You are on page 1of 6

さくせい

Tạo ra, làm ra (thường là tạo ra tài liệu


TÁC THÀNH
hoặc kế hoạch,…).
- 予定表を作成する Làm bản kế hoạch
作成
- 企画書を作成する Làm bản đề
xuất kế hoạch
- 契約書を作成する Làm bản
hợp đồng
- 名簿を作成する
め い ぼ さ く せ い
Tạo danh
bạ
- マニュアルを作成する
さ く せ い
Tạo bản
hướng dẫn
Tạo ra, làm ra (thường là (sử dụng máy
TÁC CHẾ móc, dụng cụ để) làm ra đồ vật, bản vẽ,
giấy tờ in ấn).
作製 - 見本を作製する Tạo ra
bản mẫu
- 模型を作製する Tạo ra mô hình
- 地図を作製する Tạo bản đồ
- ポスターを作製する Tạo poster

さす

THÍCH
Chọc vào, thọc vật có đầu nhọn.
は も の さ

刺す - 刃物で刺す Dùng dao để đâm


はり さ
- 針を刺す Đâm kim
さかな くし さ
- 魚 を串に刺す Chọc con cá
vào cái xiên
CHỈ
Chỉ thị. Hướng về. chỉ tên. Chỉ định.
さ しめ
- 指し示す Chỉ thị, chỉ bảo
指す
- 磁石が北を指す Kim nam
châm chỉ hướng bắc
- 時計が 3 時を指す Kim đồng
hồ chỉ 3 giờ
Cho vào, kẹp vào. Cài vào. Lộ diện. Tiền
tố.
SAI
- プラグを差し込む Cắm phích
差す cắm
- 腰に刀を差す Cài kiếm vào hông
- 傘を差す Che ô
- ロ紅を差す Đánh son
- 差し歯 Răng giả
SÁP Cài, cắm (những thứ thon dài).
かみ さ
- 髪にかんざしを挿す Cài trâm lên
挿す
tóc
かびん はな さ
- 花瓶に花を挿す Cắm hoa
vào lọ

じき

THỜI KÌ Khoảng thời gian lúc làm điều gì đó. Một


thời kì nhất định.
時期 - 実施の時期をずらす Hoãn thời
gian thực hiện
- 多忙な時期を迎える Bắt đầu
khoảng thời gian bận rộn
Mùa mà thứ gì đó được hoạt động sôi nổi
THỜI QUÝ
mạnh mẽ.
時季 - 行楽の時季 Mùa vui chơi
giải trí
- マツタケの時季 Mùa nấm
matsutake
- お花見の時季 Mùa ngắm
hoa
THỜI CƠ Thời cơ.
じ き と う ら い

時機 - 時機到来 Thời cơ đến


じ き いっ
- 時機を逸する Lỡ mất thời cơ
しこう

CHÍ HƯỚNG Hướng đến mục tiêu cao hơn. Ý muốn.


じょうしょうしこう

志向 - 上昇志向 Có chí hướng


thăng cấp
- ブランド志向 Thích đồ hiệu

Hướng đến.
CHỈ HƯỚNG
- 市場をアジア全域に指向する
指向
Hướng thị trường đến toàn châu Á

- 指向性の強いアンテナ

Ăng ten có tính định hướng mạnh

You might also like