You are on page 1of 30

CÂU HỎI ÔN TẬP ASP-PHP-JAVASCRIPT

Câu 1: Lệnh CSS có thể viết được ở đâu?


a. Viết lẫn vào HTML nhưng khi viết có thẻ <stylesheet> </stylesheet> hoặc viết ra một file riêng và đặt
tên có phần mở rộng là .css
b. Viết lẫn vào HTML nhưng khi viết có thẻ <Css> </Css> hoặc viết ra một file riêng và đặt tên có phần
mở rộng là .css
c. Viết lẫn vào HTML nhưng khi viết có thẻ <style> </style>, viết theo tên thẻ ở thuộc tính style=" hoặc
viết ra một file riêng và đặt tên có phần mở rộng là .css
d. Viết lẫn vào HTML nhưng khi viết có thẻ <style> </style> hoặc viết ra một file riêng và đặt tên có
phần mở rộng là .sheet

Câu 2: Trong ngôn ngữ asp, muốn khai báo biến ta sử dụng lệnh nào dưới đây ( giả sử biến là a)
a. var a
b. dim a
c. Dim $a
d. dime a

Câu 3: Để chèn thêm 1 ký tự lạ trong JavaScript ví dụ dấu ('') ta viết theo cách nào?
a. document.write('' ''This text inside quotes'');''
b. document.write('' \''This text inside quotes.''\'' );
c. document.write('' \''This text inside quotes.''\ '');
d. document.write('' \''This text inside quotes.''\'');

Câu 4: Khi sử dụng thẻ DIV có Class = thì ở phần khai báo CSS ta đặt tên đối tượng thế nào?
a. Đặt tên đối tượng có dấu $ ở đầu tên đối tượng
b. Đặt tên đối tượng có dấu # ở đầu tên đối tượng
c. Đặt tên đối tượng có dấu . ở đầu tên đối tượng
d. Đặt tên đối tượng có dấu ? ở đầu tên đối tượng

Câu 5: Xem đoạn mã sau:


<form method=''POST'' action=''XL_login.asp''>
Username:<input type=''text'' name=''U'' size=''20''><br>
Password:<input type=''password'' name=''P'' size=''20''><br>
<input type=''submit'' value=''Login'' name=''B1''>
</form>
Thuộc tính POST trong thẻ forum thể hiện điều gì?
a. Tất cả dữ liệu sẽ không hiện lên thanh địa chỉ mà gửi email
b. Tất cả dữ liệu sẽ hiện lên thanh địa.
c. Tất cả dữ liệu sẽ không hiện lên thanh địa chỉ mà gửi qua chức năng ẩn
d. Tất cả dữ liệu sẽ hiện lên trang chủ.

Câu 6: IIS dùng để làm gì?


a. IIS dùng để xử lý các yêu cầu từ phía server khi truy cập web
b. IIS dùng để xử lý các yêu cầu từ phía máy khách khi truy cập web
c. IIS dùng để xử lý các tệp HTML
d. IIS dùng để xử lý các tệp php

Câu 7: Trong Javascript sự kiện Onload thực hiện khi:


a. Khi click chuột
b. Khi bắt đầu chương trình chạy
c. Khi di chuyển chuột qua.
d. Khi kết thúc một chương trình

Câu 8: CSS dùng để làm gì?


a. Định dạng trang web
b. Dùng để lập trình web từ phía máy chủ
c. Viết các ứng dụng sự kiện
d. Các kịch bản máy khách.

Câu 9: Xem đoạn lệnh sau:


Set ketnoi= server.CreateObject(''ADODB.connection'')
Đuongan=''Provider...''
Ketnoi.open duongdan.
Hỏi: Câu lệnh trên dùng để làm gì?
a. Dùng để tạo một đối tượng có tên là ketnoi trên server dùng để duy trì kết nối với CSDL
b. Dùng để tạo một đối tượng có tên là ketnoi trên client dùng để duy trì kết nối với CSDL
c. Dùng để tạo một đối tượng có tên là ketnoi trên brower dùng để duy trì kết nối với CSDL
d. Dùng để tạo một đối tượng có tên là ketnoi trên Apche dùng để duy trì kết nối với CSDL

Câu 10: Phương thức Response.End của đối tượng Response được dùng vào hoạt động nào mô tả dưới
đây:
a. Kết thúc trang web
b. Thoát khỏi trang web đang làm việc trở về trang trước
c. Chấm dứt việc xử lý các lệnh của ASP
d. Gửi dữ liệu từ máy khách đến máy chủ

Câu 11: CSS chạy từ phía nào?


a. Người dùng tự chạy.
b. Phía máy chủ ( webserver)
c. Không xử lý.
d. Phía máy khách ( trình duyệt)

Câu 12: Khi sử dụng tập hợp Form để nhập dữ liệu để bảo vệ dữ liệu nhập dạng mật khẩu (Password) .
Thẻ lệnh nhập sẽ được sử dụng như sau:
a. <Input Type = Password>
b. <Input Type = Text Password>
c. <Input Type = Text Password = true>
d. <input Type = text Valid = Password>

Câu 13: Biến Session được khai báo:


a. Session[]=Giá trị
b. Session()=Giá trị
c. Session(''ten_bien'')=Giá trị
d. Session(''Giá trị'')=Biến

Câu 14: Xem đoạn mã sau:


<input type=''text'' size=''30'' id=''email'' onBlur=''checkEmail()''>
Hàm checkMail() sẽ được thực thi khi nào?
a. Khi đưa con trỏ ra khỏi textbox
b. Khi đưa con trỏ vào ô text box
c. Khi click lên form
d. Khi đóng form lại

Câu 15: Dấu (ký tự) nào đuợc dùng để khai báo biến trong PHP?
a. !
b. ?
c. $
d. %

Câu 16: Biến trong javascript được khai báo thế nào?
a. var x=5; var x;
b. var $x=5 var $x
c. dim x=5 dim x
d. dime x=5 dime x

Câu 17: Trong ASP có những loại biến cơ bản nào?


a. Biến thường, biến session
b. Biến thường, biến session, biến application
c. Biến thường, biến application
d. Biến application, biến session

Câu 18: Dấu hiệu <% và %> báo hiệu:


a. Không là dấu hiệu gì cả
b. Bắt đầu một đoạn mã PHP
c. Bắt đầu một đoạn mã ASP
d. Cả hai

Câu 19: Kiểu gán nào sau trong JavaScript không hợp lệ?
a. x = x + +y
b. x -*=y
c. x = x - y+
d. x *= y

Câu 20: Xem đoạn mã sau:


P {color:red;text-align:center;}
Thẻ P sẽ có định dạng lại như thế nào?
a. Thẻ P của HTML sẽ không thay đổi vì nó đã được định nghĩa của HTML
b. Thẻ P của HTML sẽ có màu đỏ căn lề giữa.
c. Thẻ P của HTML sẽ có màu đỏ căn lề trái.
d. Thẻ P của HTML sẽ có màu đỏ căn lề phải.

Câu 21: Xem đoạn mã sau:


<input type=''text'' size=''30'' id=''email'' OnkyUp=''checkEmail()''>
Hàm checkMail() sẽ được thực thi khi nào?
a. Khi click lên form
b. Khi ấn phím rồi nhả phím ra
c. Khi đưa con trỏ ra khỏi textbox
d. Khi đóng form lại

Câu 22: Trong asp muốn sử dụng giá trị tiếng Việt để định dạng cho CSDL in ra theo chuẩn Unicode ta
dùng lệnh nào?
a. <%@codepape=85001%>
b. <%codepapes=65001%>
c. <%@codepape=65001%>
d. <%@code=65001%>

Câu 23: Để nhúng mã JavaScript trong HTLM ta phải đặt vào vị trí nào sau đây?
a. Trong thẻ <head>
b. Ngay trước <body>
c. Tất cả
d. Trong thẻ <body>

Câu 24: ASP là một ngôn ngữ dạng:


a. Native App
b. Application
c. Tag
d. Script

Câu 25: ứng dụng PHP có thể gắn ở


a. Chỉ gắn được ở phần Header
b. Body
c. Chỗ nào cũng được trong văn bản (tệp) HTML
d. Cuối văn bản (tệp) HTML

Câu 26: Cấu trúc lệnh lặp For Each....In.... thường dùng:
a. Thực hiện các lệnh lặp thông thường
b. Thực hiện các tCâuo tác lặp và xử lý dữ liệu của tập hợp
c. Dùng để mở một đối tượng trong tập hợp
d. Thực hiện lệnh lặp để duyệt qua các đối tượng trong tập hợp

Câu 27: Biến Application có tác dụng tỏng toàn bộ các trang web cho một ứng dụng, thường dùng để trao
đổi dữ liệu giữa các trang trong một ứng dụng. Câu trả lời nào sau đây là đúng nhất về ý nghĩa của biến
Application:
a. Là dạng biến toàn cục nhưng khi một người sử dụng thay đổi thì giá trị sẽ không thay đổi đồng thời
trên tất cả các người sử dụng
b. Là biến chung mà mọi người đều có quyền sử dụng
c. Là dạng biến toàn cục khi một người sử dụng thay đổi thì sẽ thay đổi giá trị đồng thời trên tất cả các
người sử dụng
d. Là một dạng biến toàn cục

Câu 28: Lệnh Request dùng để làm gì?


a. Tất cả các đối tượng trên.
b. Đưa thông tin cho người dùng
c. Tạo biến server để kết nối dữ liệu
d. Lấy thông tin từ người dùng

Câu 29: Xem đoạn mã sau:


File page1.asp có một thẻ a mô tả nhu sau:
<a href=''page2.asp?color=green''>Go</a>
làm sao để page2.asp lấy biến ''color''
a. Request.QueryString(''color'')
b. Request.forum(''color'')
c. Request.var(''color'')
d. Request.Get(''color'')

Câu 30: Xem đoạn mã sau:


<style>
#tieude
{
Color:red;
}
#tieude:hover
{
Color:blue;
Text -decoration: none
}
</style>
<a href=''#'' id=''tieude''> www.vnn.vn</div>
Hãy cho biết thuộc tính Text-decoration:none có ý nghĩa gì?
a. Thêm gạch chân vào liên kết
b. Bỏ kiểu gạch chân trong liên kết
c. Tạo ra các đường viền xung quanh liên kết
d. Tạo ra các nét đứt ở liên kết

Câu 31: Thuộc tính Filter của một đối tượng Recordset nào đó thường được dùng để:
a. Xoá các bản ghi
b. Lọc các bản ghi theo yêu cầu
c. Thêm các bản ghi
d. Lọc và sửa đổi các bản ghi

Câu 32: Quan sát đoạn mã sau thuc hien cong viec gi?
<%
Dim conn
Set conn = Server.CreateObject(''ADODB.Connection'')
%>
a. Tất cả các ý đó.
b. Tạo một biết lưu kết quả lấy dữ liệu từ Server.
c. Tạo một biến xoá dữ liệu
d. Tạo một biến ketnoi dùng để lấy dữ liệu thông qua ADO của Server

Câu 33: Xem đoạn mã sau:


<%
dim truyvan
truyvan=Request.QueryString(''go'')
Select case truyvan
case ''home''%>
<!--#include file=''home.asp''-->
<%case ''lienhe''%>
<!--#include file=''contact.asp''-->
<%case ''cat''%>
<!--#include file=''cat.asp''-->
<%case ''viewdetail''%>
<!--#include file=''viewdetail.asp''-->
<%case else%>
<!--#include file=''home.asp''-->
<%
end select
%>
Hỏi, điều gì sẽ xảy ra nếu biến truyvan có giá trị là ''hubt''?
a. Sẽ được chèn trang viewdetail.asp vào trang hiện thời.
b. Sẽ được chèn trang contact.asp vào trang hiện thời
c. Sẽ không được chèn trang nào vì không thỏa mãn điều kiện truy vấn
d. Sẽ được chèn trang home.asp vào trang hiện thời

Câu 34: Khi form có thuôc tính Method không cài đặt muốn lấy giá trị các đối tượng trong forum ta dùng
lệnh nào sau đây
a. Lệnh Request.QueryString(''tendoituong'')
b. Lệnh Request.form(''tendoituong'')
c. Lệnh Request.select(''tendoituong'')
d. Lệnh Request.get(''tendoituong'')

Câu 35: Thẻ <input type=''text'' …> dùng để làm gì?


a. Tạo một ô password
b. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng
c. Tạo một ô text để nhập dữ liệu
d. Tất cả các ý trên

Câu 36: Dấu hiệu <% và %> báo hiệu:


a. Bắt đầu một đoạn mã ASP
b. Bắt đầu một đoạn mã PHP
c. Không là dấu hiệu gì cả
d. Cả hai

Câu 37: Xem đoạn mã sau:


#ph {color:red;text-align:center;}
Hãy cho biết ph là gì?
a. là môt thuộc tính của HTML
b. Là tên của một cặp thẻ HTML.
c. Là một thuộc tính của csss
d. Là tên của một đối tượng trong CSS

Câu 38: Phương thức Response.Redirect thường được dùng để:


a. Hướng trình duyệt mở một web site có địa chỉ khác
b. Gửi Message từ máy chủ đến máy khách
c. Gửi Message từ máy khách về máy chủ
d. Gửi thông tin từ một Site đến Site khác

Câu 39: Khi form có method=''GET'' muốn lấy giá trị các đối tượng trong forum ta dùng lệnh nào sau đây
a. Lệnh Request.select(''tendoituong'')
b. Lệnh Request.form(''tendoituong'')
c. Lệnh Request.QueryString(''tendoituong'')
d. Lệnh Request.get(''tendoituong'')
Câu 40: Đối tượng nhập dữ liệu <Input type = Submit> của tập hợp Form có tác dụng gì trong quá trình
xử lý dữ liệu của ASP:
a. Đóng một Form
b. Gửi thông tin của tập hợp Form đến file khác
c. Xoá bỏ dữ liệu vừa nhập
d. Xác nhận dữ liệu và gửi về máy chủ theo phương thức chỉ định Method

Câu 41: Xem đoạn mã sau:


<style>
#tieude
{
Color:red;
}
#tieude:hover
{
Color:blue;
}
</style>
<a href=''#'' id=''tieude''> www.vnn.vn</div>
Hỏi: khi di chuyển con trỏ qua đường liên kết trên thì màu chữ sẽ có màu gì?
a. Màu xanh
b. Màu đỏ
c. Màu mặc định của thẻ A
d. Không đúng cấu trúc lệnh liên kết.

Câu 42: Ký hiệu nào sau không hợp lệ?


a. >>
b. !=>>
c. <<
d. >>>

Câu 43: Ký hiệu nào sau không hợp lệ?


a. x | | = y
b. x - >> y
c. x >>> = y
d. x & = y

Câu 44: Để liên kết các dòng lệnh trong JavaScript thành khối ta sử dụng cách nào?
a. []
b. ()
c. { }
d. <script>

Câu 45: Lệnh prompt trong Javascript để làm gì?


a. Cả hai dạng trên
b. Hiện một thông báo dạng Yes, No
c. Hiện một thông báo nhập thông tin
d. Không có lệnh nào đúng

Câu 46: Xem đoạn mã sau:


/*This is a comment*/
P
{
text-align:center;
/*This is another comment*/
color:black;
font-family:arial;
}
Giá trị trong /*This is another comment*/ dùng để làm gì?
a. Câu lệnh HTML
b. Câu lệnh CSS
c. Chú thích cho tài liệu CSS
d. Câu lệnh Javascript.

Câu 47: Đoạn mã sau thực hiện công việc gì trong ngôn ngữ asp?
<%
Set ketnoi=Server.CreateObject(''ADODB.Connection'')
duongdan=''Provider=Microsoft.Jet.OLEDB.4.0; Data Source='' & ''& vbCrLf &
_Server.Mappath(''data/db.mdb'')
ketnoi.Open duongdan
%>
a. Tạo một đối tượng Server để liên kết đến client
b. Tạo một đối tượng duongdan để liên kết đến tệp CSDL
c. Tạo một đối tượng ketnoi để liên kết đến tệp CSDL
d. Tạo một đối tượng OLEDB để liên kết đến tệp CSDL

Câu 48: Khi sử dụng thẻ DIV có ID = thì ở phần khai báo CSS ta đặt tên đối tượng thế nào?
a. Đặt tên đối tượng có dấu $ ở đầu tên đối tượng
b. Đặt tên đối tượng có dấu . ở đầu tên đối tượng
c. Đặt tên đối tượng có dấu # ở đầu tên đối tượng
d. Đặt tên đối tượng có dấu ? ở đầu tên đối tượng

Câu 49: PHP cho phép gửi mail trực tiếp từ kịch bản dòng lệnh?
a. Không cho phép.
b. Có cho phép.
c. Không hoạt động mail.
d. Không gửi trực tiếp mà thông qua 1 dịch vụ mail như Gmail.

Câu 50: Xem đoạn mã sau:


<form method=''GET'' action=''XL_login.asp''>
Username:<input type=''text'' name=''U'' size=''20''><br>
Password:<input type=''password'' name=''P'' size=''20''><br>
<input type=''submit'' value=''Login'' name=''B1''>
</form>
Thuộc tính GET trong thẻ forum thể hiện điều gì? "
a. Tất cả dữ liệu sẽ không hiện lên thanh địa chỉ mà gửi qua chức năng ẩn
b. Tất cả dữ liệu sẽ hiện lên thanh địa.
c. Tất cả dữ liệu sẽ không hiện lên thanh địa chỉ mà gửi email
d. Tất cả dữ liệu sẽ hiện lên trang chủ.

Câu 51: Xem đoạn mã sau:


<form method=''POST'' action=''XL_login.asp''>
Username:<input type=''text'' name=''U'' size=''20''><br>
Password:<input type=''password'' name=''P'' size=''20''><br>
<input type=''submit'' value=''Login'' name=''B1''>
</form>
Muốn lấy dữ liệu từ form của đối tượng textbox ta sử dụng lệnh nào?
a. Request.queryString(")
b. Request.form(")
c. Request.GET(")
d. Request.POST(")

Câu 52: Lệnh Request dùng để làm gì?


a. Lấy thông tin từ người dùng
b. Đưa thông tin cho người dùng
c. Tạo biến server để kết nối dữ liệu
d. Tất cả các đối tượng trên

Câu 53: Javascript là ngôn ngữ thông dịch hay biên dịch?
a. Biên dịch
b. Cả hai dạng
c. Thông dịch
d. Không có dạng nào ở trên

Câu 54: Làm thế nào để lấy thông tin từ phương thức Get trong form nhập dữ liệu?
a. Request.QueryString;
b. $_GET[];
c. Request.Form;
d. Không có đáp án đúng

Câu 55: Đoạn mã sau dùng để làm gì?


<%
if session(''thequanly'')='' '' then
Response.redirect ''login.asp''
end if
%>
a. Dùng để kiếm tra xem có tồn tại biến thequanly đó không? Nếu không thì chuyển hướng đến một file
khác.
b. Dùng để kiếm tra xem có tồn tại biến aplication đó không? Nếu không thì chuyển hướng đến một file
khác.
c. Dùng để kiếm tra xem có tồn tại biến session đó không? Nếu không thì chuyển hướng đến một file
khác.
d. Dùng để kiếm tra xem có tồn tại biến cục bộ đó không? Nếu không thì chuyển hướng đến một file
khác.

Câu 56: Xem đoạn mã sau:


Set ketnoi = Server.CreateObject(''ADODB.connection'')
duongdan='Provider= Microsoft.Jet.OLEDB.4.0; datasource=...'
Hỏi: Câu lệnh trên dùng để kết nối với cơ sở dữ liệu lại gì?
a. Tạo một đối tượng kết nối với CSDL Foxpro trên server
b. Tạo một đối tượng kết nối với CSDL SQL server trên server
c. Tạo một đối tượng kết nối với CSDL access trên server
d. Tạo một đối tượng kết nối với CSDL access trên client
Câu 57: Lệnh Response.write dùng để làm gì?
a. Tạo biến
b. Nhận thông tin từ người dùng
c. Đưa thông tin đến người dùng
d. Tạo dữ liệu

Câu 58: ASP viết tắt của chữ gì?


a. Acount System Protocal
b. Action Server pages
c. Active Server Pages
d. Không phải các định nghĩa trên

Câu 59: ASP chạy ở web server nào?


a. IIS
b. Samba
c. Apche
d. UNIX

Câu 60: Ngôn ngữ PHP là script ở client Câuy server?


a. Client
b. Client và server
c. Server
d. Không chạy ở dạng nào

Câu 61: Trong CSS muốn tạo một đối tượng có nền màu đỏ, lệnh nào sau đây là đúng
a. background: red;
b. Backgroundcolor: red;
c. Color: red;
d. backcolor: red;

Câu 62: Để gộp chuỗi trong JavaScript ta sử dụng ký hiệu nào ?


a. &&
b. and
c. ++
d. +

Câu 63: IIS là trình chủ Web Server được Microsoft cung cấp để tạo và xuất bản các trang web động
chạy trên nền các hệ điều hành mạng của Windows (NT, 2000, ME, XP...). Sau khi cài đặt để kiểm tra hệ
thống tại máy trạm làm việc, người sử dụng khởi động trình duyệt và gõ địa chỉ sau:
a. http://www.microsoft.localhost
b. http://tên máy/Localhost
c. http://www.localhost
d. http://localhost

Câu 64: Đặt biến kiểu nào trong php như sau là không hợp lệ?
a. $my_Var
b. $myVar
c. $my-Var
d. Tất cả đều hợp lệ
Câu 65: JavaScript được bắt đầu bằng?
a. Tất cả các dạng trên
b. <Javascript> …<Javascript>
c. <java> </java>
d. <scritp> …</script>

Câu 66: Lệnh để liên kết đến 1 file CSS là gì?


a. <a href=''stylesheet'' type=''text/css'' src=''mystyle.css'' />
b. <link href=''stylesheet'' type=''text/css'' ref=''mystyle.css'' />
c. <a rel=''stylesheet'' type=''text/css'' href=''mystyle.css'' />
d. <link rel=''stylesheet'' type=''text/css'' href=''mystyle.css'' />

Câu 67: Lệnh nào là đúng trong việc chèn file khác vào trang asp?
a. <!--#include atl =''file.asp''-->
b. <!--#include =''file.asp''-->
c. <!--#include file =''file.asp''-->
d. <!--include file =''file.asp''-->

Câu 68: Sự kiện Onblur xảy ra khi nào?


a. Xảy ra khi người dùng kích vào các thành phần hay liên kết của form
b. Xảy ra khi thành phần của form được focus(làm nổi lên)
c. Xảy ra khi giá trị của thành phần được chọn thay đổi
d. Xảy ra khi input focus bị xoá từ thành phần form

Câu 69: Đoạn mã sau thực hiện công việc gì?


<%@codepage=65001%>
<!--#include file=''baove.asp''-->
<!--#include file=''admin_dbconnect.asp''-->
<%
id=request.queryString(''id'')
ten=Request.form(''menu'')
Set rsmenu = Server.CreateObject(''ADODB.RecordSet'')
sqlmenu=''SELECT * FROM MENU where id='' & id
Rsmenu.open sqlmenu, conn,1,3
----Cap nhat lai------------
rsmenu(''TEN'')=TEN
Rsmenu.Update
Response.redirect ''QuanLyMenu.asp''
%>
a. Lấy 2 biến id, ten để cập nhật lại thông tin cho bản menu
b. Lấy biến ten để cập nhật lại thông tin cho bản menu
c. Lấy 1 biến id để cập nhật lại thông tin cho bản menu
d. Dùng để xóa table menu.

Câu 70: Xem đoạn mã sau:


<form onSubmit =''checkEmail()''>
<input type=''text'' size=''30'' id=''email'' Onmouseover=''checkEmail()''>
</form>
Hàm checkMail() sẽ được thực thi khi nào?
a. Khi đưa con trỏ ra khỏi textbox
b. Khi click lên form
c. Khi gửi thông tin lên server
d. Khi đóng form lại

Câu 71: Khi lập trình web có dùng đến dữ liệu, dữ liệu MYSQL dùng cho ngôn ngữ lập trình nào?
a. ASP
b. Perl
c. PHP
d. Không có ngôn ngữ nào

Câu 72: JavaScript là ngôn ngữ xử lý ở?


a. Server
b. Client
c. Server/client
d. Không có dạng nào

Câu 73: Vòng lặp While là dạng vòng lặp?


a. Không xác định và xét điều kiện rồi mới lặp
b. Không xác định và lặp rồi mới xét điều kiện
c. Cả hai dạng trên
d. Không tồn tại dạng nào ở trên

Câu 74: Làm thế nào để tăng 1 giá trị vào biến $count?
a. count++;
b. ++count;
c. $count++;
d. $count =+1;

Câu 75: Khi lập trình web có dùng đến dữ liệu, dữ liệu MYSQL dùng cho ngôn ngữ lập trình nào?
a. PHP
b. ASP
c. Perl
d. Không có ngôn ngữ nào

Câu 76: Các file mã ASP chạy từ phía nào?


a. Từ phía máy khách
b. Từ phía server
c. Chạy phía server, nếu server quá tải chạy tại máy khách
d. Chạy ở cả server và máy khách đồng thời

Câu 77: Thẻ <Frame src=" duong dan " >


a. Dùng để chèn ảnh
b. Tất cả dạng trên
c. Dùng để lấy dữ liệu từ một trang khác
d. Không có ý nào ở trên

Câu 78: Khi thực thi biến này $Var3 = $var1 % $var2 dạng type của nó là
a. double
b. integer
c. string
d. boolean
Câu 79: Sự kiện nào sau không có trong Form?
a. Onsubmit
b. Onclick
c. Oncharge
d. OnBlur

Câu 80: Khi muốn một biến có giá trị ở tất cảc các trang ta sử dụng biến:
a. Biến thường
b. Session
c. Biến cố định
d. Không dùng được

Câu 81: Quan sát đoạn mã sau:


<%
dim conn
Set conn=Server.CreateObject(''ADODB.Connection'')
dim rsnews
Set rsnews = Server.CreateObject(''ADODB.Recordset'')
%>
Biến rsnews làm gì?
a. Biến server dùng để trích dữ liệu từ một bảng trong CSDL
b. Biến thường
c. Dùng để kết nối CSDL
d. Tất cả các yếu tố đo.

Câu 82: Trong Javascript sự kiện OnUnload thực hiện khi nào?
a. Khi di chuyển chuột qua
b. Khi bắt đầu chương trình chạy
c. Khi click chuột
d. Khi kết thúc một chương trình

Câu 83: Khi gọi một trang ASP thì:


a. Xử lý yêu cầu
b. Server nhận yêu cầu
c. Tất cả các ý đó
d. Trả về người dùng thông tin yêu cầu dạng HTML

Câu 84: Thẻ <Frameset rows > </frameset>


a. Tất cả dạng trên
b. Dùng để chia trang web ra nhiều phần theo cột
c. Dùng để chia trang web ra nhiều phần theo dòng
d. Không có ý nào ở trên

Câu 85: Khi chạy một trang PHP ta phải sử dụng dạng webserver nào?
a. IIS
b. Dùng được tất cả các loại
c. APACHE
d. Không sử dụng dạng nào trên

Câu 86: Để tạo một dòng mới (xuống hàng) ta sử dụng ký hiệu nào ?
a. \t
b. \r
c. \f
d. \n

Câu 87: Xem đoạn mã sau:


<input type=''text'' size=''30'' id=''email'' onchange=''checkEmail()''>
Hàm checkMail() sẽ được thực thi khi nào?
a. Khi ấn phím bất kỳ
b. Khi click vào nội dung trong ô text box
c. Khi xem nội dung trong ô text box
d. Khi thay đổi nội dung trong ô text box

Câu 88: Đặc tính nào sau đây không phải là đặc tính cơ bản của JavaScript?
a. Đơn giản (Simple)
b. Trực quan cao (visual)
c. Động (Dynamic)
d. Hướng đối tượng (Object Oriented)

Câu 89: Dấu hiệu <% và %> báo hiệu:


a. Bắt đầu một đoạn mã Java Script
b. Bắt đầu một đoạn mã PHP
c. Bắt đầu một đoạn mã ASP
d. Bắt đầu một đoạn mã C#

Câu 90: Phương thức Server.CreateObject của đối tượng Server thường được dùng để thực hiện nhiệm vụ
nào sau đây:
a. Tạo ra đối tượng hoạt động trên Server
b. Tạo ra đối tượng hoạt động trên Client
c. Tạo ra đối tượng hoạt động trên cả Server và Client
d. Tạo ra đối tượng trên Server hoạt động trên Client

Câu 91: Câu lệnh nào dùng để xuất ra trình duyệt?


a. say
b. echo
c. write
d. cout<<

Câu 92: Đoạn mã sau dùng để làm gì?


<!--#include file=''baove.asp''-->
<!--#include file=''admin_dbconnect.asp''-->
<%
id=Request.queryString(''ID'')
Set rsmenu = Server.CreateObject(''ADODB.RecordSet'')
sqlmenu=''SELECT * FROM MENU where id='' & id
Rsmenu.open sqlmenu, conn,1,3
Rsmenu.Delete
Rsmenu.Update
Response.redirect ''QuanlyMenu.asp''
%>
a. Xóa bản ghi có ID đã truy vấn được trong table Menu rồi chuyển hướng về trang QuanlyMenu.asp
b. Xóa bản ghi có ID khác với ID chọn được trong table Menu rồi chuyển hướng về trang
QuanlyMenu.asp
c. Xóa tất cả bản ghi trong table Menu rồi chuyển hướng về trang QuanlyMenu.asp
d. Xóa tệp QuanlyMenu.asp

Câu 93: Khi form có method=''POST'' muốn lấy giá trị các đối tượng trong forum ta dùng lệnh nào sau
đây
a. Lệnh Request.quryString(''tendoituong'')
b. Lệnh Request.form(''tendoituong'')
c. Lệnh Request.select(''tendoituong'')
d. Lệnh Request.get(''tendoituong'')

Câu 94: Phương thức nào là phương thức mặc định của tập hợp Form , dược dùng để thực hiện việc trao
đổi dữ liệu giữa các trang WEB trong một SITE
a. Method = COOOKIES
b. Method = POST
c. Method = GET
d. Method =QUERYSTRING

Câu 95: Muốn hiện dữ liệu trong trang web từ CSDL Access ta dùng lệnh
a. <% Response.Write banghi.fields("ten_truong") %>
b. <%=banghi.fields("Ten_truong") %>
c. Không có dạng nào ở trên
d. Cả hai dạng trên

Câu 96: Để kết nối và mở một cơ sở dữ liệu từ xa trong ASP thì cần phải có ít nhất 2 đối tượng ADO
quan trọng. Đó là các đối tượng nào trong số các đối tượng sau đây:
a. Connection & Recordset
b. Connection & Command
c. Command & Recordset
d. Cả 3 đối tượng

Câu 97: Ngôn ngữ mặc định của ASP là gì?


a. VBScript
b. JavaScript
c. PERL
d. EcmaScript

Câu 98: Đối tượng Server dùng để làm gì?


a. Dùng để tạo các biến thường
b. Dùng để tạo các đối tượng Server.
c. Dùng để tạo các biến lưu phiên làm việc
d. Tất cả các ý đó.

Câu 99: Thẻ <textarea rows= cols = …></texterea> dùng để làm gì?
a. Tạo một ô password
b. Tạo một ô text để nhập dữ liệu
c. Tạo một vùng có nhiều cột nhiều dòng
d. Tất cả các ý trên

Câu 100: Lệnh php nào sau đây là đúng để kết nối với MySQL database?
a. dbopen(''localhost'');
b. connect_mysql(''localhost'');
c. mysql_connect (''localhost'');
d. mysql_open(''localhost'');

Câu 101: IIS viết tắt của chữ gì?


a. Internet Infomation Service
b. Infomation Intechange Service
c. Infomation Intenet Service
d. Internet Infomation System

Câu 102: Ký hiệu nào dùng để kết thúc câu lệnh trong PHP?
a. Dấu chấm đôi ( :: )
b. Dấu chấm phẩy ( ; )
c. Dấu phẩy ( , )
d. Dấu thán ( ! )

Câu 103: Thẻ <Frameset cols> </frameset>


a. Dùng để chia trang web ra nhiều phần theo dòng
b. Tất cả dạng trên
c. Dùng để chia trang web ra nhiều phần theo cột
d. Không có ý nào ở trên

Câu 104: Xem đoạn mã sau:


<input type=''text'' size=''30'' id=''email'' onfocus=''checkEmail()''>
Hàm checkMail() sẽ được thực thi khi nào?
a. Khi đưa con trỏ vào ô text box
b. Khi click lên form
c. Khi đưa con trỏ ra khỏi textbox
d. Khi đóng form lại

Câu 105: Trong asp muốn in một biến ra mành hình ta dùng lệnh nào sau đây:
a. document.write bien
b. Request.write bien
c. Response.write bien
d. Script.write bien

Câu 106: Xem đoạn mã sau:


<%
dim truyvan
truyvan=Request.QueryString(''go'')
Select case truyvan
case ''home''%>
<!--#include file=''home1.asp''-->
<%case ''lienhe''%>
<!--#include file=''contact.asp''-->
<%case ''cat''%>
<!--#include file=''cat.asp''-->
<%case ''viewdetail''%>
<!--#include file=''viewdetail.asp''-->
<%case else%>
<!--#include file=''home1.asp''-->
<%
end select
%>
Hỏi: Biến go được gọi từ đâu về?
a. Từ một trang khác
b. Từ thanh địa chỉ của trình duyệt
c. Từ một biến toàn cục
d. Là một từ khóa.

Câu 107: Ngôn ngữ kịch bản tạo trang web có 2 loại đó là : Script trên máy chủ và Script trên máy khách.
ASP, JScript, VbScript là các ngôn ngữ được sử dụng để viết trang web chạy trên loại máy nào:
a. ASP viết trên Server JSCript ,VBScript trên Server & Client
b. Tất cả trên Client
c. Tất cả trên Server
d. ASP viết trên Server JSCript ,VBScript trên Client

Câu 108: CSS viết tắt của chữ gì?


a. Cascading Style Service
b. Cascading Sheets style
c. Cascading System Sheets
d. Cascading Style Sheets

Câu 109: Phương thức viết chương trình của Javascript như thế nào?
a. Viết chung với HTML
b. Viết riêng một trang
c. Không có dạng nào
d. Cả hai dạng

Câu 110: Biến Application dùng để làm gì?


a. Tất cả các ý.
b. Biến thường
c. Lưu phiên làm việc
d. Chia sẻ ứng dụng

Câu 111: Thông thường khi chạy một trang PHP ta phải sử dụng dạng hệ điều hành nào?
a. Windows
b. Không sử dụng dạng nào trên
c. Sử dụng cả hai dạng
d. Dạng Unix

Câu 112: Trong CSS thuộc tính border: solid dùng để mô tả gì?
a. Mô tả đường viền là liền
b. Mô tả đường viền nét đứt
c. Mô tả đường viên là 2 nét
d. Mô tả đường viền có độ bóng

Câu 113: Trong ngôn ngữ asp Biến session có tác dụng trong phạm vi nào?
a. Có tác dụng trong một số file được chỉ định sẵn
b. Có tất các các file trong cùng một máy chủ có nhiều domain
c. Có tác dụng trong 1 file có biến đó
d. Có tác dụng trong tất cả các file trong cùng một domain

Câu 114: Thẻ <input type=''Password'' …> dùng để làm gì?


a. Tất cả các ý trên
b. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng
c. Tạo một ô password
d. Tạo một ô text để nhập dữ liệu

Câu 115: Trong Javascript sự kiện Onclick thực hiện khi nào?
a. Khi một đối tượng trong form có focus
b. Khi click chuột vào nút lệnh
c. Khi một đối tượng trong form mất focus
d. Khi click chuột vào một đối tượng trong form.

Câu 116: Trong ngôn ngữ asp Biến thường có tác dụng trong phạm vi nào?
a. Có tác dụng trong tất cả các file trong cùng một domain
b. Có tác dụng trong 1 file có biến đó
c. Có tất các các file trong cùng một máy chủ có nhiều domain
d. Có tác dụng trong một số file được chỉ định sẵn.

Câu 117: Sự kiện OnChange xảy ra khi nào ?


a. Xảy ra khi người dùng kích vào các thành phần hay liên kết của form
b. Xảy ra khi di chuyển chuột qua kết nối hay anchor
c. Xảy ra khi giá trị của thành phần được chọn thay đổi
d. Xảy ra khi thành phần của form được focus(làm nổi lên)

Câu 118: Câu lệnh Response.write dùng để làm gì?


a. Tạo biến
b. Nhận thông tin từ người dùng
c. Đưa thông tin đến người dùng
d. Tạo dữ liệu

Câu 119: Xem đoạn mã sau:


<input type=''text'' size=''30'' id=''email'' Onmouseover=''checkEmail()''>
Hàm checkMail() sẽ được thực thi khi nào?
a. Khi đóng form lại
b. Khi click lên form
c. Khi đưa con trỏ ra khỏi textbox
d. Khi con trỏ đi qua ô textbox

Câu 120: Javascript là ngôn ngữ kịch bản có giấu được mã nguồn không?
a. Hai phát biểu đều sai
b. Giấu được vì chương trình hoạt động độc lập với trình duyệt
c. Giấu được vì các kịch bản chạy ở server.
d. Không giấu được vì các kịch bản chạy ở client.

Câu 121: Sự kiện focus() có ý nghĩa gì?


a. Mô tả việc con trỏ tới trường text (cách thức)
b. Mô tả việc con trỏ rời trường text (cách thức)
c. Mô tả việc lựa chọn dòng text trong trường text (cách thức)
d. Tên của đối tượng được chỉ ra trong thẻ INPUT (thuộc tính)
Câu 122: File1.asp có nội dung như hình ảnh. Để nhận dữ liệu thông qua biến n1 từ File1.asp tại
File2.asp viết như sau : <Anh 9>
a. Request.Form.item("n1")
b. Request.QueryString.Key("n1")
c. Request.QueryString("n1")
d. Request.Form("n1")
--------------------------------------------------------------------------------
Câu 123: Để nhận biết được tổng số các đối tượng trong một tập hợp Form, người ta dùng :
a. Request.Form
b. Request.Form.count
c. Request.Form.Item
d. Tất cả đều đúng

Câu 124: Vì sao trình duyệt có khả năng đọc và hiểu được các đoạn mã Script ASP chạy trên máy chủ?
a. Bản thân trình duyệt có khả năng hiểu được các đoạn mã nằm ở giữa cặp <% và %>
b. Do IIS tạo ánh xạ địa chỉ thật ( Vật lý) thành địa chỉ ảo (Virtual)
c. Do máy chủ chuyển các đoạn mã thành ngôn ngữ HTML sau đó gửi cho tình duyệt
d. Do mã lệnh của ASP có khả năng trộn lẫn với các thẻ của HTML

Câu 125: Đoạn mã trên sau khi trình duyệt tại máy khách sẽ thể hiện <Anh 6>
a. Hiện toàn bộ các Folder tại thư mục C:\ máy khách
b. Hiện toàn bộ các File tại thư mục C:\ máy chủ
c. Hiện toàn bộ các File tại thư mục C:\ máy khách
d. Hiện toàn bộ các Folder tại thư mục C:\ máy chủ
--------------------------------------------------------------------------------
Câu 126: Để gộp chuỗi trong JavaScript ta sử dụng ký hiệu nào ?
a. +
b. &&
c. ++
d. And

Câu 127: Ký hiệu nào sau không hợp lệ?


a. x & = y
b. x - >> y
c. x >>> = y
d. x | | = y

Câu 128: Biến Coookies được định nghĩa như sau


a. Là dạng trao đổi dữ liệu giữa máy chủ và máy khác
b. Là mẫu văn bản đơợc máy chủ tạo trong khi máy khách kết nối
c. Là một loại biến lưu trư dữ liệu thông thường
d. Là đoạn văn bản máy chủ lưu tại máy khách để nhận diện

Câu 129: Sau khi đã tạo kết nối và mở một bảng dữ liệu nào đó bằng đối tượng Recordset, ta không thể
di chuyển qua lại trong các bản ghi bằng tất cả các phương thức Move bởi vì mặc định chỉ có thể dùng
Recordset để di chuyển xuôi từ bản ghi đầu tiên. Để có thi di chuyển thuận lợi thì phải thực hiện khai báo
như thế nào trước khi mở Recordset
a. RS.LockType
b. RS.CursorType
c. RS.CursorType & RS.LockType
d. RS.CommandType

Câu 130: File1.asp có nội dung như hình ảnh. Để nhận dữ liệu thông qua biến n1 từ File1.asp tại
File2.asp viết như sau: <Anh 8>
a. Request.Form.item("n1")
b. Request.Form("n1")
c. Request.QueryString.Key("n1")
d. Request.QueryString("n1")
--------------------------------------------------------------------------------
Câu 131: Xem đoạn mã sau: DELETE FROM sinhvien WHERE masv=’09a1234.’Câu lệnh trên khi thực
thi sẽ làm việc gì?
a. Xóa cột sinhvien với sinh viên có mã là ’09a1234’
b. Xóa ở bảng sinhvien một dòng có mã sinh viên là ’09a1234’
c. Xem ở bảng sinhvien các dòng có mã sinh viên là ’09a1234’
d. Xóa ở bảng sinhvien các dòng có mã sinh viên là ’09a1234’

Câu 132: Đoạn mã lệnh trên đây được sẽ thực hiện thao tác nào được mô tả dưới đây? <Anh 18>
a. Tạo file C:\testfile.txt sau đó di chuyển ra màn hình Desktop
b. Tạo file C:\testfile.txt sau đó copy ra màn hình Desktop
c. Tạo file C:\testfile.txt sau đó xoá bỏ file đó
d. Tạo file tại C:\windows\desktop\testfile.txt
--------------------------------------------------------------------------------
Câu 133: Hãy xem xét một trang web có nội dung như hình ảnh. Trong đó có nhiều Buttons submit được
đạt cùng trong 1 Form. Khi truy xuất tại File2.asp bằng Request.Form(‘OK’) của submit đầu tiên thì ta
nhận được kết quả : <Anh 10>
a. Value = Cancel
b. Value = Next
c. Value = Next, Value = Cancel
d. Lỗi chương trình
--------------------------------------------------------------------------------
Câu 134: Đoạn mã lệnh sau thực hiện thao tác nào: <Anh 18>
a. Thông báo kết quả là true vì file đã tạo
b. Tạo Folder chứa File
c. Tạo File C:\testfile.txt và thong báo True khi file được tạo
d. Tạo File C:\testfile.txt
--------------------------------------------------------------------------------
Câu 135: Để nhúng mã JavaScript trong HTLM ta phải đặt vào vị trí nào sau đây?
a. Tất cả
b. Ngay trước <body>
c. Trong thẻ <body>
d. Trong thẻ <head>

Câu 136: ASP đã cung cấp 6 đối tượng Built-In đã được thiết kế chi tiết cho người sử dụng đó là:
Response, Request, Session, Application, Server và ObjectContext. Trong đó đối tượng nào đảm bảo
việc tạo và xử lý các đối tượng trong máy chủ
a. Session
b. Request
c. Application
d. Server

Câu 137: Đối tượng TextArea không có những sự kiện nào?


a. onFocus
b. onChange
c. onReset
d. onSelect

Câu 138: Sự kiện Onblur xảy ra khi nào?


a. Xảy ra khi input focus bị xoá từ thành phần form
b. Xảy ra khi người dùng kích vào các thành phần hay liên kết của form
c. Xảy ra khi giá trị của thành phần được chọn thay đổi
d. Xảy ra khi thành phần của form được focus(làm nổi lên)

Câu 139: ASP đã cung cấp 6 đối tượng Built-In đã được thiết kế chi tiết cho người sử dụng đó là:
Response, Request, Session, Application, Server và ObjectContext. Trong đó các đối tượng nào đảm bảo
việc nhận, xử lý và phúc đáp thông tin giữa Server và Client
a. Response & Server
b. Response & Request
c. Request & Server & Session
d. Server & Session

Câu 140: Trong Javascript hàm parseFloatTA() dùng để làm gì?


a. Chuyển một chuỗi thành số
b. Chuyển một chuỗi thành số thực
c. Chuyển một chuỗi thành số nguyên
d. Chuyển một số nguyên thành một chuỗi

Câu 141: Hãy chỉ rõ xem biến I có giá trị bao nhiêu sau khi kết thúc vòng lặp ở dưới đây: <Anh 14>
a. 10
b. Vô hạn
c. 9
d. 11
--------------------------------------------------------------------------------
Câu 142: Từ khóa This trong JavaScript thể hiện?
a. Được sử dụng để thực hiện tạo ra một thể hiện mới của một đối tượng
b. Được sử dụng để thiết lập đối tượng ngầm định cho một nhóm các lệnh, bạn có thể sử dụng các thuộc
tính mà không đề cập đến đối tượng
c. Được sử dụng để chỉ đối tượng hiện thời. Đối tượng được gọi thường là đối tượng hiện thời trong
Phương thức hoặc trong hàm
d. Tất cả đều đúng

Câu 143: Thuộc tính Item của một tập hợp bất kỳ , có đặc điểm nào trong số các điểm sau đây:
a. PA1: Là thuộc tính mặc định của tập hợp
b. PA2: Trả về kết quả là giá trị của phần tử trong tập hợp
c. Trả về kết quả là tên của một phần tử trong tập hợp
d. PA1 & PA2

Câu 144: Để tạo một khoảng trắng mới ta dùng ký hiệu nào sau đây?
a. \f
b. \n
c. \b
d. \r
Câu 145: Đối tượng Document bao gồm những đối tượng nào sau đây?
a. Tất cả đều đúng
b. alinkColor, inkColor, Hostname, Pathname
c. inkColor, Hostname, Pathname, Search
d. alinkColor, inkColor, referrer, vlinkColor

Câu 146: Xem đoạn mã sau: SELECT * FROM Persons WHERE City LIKE 's%'. Dấu % là gì?
a. Là một ký tự đại diện cho một ký tự
b. Là một ký tự đại diện cho một nhóm ký tự bất kỳ
c. Là một ký tự đại diện cho một nhóm so
d. Là một ký tự đại diện cho một nhóm chư

Câu 147: Xem đoạn truy vấn sau: SELECT Company, Country FROM Customers WHERE Country <>
'USA'. Hãy cho biết : Customers là gì?
a. Là một dòng trong bảng
b. Là một cơ sở dữ liệu
c. Là một cột trong bảng
d. Là một bảng

Câu 148: Lệnh document.writeln() có ý nghĩa?


a. Tương tự cách thức document.write() nhưng viết xong tự xuống dòng
b. Tương tự cách thức document.write()
c. Hiển thị một dòng thông báo trên hộp hội thoại
d. Hiển thị một dòng thông báo trong hộp hội thoại và cho người dùng nhập thêm thông tin

Câu 149: Sự kiện OnChange xảy ra khi nào ?


a. Xảy ra khi người dùng kích vào các thành phần hay liên kết của form
b. Xảy ra khi di chuyển chuột qua kết nối hay anchor
c. Xảy ra khi thành phần của form được focus(làm nổi lên)
d. Xảy ra khi giá trị của thành phần được chọn thay đổi

Câu 150: Đối tượng Parent trong Frames có ý nghĩa?


a. Cửa sổ hay frame chứa nhóm frame hiện thời
b. frame hiện thời
c. Mảng tất cả các frame trong cửa so
d. Tất cả đều đúng

Câu 151: Lệnh lặp for có dạng như thế nào?


a. For ( biến = Giá trị đầu, Điều kiện, Giá trị tăng)
b. For ( biến = Giá trị đầu, Giá trị tăng, điều kiện)
c. For ( biến = Điều kiện, Giá trị tăng Giá trị cuối)
d. Tất cả các dạng trên.

Câu 152: Đoạn mã lệnh dưới đây sẽ xoá các file như thế nào? <Anh 15>
a. Không thể xoá được các file
b. Toàn bộ các file *.asp tại thư mục D:\Web máy khách
c. Toàn bộ các file *.asp tại thư mục D:\Web máy chủ và máy khách
d. Toàn bộ các file *.asp tại thư mục D:\Web máy chủ
e. Chương trình lỗi khi thực hiện
--------------------------------------------------------------------------------
Câu 153: Sự kiện MouseOver xảy ra khi nào?
a. Không có đáp án nào đúng
b. Xảy ra khi người dùng kích vào các thành phần hay liên kết của form
c. Xảy ra khi di chuyển chuột qua kết nối hay anchor
d. Xảy ra khi thành phần của form được focus(làm nổi lên)

Câu 154: Phương thức nào không có trong đối tượng Document?
a. document.open
b. document.close
c. document.delete
d. document.clear

Câu 155: Đoạn mã sau sai ở dòng nào? <Anh 4>


a. 1,3,5
b. Tất cả đều đúng
c. 2,6,8
d. 3,4,7
--------------------------------------------------------------------------------
Câu 156: Nội dung của 2 File ASP được mô tả như hình ảnh. Kết quả sau khi duyệt các File sẽ xuất hiện :
<Anh 12>
a. I=10
b. I=5
c. I=15
d. I=0
--------------------------------------------------------------------------------
Câu 157: Để tạo một dòng mới (xuống hàng) ta sử dụng ký hiệu nào ?
a. \f
b. \r
c. \n
d. \t

Câu 158: Để tạo một tab mới ta dùng ký hiệu nào sau đây?
a. \r
b. \n
c. \f
d. \t

Câu 159: Đối tượng nhập dữ liệu <Input type = Reset> có tác dụng thế nào trong quá tập hợp Form
a. Tạo ra nút lệnh có tác dụng xoá bỏ dữ liệu vừa nhập
b. Tạo ra một nút lệnh có tác dụng xác nhận và gửi dữ liệu theo Method chỉ định
c. Đóng Form sau khi nhập dữ liệu
d. Tạo ra một nút lệnh thông thường

Câu 160: Kiểu gán nào sau trong JavaScript không hợp lệ?
a. x = x – y+
b. x = x + +y
c. x -*=y
d. x *= y

Câu 161: Trong Javascript sự kiện OnMouseOver thực hiện khi nào?
a. Khi một đối tượng trong form mất focus
b. Khi di chuyển con chuột qua một đối tượng trong form
c. Khi một đối tượng trong form có focus
d. Khi click chuột vào nút lệnh

Câu 162: Sau khi mở một cơ sở dữ liệu đã đăng ký trong DNS và Tham chiếu tới một bảng bằng đối
tượng Recordset . Để có thể cập nhật , sửa đổi , thêm và xoá các bản ghi trong cơ sở dữ liệu cần phải đặt
các thuộc tính như sau:
Giả sử đã khai báo RS là đối tượng Recordset
a. RS.Locktype = AdLockReadOnly (0)
b. RS.Locktype = AdLockPessimistic (1)
c. RS.Cursortype = AdOpenKeyset (1)
d. RS.Cursortype = AdOpenDynamic

Câu 163: Khi gọi một trang ASP thì


a. Server nhận yêu cầu
b. Xử lý yêu cầu
c. Trả về người dùng thông tin yêu cầu dạng HTML
d. Tất cả các ý đó

Câu 164: Hàm PARSEFLOAT có ý nghĩa gì?


a. Trong trường hợp dữ liệu vào không hợp lệ, hàm parseInt sẽ đọc và chuyển dạng chuỗi đến vị trí nó
tìm thấy ký tự không phải là số. Ngoài ra hàm này còn cắt dấu phẩy động
b. Hàm này chuyển một chuỗi số thành số nguyên với cơ số là tham số thứ hai (tham số này không bắt
buộc)
c. Hàm này thờng được sử dụng để chuyển các số nguyên sang cơ số 10 và đảm bảo rằng các dữ liệu đọc
nhập dưới dạng ký tư được chuyển thành số trước khi tính toán
d. Tất cả đều sai

Câu 165: Phương thức Response.Clear thường được dùng để


a. Gửi toàn bộ nội dung nhập trong 1 Form từ máy chủ đến máy khách
b. Xoá hoàn toàn nội dung đã nhập trong Form tại máy khách
c. Gửi toàn bộ nội dung nhập trong 1 Form từ máy khách đến máy chủ
d. Xoá toàn bộ nội dung được gửi từ máy chủ

Câu 166: Đoạn lệnh sau sai ở dòng nào? <Anh 1>
a. 2 , 4
b. 1 , 4
c. 2 , 7
d. Tất cả đều đúng
--------------------------------------------------------------------------------
Câu 167: Hàm PARSEINT có ý nghĩa gì?
a. Tất cả đều đúng
b. Hàm này thờng được sử dụng để chuyển các cơ số 10 và đảm bảo rằng các dữ liệu đọc nhập dưới dạng
ký tự được chuyển thành số trước khi tính toán
c. Trong trường hợp dữ liệu vào không hợp lệ, hàm parseInt sẽ đọc và chuyển dạng chuỗi đến vị trí nó
tìm thấy ký tự không phải là số. Ngoài ra hàm này còn cắt dấu phẩy động
d. Hàm này chuyển một chuỗi số thành số nguyên với số nguyên sang cơ số là tham số thứ hai (tham số
này không bắt buộc)

Câu 168: Nhóm câu lệnh sau sai dòng nào? <Anh 3>
a. 3,5,7
b. 4,7,8
c. 2,3,8
d. 1,6,8
--------------------------------------------------------------------------------
Câu 169: Đoạn mã lệnh trên sẽ được dùng để: <Anh 17>
a. Kiểm tra sự tồn tại của Folder D:\Folder1 sau đó thông báo kết quả là False
b. Kiểm tra sự tồn tại của các file trong Folder D:\Folder1 sau đó thông báo kết quả là False
c. Kiểm tra sự tồn tại của Folder D:\Folder1 sau đó thông báo kết quả là True
d. Kiểm tra sự tồn tại của các file trong Folder D:\Folder1 sau đó thông báo kết quả là True
--------------------------------------------------------------------------------
Câu 170: Biến Coookies sau khi được tạo có những đặc tính nào sau đây
a. Dùng để nhận diện
b. Dùng để trao đổi dữ liệu giữa các site khác nhau
c. Tất cả đều đúng
d. Có thể huỷ bỏ khi cần thiết

Câu 171: Đoạn mã lệnh dưới đây dùng để thực hiện thao tác: <Anh 16>
a. Xoá Folder D:\Folder1 tại máy khách
b. Xoá Folder D:\Folder1 ở cả máy chủ và máy khách
c. Xoá Folder D:\Folder1 tại máy chủ
d. Đóng Folder D:\Folder1 tại máy chủ
--------------------------------------------------------------------------------
Câu 172: Để gửi thông báo nào đó từ máy chủ đến máy khách có thể sử dụng các phương thức nào trong
số các phương thức sau đây
a. <% Request(Message) %>
b. <%= Message %>
c. <% Response.Write(Message) %>
d. A&B

Câu 173: Đặc tính nào sau đây không phải là đặc tính cơ bản của JavaScript?
a. Đơn giản (Simple)
b. Trực quan cao (visual)
c. Động (Dynamic)
d. Hướng đối tượng (Object Oriented)

Câu 174: Thuộc tính Index trong RADIO có ý nghĩa gì?


a. Mô tả trạng thái mặc định của phần tử (thuộc tính)
b. Mô tả thứ tự của nút radio được chọn hiện thời trong một nhóm
c. Mô tả tổng số nút radio trong một nhóm
d. Mô phỏng một click trên nút radio (cách thức)

Câu 175: Trong ngôn ngữ asp, muốn khai báo biến a, ta sử dụng lệnh nào dưới đây
a. var a
b. dim a
c. Dim $a
d. dime a

Câu 176: Nội dung của 2 File ASP được mô tả như hình ảnh. Kết quả sau khi duyệt các File sẽ xuất hiện
<Anh 13>
a. I=10
b. I=15
c. I=5
d. 105
--------------------------------------------------------------------------------
Câu 177: Ngôn ngữ kịch bản tạo trang web có 2 loại đó là: Script trên máy chủ và Script trên máy khách.
ASP, JScript, VbScript là các ngôn ngữ được sử dụng để viết trang web chạy trên loại máy nào?
a. Tất cả trên Server
b. Tất cả trên Client
c. ASP viết trên Server JSCript, VBScript trên Client
d. ASP viết trên Server JSCript, VBScript trên Server & Client

Câu 178: Từ nào sau đây không phải là từ khóa trong JavaScript?
a. const
b. parseInt
c. parseFloat
d. continues

Câu 179: Để khai báo mảng trong JavaScript ta dùng ký hiệu?


a. [ ]
b. { }
c. ( )
d. [( )]

Câu 180: Để chèn thêm 1 ký tự lạ trong JavaScript ví dụ dấu " ta viết theo cách nào?
a. document.write(" \"This text inside quotes.\" ");
b. document.write(" \This text inside quotes.\ ");
c. document.write("This text inside quotes");
d. document.write(" \"This text inside quotes.\" ");

Câu 181: Để đánh dấu ghi chú một khối trong JavaScript ta dùng ký hiệu nào?
a. || ||
b. */ /*
c. // //
d. /* */

Câu 182: Xem đoạn truy vấn sau: SELECT Company, Country FROM Customers WHERE Country <>
'USA'. Hãy cho biết : Company là gì?
a. Là một dòng trong bảng
b. Là một cơ sở dữ liệu
c. Là một bảng
d. Là một cột trong bảng

Câu 183: Thuộc tính Checked trong CHECKBOX có ý nghĩa gì?


a. Cho biết trạng thái hiện thời của checkbox (thuộc tính)
b. Cho biết trạng thái mặc định của phần tử (thuộc tính)
c. Mô tả một click vào checkbox (Cách thức)
d. Cho biết tên của phần tử được chỉ định trong thẻ INPUT (thuộc tính)

Câu 184: Sự kiện nào sau không có trong Form?


a. Onclick
b. Oncharge
c. Onsubmit
d. OnBlur
Câu 185: Đoạn mã lệnh sau có ý nghĩa như thế nào: <Anh 7>
a. Nhận giá trị phản hồi từ máy khách bằng phương thức GET, lưu kết quả vào biến Val1
b. Nhận giá trị phản hồi từ máy khách bằng phương thức POST, lưu kết quả vào biến Val1
c. Tạo giá trị mới tại máy chủ và lưu vào biến Val1
d. Cả A&B đều đúng
--------------------------------------------------------------------------------
Câu 186: Để liên kết các dòng lệnh trong JavaScript thành khối ta sử dụng cách nào?
a. { }
b. ()
c. []
d. <script>

Câu 187: Đoạn mã sau sai ở dòng lệnh nào <Anh 5>
a. 2,4
b. 1,3
c. 3,4
d. 4,5
--------------------------------------------------------------------------------
Câu 188: Ký hiệu nào sau không hợp lệ?
a. >>>
b. >>
c. <<
d. !=>>

Câu 189: Đoạn mã sau sai ở dòng nào? <Anh 2>


a. 2,4,5
b. 3,5,7
c. 1,6,5
d. Đúng hết
--------------------------------------------------------------------------------
Câu 190: Nột dung của một File ASP được nhập như hình ảnh. Kết quả sau khi duyệt được sẽ là : <Anh
11>
a. 4
b. 13
c. Lỗi do sai khác kiểu dữ liệu của biến
d. 3
--------------------------------------------------------------------------------
Câu 191: Phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Thuộc tính Page.IsPostBack thường được dùng trong biến cố Page Load() để khởi tạo giá trị ban đầu
cho trang Web ở lần đầu tiên khi trang đó được nạp.
b. Thuộc tính Page.IsPostBack thường được sử dụng trong biến cố Page_Load() để khởi tạo giá trị ban
đầu cho trang Web mỗi khi trang đó được nạp
c. Khôgn có sự khác nhau khi sử dụng hay không sử dụng thuộc tính Page.IsPostBack trong biến cố
Page_Load()
d. Thuộc tính Page.IsPostBack luôn luôn phải được đặt trong biến cố Page_Load() vì đây là sự qui định
về cú pháp

Câu 192: Phát biểu nào sau đây đúng?


a. Mỗi điều khiển server có các sự kiện của riêng nó không thể thay đổi được.
b. Bất kỳ điều khiển server cũng có thể thay đổi sự khiện của riêng nó thành sự kiện khác
c. Chỉ có thể thay đổi sự kiện của các điều khiển TextBox, DropDownList, ListBox, RadioButton và
CheckBox thành sự kiện post-back.
d. Chỉ có thể thay đổi sự kiện của các điều khiển Button, Link Button và Image Button thành sự kiện
Cached.

Câu 193: Câu lệnh SQL là gì?


a. Là các câu lệnh lập trình trong PHP dùng để trích rút CSDL
b. Là các câu lệnh lập trình trong ASP dùng để trích rút CSDL
c. Là một tập hợp các câu truy vấn dùng để truy cập CSDL
d. Là các câu lệnh lập trình trong SQLserver dùng để trích rút CSDL

Câu 194: Lệnh Chmod trong server Unix dùng để làm gì?
a. Thay đổi quyền thâm nhập
b. Thay đổi quyền đăng ký
c. Thay đổi nội dung của tệp
d. Tất cả các ý trên

Câu 195: Nếu ngôn ngữ php thì có thể dùng kiểu dữ liệu gì?
a. My SQL
b. Access
c. Không có dạng nào
d. Tất cả các ý

Câu 196: Hãy điền vào dấu ... của phần câu lệnh SQL dưới đây. SELECT .... FROM ..... WHERE...
a. Tên bảng/ tên cột/ điều kiện
b. Tên trường/ tên bảng/ điều kiện
c. Tên dòng/ tên bảng/ điều kiện
d. Tên CSDL/ tên bảng/ điều kiện

Câu 197: Xem đoạn mã sau: UPDATE ...... SET column1=value, column2=value2 WHERE
some_column = some_value. Trong dấu ... là gì?
a. Là tên của các cột
b. Là tên của một bảng
c. Là tên của một hệ csdl
d. Là tên của các dòng

Câu 198: Biến session được tồn tại trong bao lâu?
a. Cho đến khi tắt trình duyệt
b. Cho đến khi chuyển qua trang khác
c. Cho đến khi tắt máy
d. Trong phiên làm viêc

Câu 199: Mệnh đề ALTER DATABASE dùng để làm gì?


a. Dùng để xóa tệp CSDL
b. Dùng để chỉnh sửa CSDL
c. Dùng để chèn thêm tệp CSDL
d. Dùng để truy vấn CSDL

Câu 200: Xem đoạn mã sau: UPDATE table_name SET ...=value, ...=value2 WHERE some_column =
some_value. Trong dấu ... là gì?
a. Là tên của các dòng
b. Là tên của bảng
c. Là tên của một hệ csdl
d. Là tên của cột

Câu 201: Xem đoạn truy vấn sau: SELECT Company, Country FROM Customers WHERE Country <>
'USA'. Hãy cho biết : WHERE là gì?
a. Là một dòng trong bảng
b. Là một cơ sở dữ liệu
c. Là một bảng
d. Là một mệnh đề trong câu lệnh truy vấn

Câu 202: Cơ sở dữ liệu MySQL, tạo table bằng lệnh gì?


a. Không tạo được
b. Create table name(...)
c. Create tables
d. Cả hai lệnh trên đều được

Câu 203: Xem đoạn mã sau: INSERT INTO .... VALUES (value1, value2, value3) Trong dấu ... là gì?
a. Là tên của các cột
b. Là tên của một hệ csdl
c. Là tên của một bảng
d. Là tên của các dòng

Câu 204: My SQL được xây dựng như thế nào?


a. Xây dựng thành một file sau đó upload lên server
b. Các ý khác
c. Không phải xây dựng gì cả
d. Xây dựng online thông quan công cụ My SQL admin

Câu 205: Xem đoạn truy vấn sau: SELECT Company, Country FROM Customers WHERE Country <>
'USA' Order by Company desc. Hãy cho biết : ORDER BY ..... desc là gì?
a. Là mệnh đề sắp xếp theo trường nào đó tăng dần
b. Là mệnh đề sắp xếp theo trường nào đó giảm dần
c. Là mệnh đề sắp lọc theo trường nào đó
d. Là mệnh đề tìm kiếm theo trường nào đo

Câu 206: Phát biểu nào sau đây là đúng?


a. Các điều khiển Button, LinkButton và ImageButton tạo ra biến cố cache
b. Các điều khiển Button, TextBox, DropDownList, ListBox tạo ra biến cố postback
c. Các điều khiển TextBox, DropDownList, ListBox, RadioButton, và CheckBox tạo biến cố cached
d. Các điều khiển TextBox, DropDownList, ListBox, RadioButton, và CheckBox tạo biến cố postback

Câu 207: Trong câu lệnh SQL có phân biệt chữ hoa – thường không?
a. Có
b. Không
c. Chỉ phân biệt ở các từ khóa truy vấn
d. Chỉ phân biệt ở các đối tượng tryu vấn

Câu 208: Hãy điền vào dấu ... của phần câu lệnh SQL dưới đây. SELECT * FROM sinhvien WHERE
msv=’....’
a. Là một CSDL
b. Là một cột
c. Là một dòng
d. Là một giá trị

Câu 209: Khái niệm quyền thâm nhập chia thành mấy nhóm
a. 2 nhóm
b. 1 nhóm
c. 3 nhóm

Câu 210: Xét lệnh chmod hello.txt 777 có nghĩa là gì?


a. Không có lệnh này
b. Trao một phần quyền cho mọi người
c. Trao toàn quyền cho mọi người
d. Lệnh này sai

1:C 2:B 3:B 4:C 5:C 6:B 7:B 8:A 9:A 10:C
11:D 12:A 13:C 14:A 15:C 16:A 17:B 18:C 19:B 20:B
21:B 22:C 23:C 24:D 25:C 26:D 27:D 28:D 29:A 30:B
31:B 32:D 33:D 34:A 35:C 36:A 37:D 38:A 39:C 40:D
41:A 42:B 43:A 44:C 45:C 46:C 47:C 48:C 49:B 50:B
51:B 52:A 53:C 54:B 55:C 56:C 57:C 58:C 59:A 60:C
61:A 62:D 63:D 64:C 65:D 66:D 67:C 68:D 69:A 70:C
71:C 72:B 73:A 74:C 75:A 76:B 77:C 78:B 79:C 80:B
81:B 82:D 83:C 84:C 85:C 86:D 87:D 88:B 89:C 90:A
91:B 92:A 93:B 94:C 95:D 96:A 97:A 98:B 99:C 100:C
101:A 102:B 103:C 104:A 105:C 106:B 107:A 108:D 109:D 110:D
111:D 112:A 113:D 114:C 115:D 116:B 117:C 118:C 119:D 120:D
121:A 122:D 123:B 124:C 125:B 126:A 127:D 128:D 129:B 130:D
131:D 132:A 133:B 134:D 135:A 136:D 137:C 138:A 139:B 140:B
141:D 142:C 143:D 144:C 145:D 146:B 147:D 148:A 149:D 150:A
151:A 152:D 153:A 154:C 155:B 156:B 157:C 158:D 159:A 160:C
161:B 162:B 163:D 164:D 165:B 166:B 167:A 168:B 169:C 170:C
171:C 172:A 173:B 174:B 175:B 176:B 177:D 178:D 179:A 180:C
181:D 182:D 183:A 184:B 185:B 186:A 187:C 188:D 189:D 190:B
191:A 192:A 193:C 194:A 195:A 196:B 197:B 198:A 199:B 200:D
201:D 202:B 203:C 204:D 205:B 206:C 207:B 208:D 209:A 210:C

You might also like