항국어 1- NGUYỄN THỊ QUỲNH- CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ BẮC HÀ - 0866 673 662
- Có thể thay thế đuôi 후에 bằng (다음에) hoặc (뒤에) thì nghĩa không thay đổi.
1. 밥을 먹은 후에 이를 닦아요.
4. 선물을 받은 후에 저는 아주 기뻐요.
5. 두 달 후에 한국에 올거예요.
Tôi sẽ xin việc làm sau khi tốt nghiệp đại học
52
재미있는 항국어 1- NGUYỄN THỊ QUỲNH- CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ BẮC HÀ - 0866 673 662
N+ 전에+…
V bỏ 다+기 전에+…
4. 시간 전에 오세요
53
재미있는 항국어 1- NGUYỄN THỊ QUỲNH- CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ BẮC HÀ - 0866 673 662
Phần số
Số hán hàn
Hệ số:
유월 tháng 6
시월 tháng 10
일월 /이뤌/
이월/이월/
STH+달
SHH+ 개월
VD:
54
재미있는 항국어 1- NGUYỄN THỊ QUỲNH- CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ BẮC HÀ - 0866 673 662
- Nói lần lượt giờ (시)=> phút (분) => giây (초)
Chú ý: Thực tế người Hàn khi SĐT có số 1( 일) và 2(이) đứng cạnh nhau thì người
ta thường thay thế số 1 từ Hán Hàn sang Thuần Hàn(일=> 하나) để tránh nhầm
lẫn
xe…)
VD: địa chỉ của tôi là phòng 503 tầng 5 số 30 đường Nguyễn Trãi thủ đô Hà Nội
55
재미있는 항국어 1- NGUYỄN THỊ QUỲNH- CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ BẮC HÀ - 0866 673 662
Nói về số tiền
Số Thuần Hàn
Hệ số:
Bảng số thuần hàn
하나 둘 셋 넷 다섯 여섯 일곱 여덟 아홉 열
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
스물 서른 마흔 쉰 예순 일흔 여든 아흔 백*
20 30 40 50 60 70 80 90 100
56
재미있는 항국어 1- NGUYỄN THỊ QUỲNH- CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ BẮC HÀ - 0866 673 662
Chú ý:
Giờ: STH+ 시
- Trước giờ ta thêm các từ: 오전 (0h-12h) và 오후 (12h-0h) hoặc có thể chia nhỏ thành nhiều
múi giờ như: 새벽 sáng sớm, 아침 buổi sáng, 점심 buổi trưa, 저녁 buổi tối, 밤 đêm
Số tiếng: STH+ 시간
57
재미있는 항국어 1- NGUYỄN THỊ QUỲNH- CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ BẮC HÀ - 0866 673 662
Công thức:
Các đơn vị đếm: 개(cái, quả, trái), 병(chai, lọ, bình), 잔 (chén), 컵 ( cốc ), 장 (tờ, tấm),
마리 (con), 그릇 (bát), 명 / 사람/ 분(người),살 (tuổi), 번 (lần), 켤레 (đôi), 송이 ( bông,
chùm ),그루 ( cây ), 톨 ( hạt), 채 ( ngôi, căn ), 벌 ( bộ ) 쌍 ( cặp đôi ), 봉지 ( túi ) …
Ví dụ :
10 quả táo : 사과 열 개
2 con lợn: 돼지 두 마리
Mấy: 몇 Tuổi: 살
Ví dụ:
올해 ( 금년) 몇 살입니까? Năm nay bạn bao nhiêu tuổi?
한 번: Một lần
두 번: Mỗi tháng hai lần
Số thứ tự : STH+ 번째
58
재미있는 항국어 1- NGUYỄN THỊ QUỲNH- CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ BẮC HÀ - 0866 673 662
이 전화는 제 세 번째 전화이에요
Chiếc điện thoại này là chiếc điện thoại thứ 3 của tôi.
첫째 오빠는 대학생입니다.
Anh trai thứ nhất là sinh viên.
둘째 오빠는 교수입니다.
Anh trai thứ hai là giáo sư.
59