Tài sản thực • Xác định năng lực sản xuất và thu nhập ròng của nền kinh tế • Ví dụ: Đất đai, tòa nhà, máy móc, kiến thức được sử dụng để sản xuất hàng hóa và dịch vụ Tài sản tài chính • Lợi tức của các tài sản thực
INVESTMENTS (ASIA GLOBAL EDITION) | BODIE, KANE, MARCUS,
JAIN 1-3
Tài sản tài chính
Có ba loại: • Thu nhập cố định hoặc nợ • Cổ phiếu phổ thường hoặc vốn chủ sở hữu • Chứng khoán phái sinh
INVESTMENTS (ASIA GLOBAL EDITION) | BODIE, KANE, MARCUS,
JAIN 1-4
Thu nhập cố định
• Thanh toán cố định hoặc xác định theo một công thức
• Các khoản nợ trên thị trường tiền tệ: ngắn hạn,
có tính thị trường cao, rủi ro tín dụng thường thấp
• Khoản nợ trênthị trường vốn: trái phiếu dài hạn,
có thể an toàn hoặc rủi ro INVESTMENTS (ASIA GLOBAL EDITION) | BODIE, KANE, MARCUS, JAIN 1-5
Cổ phiếu thường và phái sinh
• Cổ phiếu thường là vốn chủ sở hữu hoặc quyền sở hữu trong một công ty. Thanh toán cho cổ đông không cố định, nhưng phụ thuộc vào sự thành công của công ty • Phái sinh: Giá trị xuất phát từ giá của các chứng khoán khác, chẳng hạn như cổ phiếu và trái phiếu. Được sử dụng để phòng ngừa rủi ro • MUA 100 CP GIÁ 100$(29/4)- DỰ BÁO 29/5 GIÁ 150$+ MUA 1 QCHON BÁN CP VÀO NGÀY 29/5: VỚI GIÁ 125$/CP • TỚI 29/5: TH1: GIÁ =150$ LỜI 50$/CP TN: 50*100=5000$ +TH2: GIÁ=100$ LỜI=0 +TH3: GIÁ =80$ LỖ 20$/CP TỔNG LỖ=20*100=-2000$
INVESTMENTS (ASIA GLOBAL EDITION) | BODIE, KANE, MARCUS,
JAIN 1-6
Cổ phiếu thường và phái sinh
HUY DONG CPT/ NỢ/CPUD VAY ĐT VÀO TS THỰC DOANH THU CTY A CTY B DOANH THU 1000 1000 QĐ - CPHD 700 700 ĐT = EBIT 300 300 -LÃI VAY (I/R)=90/1500=6% 150*40%=60 0 Q = EBT 150 300 Đ -THUẾ TNDN(40%) 60 120 T = EAT (LÃI RÒNG) 90 180 T -CỔ TỨC CP UU ĐÃI(DP) = THU NHẬP CỔ ĐÔNG THƯỜNG>0 CỔ ĐÔNG THƯỜNGEPS=THU NHÂP CDT/SLCPT ĐANG LUU HÀNH= ((EBIT-I)*(1-T)-DP)/SLCPTDLH QĐ +CHI CỔ TỨC: a (TỶ LỆ CTCT)D=a*TN CỔ ĐÔNG THƯỜNG PP DPS=D/SLCPT ĐLH=(a*TN CĐT)/SLCPT ĐLH=a*EPS a=DPS/EPS + GIU LẠI ĐỂ TÁI ĐÀU TƯ: b=1-a (T LNGL) INVESTMENTS (ASIA GLOBAL EDITION) | BODIE, KANE, MARCUS, JAIN 1-7
Thị trường tài chính và nền kinh tế
• Vai trò thông tin
• Thời điểm tiêu dùng
• Phân bổ rủi ro
• Tách quyền sở hữu và quản lý
INVESTMENTS (ASIA GLOBAL EDITION) | BODIE, KANE, MARCUS,
JAIN 1-8
Tiến trình đầu tư
• Phân bổ tài sản : Lựa chọn giữa các loại tài
sản khác nhau • Lựa chọn chứng khoán: Lựa chọn các loại chứng khoán để giữ trong loại tài sản – Phân tích chứng khoán để định giá chứng khoán và xác định mức độ hấp dẫn của đầu tư
INVESTMENTS (ASIA GLOBAL EDITION) | BODIE, KANE, MARCUS,
JAIN 1-9
Thị trường cạnh tranh
• Đánh đổi giữa rủi ro và TSSL
• Thị trường hiệu quả - Đầu tư năng động + Tìm kiếm những chứng khoán bị định giá sai + Định thời điểm thị trường
INVESTMENTS (ASIA GLOBAL EDITION) | BODIE, KANE, MARCUS,
JAIN 1-10
Thị trường cạnh tranh
- Quản lý thụ động + Không nỗ lực tìm kiếm những chứng khoán bị định giá thấp + Không cố gắng để định thời điểm thị trường + Tổ chức danh mục đầu tư đa dạng
INVESTMENTS (ASIA GLOBAL EDITION) | BODIE, KANE, MARCUS,
JAIN 1-11
Những người tham gia
• Công ty kinh doanh - vay ròng
• Hộ gia đình – tiết kiệm ròng
• Chính phủ - có thể là cả người vay và
người tiết kiệm
INVESTMENTS (ASIA GLOBAL EDITION) | BODIE, KANE, MARCUS,
JAIN 1-12
Những người tham gia
• Trung gian tài chính: Quỹ đầu tư chung và quỹ đầu tư - Công ty đầu tư - Ngân hàng - Công ty bảo hiểm - Liên hiệp tín dụng
INVESTMENTS (ASIA GLOBAL EDITION) | BODIE, KANE, MARCUS,