Professional Documents
Culture Documents
HTML: Hyper Text Markup Language (ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản)
Câu 1:
HTML là gì?
Câu 2:
Câu 4:
Thẻ nào sau đây dùng để định nghĩa gốc của một tài liệu HTML?
A. <body>
B. <table>
C. <form>
D. <html>
Câu 5:
Câu 5:
Trong HTML, để đánh thứ tự không bắt đầu từ thứ tự đầu tiên, ta dùng thuộc tính:
A. Align
B. Start
C. Type
D. Title
Trong HTML, để định dạng ảnh nền cho toàn trang, ta sử dụng thuộc tính nào sau đây?
A. Bgcolor
B. Background
C. Alink
D. Text
Câu 1:
Khi truy cập vào website của bạn, trình duyệt thông báo “Bandwidth Exceeded” có nghĩa là:
Đúng. Đáp án đúng là: Dịch vụ host của bạn hết băng thông.
Vì: “Bandwidth Exceeded” báo dịch vụ host của bạn hết băng thông
Câu 2:
Vì: Trang chủ gọi là homepage (tùy theo ngôn ngữ có thể là index.html, index.php hoặc default.aspx)
Câu 3:
Cấu trúc của một địa chỉ email nào là hợp lệ?
Vì: Ví dụ: phuocmien@tvu.edu.vn trong đó: “phuocmien” là tên người dùng và “tvu.edu.vn” là tên miền
Câu 4:
Đúng. Đáp án đúng là: Là máy chủ dùng để đặt các trang web trên Internet.
Vì: Máy chủ dùng để đặt các trang web trên Internet gọi là Web server
Câu 5:
Cách viết nào sau đây là SAI khi gọi thẻ HTML?
A. <Html>
B. < HTML>
C. <HTML>
D. <html>
Vì: < HTML> sai bởi vì có dấu khoảng cách phía trước từ HTML.
Câu 6:
A. Là loại văn bản chỉ chứa các thành phần âm thanh, hình ảnh.
B. Là loại văn bản có thể chứa thêm văn bản khác.
C. Là loại văn bản mà bản thân nó có nội dung rất lớn.
D. Là loại văn bản có thể tham chiếu tới khái niệm hay văn bản khác.
Đúng. Đáp án đúng là: Là loại văn bản có thể tham chiếu tới khái niệm hay văn bản khác.
Vì: Siêu văn bản là loại văn bản có thể tham chiếu tới khái niệm hay văn bản khác
Câu 7:
Câu 8:
HTTP là gì?
A. Địa chỉ dùng để định vị nguồn tài nguyên trong dịch vụ web.
B. Một dịch vụ cho phép tra cứu tài nguyên trên Internet.
C. Giao thức truyền tải file giữa Client và Server.
D. Giao thức dùng để giao tiếp giữa Web Browser và Web Server.
Đúng. Đáp án đúng là: Giao thức dùng để giao tiếp giữa Web Browser và Web Server.
Vì: HTTP là giao thức dùng để giao tiếp giữa trình duyệt web và web server
Câu 9:
Vì: Để liệt kê danh sách tất cả các mục thông tin trên trang web ta sử dụng sitemap
Câu 10:
Đúng. Đáp án đúng là: Cần có giao thức FTP để chạy TCP/IP.
Câu 1:
Siêu liên kết có thể gọi thực thi một chương trình hoặc một đoạn mã lệnh được gọi là gì?
Đúng. Đáp án đúng là: Liên kết có thể thực thi được
Câu 10:
A. Liên kết các thẻ định dạng lại với nhau trong cùng một trang web.
B. Liên kết hình ảnh với văn bản trong cùng một trang web.
C. Liên kết các hình ảnh trong một trang web tĩnh.
D. Liên kết hai phần tử thông tin trong một siêu văn bản.
Đúng. Đáp án đúng là: Liên kết hai phần tử thông tin trong một siêu văn bản.
Vì: Siêu liên kết Liên kết hai phần tử thông tin trong một siêu văn bản
Câu 14:
Siêu liên kết có thể liên kết đến một tài liệu khác nằm trong cùng một Website hoặc liên kết ra
Website khác được gọi là gì?
Vì: Siêu liên kết có thể liên kết đến một tài liệu khác nằm trong cùng một Website hoặc liên kết ra Website khác được
gọi liên kết ngoài
Câu 16:
Để thực hiện siêu liên kết từ vị trí 1 nhảy đến vị trí 2 trong cùng một trang HTML, ta thực
hiện:
A. Tại cả hai vị trí 1 và 2 đều sử dụng thẻ <a> với thuộc tính href.
B. Tại cả hai vị trí 1 và 2 đều sử dụng thẻ <a> với thuộc tính name.
C. Tại vị trí 1 sử dụng thẻ <a> với thuộc tính href, tại vị trí 2 sử dụng thẻ <a> với thuộc tính name.
D. Tại vị trí 1 sử dụng thẻ <a> với thuộc tính name, tại vị trí 2 sử dụng thẻ <a> với thuộc tính href.
Đúng. Đáp án đúng là: Tại vị trí 1 sử dụng thẻ <a> với thuộc tính href, tại vị trí 2 sử dụng thẻ <a> với thuộc tính
name.
Câu 2:
A. <\>
B. </>
C. <!-->
D. <>
Câu 3:
A. <select>
B. <fieldset>
C. <input>
D. <textarea>
Câu 4:
Đâu là tag để xuống dòng trong web?
A. <br>
B. <enter>
C. <lb>
D. <break>
Vì: <br> dùng để xuống dòng (dùng <br> hoặc <br />)
Câu 8:
A. <bb>
B. <b>
C. <bld>
D. <bold>
Câu 5:
Đúng. Đáp án đúng là: Tạo một nút lệnh lên trên form
Thẻ <ol> dùng để: (ol = ordered list -> danh sách có thứ tự)
Câu 8:
A. <input>
B. <textarea>
C. <select>
D. <fieldset>
Câu 9:
Để nút Radio Button và Checkbox được chọn mặc định khi trang web được tải lên, ta dùng
thuộc tính:
A. Checked
B. Selected
C. Value
D. Readonly
Câu 11:
A. <iframe>
B. <table>
C. <form>
D. <body>
Câu 12:
A. <select>
B. <fieldset>
C. <textarea>
D. <input>
Câu 13:
A. <select>
B. <input>
C. <fieldset>
D. <textarea>
Câu 15:
Phát biểu nào sau đây là SAI, khi nói về thẻ <th> và <td>?
A. Thẻ <th> định dạng nội dung trong ô in đậm, canh giữa.
B. Thẻ <td> định dạng nội dung trong ô in đậm, canh giữa.
C. Thẻ <th> và <td> phải được chứa trong cặp thẻ <tr> </tr>.
D. Thẻ <th> và <td> đều là thẻ để tạo một ô trong bảng.
Đúng. Đáp án đúng là: Thẻ <td> định dạng nội dung trong ô in đậm, canh giữa.
Vì: Thẻ <td> xác định phần tử là một ô trong hàng không phải là ô tiêu đề nên ô chữ không được in đậm.
Câu 17:
Đúng. Đáp án đúng là: Tạo một nhóm đối tượng chọn nhưng chọn duy nhất
Vì: Tạo một nhóm đối tượng chọn nhưng chọn duy nhất dùng type=radio
Câu 18:
Để phần tử trong Combo box và List box được chọn mặc định khi trang web được tải lên, ta
dùng thuộc tính:
A. Selected
B. Checked
C. Value
D. Readonly
Câu 19:
A. <list>
B. <input type="list">
C. <input type="dropdown">
D. <select>
Vì: <select>
Câu 20:
Trong HTML, để xóa một dòng trong bảng, ta xóa bỏ cặp thẻ và nội dung nằm bên trong cặp
thẻ nào?
A. <caption> … </caption>
B. <tr> … </tr>
C. <title> … </title>
D. <th> … </th>
Câu 9:
Đúng. Đáp án đúng là: Tạo ô nhập liệu nhiều cột nhiều dòng
Vì: Tạo ô nhập liệu nhiều cột nhiều dòng dùng textarea
Câu 10:
Câu 11:
A. <head>
B. <h1>
C. <h6>
D. <heading>
Câu 13:
Để khai báo một phần tử điều khiển để mở một hộp thoại giúp người dùng mở một file trên hệ
thống thư mục của máy tính ta sử dụng thẻ:
Câu 14:
A. Liên kết đến một tài liệu khác trong cùng một website.
B. Liên kết đến một tài liệu khác trong cùng một thư mục.
C. Liên kết đến một tài liệu khác trong một website khác.
D. Liên kết đến phần tử thông tin khác trong cùng một tài liệu.
Đúng. Đáp án đúng là: Liên kết đến phần tử thông tin khác trong cùng một tài liệu.
Vì: Liên kết trong là liên kết đến phần tử thông tin khác trong cùng một tài liệu
Câu 15:
A. <body>
B. <td>
C. <tr>
D. <table>
Câu 20:
Đúng. Đáp án đúng là: Tạo một nút lệnh để gửi thông tin trong form
Vì: Thẻ <input type=”Submit” …> dùng để tạo nút lệnh gửi thông tin trong form
Câu 10:
Trong HTML, để định dạng màu chữ cho toàn trang, ta sử dụng thuộc tính nào sau đây?
A. Alink
B. Bgcolor
C. Background
D. Color
Giải thích kết quả :
Câu 1:
Khi viết CSS, trường hợp bộ chọn là một lớp (class), ta sử dụng ký tự/dấu gì trước tên lớp?
Vì: Dấu thăng “#” dùng cho id; dấu “.” dùng cho class.
Câu 2:
Đúng. Đáp án đúng là: Thiết lập khoảng cách thụt đầu dòng.
Vì: Thuộc tính text-indent ghi rõ thụt đầu dòng của dòng đầu tiên trong một khối văn bản
Câu 17:
CSS loại nào thì được viết trong cặp thẻ <style> </style>?
Câu 19:
Làm sao để hiển thị liên kết mà ko có gạch chân bên dưới?
A. A {decoration:no underline}
B. A {text-decoration:none}
C. A {underline:none}
D. A {text-decoration:no underline}
Câu 3:
Trong CSS, để KHÔNG xuất hiện ký hiệu đầu đoạn của danh sách không có thứ tự (bullet),
ta dùng thuộc tính nào sau đây?
A. list-style: circle;
B. list-style: none;
C. list-style: disc;
D. list-style: square;
Câu 4:
Giả sử trong trang web có CSS loại Inline style sheet định dạng cho văn bản chữ màu xanh, in
đậm. Cũng trong trang web này, có sử dụng thêm CSS loại External style sheet định dạng cho
cùng văn bản đó chữ màu đỏ, in nghiêng. Kết quả trang web này sẽ hiển thị đoạn văn bản như
thế nào?
Câu 12:
A. <i>
B. <italics>
C. <ii>
D. <li>
Câu 13:
Trong HTML, để xóa một dòng trong bảng, ta xóa bỏ cặp thẻ và nội dung nằm bên trong cặp
thẻ nào?
A. <tr> … </tr>
B. <title> … </title>
C. <th> … </th>
D. <caption> … </caption>
Câu 14:
Giá trị nào KHÔNG có trong thuộc tính align của thẻ <img>?
A. Right
B. Top
C. Center
D. Left
Câu 5:
A. 02
B. 04
C. 01
D. 03
Vì: 3 loại (Inline style sheet ,Internal style sheet, External style sheet)
Câu 6:
A. Có thể đặt ở một file bên ngoài, và không được liên kết với trang html.
B. Có thể đặt bên trong một trang html.
C. Không thể chứa nhiều hơn một luật (rule).
D. Có thể đặt trong thẻ meta.
Đúng. Đáp án đúng là: Có thể đặt bên trong một trang html.
Câu 7:
Thuộc tính z-index dùng để làm gì? (sắp xếp thứ tự xuất hiện, số càng to thì lớp hiển thị trên
cùng)
Đúng. Đáp án đúng là: Đặt các thành phần web ở các lớp khác nhau.
Câu 8:
Khi viết CSS, trường hợp bộ chọn là một id, ta sử dụng ký tự/dấu gì trước tên id?
Vì: Dấu thăng “#” dùng cho id; dấu “.” dùng cho class.
Câu 9:
Trong CSS muốn tạo một đối tượng có nền màu đỏ, lệnh nào sau đây là đúng
A. Backgroundcolor: red;
B. backcolor: red;
C. background: red;
D. Color: red;
Câu 10:
Nếu chỉ sử dụng CSS, làm cách nào để định dạng cho một đoạn văn thụt vào đầu đoạn?
Câu 11:
Một khối lệnh CSS được khai báo cho một bộ chọn thì được đặt trong cặp dấu:
Câu 12:
A. Font
B. Style
C. Styles
D. Class
Câu 13:
Để đổi màu cho liên kết đang hoạt động, ta viết CSS cho bộ chọn:
A. a:hover
B. a:visited
C. a:link
D. a:active
Câu 14:
Đúng. Đáp án đúng là: Giúp người dùng tìm kiếm nhanh.
Vì: Css không thể Giúp người dùng tìm kiếm nhanh.
Câu 15:
Vì: CSS là viết tắt của Cascading Style Sheets (tập tin định dạng theo tầng)
Câu 16:
#ph {color:red;text-align:center;}
Đúng. Đáp án đúng là: Là tên của một đối tượng trong CSS
Câu 17:
Để ảnh nền trang web không cuộn theo thanh trượt, trong CSS ta sử dụng thuộc tính:
A. background-image
B. background-attachment
C. background-position
D. background-repeat
Vì: background-attachment
Câu 18:
Để gọi CSS từ file bên ngoài, ta sử dụng thẻ:
A. <input>
B. <link>
C. <meta>
D. <a>
Câu 19:
Khi sử dụng thẻ DIV có Class = thì ở phần khai báo CSS ta đặt tên đối tượng thế nào?
Đúng. Đáp án đúng là: Đặt tên đối tượng có dấu . ở đầu tên đối tượng.
Vì: Đặt tên đối tượng có dấu . ở đầu tên đối tượng
Câu 20:
Dòng nào thể hiện đúng một comment (lời chú thích) trong css?
A. /* this is a comment */
B. // this is a comment
C. // this is a comment //
D. ‘ this is a comment
Câu 1:
A. Font-family
B. Font-style
C. Text-size
D. Text-style
Câu 3:
A. <css>
B. <style>
C. <html>
D. <script>
Vì: <style>
Câu 4:
Hãy cho biết 4 giá trị của border-radius lần lượt là?
Câu 6:
Để thu nhỏ ảnh so với kích thước thật của ảnh trên web, ta sử dụng các thuộc tính:
A. height, border
B. width, height
C. width, align
D. align, border
Câu 33:
Đúng. Đáp án đúng là: Khi click chuột vào nút lệnh.
Câu 34:
Đúng. Đáp án đúng là: Hiện một thông báo nhập thông tin.
Câu 37:
Kiểu bootstrap nào sau đây được sử dụng để tạo điều hướng tab hợp lý?
A. .nav, .nav-tabs
B. .nav, .nav-tabs, .nav-justified
C. .nav, .nav- Drugs
D. .nav, .nav-Drugs, .nav-stacked
Câu 7:
A. <table><tr><tt>
B. <thead><body><tr>
C. <table><tr><td>
D. <table><head><tfoot>
Câu 9:
Thẻ nào sau đây KHÔNG dùng để đánh dấu là tiêu đề (heading)?
A. <hr>
B. <h3>
C. <h1>
D. <h2>
Câu 37:
A. 30px
B. 36px
C. 24px
D. 20px
Vì: H1: 36px, H2: 30px, H3: 24px, H4: 18px, H5: 14px, H6: 12px
Câu 39:
A. 30px
B. 24px
C. 36px
D. 18px
Vì: H1: 36px, H2: 30px, H3: 24px, H4: 18px, H5: 14px, H6: 12px
Câu 5:
Câu 27:
A. 03
B. 01
C. 02
D. 04
Vì: Viết bên trong cùng trang với html; hoặc viết file css gọi vào.
Câu 21:
Câu 6:
A. <A>
B. <STYLE>
C. <LINK>
D. <CSS>
Câu 8:
Vì: Border chỉ đường viền; dashed mô tả đường viền nét đứt
Câu 9:
Để đổi màu cho liên kết đang được trỏ chuột vào, ta viết CSS cho bộ chọn:
A. a:link
B. a:active
C. a:hover
D. a:visited
Câu 11:
Đúng. Đáp án đúng là: Vì CSS có thể được gọi nhiều lần với giá trị khác nhau cho cùng một thuộc tính.
Vì: Vì CSS có thể được gọi nhiều lần với giá trị khác nhau cho cùng một thuộc tính
Câu 12:
Phần ghi chú nào sau đây thì đúng trong CSS?
Câu 18:
Để đổi màu cho liên kết đã truy cập, ta viết CSS cho bộ chọn:
A. a:active
B. a:link
C. a:hover
D. a:visited
Câu 20:
A. *.css
B. *.style
C. *.cs
D. *.js
Câu 1:
Cách viết câu lệnh IF nào sau đây là đúng (Với a, b là biến)?
A. if a== b then
B. if a= b
C. if a=b then
D. if (a == b)
Câu 2:
Đúng. Đáp án đúng là: Không xác định và lặp rồi mới xét điều kiện.
Vì: Vòng lặp (Do … while) thực hiện các lệnh bên trong sau đó kiểm tra điều kiện.
Câu 3:
Câu 29:
A. var $x=5
B. var x;
C. dime x=5
D. dim x=5
Câu 34:
A. Client
B. Server/client
C. Server
D. Không có dạng nào.
Câu 35:
A. <Javascript><Javascript>
B. <java></java>
C. <script> …</script>
D. <html> </html>
Câu 4:
Trong Javascript hàm parseFloat() dùng để làm gì?
Câu 5:
A. for ( biến = Giá trị đầu; Điều kiện; Giá trị tăng)
B. for ( biến = Điều kiện; Giá trị tăng; Giá trị cuối)
C. for ( biến = Giá trị đầu; Giá trị tăng; điều kiện)
D. for ( biến = Giá trị đầu; Điều kiện; Giá trị tăng/giảm)
Đúng. Đáp án đúng là: for ( biến = Giá trị đầu; Điều kiện; Giá trị tăng/giảm)
Sai. Đáp án đúng là: Khi kết thúc một chương trình.
Câu 7:
Code sau xuất ra kết quả bao nhiêu nếu nhập lần lượt 20 và 18?
alert(tong);
A. 2018
B. Lỗi
C. 1820
D. 38
Câu 8:
A. dim x=5
B. var $x=5
C. var x;
D. dime x=5
Câu 9:
A. Onclick
B. Oncharge
C. Onsubmit
D. OnBlur
Câu 10:
<script>
var i = 0;
i++;
document.write(text);
</script>
A. 1 2 3 4 5 6 7 8 9
B. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
D. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Câu 11:
Câu lệnh nào đúng thực hiện việc gọi một script từ bên ngoài có tên là a.js?
A. <script href="a.js"></script>
B. <script src="a.js"></script>
C. <script name="a.js"></script>
D. <script link="a.js"></script>
Câu 12:
Câu 13:
Kiểu nút bootstrap nào sau đây tạo nút mặc định / tiêu chuẩn?
A. btn-default
B. btn- primary
C. btn-success
D. btn-info
Câu 14:
Vì: Điện thoại: Lớp bootstrap xs; Máy tính bảng: Lớp bootstrap sm; Máy tính để bàn: Lớp bootstrap md; Máy tính để
bàn lớn hơn: Lớp bootstrap lg.
Câu 15:
A. 36px
B. 24px
C. 20px
D. 30px
Vì: H1: 36px, H2: 30px, H3: 24px, H4: 18px, H5: 14px, H6: 12px
Câu 16:
A. .img-thumb
B. .img-tmbnail
C. .img-thumbnail-image
D. .img-thumbnail
Câu 17:
Kiểu nút bootstrap nào sau đây cho biết nguy hiểm với hành động này?
A. btn-danger
B. btn-link
C. btn-warning
D. btn-info
Câu 18:
Câu 19:
Hệ thống lưới của Bootstrap cho phép tối đa bao nhiêu cột?
Vì: Hệ thống lưới của Bootstrap cho phép tối đa 12 cột trên trang
Câu 20:
Kiểu nút bootstrap nào sau đây cho biết cần thận trọng với hành động này?
A. btn-danger
B. btn-info
C. btn-warning
D. btn-link