You are on page 1of 9

Câu 1

Đâu là tag HTML tạo ra 1 danh sách có thứ tự


A.
< list>
B.
< ul>
C.
< dl>
D.
< ol>
A
B
C
check_circleD
Câu 2
Các bước để tạo nơi lưu trữ một ứng dụng ASP.Net là:
A.
Tạo thư mục ảo, tạo subweb, tạo thư mục vật lý
B.
Tạo thư mục vật lý, tạo thư mục ảo, tạo subweb
C.
Tạo thư mục vật lý, tạo subweb, tạo thư mục ảo
D.
Tạo thư mục ảo, tạo thư mục vật lý, tạo subweb
A
check_circleB
C
D
Câu 3
Phương thức nào sau đây chắc chắn không làm thay đổi dữ liệu :
A.
ExecuteReadOnly
B.
ExecuteReader
C.
ExecuteNonQuery
D.
ExecuteScalar
A
B
C
check_circleD
Câu 4
Đâu là tag HTML tạo ra chữ in đậm
A.
< bold>
B.
< b>
C.
< bb>
D.
< bld>
A
check_circleB
C
D
Câu 5
Thuộc tính AcceptButton của Form dùng để làm gì
A.
Tạo ra nút nhấn có nhãn là Accept
B.
Không có đáp án đúng
C.
Tạo một nút nhấn trên Form
D.
Nút được click khi nhấn phím Enter
A
B
C
check_circleD
Câu 6
Thành phần nào không phải là thuộc tính của đối tượng DataAdapter:
A.
SQLCommand
B.
InsertCommand
C.
UpdateCommand
D.
DeleteCommand
A
B
C
check_circleD
Câu 7
Các sự kiện Application và Section diễn ra theo trình tự nào :
A.
Section_Start, Application_Start, Application_End, Section_End
B.
Section_Start, Section_End, Application_Start, Application_End
C.
Application_Start, Application_End, Section_Start, Section_End
D.
Application_Start, Section_Start, Section_End, Application_End
A
B
check_circleC
D
Câu 8
Phương thức viết chương trình của Javascript như thế nào?
A.
Cả hai dạng
B.
Không có dạng nào.
C.
Viết chung với HTML
D.
Viết riêng một trang
check_circleA
B
C
D
Câu 9
Các trình tự trên web form diễn ra theo trình tự nào :
A.
Page_Load, Page_Init, Page_Dispose, Page_Unload
B.
Page_Init, Page_Load, Page_Unload, Page_Dispose
C.
Page_Load, Page_Init, Page_Unload, Page_Dispose
D.
Page_Load, Page_Unload, Page_Init, Page_Dispose
A
B
check_circleC
D
Câu 10
Đâu là tag HTML tạo ra 1 danh sách không có thứ tự?
A.
< ol>
B.
< ul>
C.
< dl>
D.
< list>
A
check_circleB
C
D
Câu 11
Đâu là tag HTML căn lề trái cho nội dung 1 ô trong bảng
A.
< tdleft>
B.
< td valign="left">
C.
< td align="left">
D.
< td leftalign>
A
B
check_circleC
D
Câu 12
Điều nào sau đây không phải là ưu điểm của Server control so với HTML control :
A.
Có các sự kiện riêng biệt
B.
Hiển thị không phụ thuộc vào trình duyệt
C.
Tốc độ hiển thị nhanh
D.
Duy trì dữ liệu trên control
check_circleA
B
C
D
Câu 13
Trong .NET Framework, một Web page thuộc không gian tên nào dưới đây?
A.
System.Windows.Page
B.
System.Web.UI.Page
C.
Không phải các phương án trên
D.
System.Web.Page
A
B
check_circleC
D
Câu 14
Để khai báo biến trong C#, ta sử dụng câu lệnh ?
A.
dim hoten
B.
dim hoten as string
C.
string hoten;
D.
hoten string;
A
B
check_circleC
D
Câu 15
Thuộc tính nào được sử dụng để nhận hoặc thiết lập giá trị trả về khi sự kiện Click của một đối
tượng Button xảy ra?
A.
ResultValue
B.
ResultDialog
C.
ButonResult
D.
DialogResult
A
B
check_circleC
D
Câu 16
Phương thức nào dùng để đóng Form và giải phóng tài nguyên?
A.
Show
B.
Close
C.
Exit
D.
Hide
A
check_circleB
C
D
Câu 17
Ứng dụng web không sử dụng các control nào :
A.
HTML controls
B.
Windows controls
C.
Server controls
D.
User controls
E.
Custom controls
A
check_circleB
C
D
E
Câu 18
Trong WinForm, thuộc tính nào dùng để neo đối tượng vào cạnh của đối tượng chứa nó?
A.
Anchor
B.
Fixed
C.
Dock
D.
Hang
A
B
C
D
Câu 19
Chế độ nào Visual Studio .NET cho phép bạn chạy từng dòng mã lệnh và theo dõi việc thực thi
ứng dụng của bạn?
A.
Chế độ Watch
B.
Không chế độ nào đúng
C.
Chế độ Debug
D.
Chế độ Release
A
B
C
check_circleD
Câu 20
Địa chỉ URL của ứng dụng web được xác định bởi :
A.
Tên của Project
B.
Thư mục vật lý của ứng dụng
C.
Cả 3 câu đều sai
D.
Thư mục ảo của ứng dụng
A
check_circleB
C
D
Câu 21
Javascript là ngôn ngữ thông dịch hay biên dịch
A.
Không có dạng nào ở trên
B.
Biên dịch
C.
Thông dịch
D.
Cả hai dạng
A
B
check_circleC
D
Câu 22
Lớp ListView thuộc không gian tên (namespace) nào?
A.
System.Windows.Drawing
B.
System.Windows.Forms
C.
System.Windows.Paint
D.
System.Windows.Lists
A
B
C
check_circleD
Câu 23
Tag HTML nào tạo ra 1 checkbox?
A.
< input type="checkbox">
B.
< input type="check">
C.
< checkbox>
D.
< check>
check_circleA
B
C
D
Câu 24
Đâu là tag tạo ra chữ in nghiêng
A.
< italics>
B.
< i>
C.
< ii>
D.
< il>
A
check_circleB
C
D
Câu 25
Trong HTML, để tạo ra những ô mà chúng có thể kéo rộng ra hơn một dòng trên bảng ta sử dụng
thuộc tính:
A.
VALIGN
B.
ALIGN
C.
COLSPAN
D.
ROWSPAN
A
B
C
check_circleD

You might also like