You are on page 1of 31

THIẾT KẾ WEB

HTML: Hyper Text Markup Language (ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản)

Câu 1:

HTML là gì?

A. Một chương trình duyệt web


B. Một ngôn ngữ viết web
C. Một phần mềm viết web
D. Một ứng dụng trên web

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: Một ngôn ngữ viết web

Vì: HTML (HyperText Markup Language) là ngôn ngữ để viết web.

Câu 2:

Trong HTML, thẻ kép là thẻ:

A. Có chứa thẻ khác.


B. Có thẻ mở và thẻ đóng.
C. Có mở thẻ và đóng thẻ.
D. Được mở hai lần.

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: Có thẻ mở và thẻ đóng.

Vì: Có thẻ mở và thẻ đóng gọi là thẻ kép

Câu 4:

Thẻ nào sau đây dùng để định nghĩa gốc của một tài liệu HTML?

A. <body>
B. <table>
C. <form>
D. <html>

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: <html>

Câu 5:

Trong HTML, thẻ đơn là thẻ:

A. Chỉ có thẻ đóng.


B. Không thể chứa thẻ khác.
C. Chỉ gọi được một lần.
D. Chỉ có thẻ mở.

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: Chỉ có thẻ mở.

Vì: Chỉ có thẻ mở gọi là thẻ đơn

Câu 5:

Trong HTML, để đánh thứ tự không bắt đầu từ thứ tự đầu tiên, ta dùng thuộc tính:

A. Align
B. Start
C. Type
D. Title

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: Start

Vì: Start để thiết lập ký tự bắt đầu

Trong HTML, để định dạng ảnh nền cho toàn trang, ta sử dụng thuộc tính nào sau đây?

A. Bgcolor
B. Background
C. Alink
D. Text

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: Background

Vì: Chèn ảnh nền cho trang dùng background

Câu 1:

Khi truy cập vào website của bạn, trình duyệt thông báo “Bandwidth Exceeded” có nghĩa là:

A. Máy tính của bạn bị lỗi.


B. Hosting website của bạn bị sự cố.
C. Mạng Internet của bạn không đủ băng thông.
D. Dịch vụ host của bạn hết băng thông.

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: Dịch vụ host của bạn hết băng thông.

Vì: “Bandwidth Exceeded” báo dịch vụ host của bạn hết băng thông

Câu 2:

Trang chủ của một website được gọi là gì?


A. Website
B. Homepage
C. Webpage
D. Site

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: Homepage

Vì: Trang chủ gọi là homepage (tùy theo ngôn ngữ có thể là index.html, index.php hoặc default.aspx)

Câu 3:

Cấu trúc của một địa chỉ email nào là hợp lệ?

A. <Tên người dùng>@<Tên miền>


B. <Tên người dùng>.<Tên miền>
C. <Tên miền>@<Tên người dùng>
D. <Tên miền>.<Tên người dùng>

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: <Tên người dùng>@<Tên miền>

Vì: Ví dụ: phuocmien@tvu.edu.vn trong đó: “phuocmien” là tên người dùng và “tvu.edu.vn” là tên miền

Câu 4:

Web Server là gì?

A. Là một máy chủ chia sẻ file.


B. Là máy tính đang được sử dụng để xem nội dung các trang web.
C. Là máy chủ dùng để đặt các trang web trên Internet.
D. Là một dịch vụ của Internet.

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: Là máy chủ dùng để đặt các trang web trên Internet.

Vì: Máy chủ dùng để đặt các trang web trên Internet gọi là Web server

Câu 5:

Cách viết nào sau đây là SAI khi gọi thẻ HTML?

A. <Html>
B. < HTML>
C. <HTML>
D. <html>

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: < HTML>

Vì: < HTML> sai bởi vì có dấu khoảng cách phía trước từ HTML.
Câu 6:

Siêu văn bản là gì?

A. Là loại văn bản chỉ chứa các thành phần âm thanh, hình ảnh.
B. Là loại văn bản có thể chứa thêm văn bản khác.
C. Là loại văn bản mà bản thân nó có nội dung rất lớn.
D. Là loại văn bản có thể tham chiếu tới khái niệm hay văn bản khác.

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: Là loại văn bản có thể tham chiếu tới khái niệm hay văn bản khác.

Vì: Siêu văn bản là loại văn bản có thể tham chiếu tới khái niệm hay văn bản khác

Câu 7:

Trong HTML, thẻ đơn là thẻ:

A. Chỉ có thẻ mở.


B. Chỉ có thẻ đóng.
C. Chỉ gọi được một lần.
D. Không thể chứa thẻ khác.

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: Chỉ có thẻ mở.

Vì: Chỉ có thẻ mở gọi là thẻ đơn

Câu 8:

HTTP là gì?

A. Địa chỉ dùng để định vị nguồn tài nguyên trong dịch vụ web.
B. Một dịch vụ cho phép tra cứu tài nguyên trên Internet.
C. Giao thức truyền tải file giữa Client và Server.
D. Giao thức dùng để giao tiếp giữa Web Browser và Web Server.

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: Giao thức dùng để giao tiếp giữa Web Browser và Web Server.

Vì: HTTP là giao thức dùng để giao tiếp giữa trình duyệt web và web server

Câu 9:

Sitemap nghĩa là gì?

A. Danh sách liệt kê tất cả các bản đồ của website.


B. Danh sách liệt kê tất cả các mục thông tin trên trang web.
C. Bản đồ hỗ trợ người dùng.
D. Bản đồ chỉ đường đến nơi sở hữu trang web.

Giải thích kết quả :


Đúng. Đáp án đúng là: Danh sách liệt kê tất cả các mục thông tin trên trang web.

Vì: Để liệt kê danh sách tất cả các mục thông tin trên trang web ta sử dụng sitemap

Câu 10:

Cho biết phát biểu SAI về giao thức TCP/IP

A. Giao thức TCP/IP có 4 tầng.


B. Là nền tảng để HTTP có thể hoạt động.
C. Cần có giao thức FTP để chạy TCP/IP.
D. Giao thức để truyền tin giữa các máy tính, thiết bị.

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: Cần có giao thức FTP để chạy TCP/IP.

Vì: FTP để truyền tập tin sử dụng TCP/IP

Câu 1:

Siêu liên kết có thể gọi thực thi một chương trình hoặc một đoạn mã lệnh được gọi là gì?

A. Liên kết trong và liên kết ngoài


B. Liên kết có thể thực thi được
C. Liên kết ngoài
D. Liên kết trong

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: Liên kết có thể thực thi được

Câu 10:

Siêu liên kết là gì?

A. Liên kết các thẻ định dạng lại với nhau trong cùng một trang web.
B. Liên kết hình ảnh với văn bản trong cùng một trang web.
C. Liên kết các hình ảnh trong một trang web tĩnh.
D. Liên kết hai phần tử thông tin trong một siêu văn bản.

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: Liên kết hai phần tử thông tin trong một siêu văn bản.

Vì: Siêu liên kết Liên kết hai phần tử thông tin trong một siêu văn bản

Câu 14:

Siêu liên kết có thể liên kết đến một tài liệu khác nằm trong cùng một Website hoặc liên kết ra
Website khác được gọi là gì?

A. Liên kết ngoài


B. Liên kết trong
C. Liên kết trong và liên kết ngoài
D. Liên kết có thể thực thi được

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: Liên kết ngoài

Vì: Siêu liên kết có thể liên kết đến một tài liệu khác nằm trong cùng một Website hoặc liên kết ra Website khác được
gọi liên kết ngoài

Câu 16:

Để thực hiện siêu liên kết từ vị trí 1 nhảy đến vị trí 2 trong cùng một trang HTML, ta thực
hiện:

A. Tại cả hai vị trí 1 và 2 đều sử dụng thẻ <a> với thuộc tính href.
B. Tại cả hai vị trí 1 và 2 đều sử dụng thẻ <a> với thuộc tính name.
C. Tại vị trí 1 sử dụng thẻ <a> với thuộc tính href, tại vị trí 2 sử dụng thẻ <a> với thuộc tính name.
D. Tại vị trí 1 sử dụng thẻ <a> với thuộc tính name, tại vị trí 2 sử dụng thẻ <a> với thuộc tính href.

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: Tại vị trí 1 sử dụng thẻ <a> với thuộc tính href, tại vị trí 2 sử dụng thẻ <a> với thuộc tính
name.

Câu 2:

Ký hiệu nào dưới đây thể hiện một thẻ mở?

A. <\>
B. </>
C. <!-->
D. <>

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: <>

Vì: <tên thẻ>

Câu 3:

Để chèn một Radio Button vào biểu mẫu, ta sử dụng thẻ:

A. <select>
B. <fieldset>
C. <input>
D. <textarea>

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: <input>

Vì: <input type=’radio’>

Câu 4:
Đâu là tag để xuống dòng trong web?

A. <br>
B. <enter>
C. <lb>
D. <break>

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: <br>

Vì: <br> dùng để xuống dòng (dùng <br> hoặc <br />)

Câu 8:

Đâu là tag tạo ra chữ in đậm?

A. <bb>
B. <b>
C. <bld>
D. <bold>

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: <b>

Vì: <b> dùng in đậm văn bản

Câu 5:

Thẻ <input type=”button” …> dùng để làm gì?

A. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng


B. Tạo một nút lệnh lên trên form
C. Tạo một nhóm đối tượng chọn được nhiều đối tượng
D. Tạo một ô text để nhập dữ liệu

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: Tạo một nút lệnh lên trên form

Thẻ <ol> dùng để: (ol = ordered list -> danh sách có thứ tự)

A. Tạo danh sách có thứ tự


B. Tạo các cột trong bảng
C. Tạo các dòng trong bảng
D. Tạo danh sách không thứ tự

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: Tạo danh sách có thứ tự

Vì: <ol> danh sách có thứ tự


Câu 7:

Thẻ <input type=”text” …> dùng để làm gì?

A. Tạo một ô password


B. Tạo một ô text để nhập dữ liệu
C. Tạo ô nhập liệu nhiều cột nhiều dòng
D. Tạo một nút lệnh

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: Tạo một ô text để nhập dữ liệu

Vì: Tạo một ô text để nhập dữ liệu dùng <input type=’text’>

Câu 8:

Để nhập dữ liệu được nhiều dòng, ta sử dụng thẻ:

A. <input>
B. <textarea>
C. <select>
D. <fieldset>

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: <textarea>

Câu 9:

Để nút Radio Button và Checkbox được chọn mặc định khi trang web được tải lên, ta dùng
thuộc tính:

A. Checked
B. Selected
C. Value
D. Readonly

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: Checked

Câu 11:

Để chèn biểu mẫu lên trang web, ta dùng thẻ:

A. <iframe>
B. <table>
C. <form>
D. <body>

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: <form>


Vì: <form action=’’ method=’’ name=’’>

Câu 12:

Để chèn một Text Field vào biểu mẫu, ta sử dụng thẻ:

A. <select>
B. <fieldset>
C. <textarea>
D. <input>

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: <input>

Vì: <input type=’text’>

Câu 13:

Để chèn khung Password Field vào biểu mẫu, ta sử dụng thẻ:

A. <select>
B. <input>
C. <fieldset>
D. <textarea>

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: <input>

Vì: <input type=’password’>

Câu 15:

Phát biểu nào sau đây là SAI, khi nói về thẻ <th> và <td>?

A. Thẻ <th> định dạng nội dung trong ô in đậm, canh giữa.
B. Thẻ <td> định dạng nội dung trong ô in đậm, canh giữa.
C. Thẻ <th> và <td> phải được chứa trong cặp thẻ <tr> </tr>.
D. Thẻ <th> và <td> đều là thẻ để tạo một ô trong bảng.

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: Thẻ <td> định dạng nội dung trong ô in đậm, canh giữa.

Vì: Thẻ <td> xác định phần tử là một ô trong hàng không phải là ô tiêu đề nên ô chữ không được in đậm.

Câu 17:

Thẻ <input type=”Radio” …> dùng để làm gì?

A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu


B. Tạo ô nhập liệu nhiều cột nhiều dòng
C. Tạo một nhóm đối tượng chọn nhưng chọn duy nhất
D. Tạo một nút lệnh
Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: Tạo một nhóm đối tượng chọn nhưng chọn duy nhất

Vì: Tạo một nhóm đối tượng chọn nhưng chọn duy nhất dùng type=radio

Câu 18:

Để phần tử trong Combo box và List box được chọn mặc định khi trang web được tải lên, ta
dùng thuộc tính:

A. Selected
B. Checked
C. Value
D. Readonly

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: Selected

Câu 19:

Tag nào tạo ra 1 drop-down list?

A. <list>
B. <input type="list">
C. <input type="dropdown">
D. <select>

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: <select>

Vì: <select>

Câu 20:

Trong HTML, để xóa một dòng trong bảng, ta xóa bỏ cặp thẻ và nội dung nằm bên trong cặp
thẻ nào?

A. <caption> … </caption>
B. <tr> … </tr>
C. <title> … </title>
D. <th> … </th>

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: <tr> … </tr>

Vì: <tr> </tr> dòng

Câu 9:

Thẻ <textarea rows=”..” cols=”…”></textarea> dùng để làm gì?


A. Tạo ô nhập liệu nhiều cột nhiều dòng
B. Tạo một ô text để nhập dữ liệu
C. Tạo một nút lệnh
D. Tạo một ô password

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: Tạo ô nhập liệu nhiều cột nhiều dòng

Vì: Tạo ô nhập liệu nhiều cột nhiều dòng dùng textarea

Câu 10:

Thẻ <input type=”Password” …> dùng để làm gì?

A. Tạo một nút lệnh


B. Tạo ô nhập liệu nhiều cột nhiều dòng
C. Tạo một ô password
D. Tạo một ô text để nhập dữ liệu

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: Tạo một ô password

Vì: Thẻ <input type=”Password” …> dùng để tạo ô nhập password

Câu 11:

Đâu là tag tạo ra tiêu đề web kích cỡ lớn nhất?

A. <head>
B. <h1>
C. <h6>
D. <heading>

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: <h1>

Vì: <h1> là tiêu đề có size lớn nhất

Câu 13:

Để khai báo một phần tử điều khiển để mở một hộp thoại giúp người dùng mở một file trên hệ
thống thư mục của máy tính ta sử dụng thẻ:

A. <input type = “image”>


B. <input type= “file”>
C. <input type= “hidden”
D. <input type = “button”>

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: <input type= “file”>


Vì: <input type= “file”> cho phép chọn file

Câu 14:

Siêu liên kết trong là gì?

A. Liên kết đến một tài liệu khác trong cùng một website.
B. Liên kết đến một tài liệu khác trong cùng một thư mục.
C. Liên kết đến một tài liệu khác trong một website khác.
D. Liên kết đến phần tử thông tin khác trong cùng một tài liệu.

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: Liên kết đến phần tử thông tin khác trong cùng một tài liệu.

Vì: Liên kết trong là liên kết đến phần tử thông tin khác trong cùng một tài liệu

Câu 15:

Thuộc tính background KHÔNG có trong thẻ nào sau đây?

A. <body>
B. <td>
C. <tr>
D. <table>

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: <tr>

Vì: <tr> không có thuộc tính background

Câu 20:

Thẻ <input type=”Submit” …> dùng để làm gì?

A. Tạo một ô password


B. Tạo một ô text để nhập dữ liệu
C. Tạo một nút lệnh để gửi thông tin trong form
D. Tạo ô nhập liệu nhiều cột nhiều dòng

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: Tạo một nút lệnh để gửi thông tin trong form

Vì: Thẻ <input type=”Submit” …> dùng để tạo nút lệnh gửi thông tin trong form

Câu 10:

Trong HTML, để định dạng màu chữ cho toàn trang, ta sử dụng thuộc tính nào sau đây?

A. Alink
B. Bgcolor
C. Background
D. Color
Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: Color

Vì: Color để thay đổi màu chữ

Câu 1:

Khi viết CSS, trường hợp bộ chọn là một lớp (class), ta sử dụng ký tự/dấu gì trước tên lớp?

A. Dấu ngã “~”


B. Dấu thăng “#”
C. Dấu đô-la “$”
D. Dấu chấm “.”

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: Dấu chấm “.”

Vì: Dấu thăng “#” dùng cho id; dấu “.” dùng cho class.

Câu 2:

Thuộc tính text-indent dùng để?

A. Thêm hiệu ứng đặc biệt cho văn bản.


B. Thêm vào khoảng cách đoạn.
C. Thiết lập chế độ canh văn bản.
D. Thiết lập khoảng cách thụt đầu dòng.

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: Thiết lập khoảng cách thụt đầu dòng.

Vì: Thuộc tính text-indent ghi rõ thụt đầu dòng của dòng đầu tiên trong một khối văn bản

Câu 17:

CSS loại nào thì được viết trong cặp thẻ <style> </style>?

A. Inline style sheet


B. External style sheet
C. Internal style sheet
D. Không có loại nào

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: Internal style sheet

Câu 19:

Làm sao để hiển thị liên kết mà ko có gạch chân bên dưới?

A. A {decoration:no underline}
B. A {text-decoration:none}
C. A {underline:none}
D. A {text-decoration:no underline}

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: A {text-decoration:none}

Câu 3:

Trong CSS, để KHÔNG xuất hiện ký hiệu đầu đoạn của danh sách không có thứ tự (bullet),
ta dùng thuộc tính nào sau đây?

A. list-style: circle;
B. list-style: none;
C. list-style: disc;
D. list-style: square;

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: list-style: none;

Câu 4:

Giả sử trong trang web có CSS loại Inline style sheet định dạng cho văn bản chữ màu xanh, in
đậm. Cũng trong trang web này, có sử dụng thêm CSS loại External style sheet định dạng cho
cùng văn bản đó chữ màu đỏ, in nghiêng. Kết quả trang web này sẽ hiển thị đoạn văn bản như
thế nào?

A. Chữ màu xanh, in đậm, in nghiêng.


B. Chữ màu đỏ, in đậm, in nghiêng.
C. Chữ màu xanh, in nghiêng.
D. Chữ màu đỏ, in nghiêng.

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: Chữ màu xanh, in đậm, in nghiêng.

Vì: Kết hợp các thuộc tính; ưu tiên trong inline

Câu 12:

Đâu là tag tạo ra chữ in nghiêng?

A. <i>
B. <italics>
C. <ii>
D. <li>

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: <i>

Vì: <i> dùng in nghiêng chữ

Câu 13:
Trong HTML, để xóa một dòng trong bảng, ta xóa bỏ cặp thẻ và nội dung nằm bên trong cặp
thẻ nào?

A. <tr> … </tr>
B. <title> … </title>
C. <th> … </th>
D. <caption> … </caption>

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: <tr> … </tr>

Vì: <tr> </tr> dòng

Câu 14:

Giá trị nào KHÔNG có trong thuộc tính align của thẻ <img>?

A. Right
B. Top
C. Center
D. Left

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: Center

Câu 5:

Có bao nhiêu loại CSS?

A. 02
B. 04
C. 01
D. 03

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: 03

Vì: 3 loại (Inline style sheet ,Internal style sheet, External style sheet)

Câu 6:

Những phát biểu nào là đúng khi nói về style sheet?

A. Có thể đặt ở một file bên ngoài, và không được liên kết với trang html.
B. Có thể đặt bên trong một trang html.
C. Không thể chứa nhiều hơn một luật (rule).
D. Có thể đặt trong thẻ meta.

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: Có thể đặt bên trong một trang html.
Câu 7:

Thuộc tính z-index dùng để làm gì? (sắp xếp thứ tự xuất hiện, số càng to thì lớp hiển thị trên
cùng)

A. Định vị tương đối cho một thành phần.


B. Tạo hiệu ứng màu sắc cho liên kết.
C. Quy định kiểu viền của một đối tượng web.
D. Đặt các thành phần web ở các lớp khác nhau.

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: Đặt các thành phần web ở các lớp khác nhau.

Câu 8:

Khi viết CSS, trường hợp bộ chọn là một id, ta sử dụng ký tự/dấu gì trước tên id?

A. Dấu ngã “~”


B. Dấu đô-la “$”
C. Dấu thăng “#”
D. Dấu chấm “.”

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: Dấu thăng “#”

Vì: Dấu thăng “#” dùng cho id; dấu “.” dùng cho class.

Câu 9:

Trong CSS muốn tạo một đối tượng có nền màu đỏ, lệnh nào sau đây là đúng

A. Backgroundcolor: red;
B. backcolor: red;
C. background: red;
D. Color: red;

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: background: red;

Vì: background: nền của đối tượng; red: màu đỏ

Câu 10:

Nếu chỉ sử dụng CSS, làm cách nào để định dạng cho một đoạn văn thụt vào đầu đoạn?

A. Dùng thuộc tính text-transform


B. Dùng thuộc tính text-decoration
C. Dùng thuộc tính text-indent
D. Dùng thuộc tính text-align

Giải thích kết quả :


Đúng. Đáp án đúng là: Dùng thuộc tính text-indent

Vì: Dùng thuộc tính text-indent để thụt vào đầu đoạn

Câu 11:

Một khối lệnh CSS được khai báo cho một bộ chọn thì được đặt trong cặp dấu:

A. Ngoặc tròn “()”


B. Ngoặc nhọn “{}”
C. Ngoặc vuông “[]”
D. Bé và lớn “<>”

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: Ngoặc nhọn “{}”

Vì: Ngoặc nhọn “{}” cấu trúc viết css

Câu 12:

Thuộc tính nào định nghĩa css ngay trong 1 tag?

A. Font
B. Style
C. Styles
D. Class

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: Style

Vì: <tên thẻ style=”…”>

Câu 13:

Để đổi màu cho liên kết đang hoạt động, ta viết CSS cho bộ chọn:

A. a:hover
B. a:visited
C. a:link
D. a:active

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: a:active

Vì: a:visited: khi đã truy cập

Câu 14:

CSS KHÔNG có công dụng nào sau đây?

A. Bổ sung nhiều thuộc tính định dạng.


B. Giúp người dùng tìm kiếm nhanh.
C. Tiết kiệm thời gian tải lại trang.
D. Giúp làm gọn mã nguồn HTML.

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: Giúp người dùng tìm kiếm nhanh.

Vì: Css không thể Giúp người dùng tìm kiếm nhanh.

Câu 15:

Css là viết tắt của cụm từ nào?

A. Colorful style sheets


B. Creative style sheets
C. Computer style sheets
D. Cascading style sheets

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: Cascading style sheets

Vì: CSS là viết tắt của Cascading Style Sheets (tập tin định dạng theo tầng)

Câu 16:

Xem đoạn mã sau. Hãy cho biết ph là gì?

#ph {color:red;text-align:center;}

A. Là môt thuộc tính của HTML


B. Là tên của một đối tượng trong CSS
C. Là tên của một cặp thẻ HTML.
D. Là một thuộc tính của CSS

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: Là tên của một đối tượng trong CSS

Câu 17:

Để ảnh nền trang web không cuộn theo thanh trượt, trong CSS ta sử dụng thuộc tính:

A. background-image
B. background-attachment
C. background-position
D. background-repeat

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: background-attachment

Vì: background-attachment

Câu 18:
Để gọi CSS từ file bên ngoài, ta sử dụng thẻ:

A. <input>
B. <link>
C. <meta>
D. <a>

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: <link>

Vì: <link href=’đường dẫn’>

Câu 19:

Khi sử dụng thẻ DIV có Class = thì ở phần khai báo CSS ta đặt tên đối tượng thế nào?

A. Đặt tên đối tượng có dấu ? ở đầu tên đối tượng.


B. Đặt tên đối tượng có dấu . ở đầu tên đối tượng.
C. Đặt tên đối tượng có dấu $ ở đầu tên đối tượng.
D. Đặt tên đối tượng có dấu # ở đầu tên đối tượng.

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: Đặt tên đối tượng có dấu . ở đầu tên đối tượng.

Vì: Đặt tên đối tượng có dấu . ở đầu tên đối tượng

Câu 20:

Dòng nào thể hiện đúng một comment (lời chú thích) trong css?

A. /* this is a comment */
B. // this is a comment
C. // this is a comment //
D. ‘ this is a comment

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: /* this is a comment */

Câu 1:

Trong CSS thuộc tính border: double dùng để mô tả gì?

A. Mô tả đường viền là 2 nét.


B. Mô tả đường viền có độ bóng.
C. Mô tả đường viền nét đứt.
D. Mô tả đường viền liền nét.

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: Mô tả đường viền là 2 nét.

Vì: Border chỉ đường viền; double mô tả đường viền là 2 nét


Câu 2:

Thuộc tính nào thay font chữ?

A. Font-family
B. Font-style
C. Text-size
D. Text-style

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: Font-family

Vì: Font-family: tên font

Câu 3:

Tag nào định nghĩa css ở ngay trong file html?

A. <css>
B. <style>
C. <html>
D. <script>

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: <style>

Vì: <style>

Câu 4:

Hãy cho biết 4 giá trị của border-radius lần lượt là?

A. Bottom-Left, Bottom-Right, Top-Right, Top-Left


B. Top, Bottom, Left, Right
C. Top-Left, Top-Right, Bottom-Right, Bottom-Left
D. Up, Down, Front, Behind

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: Top-Left, Top-Right, Bottom-Right, Bottom-Left

Vì: Top: Trên; Bottom: Dưới; Left: Trái; Right: Phải

Câu 6:

Để thu nhỏ ảnh so với kích thước thật của ảnh trên web, ta sử dụng các thuộc tính:

A. height, border
B. width, height
C. width, align
D. align, border

Giải thích kết quả :


Đúng. Đáp án đúng là: width, height

Vì: Width: chiều rộng, height: chiều cao

Câu 33:

Trong Javascript sự kiện Onclick thực hiện khi nào?

A. Khi một đối tượng trong form mất focus.


B. Khi một đối tượng trong form có focus.
C. Khi click chuột vào nút lệnh.
D. Khi click chuột vào một đối tượng trong form.

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: Khi click chuột vào nút lệnh.

Câu 34:

LệnhPrompt()trong JavaScript để làm gì?

A. Hiện một thông báo nhập thông tin.


B. Hiển thị bảng thông báo OK, Cancel.
C. Hiển thị bảng thông báo OK.
D. Hiện một thông báo dạng Yes, No.

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: Hiện một thông báo nhập thông tin.

Câu 37:

Kiểu bootstrap nào sau đây được sử dụng để tạo điều hướng tab hợp lý?

A. .nav, .nav-tabs
B. .nav, .nav-tabs, .nav-justified
C. .nav, .nav- Drugs
D. .nav, .nav-Drugs, .nav-stacked

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: .nav, .nav-tabs, .nav-justified

Câu 7:

Đâu là những tag dành cho việc tạo bảng?

A. <table><tr><tt>
B. <thead><body><tr>
C. <table><tr><td>
D. <table><head><tfoot>

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: <table><tr><td>


Vì: <table><tr><td>..</td>

Câu 9:

Thẻ nào sau đây KHÔNG dùng để đánh dấu là tiêu đề (heading)?

A. <hr>
B. <h3>
C. <h1>
D. <h2>

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: <hr>

Vì: <hr> dùng để tạo đường gạch ngang

Câu 37:

Kích thước mặc định của tiêu đề H2?

A. 30px
B. 36px
C. 24px
D. 20px

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: 30px

Vì: H1: 36px, H2: 30px, H3: 24px, H4: 18px, H5: 14px, H6: 12px

Câu 39:

Kích thước mặc định của tiêu đề H4 bootstrap

A. 30px
B. 24px
C. 36px
D. 18px

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: 18px

Vì: H1: 36px, H2: 30px, H3: 24px, H4: 18px, H5: 14px, H6: 12px

Câu 5:

Dòng nào tuân theo đúng cú pháp của css?

A. Body {color: black}


B. {body:color=black(body}
C. {body;color:black}
D. Body:color=black
Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: Body {color: black}

Vì: Body {color: black}

Câu 27:

Có bao nhiêu kiểu/cách viết CSS?

A. 03
B. 01
C. 02
D. 04

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: 02

Vì: Viết bên trong cùng trang với html; hoặc viết file css gọi vào.

Câu 21:

Trong CSS thuộc tính border: solid dùng để mô tả gì?

A. Mô tả đường viền là 2 nét.


B. Mô tả đường viền liền nét.
C. Mô tả đường viền nét đứt.
D. Mô tả đường viền có độ bóng.

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: Mô tả đường viền liền nét.

Vì: Border chỉ đường viền; Solid mô tả đường liền nét.

Câu 6:

Để liên kết tới External Style sheet ta sử dụng thẻ:

A. <A>
B. <STYLE>
C. <LINK>
D. <CSS>

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: <LINK>

Câu 8:

Trong CSS thuộc tính border: dashed dùng để mô tả gì?

A. Mô tả đường viền có độ bóng.


B. Mô tả đường viền là 2 nét.
C. Mô tả đường viền liền nét.
D. Mô tả đường viền nét đứt.

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: Mô tả đường viền nét đứt.

Vì: Border chỉ đường viền; dashed mô tả đường viền nét đứt

Câu 9:

Để đổi màu cho liên kết đang được trỏ chuột vào, ta viết CSS cho bộ chọn:

A. a:link
B. a:active
C. a:hover
D. a:visited

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: a:hover

Vì: a:visited: khi đã truy cập

Câu 11:

Vì sao gọi CSS là bảng mẫu nạp chồng?

A. Vì CSS có thể chèn vào trang HTML.


B. Vì nhờ CSS mà ít tốn thời gian tải trang web hơn.
C. Vì CSS có thể được gọi nhiều lần với giá trị khác nhau cho cùng một thuộc tính.
D. Vì CSS quy định cách hiển thị trang web.

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: Vì CSS có thể được gọi nhiều lần với giá trị khác nhau cho cùng một thuộc tính.

Vì: Vì CSS có thể được gọi nhiều lần với giá trị khác nhau cho cùng một thuộc tính

Câu 12:

Phần ghi chú nào sau đây thì đúng trong CSS?

A. # nội dung ghi chú


B. /* nội dung ghi chú */
C. <!-- nội dung ghi chú -->
D. // nội dung ghi chú

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: /* nội dung ghi chú */

Câu 18:

Để đổi màu cho liên kết đã truy cập, ta viết CSS cho bộ chọn:
A. a:active
B. a:link
C. a:hover
D. a:visited

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: a:visited

Vì: a:visited: khi đã truy cập

Câu 20:

File CSS có phần mở rộng là gì?

A. *.css
B. *.style
C. *.cs
D. *.js

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: *.css

Câu 1:

Cách viết câu lệnh IF nào sau đây là đúng (Với a, b là biến)?

A. if a== b then
B. if a= b
C. if a=b then
D. if (a == b)

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: if (a == b)

Câu 2:

Vòng lặp (Do … while) là dạng vòng lặp?

A. Xác định và xét điều kiện rồi mới lặp.


B. Không xác định và xét điều kiện rồi mới lặp.
C. Không xác định và lặp rồi mới xét điều kiện.
D. Xác định và lặp rồi mới xét điều kiện.

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: Không xác định và lặp rồi mới xét điều kiện.

Vì: Vòng lặp (Do … while) thực hiện các lệnh bên trong sau đó kiểm tra điều kiện.

Câu 3:

Làm cách nào để gọi một hàm “myFunction” trong JavaScript?


A. call function myFunction()
B. myFunction()
C. call myFunction()
D. function myFunction()

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: myFunction()

Vì: Ghi đúng tên hàm để gọi

Câu 29:

Biến trong javascript được khai báo thế nào?

A. var $x=5
B. var x;
C. dime x=5
D. dim x=5

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: var x;

Câu 34:

JavaScript là ngôn ngữ xử lý ở:

A. Client
B. Server/client
C. Server
D. Không có dạng nào.

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: Client

Vì: JavaScript xử lý ở Client (máy khách)

Câu 35:

JavaScript được bắt đầu bằng?

A. <Javascript><Javascript>
B. <java></java>
C. <script> …</script>
D. <html> </html>

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: <script> …</script>

Vì: <script language=’JavaScript’> …</script>

Câu 4:
Trong Javascript hàm parseFloat() dùng để làm gì?

A. Chuyển một chuỗi thành số.


B. Chuyển một chuỗi thành số thực.
C. Chuyển một số nguyên thành một chuỗi.
D. Chuyển một chuỗi thành số nguyên.

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: Chuyển một chuỗi thành số thực.

Câu 5:

Lệnh lặp for có dạng như thế nào?

A. for ( biến = Giá trị đầu; Điều kiện; Giá trị tăng)
B. for ( biến = Điều kiện; Giá trị tăng; Giá trị cuối)
C. for ( biến = Giá trị đầu; Giá trị tăng; điều kiện)
D. for ( biến = Giá trị đầu; Điều kiện; Giá trị tăng/giảm)

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: for ( biến = Giá trị đầu; Điều kiện; Giá trị tăng/giảm)

Trong Javascript sự kiện OnUnload thực hiện khi nào?

A. Khi bắt đầu chương trình chạy.


B. Khi di chuyển chuột qua.
C. Khi click chuột.
D. Khi kết thúc một chương trình.

Giải thích kết quả :

Sai. Đáp án đúng là: Khi kết thúc một chương trình.

Câu 7:

Code sau xuất ra kết quả bao nhiêu nếu nhập lần lượt 20 và 18?

var xx = prompt("Nhập giá trị thứ nhất?");

var yy = prompt("Nhập giá trị thứ hai?");

var tong = xx + yy;

alert(tong);

A. 2018
B. Lỗi
C. 1820
D. 38

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: 2018


Vì: Đây là code ghép chuỗi

Câu 8:

Biến trong javascript được khai báo thế nào?

A. dim x=5
B. var $x=5
C. var x;
D. dime x=5

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: var x;

Câu 9:

Sự kiện nào sau không có trong Form?

A. Onclick
B. Oncharge
C. Onsubmit
D. OnBlur

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: Oncharge

Vì: Oncharge không có trong javascript

Câu 10:

Đoạn code sau hiển thị kết quả gì?

<script>

var text = "";

var i = 0;

while (i <= 10) {

text += " " + i;

i++;

document.write(text);

</script>

A. 1 2 3 4 5 6 7 8 9
B. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
D. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Vì: i <= 10 xuất từ 0 đến 10

Câu 11:

Câu lệnh nào đúng thực hiện việc gọi một script từ bên ngoài có tên là a.js?

A. <script href="a.js"></script>
B. <script src="a.js"></script>
C. <script name="a.js"></script>
D. <script link="a.js"></script>

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: <script src="a.js"></script>

Câu 12:

Hàm alert() dùng để làm gì?

A. Dùng để hiện một thông báo.


B. Dùng để chuyển đổi chuỗi sang số.
C. Dùng để chuyển đổi số sang chữ.
D. Dùng để hiện một thông báo nhập.

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: Dùng để hiện một thông báo.

Câu 13:

Kiểu nút bootstrap nào sau đây tạo nút mặc định / tiêu chuẩn?

A. btn-default
B. btn- primary
C. btn-success
D. btn-info

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: btn-default

Câu 14:

Lớp bootstrap xs có nghĩa là cho thiết bị nào?

A. Máy tính để bàn lớn hơn


B. Máy tính để bàn
C. Điện thoại
D. Máy tính bảng
Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: Điện thoại

Vì: Điện thoại: Lớp bootstrap xs; Máy tính bảng: Lớp bootstrap sm; Máy tính để bàn: Lớp bootstrap md; Máy tính để
bàn lớn hơn: Lớp bootstrap lg.

Câu 15:

Kích thước mặc định của tiêu đề khởi động H1?

A. 36px
B. 24px
C. 20px
D. 30px

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: 36px

Vì: H1: 36px, H2: 30px, H3: 24px, H4: 18px, H5: 14px, H6: 12px

Câu 16:

Lớp nào sau đây tạo hình ảnh thu nhỏ?

A. .img-thumb
B. .img-tmbnail
C. .img-thumbnail-image
D. .img-thumbnail

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: .img-thumbnail

Vì: Lớp .img-thumbnail tạo hình ảnh thu nhỏ

Câu 17:

Kiểu nút bootstrap nào sau đây cho biết nguy hiểm với hành động này?

A. btn-danger
B. btn-link
C. btn-warning
D. btn-info

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: btn-danger

Vì: Kiểu nút bootstrap btn-danger cho biết nguy hiểm

Câu 18:

Lớp .container cung cấp gì?


A. Định dạng bảng.
B. Để tạo một Biểu mẫu.
C. Vùng chứa có chiều rộng cố định.
D. Vùng chứa có chiều rộng đầy đủ.

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: Vùng chứa có chiều rộng cố định.

Câu 19:

Hệ thống lưới của Bootstrap cho phép tối đa bao nhiêu cột?

A. 10 cột trên trang


B. 12 cột trên trang
C. 6 cột trên trang
D. 8 cột trên trang

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: 12 cột trên trang

Vì: Hệ thống lưới của Bootstrap cho phép tối đa 12 cột trên trang

Câu 20:

Kiểu nút bootstrap nào sau đây cho biết cần thận trọng với hành động này?

A. btn-danger
B. btn-info
C. btn-warning
D. btn-link

Giải thích kết quả :

Đúng. Đáp án đúng là: btn-warning

You might also like