Professional Documents
Culture Documents
Câu 2: Trong ngôn ngữ asp, muốn khai báo biến ta sử dụng lệnh nào dưới đây ( giả sử biến là a)
a. var a
b. dim a
c. Dim $a
d. dime a
Câu 3: Để chèn thêm 1 ký tự lạ trong JavaScript ví dụ dấu ('') ta viết theo cách nào?
a. document.write('' ''This text inside quotes'');''
b. document.write('' \''This text inside quotes.''\'' );
c. document.write('' \''This text inside quotes.''\ '');
d. document.write('' \''This text inside quotes.''\'');
Câu 4: Khi sử dụng thẻ DIV có Class = thì ở phần khai báo CSS ta đặt tên đối tượng thế nào?
a. Đặt tên đối tượng có dấu $ ở đầu tên đối tượng
b. Đặt tên đối tượng có dấu # ở đầu tên đối tượng
c. Đặt tên đối tượng có dấu . ở đầu tên đối tượng
d. Đặt tên đối tượng có dấu ? ở đầu tên đối tượng
Câu 10: Phương thức Response.End của đối tượng Response được dùng vào hoạt động nào mô tả dưới
đây:
a. Kết thúc trang web
b. Thoát khỏi trang web đang làm việc trở về trang trước
c. Chấm dứt việc xử lý các lệnh của ASP
d. Gửi dữ liệu từ máy khách đến máy chủ
Câu 12: Khi sử dụng tập hợp Form để nhập dữ liệu để bảo vệ dữ liệu nhập dạng mật khẩu (Password) .
Thẻ lệnh nhập sẽ được sử dụng như sau:
a. <Input Type = Password>
b. <Input Type = Text Password>
c. <Input Type = Text Password = true>
d. <input Type = text Valid = Password>
Câu 15: Dấu (ký tự) nào đuợc dùng để khai báo biến trong PHP?
a. !
b. ?
c. $
d. %
Câu 16: Biến trong javascript được khai báo thế nào?
a. var x=5; var x;
b. var $x=5 var $x
c. dim x=5 dim x
d. dime x=5 dime x
Câu 19: Kiểu gán nào sau trong JavaScript không hợp lệ?
a. x = x + +y
b. x -*=y
c. x = x - y+
d. x *= y
Câu 22: Trong asp muốn sử dụng giá trị tiếng Việt để định dạng cho CSDL in ra theo chuẩn Unicode ta
dùng lệnh nào?
a. <%@codepape=85001%>
b. <%codepapes=65001%>
c. <%@codepape=65001%>
d. <%@code=65001%>
Câu 23: Để nhúng mã JavaScript trong HTLM ta phải đặt vào vị trí nào sau đây?
a. Trong thẻ <head>
b. Ngay trước <body>
c. Tất cả
d. Trong thẻ <body>
Câu 26: Cấu trúc lệnh lặp For Each....In.... thường dùng:
a. Thực hiện các lệnh lặp thông thường
b. Thực hiện các tCâuo tác lặp và xử lý dữ liệu của tập hợp
c. Dùng để mở một đối tượng trong tập hợp
d. Thực hiện lệnh lặp để duyệt qua các đối tượng trong tập hợp
Câu 27: Biến Application có tác dụng tỏng toàn bộ các trang web cho một ứng dụng, thường dùng để trao
đổi dữ liệu giữa các trang trong một ứng dụng. Câu trả lời nào sau đây là đúng nhất về ý nghĩa của biến
Application:
a. Là dạng biến toàn cục nhưng khi một người sử dụng thay đổi thì giá trị sẽ không thay đổi đồng thời
trên tất cả các người sử dụng
b. Là biến chung mà mọi người đều có quyền sử dụng
c. Là dạng biến toàn cục khi một người sử dụng thay đổi thì sẽ thay đổi giá trị đồng thời trên tất cả các
người sử dụng
d. Là một dạng biến toàn cục
Câu 31: Thuộc tính Filter của một đối tượng Recordset nào đó thường được dùng để:
a. Xoá các bản ghi
b. Lọc các bản ghi theo yêu cầu
c. Thêm các bản ghi
d. Lọc và sửa đổi các bản ghi
Câu 32: Quan sát đoạn mã sau thuc hien cong viec gi?
<%
Dim conn
Set conn = Server.CreateObject(''ADODB.Connection'')
%>
a. Tất cả các ý đó.
b. Tạo một biết lưu kết quả lấy dữ liệu từ Server.
c. Tạo một biến xoá dữ liệu
d. Tạo một biến ketnoi dùng để lấy dữ liệu thông qua ADO của Server
Câu 34: Khi form có thuôc tính Method không cài đặt muốn lấy giá trị các đối tượng trong forum ta dùng
lệnh nào sau đây
a. Lệnh Request.QueryString(''tendoituong'')
b. Lệnh Request.form(''tendoituong'')
c. Lệnh Request.select(''tendoituong'')
d. Lệnh Request.get(''tendoituong'')
Câu 39: Khi form có method=''GET'' muốn lấy giá trị các đối tượng trong forum ta dùng lệnh nào sau đây
a. Lệnh Request.select(''tendoituong'')
b. Lệnh Request.form(''tendoituong'')
c. Lệnh Request.QueryString(''tendoituong'')
d. Lệnh Request.get(''tendoituong'')
Câu 40: Đối tượng nhập dữ liệu <Input type = Submit> của tập hợp Form có tác dụng gì trong quá trình
xử lý dữ liệu của ASP:
a. Đóng một Form
b. Gửi thông tin của tập hợp Form đến file khác
c. Xoá bỏ dữ liệu vừa nhập
d. Xác nhận dữ liệu và gửi về máy chủ theo phương thức chỉ định Method
Câu 44: Để liên kết các dòng lệnh trong JavaScript thành khối ta sử dụng cách nào?
a. []
b. ()
c. { }
d. <script>
Câu 47: Đoạn mã sau thực hiện công việc gì trong ngôn ngữ asp?
<%
Set ketnoi=Server.CreateObject(''ADODB.Connection'')
duongdan=''Provider=Microsoft.Jet.OLEDB.4.0; Data Source='' & ''& vbCrLf &
_Server.Mappath(''data/db.mdb'')
ketnoi.Open duongdan
%>
a. Tạo một đối tượng Server để liên kết đến client
b. Tạo một đối tượng duongdan để liên kết đến tệp CSDL
c. Tạo một đối tượng ketnoi để liên kết đến tệp CSDL
d. Tạo một đối tượng OLEDB để liên kết đến tệp CSDL
Câu 48: Khi sử dụng thẻ DIV có ID = thì ở phần khai báo CSS ta đặt tên đối tượng thế nào?
a. Đặt tên đối tượng có dấu $ ở đầu tên đối tượng
b. Đặt tên đối tượng có dấu . ở đầu tên đối tượng
c. Đặt tên đối tượng có dấu # ở đầu tên đối tượng
d. Đặt tên đối tượng có dấu ? ở đầu tên đối tượng
Câu 49: PHP cho phép gửi mail trực tiếp từ kịch bản dòng lệnh?
a. Không cho phép.
b. Có cho phép.
c. Không hoạt động mail.
d. Không gửi trực tiếp mà thông qua 1 dịch vụ mail như Gmail.
Câu 53: Javascript là ngôn ngữ thông dịch hay biên dịch?
a. Biên dịch
b. Cả hai dạng
c. Thông dịch
d. Không có dạng nào ở trên
Câu 54: Làm thế nào để lấy thông tin từ phương thức Get trong form nhập dữ liệu?
a. Request.QueryString;
b. $_GET[];
c. Request.Form;
d. Không có đáp án đúng
Câu 61: Trong CSS muốn tạo một đối tượng có nền màu đỏ, lệnh nào sau đây là đúng
a. background: red;
b. Backgroundcolor: red;
c. Color: red;
d. backcolor: red;
Câu 63: IIS là trình chủ Web Server được Microsoft cung cấp để tạo và xuất bản các trang web động
chạy trên nền các hệ điều hành mạng của Windows (NT, 2000, ME, XP...). Sau khi cài đặt để kiểm tra hệ
thống tại máy trạm làm việc, người sử dụng khởi động trình duyệt và gõ địa chỉ sau:
a. http://www.microsoft.localhost
b. http://tên máy/Localhost
c. http://www.localhost
d. http://localhost
Câu 64: Đặt biến kiểu nào trong php như sau là không hợp lệ?
a. $my_Var
b. $myVar
c. $my-Var
d. Tất cả đều hợp lệ
Câu 65: JavaScript được bắt đầu bằng?
a. Tất cả các dạng trên
b. <Javascript> …<Javascript>
c. <java> </java>
d. <scritp> …</script>
Câu 67: Lệnh nào là đúng trong việc chèn file khác vào trang asp?
a. <!--#include atl =''file.asp''-->
b. <!--#include =''file.asp''-->
c. <!--#include file =''file.asp''-->
d. <!--include file =''file.asp''-->
Câu 71: Khi lập trình web có dùng đến dữ liệu, dữ liệu MYSQL dùng cho ngôn ngữ lập trình nào?
a. ASP
b. Perl
c. PHP
d. Không có ngôn ngữ nào
Câu 74: Làm thế nào để tăng 1 giá trị vào biến $count?
a. count++;
b. ++count;
c. $count++;
d. $count =+1;
Câu 75: Khi lập trình web có dùng đến dữ liệu, dữ liệu MYSQL dùng cho ngôn ngữ lập trình nào?
a. PHP
b. ASP
c. Perl
d. Không có ngôn ngữ nào
Câu 78: Khi thực thi biến này $Var3 = $var1 % $var2 dạng type của nó là
a. double
b. integer
c. string
d. boolean
Câu 79: Sự kiện nào sau không có trong Form?
a. Onsubmit
b. Onclick
c. Oncharge
d. OnBlur
Câu 80: Khi muốn một biến có giá trị ở tất cảc các trang ta sử dụng biến:
a. Biến thường
b. Session
c. Biến cố định
d. Không dùng được
Câu 82: Trong Javascript sự kiện OnUnload thực hiện khi nào?
a. Khi di chuyển chuột qua
b. Khi bắt đầu chương trình chạy
c. Khi click chuột
d. Khi kết thúc một chương trình
Câu 85: Khi chạy một trang PHP ta phải sử dụng dạng webserver nào?
a. IIS
b. Dùng được tất cả các loại
c. APACHE
d. Không sử dụng dạng nào trên
Câu 86: Để tạo một dòng mới (xuống hàng) ta sử dụng ký hiệu nào ?
a. \t
b. \r
c. \f
d. \n
Câu 88: Đặc tính nào sau đây không phải là đặc tính cơ bản của JavaScript?
a. Đơn giản (Simple)
b. Trực quan cao (visual)
c. Động (Dynamic)
d. Hướng đối tượng (Object Oriented)
Câu 90: Phương thức Server.CreateObject của đối tượng Server thường được dùng để thực hiện nhiệm vụ
nào sau đây:
a. Tạo ra đối tượng hoạt động trên Server
b. Tạo ra đối tượng hoạt động trên Client
c. Tạo ra đối tượng hoạt động trên cả Server và Client
d. Tạo ra đối tượng trên Server hoạt động trên Client
Câu 93: Khi form có method=''POST'' muốn lấy giá trị các đối tượng trong forum ta dùng lệnh nào sau
đây
a. Lệnh Request.quryString(''tendoituong'')
b. Lệnh Request.form(''tendoituong'')
c. Lệnh Request.select(''tendoituong'')
d. Lệnh Request.get(''tendoituong'')
Câu 94: Phương thức nào là phương thức mặc định của tập hợp Form , dược dùng để thực hiện việc trao
đổi dữ liệu giữa các trang WEB trong một SITE
a. Method = COOOKIES
b. Method = POST
c. Method = GET
d. Method =QUERYSTRING
Câu 95: Muốn hiện dữ liệu trong trang web từ CSDL Access ta dùng lệnh
a. <% Response.Write banghi.fields("ten_truong") %>
b. <%=banghi.fields("Ten_truong") %>
c. Không có dạng nào ở trên
d. Cả hai dạng trên
Câu 96: Để kết nối và mở một cơ sở dữ liệu từ xa trong ASP thì cần phải có ít nhất 2 đối tượng ADO
quan trọng. Đó là các đối tượng nào trong số các đối tượng sau đây:
a. Connection & Recordset
b. Connection & Command
c. Command & Recordset
d. Cả 3 đối tượng
Câu 99: Thẻ <textarea rows= cols = …></texterea> dùng để làm gì?
a. Tạo một ô password
b. Tạo một ô text để nhập dữ liệu
c. Tạo một vùng có nhiều cột nhiều dòng
d. Tất cả các ý trên
Câu 100: Lệnh php nào sau đây là đúng để kết nối với MySQL database?
a. dbopen(''localhost'');
b. connect_mysql(''localhost'');
c. mysql_connect (''localhost'');
d. mysql_open(''localhost'');
Câu 102: Ký hiệu nào dùng để kết thúc câu lệnh trong PHP?
a. Dấu chấm đôi ( :: )
b. Dấu chấm phẩy ( ; )
c. Dấu phẩy ( , )
d. Dấu thán ( ! )
Câu 105: Trong asp muốn in một biến ra mành hình ta dùng lệnh nào sau đây:
a. document.write bien
b. Request.write bien
c. Response.write bien
d. Script.write bien
Câu 107: Ngôn ngữ kịch bản tạo trang web có 2 loại đó là : Script trên máy chủ và Script trên máy khách.
ASP, JScript, VbScript là các ngôn ngữ được sử dụng để viết trang web chạy trên loại máy nào:
a. ASP viết trên Server JSCript ,VBScript trên Server & Client
b. Tất cả trên Client
c. Tất cả trên Server
d. ASP viết trên Server JSCript ,VBScript trên Client
Câu 109: Phương thức viết chương trình của Javascript như thế nào?
a. Viết chung với HTML
b. Viết riêng một trang
c. Không có dạng nào
d. Cả hai dạng
Câu 111: Thông thường khi chạy một trang PHP ta phải sử dụng dạng hệ điều hành nào?
a. Windows
b. Không sử dụng dạng nào trên
c. Sử dụng cả hai dạng
d. Dạng Unix
Câu 112: Trong CSS thuộc tính border: solid dùng để mô tả gì?
a. Mô tả đường viền là liền
b. Mô tả đường viền nét đứt
c. Mô tả đường viên là 2 nét
d. Mô tả đường viền có độ bóng
Câu 113: Trong ngôn ngữ asp Biến session có tác dụng trong phạm vi nào?
a. Có tác dụng trong một số file được chỉ định sẵn
b. Có tất các các file trong cùng một máy chủ có nhiều domain
c. Có tác dụng trong 1 file có biến đó
d. Có tác dụng trong tất cả các file trong cùng một domain
Câu 115: Trong Javascript sự kiện Onclick thực hiện khi nào?
a. Khi một đối tượng trong form có focus
b. Khi click chuột vào nút lệnh
c. Khi một đối tượng trong form mất focus
d. Khi click chuột vào một đối tượng trong form.
Câu 116: Trong ngôn ngữ asp Biến thường có tác dụng trong phạm vi nào?
a. Có tác dụng trong tất cả các file trong cùng một domain
b. Có tác dụng trong 1 file có biến đó
c. Có tất các các file trong cùng một máy chủ có nhiều domain
d. Có tác dụng trong một số file được chỉ định sẵn.
Câu 120: Javascript là ngôn ngữ kịch bản có giấu được mã nguồn không?
a. Hai phát biểu đều sai
b. Giấu được vì chương trình hoạt động độc lập với trình duyệt
c. Giấu được vì các kịch bản chạy ở server.
d. Không giấu được vì các kịch bản chạy ở client.
Câu 124: Vì sao trình duyệt có khả năng đọc và hiểu được các đoạn mã Script ASP chạy trên máy chủ?
a. Bản thân trình duyệt có khả năng hiểu được các đoạn mã nằm ở giữa cặp <% và %>
b. Do IIS tạo ánh xạ địa chỉ thật ( Vật lý) thành địa chỉ ảo (Virtual)
c. Do máy chủ chuyển các đoạn mã thành ngôn ngữ HTML sau đó gửi cho tình duyệt
d. Do mã lệnh của ASP có khả năng trộn lẫn với các thẻ của HTML
Câu 125: Đoạn mã trên sau khi trình duyệt tại máy khách sẽ thể hiện <Anh 6>
a. Hiện toàn bộ các Folder tại thư mục C:\ máy khách
b. Hiện toàn bộ các File tại thư mục C:\ máy chủ
c. Hiện toàn bộ các File tại thư mục C:\ máy khách
d. Hiện toàn bộ các Folder tại thư mục C:\ máy chủ
--------------------------------------------------------------------------------
Câu 126: Để gộp chuỗi trong JavaScript ta sử dụng ký hiệu nào ?
a. +
b. &&
c. ++
d. And
Câu 129: Sau khi đã tạo kết nối và mở một bảng dữ liệu nào đó bằng đối tượng Recordset, ta không thể
di chuyển qua lại trong các bản ghi bằng tất cả các phương thức Move bởi vì mặc định chỉ có thể dùng
Recordset để di chuyển xuôi từ bản ghi đầu tiên. Để có thi di chuyển thuận lợi thì phải thực hiện khai báo
như thế nào trước khi mở Recordset
a. RS.LockType
b. RS.CursorType
c. RS.CursorType & RS.LockType
d. RS.CommandType
Câu 130: File1.asp có nội dung như hình ảnh. Để nhận dữ liệu thông qua biến n1 từ File1.asp tại
File2.asp viết như sau: <Anh 8>
a. Request.Form.item("n1")
b. Request.Form("n1")
c. Request.QueryString.Key("n1")
d. Request.QueryString("n1")
--------------------------------------------------------------------------------
Câu 131: Xem đoạn mã sau: DELETE FROM sinhvien WHERE masv=’09a1234.’Câu lệnh trên khi thực
thi sẽ làm việc gì?
a. Xóa cột sinhvien với sinh viên có mã là ’09a1234’
b. Xóa ở bảng sinhvien một dòng có mã sinh viên là ’09a1234’
c. Xem ở bảng sinhvien các dòng có mã sinh viên là ’09a1234’
d. Xóa ở bảng sinhvien các dòng có mã sinh viên là ’09a1234’
Câu 132: Đoạn mã lệnh trên đây được sẽ thực hiện thao tác nào được mô tả dưới đây? <Anh 18>
a. Tạo file C:\testfile.txt sau đó di chuyển ra màn hình Desktop
b. Tạo file C:\testfile.txt sau đó copy ra màn hình Desktop
c. Tạo file C:\testfile.txt sau đó xoá bỏ file đó
d. Tạo file tại C:\windows\desktop\testfile.txt
--------------------------------------------------------------------------------
Câu 133: Hãy xem xét một trang web có nội dung như hình ảnh. Trong đó có nhiều Buttons submit được
đạt cùng trong 1 Form. Khi truy xuất tại File2.asp bằng Request.Form(‘OK’) của submit đầu tiên thì ta
nhận được kết quả : <Anh 10>
a. Value = Cancel
b. Value = Next
c. Value = Next, Value = Cancel
d. Lỗi chương trình
--------------------------------------------------------------------------------
Câu 134: Đoạn mã lệnh sau thực hiện thao tác nào: <Anh 18>
a. Thông báo kết quả là true vì file đã tạo
b. Tạo Folder chứa File
c. Tạo File C:\testfile.txt và thong báo True khi file được tạo
d. Tạo File C:\testfile.txt
--------------------------------------------------------------------------------
Câu 135: Để nhúng mã JavaScript trong HTLM ta phải đặt vào vị trí nào sau đây?
a. Tất cả
b. Ngay trước <body>
c. Trong thẻ <body>
d. Trong thẻ <head>
Câu 136: ASP đã cung cấp 6 đối tượng Built-In đã được thiết kế chi tiết cho người sử dụng đó là:
Response, Request, Session, Application, Server và ObjectContext. Trong đó đối tượng nào đảm bảo
việc tạo và xử lý các đối tượng trong máy chủ
a. Session
b. Request
c. Application
d. Server
Câu 139: ASP đã cung cấp 6 đối tượng Built-In đã được thiết kế chi tiết cho người sử dụng đó là:
Response, Request, Session, Application, Server và ObjectContext. Trong đó các đối tượng nào đảm bảo
việc nhận, xử lý và phúc đáp thông tin giữa Server và Client
a. Response & Server
b. Response & Request
c. Request & Server & Session
d. Server & Session
Câu 141: Hãy chỉ rõ xem biến I có giá trị bao nhiêu sau khi kết thúc vòng lặp ở dưới đây: <Anh 14>
a. 10
b. Vô hạn
c. 9
d. 11
--------------------------------------------------------------------------------
Câu 142: Từ khóa This trong JavaScript thể hiện?
a. Được sử dụng để thực hiện tạo ra một thể hiện mới của một đối tượng
b. Được sử dụng để thiết lập đối tượng ngầm định cho một nhóm các lệnh, bạn có thể sử dụng các thuộc
tính mà không đề cập đến đối tượng
c. Được sử dụng để chỉ đối tượng hiện thời. Đối tượng được gọi thường là đối tượng hiện thời trong
Phương thức hoặc trong hàm
d. Tất cả đều đúng
Câu 143: Thuộc tính Item của một tập hợp bất kỳ , có đặc điểm nào trong số các điểm sau đây:
a. PA1: Là thuộc tính mặc định của tập hợp
b. PA2: Trả về kết quả là giá trị của phần tử trong tập hợp
c. Trả về kết quả là tên của một phần tử trong tập hợp
d. PA1 & PA2
Câu 144: Để tạo một khoảng trắng mới ta dùng ký hiệu nào sau đây?
a. \f
b. \n
c. \b
d. \r
Câu 145: Đối tượng Document bao gồm những đối tượng nào sau đây?
a. Tất cả đều đúng
b. alinkColor, inkColor, Hostname, Pathname
c. inkColor, Hostname, Pathname, Search
d. alinkColor, inkColor, referrer, vlinkColor
Câu 146: Xem đoạn mã sau: SELECT * FROM Persons WHERE City LIKE 's%'. Dấu % là gì?
a. Là một ký tự đại diện cho một ký tự
b. Là một ký tự đại diện cho một nhóm ký tự bất kỳ
c. Là một ký tự đại diện cho một nhóm so
d. Là một ký tự đại diện cho một nhóm chư
Câu 147: Xem đoạn truy vấn sau: SELECT Company, Country FROM Customers WHERE Country <>
'USA'. Hãy cho biết : Customers là gì?
a. Là một dòng trong bảng
b. Là một cơ sở dữ liệu
c. Là một cột trong bảng
d. Là một bảng
Câu 152: Đoạn mã lệnh dưới đây sẽ xoá các file như thế nào? <Anh 15>
a. Không thể xoá được các file
b. Toàn bộ các file *.asp tại thư mục D:\Web máy khách
c. Toàn bộ các file *.asp tại thư mục D:\Web máy chủ và máy khách
d. Toàn bộ các file *.asp tại thư mục D:\Web máy chủ
e. Chương trình lỗi khi thực hiện
--------------------------------------------------------------------------------
Câu 153: Sự kiện MouseOver xảy ra khi nào?
a. Không có đáp án nào đúng
b. Xảy ra khi người dùng kích vào các thành phần hay liên kết của form
c. Xảy ra khi di chuyển chuột qua kết nối hay anchor
d. Xảy ra khi thành phần của form được focus(làm nổi lên)
Câu 154: Phương thức nào không có trong đối tượng Document?
a. document.open
b. document.close
c. document.delete
d. document.clear
Câu 158: Để tạo một tab mới ta dùng ký hiệu nào sau đây?
a. \r
b. \n
c. \f
d. \t
Câu 159: Đối tượng nhập dữ liệu <Input type = Reset> có tác dụng thế nào trong quá tập hợp Form
a. Tạo ra nút lệnh có tác dụng xoá bỏ dữ liệu vừa nhập
b. Tạo ra một nút lệnh có tác dụng xác nhận và gửi dữ liệu theo Method chỉ định
c. Đóng Form sau khi nhập dữ liệu
d. Tạo ra một nút lệnh thông thường
Câu 160: Kiểu gán nào sau trong JavaScript không hợp lệ?
a. x = x – y+
b. x = x + +y
c. x -*=y
d. x *= y
Câu 161: Trong Javascript sự kiện OnMouseOver thực hiện khi nào?
a. Khi một đối tượng trong form mất focus
b. Khi di chuyển con chuột qua một đối tượng trong form
c. Khi một đối tượng trong form có focus
d. Khi click chuột vào nút lệnh
Câu 162: Sau khi mở một cơ sở dữ liệu đã đăng ký trong DNS và Tham chiếu tới một bảng bằng đối
tượng Recordset . Để có thể cập nhật , sửa đổi , thêm và xoá các bản ghi trong cơ sở dữ liệu cần phải đặt
các thuộc tính như sau:
Giả sử đã khai báo RS là đối tượng Recordset
a. RS.Locktype = AdLockReadOnly (0)
b. RS.Locktype = AdLockPessimistic (1)
c. RS.Cursortype = AdOpenKeyset (1)
d. RS.Cursortype = AdOpenDynamic
Câu 166: Đoạn lệnh sau sai ở dòng nào? <Anh 1>
a. 2 , 4
b. 1 , 4
c. 2 , 7
d. Tất cả đều đúng
--------------------------------------------------------------------------------
Câu 167: Hàm PARSEINT có ý nghĩa gì?
a. Tất cả đều đúng
b. Hàm này thờng được sử dụng để chuyển các cơ số 10 và đảm bảo rằng các dữ liệu đọc nhập dưới dạng
ký tự được chuyển thành số trước khi tính toán
c. Trong trường hợp dữ liệu vào không hợp lệ, hàm parseInt sẽ đọc và chuyển dạng chuỗi đến vị trí nó
tìm thấy ký tự không phải là số. Ngoài ra hàm này còn cắt dấu phẩy động
d. Hàm này chuyển một chuỗi số thành số nguyên với số nguyên sang cơ số là tham số thứ hai (tham số
này không bắt buộc)
Câu 168: Nhóm câu lệnh sau sai dòng nào? <Anh 3>
a. 3,5,7
b. 4,7,8
c. 2,3,8
d. 1,6,8
--------------------------------------------------------------------------------
Câu 169: Đoạn mã lệnh trên sẽ được dùng để: <Anh 17>
a. Kiểm tra sự tồn tại của Folder D:\Folder1 sau đó thông báo kết quả là False
b. Kiểm tra sự tồn tại của các file trong Folder D:\Folder1 sau đó thông báo kết quả là False
c. Kiểm tra sự tồn tại của Folder D:\Folder1 sau đó thông báo kết quả là True
d. Kiểm tra sự tồn tại của các file trong Folder D:\Folder1 sau đó thông báo kết quả là True
--------------------------------------------------------------------------------
Câu 170: Biến Coookies sau khi được tạo có những đặc tính nào sau đây
a. Dùng để nhận diện
b. Dùng để trao đổi dữ liệu giữa các site khác nhau
c. Tất cả đều đúng
d. Có thể huỷ bỏ khi cần thiết
Câu 171: Đoạn mã lệnh dưới đây dùng để thực hiện thao tác: <Anh 16>
a. Xoá Folder D:\Folder1 tại máy khách
b. Xoá Folder D:\Folder1 ở cả máy chủ và máy khách
c. Xoá Folder D:\Folder1 tại máy chủ
d. Đóng Folder D:\Folder1 tại máy chủ
--------------------------------------------------------------------------------
Câu 172: Để gửi thông báo nào đó từ máy chủ đến máy khách có thể sử dụng các phương thức nào trong
số các phương thức sau đây
a. <% Request(Message) %>
b. <%= Message %>
c. <% Response.Write(Message) %>
d. A&B
Câu 173: Đặc tính nào sau đây không phải là đặc tính cơ bản của JavaScript?
a. Đơn giản (Simple)
b. Trực quan cao (visual)
c. Động (Dynamic)
d. Hướng đối tượng (Object Oriented)
Câu 175: Trong ngôn ngữ asp, muốn khai báo biến a, ta sử dụng lệnh nào dưới đây
a. var a
b. dim a
c. Dim $a
d. dime a
Câu 176: Nội dung của 2 File ASP được mô tả như hình ảnh. Kết quả sau khi duyệt các File sẽ xuất hiện
<Anh 13>
a. I=10
b. I=15
c. I=5
d. 105
--------------------------------------------------------------------------------
Câu 177: Ngôn ngữ kịch bản tạo trang web có 2 loại đó là: Script trên máy chủ và Script trên máy khách.
ASP, JScript, VbScript là các ngôn ngữ được sử dụng để viết trang web chạy trên loại máy nào?
a. Tất cả trên Server
b. Tất cả trên Client
c. ASP viết trên Server JSCript, VBScript trên Client
d. ASP viết trên Server JSCript, VBScript trên Server & Client
Câu 178: Từ nào sau đây không phải là từ khóa trong JavaScript?
a. const
b. parseInt
c. parseFloat
d. continues
Câu 180: Để chèn thêm 1 ký tự lạ trong JavaScript ví dụ dấu " ta viết theo cách nào?
a. document.write(" \"This text inside quotes.\" ");
b. document.write(" \This text inside quotes.\ ");
c. document.write("This text inside quotes");
d. document.write(" \"This text inside quotes.\" ");
Câu 181: Để đánh dấu ghi chú một khối trong JavaScript ta dùng ký hiệu nào?
a. || ||
b. */ /*
c. // //
d. /* */
Câu 182: Xem đoạn truy vấn sau: SELECT Company, Country FROM Customers WHERE Country <>
'USA'. Hãy cho biết : Company là gì?
a. Là một dòng trong bảng
b. Là một cơ sở dữ liệu
c. Là một bảng
d. Là một cột trong bảng
Câu 187: Đoạn mã sau sai ở dòng lệnh nào <Anh 5>
a. 2,4
b. 1,3
c. 3,4
d. 4,5
--------------------------------------------------------------------------------
Câu 188: Ký hiệu nào sau không hợp lệ?
a. >>>
b. >>
c. <<
d. !=>>
Câu 194: Lệnh Chmod trong server Unix dùng để làm gì?
a. Thay đổi quyền thâm nhập
b. Thay đổi quyền đăng ký
c. Thay đổi nội dung của tệp
d. Tất cả các ý trên
Câu 195: Nếu ngôn ngữ php thì có thể dùng kiểu dữ liệu gì?
a. My SQL
b. Access
c. Không có dạng nào
d. Tất cả các ý
Câu 196: Hãy điền vào dấu ... của phần câu lệnh SQL dưới đây. SELECT .... FROM ..... WHERE...
a. Tên bảng/ tên cột/ điều kiện
b. Tên trường/ tên bảng/ điều kiện
c. Tên dòng/ tên bảng/ điều kiện
d. Tên CSDL/ tên bảng/ điều kiện
Câu 197: Xem đoạn mã sau: UPDATE ...... SET column1=value, column2=value2 WHERE
some_column = some_value. Trong dấu ... là gì?
a. Là tên của các cột
b. Là tên của một bảng
c. Là tên của một hệ csdl
d. Là tên của các dòng
Câu 198: Biến session được tồn tại trong bao lâu?
a. Cho đến khi tắt trình duyệt
b. Cho đến khi chuyển qua trang khác
c. Cho đến khi tắt máy
d. Trong phiên làm viêc
Câu 200: Xem đoạn mã sau: UPDATE table_name SET ...=value, ...=value2 WHERE some_column =
some_value. Trong dấu ... là gì?
a. Là tên của các dòng
b. Là tên của bảng
c. Là tên của một hệ csdl
d. Là tên của cột
Câu 201: Xem đoạn truy vấn sau: SELECT Company, Country FROM Customers WHERE Country <>
'USA'. Hãy cho biết : WHERE là gì?
a. Là một dòng trong bảng
b. Là một cơ sở dữ liệu
c. Là một bảng
d. Là một mệnh đề trong câu lệnh truy vấn
Câu 203: Xem đoạn mã sau: INSERT INTO .... VALUES (value1, value2, value3) Trong dấu ... là gì?
a. Là tên của các cột
b. Là tên của một hệ csdl
c. Là tên của một bảng
d. Là tên của các dòng
Câu 205: Xem đoạn truy vấn sau: SELECT Company, Country FROM Customers WHERE Country <>
'USA' Order by Company desc. Hãy cho biết : ORDER BY ..... desc là gì?
a. Là mệnh đề sắp xếp theo trường nào đó tăng dần
b. Là mệnh đề sắp xếp theo trường nào đó giảm dần
c. Là mệnh đề sắp lọc theo trường nào đó
d. Là mệnh đề tìm kiếm theo trường nào đo
Câu 207: Trong câu lệnh SQL có phân biệt chữ hoa – thường không?
a. Có
b. Không
c. Chỉ phân biệt ở các từ khóa truy vấn
d. Chỉ phân biệt ở các đối tượng tryu vấn
Câu 208: Hãy điền vào dấu ... của phần câu lệnh SQL dưới đây. SELECT * FROM sinhvien WHERE
msv=’....’
a. Là một CSDL
b. Là một cột
c. Là một dòng
d. Là một giá trị
Câu 209: Khái niệm quyền thâm nhập chia thành mấy nhóm
a. 2 nhóm
b. 1 nhóm
c. 3 nhóm
1:C 2:B 3:B 4:C 5:C 6:B 7:B 8:A 9:A 10:C
11:D 12:A 13:C 14:A 15:C 16:A 17:B 18:C 19:B 20:B
21:B 22:C 23:C 24:D 25:C 26:D 27:D 28:D 29:A 30:B
31:B 32:D 33:D 34:A 35:C 36:A 37:D 38:A 39:C 40:D
41:A 42:B 43:A 44:C 45:C 46:C 47:C 48:C 49:B 50:B
51:B 52:A 53:C 54:B 55:C 56:C 57:C 58:C 59:A 60:C
61:A 62:D 63:D 64:C 65:D 66:D 67:C 68:D 69:A 70:C
71:C 72:B 73:A 74:C 75:A 76:B 77:C 78:B 79:C 80:B
81:B 82:D 83:C 84:C 85:C 86:D 87:D 88:B 89:C 90:A
91:B 92:A 93:B 94:C 95:D 96:A 97:A 98:B 99:C 100:C
101:A 102:B 103:C 104:A 105:C 106:B 107:A 108:D 109:D 110:D
111:D 112:A 113:D 114:C 115:D 116:B 117:C 118:C 119:D 120:D
121:A 122:D 123:B 124:C 125:B 126:A 127:D 128:D 129:B 130:D
131:D 132:A 133:B 134:D 135:A 136:D 137:C 138:A 139:B 140:B
141:D 142:C 143:D 144:C 145:D 146:B 147:D 148:A 149:D 150:A
151:A 152:D 153:A 154:C 155:B 156:B 157:C 158:D 159:A 160:C
161:B 162:B 163:D 164:D 165:B 166:B 167:A 168:B 169:C 170:C
171:C 172:A 173:B 174:B 175:B 176:B 177:D 178:D 179:A 180:C
181:D 182:D 183:A 184:B 185:B 186:A 187:C 188:D 189:D 190:B
191:A 192:A 193:C 194:A 195:A 196:B 197:B 198:A 199:B 200:D
201:D 202:B 203:C 204:D 205:B 206:C 207:B 208:D 209:A 210:C