You are on page 1of 9

LESSON 1&2 – PART 1

I – EXAMINATION: Focus on the picture and select the best describe listed
bellow
1 1.
A) He’s picking up a bag
B) He’s cycling on a road
C) He’s climbing some rocks
D) He’s wearing a jacket

2 2.
A) A man is pushing a shopping cart
B) A man is paying for some groceries
C) Some merchandise is arranged on
shelves
D) Some baskets are lined up on the floor

3 3.
A) Items have been placed in a shopping
cart
B) Some vegetables are on display in a
store
C) Ceiling lights are being installed
D) Flowers are being planted in pots

1
Sơ đồ phân tích tranh

Dạng 1: Bức tranh chỉ có 1 người:

Giới thiệu:

- Đáp án thường cho biết hành động của nhân vật trong bức ảnh

- 4 đáp án đều có dạng: S + is + V-ing + …. và có cùng chủ ngữ, động từ đóng vai
trò quyết định đáp án đúng – sai.

- Trong trường hợp, đáp án đúng không nói đến hành động của nhân vật trong bức
ảnh mà cho biết trang phục hoặc diện mạo của nhân vật.

- Các đáp án sai thường đề cập đến sự vật nổi bật trong bức ảnh

Những điều cần lưu ý:

- Xác định hành động của nhân vật trong bức ảnh

- Tập trung nghe các động từ xuất hiện trong các đáp án. Nếu chỉ tập trung nghe
danh từ mà không nghe được động từ thì bạn rất dễ chọn sai đáp án.

- Nếu đáp án có động từ và danh từ không diễn tả hành động và sự vật trong bức
ảnh thì đó là đáp án sai

Dạng 2: Bức tranh có 2 người trở lên:

Giới thiệu:

2
- Đáp án đúng có thể mô tả trạng thái hoặc hành động của những người trong bức
ảnh nhưng cũng có thể tập trung vào một người. Do đó, chủ ngữ trong đáp án
đúng thường là các từ/cụm từ như they, the people, some people, a man/ woman,
one man/ woman ….
- Theo sau chủ ngữ trong các đáp án là động từ diễn tả hành động của chủ ngữ và
các sự vật nổi bật có liên quan
- Tình huống trong bức ảnh có thể xẩy ra ở nhiều địa điểm khác nhau như cửa hàng,
nhà hàng, đường phố,…
Lưu ý:

- Xác định hành động của tất cả các nhân vật trong bức ảnh, chú ý đến nhân vật nổi
bật nhất.
- Lưu ý bẫy được sử dụng trong đáp án sai: chủ ngữ kết hợp với động từ diễn tả
hành động của nhân vật khác hoặc chủ ngữ là tất cả các nhân vật trong ảnh kết hợp
với động từ diễn tả hành động của một nhân vật.
- Đáp án có thể là câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn (chủ ngữ + is/are + being +
p.p.) với chủ ngữ là sự vật chịu tác đông của hành động mà con người đang thực
hiện

Dạng 3: Mô tả bức ảnh có người và sự vật

Giới thiệu:

- Các đáp án có thể cho biết mối quan hệ giữa con người và sự vật nhưng cũng có
thể chỉ tập trung vào con người hoặc sự vật
- Chủ ngữ của các đáp án có thể là sự vật và động từ diễn tả hành động mà con
người đang thực hiện được dùng ở thể bị động của thì hiện tại tiếp diễn (is/are +
being +p.p.)
- Đáp án nói về khung cảnh hoặc sự vật không nổi bật trong bức ảnh cũng có thể là
đáp án đúng.
Lưu ý:

- Chú ý lắng nghe động từ khi bạn thấy nhân vật trong bức ảnh cầm đồ vật và đang
thực hiện hành động nào đó!
- Dù nhân vật trong bức ảnh đang thực hiện hành động thì trong nhiều trường hợp,
chủ ngữ của đáp án đúng không phải là nhân vật đó mà là sự vật và động từ được
dùng ở thể bị động của thì hiện tại tiếp diễn (is/are + being+ p.p.)
- Ngoài khung cảnh hay sự vật nổi bật trong bức ảnh, bạn cũng nên chú ý đến các
chi tiết nhỏ như đường phố hay bóng người.
- Hãy lắng nghe từng đáp án đồng thời quan sát bức ảnh và xác định thật nhanh đáp
án đó đúng hay sai.

3
II – LANGUAGE BULDING: Listen to and repeat!

No. 1
- Checking - Pouring
- Examining - Pulling
- Inspecting - Pushing
- Looking at - Stacking
- Hearing into - Sweeping
- Reviewing - Operating
- Hanging up - Wiping
- Holding - Climbing
- Pointing at - Lying on
- Reaching for - Leaning against
- Taking an order - Writing on
- Paying for - Sitting at
- Adjusting - Standing in line
- Lifting - Waiting in line
- Loading - Boarding
- Mopping - Crossing
- Mowing - Exiting
- Carrying - Facing
- Cleaning - Waving
- Filling - Walking along
- Fixing - Talking on the telephone
- Repairing - Trying on
- Putting on

4
No. 2
- Drawer - Merchandise
- Mechanical part - Musical instrument
- Microscope - Vehicle
- Notepad - Arch way
- Photocopier - Cash register
- Projector - Ceiling
- Rack - Construction site
- Wheel - Dock
- Work vest - Fence
- Beverage - Doorway
- Document - Hallway
- Equipment - Outdoor market
- Fabric - Pier
- Grocery - Pillow
- Item - Walkway
No. 3
- Be arranged - Be reflected
- Be attached to - Be under construction
- Be being loaded - Be crowded with
- Be being unloaded - Be located
- Be hanging - Be docked
- Be harvested - Be stationed
- Be lined up in rows - Be covered with
- Be on display - Be sat
- Be displayed - Be laid down

5
- Be packed - Above the bridge
- Be placed - Across the water
- Be positioned - Against the wall
- Be prop against - Along the lake
- Be scattered - Behind the vehicle
- Be secured to - Between the trees
- Be fastened to - Both sides of
- Be stacked up - From a ceiling
- Be piled up - Near the river
- Be stocked with - Next to the mirror
- Be filled with - On the platform
- Be suspended - Toward the stream
- Be tied to - In the corner of the room
- Be unoccupied - Under a counter
- Be emptied
- Be eliminated by

6
A –TACTIC PRATICE
1 2

3 4

7
B – MINI TEST
1 2

3 4

5 5

8
C – ACTUAL TEST
1 2

3 4

5 6

You might also like