You are on page 1of 6

A.

Ảnh tả người hoặc vật


I. Dạng hình
a, Tĩnh (không có người) => “being” => loại
b, Động (có người)
II. Chỉ người
● Nếu tranh tả người, thì hành động và trạng thái của người sẽ được nêu lên trong câu
miêu tả
● Thì hiện tại tiếp diễn phần lớn được sử dụng trong câu với cấu trúc như sau
S + is/am + V_ing + O
● Bên cạnh hành động chính, phải chú ý thêm một vài thông tin khác như: trạng thái,
đặc điểm về ngoại hình, trang phục, vị trí hay nơi chốn
- Trạng thái - phân biết 2 hành động
Vd: “wear” - đã mặc
“get on” - đang mặc
- Đặc điểm và ngoại hình
=> miêu tả hình dang của nhân vật
- Vị trí, nơi chốn
Một số từ thường gặp: road, street, pathway,...hoặc counter, desk,...
- Trang phục
● Ảnh tả 1 người
- Tranh chỉ xuất hiện 1 người
- 4 câu chỉ miêu tả 1 người
- Các câu sẽ cùng chủ ngữ và thường gặp: a woman/ a man, he/she
B1: Nhìn kỹ hình để xác định hành động chính của người trong tranh -> mẹo: nhìn vào thấy
ngay vì hình sẽ focus vào hành động đó
B2: Tập trung nghe các động từ trong 4 câu miêu tả
B3: Có thể dùng cách: 3 sai 1 đúng. 1 đúng 3 sai
● Ảnh tả 2 hoặc nhiều người
- Tranh xuất hiện trên 1 người, nhóm người
- Chủ ngữ khác nhau
- Nên phải chú ý từng người và từng hành động
- Đáp án đúng: câu miêu tả hành động và trạng thái chung của những người trong ảnh
hoặc miêu tả hành động mà 1 trong số họ đang làm
B1: Cần xác định số người xuất hiện trong ảnh
B2: Xem đặc điểm, giới tính để dự đoán các chủ ngữ có thể đề cập
B3: Xác định hành động, đặc điểm, trạng thái chung của nhóm người và sau cùng là hành
động của từng đối tượng
B4: Khi nghe cần nghe rõ chủ từ và động từ đi kèm để xem mô tả có đúng hay không
B5: 3 sai 1 đúng, 1 đúng 3 sai
II. Ảnh tả cảnh và vật (ảnh tĩnh, không có người, người không được thấy rõ) =>
“being” -> loại
● Hay sai ở câu tả vật, vì mình không biết chính xác là muốn đề cập đến sự vật gì
● Đối tượng được mô tả chủ yếu: khung cảnh và đồ vật
● Câu miêu tả thường đề cập đến trạng thái, vị trí và địa điểm của các nhân vật thể
trong ảnh. Vì vậy, các câu mô tả ở thể “bị động” ở 2 thì chủ yếu (hiện tại đơn, hiện
tại hoàn thành) => đây là lý do khi tranh chỉ vật nghe có “being” thì loại, vì “being” là
dấu hiệu của bị động hiện tại tiếp diễn, thì lúc này sẽ có sự xuất hiện của con người,
mà tranh miêu tả vật mà có con người => sai
Cấu trúc bị động: S + is/are +V3/Ved
Hiện tại hoàn thành: S = has/have been + V3/Ved
● Thì hiện tại tiếp diễn và hiện tại đơn cũng sẽ xuất hiện khi mô tả trạng thái hay sự
xuất hiện của đồ vật trong hình
HTTD: S + is/are +Ving
There is/are + (a/an/some/many) + N + PP
Lưu ý: Đã là chỉ vật thì khi nghe những đáp án tương tự sau đây thì “LOẠI” ngay
Xuất hiện chủ ngữ là người: gồm các đại từ nhân xưng sau(he/she, they, some customers,
some people, the men/the women)
S + is/are + being + V3/Ved
(bị động thì hiện tại tiếp diễn)
III. Ảnh xuất hiện cả người và vật
Có 2 loại
● Các hình tả người vẫn bao gồm đồ vật, tuy nhiên người vẫn là chủ thể chính trong
tranh (focus vào người)
● Người và vật mức độ focus như nhau=> có nghĩa là đối tượng được miêu tả trong
các câu sẽ bao gồm cả người và vật
=> Nhìn bao quát, cả người và vật tương quan với nhau
● Bên cạnh đó, 1 vài ảnh bao gồm cả người và vật, nhưng 4 câu hỏi lại không có sự
xuất hiện của con người làm chủ ngữ => đã chuyển về thể bị động => với chủ ngữ là
nhân vật hành động và chủ thể thực hiện hành động đã bị lược bỏ
Lúc này câu sẽ nằm ở thì bị động của thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn có công thức như
sau:
S + has/have + been + being +V3/Ved
Quan sát và dự đoán
=> dự đoán chính xác, cụ thể
● Đối với tranh tả người
- Những người xuất hiện trong hình là ai
(Giới tính, nghề nghiệp, số lượng)
- Người/ những người này trông như thế nào?
(trạng thái, đặc điểm)
- Họ đang thực hiện hành động gì
- Họ đang ở đâu
(Vị trí, nơi chốn)
● Đối với tranh chỉ vật và cảnh
- Gồm những vật gì xuất hiện trong hình? Vật được hiển thị nổi bật nhất?
- Các đồ vật trông như thế nào và đang được đặt ở đâu?
(vị trí, đặc điểm và trạng thái của các đồ vật)
- Có hành động nào được thực hiện hay không?

Mắt

looking at nhìn vào stavring/gazing+at nhìn chằm chằm

looking out nhìn ra ngoài reading đọc

looking through nhìn qua watching xem


eating ăn laughing cười to

drinking uống smiling cười mỉm

talking nói chuyện

walking

going jogging

running

holding shaking

folding reaching

carrying hanging up

pushing posting

typing pressing

touching signing

climbing paying

sitting buying

lying cooking

standing boarding

cleaning arranging

wiping watering

sweeping removing

washing moving

painting peeking up

fixing, repairung wearing

lining up driving
= queue up
turn on turning off

turning down turning up

table floor

chair clock

picture cabinet

window custain

door roof

lamp stairs

rug = caspet fence

Ở VĂN PHÒNG

computer projector

printer desk

copy machine folder


= photocopies

Ở ĐƯỜNG PHỐ

bench car

walkway bicycle

railing truck

trees vehicle

sign

CÁC CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC, ĐỊA ĐIỂM

theater park

restaurant bridge

stadium

GIỚI TỪ CHỈ VỊ TRÍ

on between

in opposite

near outside
in front of inside

behind

HÀNH ĐỘNG CON NGƯỜI THỰC HIỆN VỚI ĐỒ VẬT

be stacked be placed

be displayed be repaired

be hang up be pusshed

be installed be framed
MỘT SỐ TỪ HAY GẶP
1. Examing the engine/ machine/ some machinery : kiểm tra
2. gazing at = starving at = admiring the painting/ the scenery: nhìn chăn chú/ chằm
chằm
3. looking through the window: nhìn qua cửa sổ
4. taking notes = writing s.t down: ghi chú
5. hold a tool/ a instrument/ a test tube: cầm dụng cụ, nhạc cụ, ống nghiệm
6. work at the computer/ the keyboard: làm việc với máy tính
7. putting on his shoes: đang mang, đang xỏ vào
8. wearing = have s.t on: đã mang vào
9. trying on some clothes: ướm thử đồ
10. adjusting his glasses: chỉnh kính
11. leaning against the desk/ wall/ …: dựa vào bàn/ tường
12. has gloves on: mang găng tay
13. be filled with books
14. be left open
15. be stacked up: xếp thành đống
16. hanging from the ceiling: treo lơ lửng trên trần nhà
17. addressing his colleagues: nói chuyện
18. some people are applauding: một vài người đang vỗ tay
19. waving to his friend: vẫy tay chào bạn của anh ấy
20. be arranged in rows: xếp thành hàng
21. be shielded from the sun: được che chắn cẩn thận
22. sunbathing on the beach: tắm nắng trên biển
23. walking along the pier: đi bộ dọc theo bờ biển
24. be loaded onto the truck: được bốc lên xe tải
25. drifting out to sea: trôi dạt ra bãi biển
26. flowing over the rock: chảy trên tảng đá
27. be flowing on the water: nổi trên nước
28. be reflect on the lake: phản chiếu dưới nước
29. be completely bare: hoàn toàn trơ trọi
30. be deserted: hoang vắng
31. be surrounded by: bị bao quanh bởi
32. paging through a folder: lật nhanh qua trang của tài liệu
33. be scatted around the room: rải rác trong phòng
34. be under construction: đang được xây dựng
35. be stacked on top of one another: xếp chồng lên nhau
36. looking at the blueprint: nhìn vào bản thiết kế
37. sawing the board:
38. working in an assembly line: đang làm việc trong một dây chuyền lắp ráp
39. pouring liquid into a glass: đang rót chất lỏng vào trong

You might also like