You are on page 1of 12

Để tìm kiếm một cụm từ cụ thể, bạn sử dụng ký tự

Câu 1
nào sau đây trong tìm kiếm Google:
A) *
B) +
C) -
D) “..”

Câu 2 Kết quả tìm kiếm Google được sắp xếp dựa trên:
A) Số lượt click vào trang web
B) Tuổi đội ngũ phát triển Google
C) Mức độ phù hợp với từ khoá tìm kiếm
D) Kích thước của trang web

Để tìm kiếm các loại tệp tin cụ thể như PDF hoặc
Câu 3 DOC, bạn sử dụng từ khoá nào sau đây trong tìm
kiếm Google:
A) "filetype:"
B) "doc:"
C) "pdf:"
D) "file:"

Từ khoá "related:" được sử dụng trong tìm kiếm


Câu 4
Google để:
A) Tìm kiếm các từ có cùng nguồn gốc
B) Tìm kiếm các trang web tương tự
C) Tìm kiếm các ảnh đồng thời
1
D) Tìm kiếm các video đồng thời

Khi sử dụng ký tự "-" trong tìm kiếm Google, điều


Câu 5
gì xảy ra?
A) Kết quả tìm kiếm sẽ bỏ qua từ khóa đó
B) Kết quả tìm kiếm sẽ chỉ hiển thị hình ảnh
C) Kết quả tìm kiếm sẽ hiển thị các từ cùng nguồn gốc
D) Kết quả tìm kiếm sẽ sắp xếp theo thứ tự

Khi thực hiện câu lệnh “Define: Chuyển đổi số”


Câu 6 trên thanh công cụ tìm kiếm Bing, kết qủa trả về sẽ

A) Các tên miền có từ khoá chuyển đổi số
B) Các trang web có tiêu đề chứa chuyển đổi số
C) Các tệp văn bản có chứa nội dung chuyển đổi số
D) Các tài liệu có chứa định nghĩa về chuyển đổi số

Khi thực hiện câu lệnh “Chuyển đổi số


Câu 7 contains:pdf” trên thanh công cụ tìm kiếm Bing, kết
qủa trả về sẽ là
A) Các tài liệu thuộc dạng pdf
B) Các kết quả có chứa liên kết đến file pdf
C) Các bài viết có chứa từ khoá pdf
D) Các trang web có tiêu đề có từ khoá pdf

Câu 8 Khi thực hiện câu lệnh “chuyen doi so

2
imagesize:large” trên thanh công cụ tìm kiếm Bing,
kết qủa trả về sẽ là
A) Các bài viết có chứa từ khoá large
B) Các ảnh ở mọi kích thước
C) Các ảnh có kích thước lớn
D) Nội dung bài viết có chứa ảnh

Khi thực hiện câu lệnh “feed:link chuyen doi so”


Câu 9 trên thanh công cụ tìm kiếm Bing, kết qủa trả về sẽ

Các URL cho nguồn cấp dữ liệu RSS hoặc Atom
A)
liên quan đến cụm từ “chuyen doi so”
B) Các bài viết có chứa cụm từ “chuyen doi so”
C) Các tệp văn bản có chứa cụm từ “chuyen doi so”
D) Các hình ảnh liên quan đến “chuyen doi so”

Để sử dụng chức năng tìm kiếm bằng giọng nói


Câu 10
trên Bing, chúng ta
A) Bấm vào biểu tượng loa trên thanh địa chỉ
B) Tăng âm lượng loa trên máy tính
C) Bấm vào biểu tượng micro trên thanh tìm kiếm
D) Bấm vào biểu tượng micro trên máy tính

Để sử dụng chức năng tìm kiếm bằng hình ảnh trên


Câu 11
Bing, chúng ta
A) Thêm cụm từ “image” trên thanh tìm kiếm
B) Bật camera trên máy tính
3
C) Kết nối máy tính với camera
Bấm vào biểu tượng hình ảnh trên thanh công
D)
cụ

Đâu là câu lệnh tối ưu khi ta muốn tìm hiểu định


Câu 12
nghĩa về chuyển đổi số sử dụng ChatGPT
A) Chuyển đổi số
B) Chuyển đổi số là gì
C) Quy trình chuyển đổi số
D) Chuyển đổi số trong giáo dục

Khi ChatGPT đưa ra đáp án/phương án trả lời


Câu 13
chúng ta có thể
A) Sử dụng nó như là kết quả cuối cùng
B) Kết quả chỉ mang tính tham khảo
C) Kết quả hoàn toàn không đáng tin cậy
D) Sử dụng kết quả mang tính giải trí

Khi nói ChatGPT có thể đưa ra đáp án không chính


Câu 14
xác, có nghĩa là
A) Kết quả hoàn toàn không tin cậy
B) Không nên sử dụng ChatGPT
C) Hoàn toàn sử dụng được kết quả
D) Sử dụng nhưng chấp nhận rủi ro

Câu 15 Sử dụng ChatGPT tốt nhất trong trường hợp nào?


4
A) Khi cần kết quả mang độ tin cậy cao
B) Khi cần những thông tin cập nhật hàng ngày
C) Khi cần giải những bài toán khó
D) Khi cần tìm hiểu những thông tin cơ bản

Điểm khác biệt cơ bản giữa Bing Chat và


Câu 16
ChatGPT?
A) Giao diện của Bing Chat dễ dùng hơn
B) Sử dụng ChatGPT mất phí, Bing Chat miễn phí
C) Kết quả của Bing Chat tin cậy hơn do có trích dẫn
D) Bing chỉ hoạt động trên máy tính cài Windows

Để tạo một sự kiện sắp diễn ra trong tương lai (ví


Câu 17 dụ: lịch thi môn Tin học đại cương), công cụ ghi
chú nào là tối ưu nhất
A) Google Mail
B) Google Keep
C) Google Drive
D) Google Calendar

Ta có thể tạo một sự kiện trong Google Calendar


Câu 17
(Lịch) với các tuỳ chọn lặp lại nào dưới đây
A) Hàng ngày
B) Một ngày nhất định trong tuần
C) Một vài ngày nhất định trong tuần
D) Tất cả

5
Để thêm thành viên tham gia họp trực tuyến sử
Câu 18
dụng Google Meet, ta có thể sử dụng
A) Link cuộc họp
B) Thư mời họp tự động qua email
C) Thêm trực tiếp trong cuộc họp
D) Tất cả

Để gửi email cho một nhóm người, cách thức tiếp


Câu 19
cận nào dưới đây là tối ưu
A) Nhập địa chỉ email của từng người trong mục “Tới”
B) Gửi cho một người rồi nhờ người đó chuyển tiếp
C) Tạo nhóm, rồi gửi theo nhóm
D) Lưu địa chỉ vào file excel rồi copy lại

Để đính kèm một file có kích thước lớn ( > 25Mb)


Câu 20
trong Gmail, chúng ta nên
A) Chia nhỏ file rồi gửi từng phần
B) Không gửi được
C) Tải file lên Google Drive, sau đó chia sẻ link
D) Xoá bớt nội dung file sao cho dung lượng < 25Mb

Sinh viên cần thông tin gì để có thể tham gia vào


Câu 21
lớp học Google Classroom
A) Mật khẩu
B) Email của giáo viên

6
C) Số điện thoại của giáo viên
D) Mã lớp học

Sinh viên có thể nộp những loại tệp, văn bản nào
Câu 22
lên Google Classroom
A) Dưới dạng bài viết
B) Powerpoint, Word, Excel, Pdf
C) Ảnh, Video
D) Tất cả

Lý do giáo viên không nhận được bài nộp của sinh


Câu 23
viên là gì?
A) Sinh viên quên không nộp bài
B) Sinh viên quên nhấn nút “Nộp bài”
Thời gian nộp bài bị quá hạn và hệ thống nộp bài
C)
khoá
D) Tất cả

Lý do sinh viên không nhận được thông báo bài tập


Câu 24
của giáo viên là gì?
A) Không có mạng internet
Các email từ Google Classroom bị chuyển vào
B)
thư mục rác (spam)
Sinh viên chưa đăng ký vào lớp học Google
C)
Classroom
D) Tất cả

7
Khi nhận được một email từ một địa chỉ không rõ
Câu 25
nguồn gốc, chúng ta nên
A) Mở ra đọc
B) Xem nội dung và làm theo chỉ dẫn
C) Chuyển tiếp thư đó cho người khác
D) Xoá/cho vào thùng rác

Khi nhận được một email từ một địa chỉ tương đối
Câu 26
quen thuộc, chúng ta nên
A) Mở ra đọc
B) Xem nội dung và làm theo chỉ dẫn
C) Chuyển tiếp thư đó cho người khác
D) Xác thực địa chỉ của người gửi

Khi nhận được một email có chứa file đính kèm


Câu 27
(doc, docx, exe, pdf,…), chúng ta nên
A) Mở ra đọc
B) Xem nội dung và làm theo chỉ dẫn
C) Chuyển tiếp thư đó cho người khác
Sử dụng phần mềm kiểm tra file có chứa mã độc
D)
hay không

Khi truy cập vào các trang web/ứng dụng đòi hỏi
Câu 28 phải cung cấp tên truy cập, mật khẩu,…chúng ta
nên
A) Cung cấp các thông tin theo chỉ dẫn của trang web
8
B) Lưu lại trang web
C) Xác minh lại địa chỉ trang web
D) Chỉ nhập tên truy cập và mật khẩu

Khi đăng bài viết có đính kèm ảnh trên các nền
Câu 29
tảng mạng xã hội, chúng ta không nên
A) Chia sẻ vị trí hiện tại
B) Ảnh mặt chụp thẳng hướng về camera
C) Đăng tại thời điểm chụp ảnh
D) Tất cả

Khi sử dụng các phần mềm chỉnh sửa ảnh miễn phí
Câu 30
trên kho hàng, hoặc internet chúng ta nên
Cung cấp cho phần mềm nhiều ảnh để cho chất
A)
lượng tốt
Cho phép phần mềm truy cập vào danh bạ, lịch sử
B)
cuộc gọi
C) Cho phép phần mềm truy cập vào toàn bộ kho ảnh
D) Chỉ cho phép truy cập vào ảnh cần chỉnh sửa

Khi thấy một ứng dụng mới được quảng cáo trên
Câu 31
mạng xã hội, chúng ta nên
A) Cài đặt và dùng thử
B) Giới thiệu cho bạn bè
C) Bỏ qua
D) Tìm hiểu kỹ ứng dụng thông qua tin tức, đánh
9
giá, diễn đàn trước khi dùng thử

Khi một ứng dụng yêu cầu truy cập vào danh bạ
Câu 31
điện thoại, chúng ta nên
A) Cho phép ứng dụng truy cập
B) Không cho phép ứng dụng truy cập
C) Xoá ứng dụng
Tìm hiểu kỹ tại sao ứng dụng muốn chạy được lại
D)
cần thông tin từ danh bạ

Khi một ứng dụng yêu cầu truy cập vào chức năng
Câu 32
định vị trên thiết bị của bạn, chúng ta nên
A) Cho phép ứng dụng truy cập
B) Không cho phép ứng dụng truy cập
C) Xoá ứng dụng
Tìm hiểu kỹ tại sao ứng dụng muốn chạy được lại
D)
cần thông tin từ thiết bị định vị

Khi bạn nhận được cuộc gọi từ người lạ liên quan


Câu 32
đến công việc/học tập, chúng ta nên
A) Tin tưởng vào lời giới thiệu của người gọi
B) Làm theo hướng dẫn của người gọi
C) Xác minh thông tin của người gọi
D) Chặn người gọi

Câu 33 Khi bạn nhận được cuộc gọi từ người lạ giới thiệu

10
là công an, chúng ta nên
A) Tin tưởng vào lời giới thiệu của người gọi
B) Làm theo hướng dẫn của người gọi
C) Xác minh thông tin của người gọi
D) Chặn người gọi

Khi bạn đọc được một tin tức hot, giật gân trên
Câu 34
mạng xã hội, bạn nên
A) Thích và bình luận nội dung đó
B) Chia sẻ tin tức đó cho bạn bè
Cần xác minh thông tin và kiểm tra tính đúng
C)
đắn của thông tin
D) Gắn thẻ bạn bè, người thân vào tin tức đó

Tin tặc lấy thông tin cá nhân của bạn bằng cách nào
Câu 35
dưới đây
Gửi tặng quà miễn phí, yêu cầu bạn xác nhận lại
A)
tên, số điện thoại và địa chỉ
Tạo một ứng dụng làm ảnh miễn phí, yêu cầu truy
B)
cập vào kho ảnh của bạn
Tạo một ứng dụng miễn phí, yêu cầu cho phép truy
C)
cập vào định vị của bạn
D) Tất cả

Tin tặc lấy thông tin cá nhân của bạn bằng cách nào
Câu 36
dưới đây
A) Giả danh công an, yêu cầu bạn cung cấp thông tin
11
Giả danh ngân hàng, yêu cầu bạn xác thực lại tài
B)
khoản
Giả danh giấy tờ từ cơ quan nhà nước, yêu cầu bạn
C)
truy cập vào địa chỉ lạ và cung cấp thông tin
D) Tất cả

Khi bạn đăng bài viết trên mạng xã hội (Facebook,


Câu 37 Zalo,…), tin tặc có thể khai thác thông tin nào của
bạn?
A) Thông tin về bạn bè xuất hiện trong cùng bức ảnh
B) Khuôn mặt xuất hiện trong bức ảnh
C) Địa điểm, vị trí mà bạn chia sẻ
D) Tất cả

Khi bạn bình luận một bài viết trên mạng xã hội, tin
Câu 38 tặc có thể khai thác thông tin nào từ bình luận của
bạn?
A) Cảm xúc của bạn với bài viết
B) Mức độ quan tâm của bạn với người đăng
C) Mối quan hệ của bạn với người đăng
D) Tất cả

12

You might also like