You are on page 1of 5

QUI TẮC NHẤN ÂM

I. Quy tắc 1.
Đối với từ 2 âm tiết :
-Ddanh từ, tính từ, trạng từ → nhấn âm 1
- Động từ → nhấn âm 2
II. Quy tắc 2
Nhấn âm trước nó -ic, -ics, -ion, -ian, -ual, -o/-ow, -ient, -ience, -eous, -ious, -ish,itive
Ví dụ:
Hậu tố Từ

1. -ic 1. a’quatic (thuộc về nước)


2. -ics 2. mathe’matics (toán học)
3. -ion 3. con’version (sự hoán đổi)
4. -ian 4. mu’sician (nhạc sĩ)
5. -ial 5. fi’nancial (thuộc về tài chính)
6. -ual 6. indi’vidual (cá nhân)
7. -o/-ow 7. to’morrow (ngày mai)
8. -ient 8. con’venient (tiện nghi)
9. -ience 9. ex’perience (kinh nghiệm)
10. -eous 10. advan’tageous (thuận lợi)
11. -ious 11. con’tagious (truyền nhiễm)
12. -ish 12. ‘yellowish (hơi vàng)
* Một số ngoại lệ:

‘lunatic (người mất trí)


‘television (truyền hình)

III. Quy tắc 3


Nhấn lùi về trước bỏ 1 âm tiết: -itive, -ate, -gy, -phy, -try, -fy, -ical,-inal, -ity, -ety, -ible, -ise/-ize
Hậu tố Từ

1. -itive 1. i’nitiative (sáng kiến)


2. -ate 2. ‘candidate (thí sinh)
3. -gy 3. a’pology (lời xin lỗi)
4. -phy 4. ge’ography (địa lý)
5. -try 5. ‘chemistry (hóa học)
6. -fy 6. i’dentify (xác định)
7. -ical 7. ‘technical (thuộc về kỹ thuật)
8. -inal 8. ‘criminal (tội phạm)
9. -ity 9. ‘charity (từ thiện)
10. -ety 10. so‘ciety (xã hội)
11. -ible 11. ‘possible (có thể)
12. -ize/-ise 12. ‘minimise (tối thiểu)
* Một số ngoại lệ

‘characterize (đặc trưng)


‘capitalize (viết hoa)
IV. Quy tắc 4
Nhấn âm tiết thứ tư từ dưới lên của các từ có hậu tố: -ary, -ative
Hậu tố Từ

1. -ary 1. i’maginary (tưởng tượng)


2. -ative 2. con‘servative (bảo thủ)
V. Quy tắc 5
Nhấn tại những âm này: ee, eer, oo, oon, aire, ain, ade, ique, esque, ese, ette
Hậu tố Từ

1. -ee 1. nomi’nee (người được đề cử)


2. -eer 2. engi’neer (kĩ sư)
3. -oo 3. kanga’roo (chuột túi)
4. -oon 4. after’noon (buổi chiều)
5. -aire 5. question’naire (bảng câu hỏi khảo sát)
6. -ain 6. enter’tain (giải trí)
7. -ade 7. ar’cade (cửa tò vò)
8. -ique 8. u’nique (độc đáo)
9. -esque 9. pictu’resque (đẹp như tranh)
10. -ese 10. Vietna’mese (tiếng Việt)
11. -ette 11. ca’ssette (máy cát-sét)
* Một số ngoại lệ:

‘coffee (cà phê)


co’mmittee (ủy ban)
VI. Quy tắc 6
1. Danh từ ghép: Trọng âm thường rơi vào từ đầu tiên
Ví dụ: ‘greenhouse (nhà kính), ‘blackboard (bảng đen)
2. Tính từ ghép:
- Danh từ đứng trước: trọng âm rơi vào phần thứ nhất.

Ví dụ: ‘homesick (nhớ nhà), ‘heart-broken (đau khổ)


- Tính từ/ trạng từ đứng trước: trọng âm rơi vào phần thứ hai.

Ví dụ: good-‘looking (ưu nhìn), self-‘confident (tự tin), well-‘dressed (ăn mặc đẹp)
3. Động từ ghép: Trọng âm thường rơi vào từ thứ hai.
Ví dụ: under’stand (hiểu), over’see (giám sát)
4. Một số chú ý
Một số tiền tố và hậu tố khi thêm vào từ không làm thay đổi trọng âm của từ đó. Khi gặp các từ chứa tiền tố và hậu
tố, việc tách các tiền tố và hậu tố này để xác định từ gốc từ đó xác định trọng âm trong tiếng Anh theo các quy tắc
trên.

Tiền tố Từ gốc Ví dụ

1. un- 1. ‘pleasant (vui lòng) 1. un’pleasant (không vui lòng)


2. im- 2. ‘possible (khả thi) 2. im’possible (bất khả thi)
3. in- 3. ‘difference (sự khác biệt) 3. in‘difference (thờ ơ)
4. ir- 4. ‘regular (có quy tắc) 4. ir‘regular (bất quy tắc)
5. dis- 5. a’gree (đồng ý) 5. disa’gree (không đồng ý)
6. non- 6. acol’holic (chứa cồn) 6. non-acol’holic (không chứa cồn)
7. en- 7. ‘able (có thể) 7. en’able (làm cho có khả năng)
8. re- 8. a’rrange (sắp xếp) 8. rea’rrange (sắp xếp lại)
9. over- 9. ‘think (nghĩ) 9. over’think (suy nghĩ quá nhiều)
* Ngoại lệ: Đối với tiền tố “under”, trọng âm thường bị thay đổi
Ví dụ: ‘statement (câu trần thuật) -> ‘understatement (sự nói nhỏ)
Hậu tố Từ gốc Ví dụ

1. -ly 1. con’venient (tiện nghi) 1. con’veniently (một cách tiện nghi)


2. -ing 2. ‘interest (sự thú vị) 2. ‘interesting (thú vị)
3. -al 3. ‘commune (xã) 3. ‘communal (thuộc về thị xã)
4. -able 4. ‘comfort (sự thoải mái) 4. ‘comfortable (thoải mái)
5. -less 5. ‘care (sự quan tâm) 5. ‘careless (bất cẩn)
6. -ful 6. ‘beauty (vẻ đẹp) 6. ‘beautiful (xinh đẹp)
7. -er/or 7. ‘work (công việc) 7. ‘worker (công nhân)
8. -en 8. ‘broad (rộng rãi) 8. ‘broaden (mở rộng)
9. -ment 9. enter’tain (giải trí) 9. enter’tainment (sự giải trí)
10. -ness 10. ‘happy (vui vẻ) 10. ‘happiness (niềm vui)
11. -ship 11. re’lation (sự liên quan) 11. re’lationship (mối quan hệ)
12. -hood 12. ‘child (trẻ em) 12. ‘childhood (thời thơ ấu)

You might also like