Professional Documents
Culture Documents
Câu 1. Ngôn ngữ nào dưới đây có thể được dùng để viết các kịch bản đằng Server trong
ASP.NET?
a) C#
C
c) Visual Basic
Câu 3. Khi một trang .aspx được yêu cầu, kết quả xuất ra trên trình duyệt có dạng sau:
a) HTML
b)XML
c) WML
Câu 4. Khi biên dịch một ứng dụng ASP.Net, kết quả tạo ra có dạng nào?
a) . DLL
b). EXE
c) . COM
Câu 5. Để viết ASP.Net code trên cùng trang với HTML bạn đặt khối lệnh trong thẻ nào?
a) < Body >
< Head >
c) < Script >
Câu 6. Dùng Asp.net server control nào dưới đây để hiển thị văn bản trên trang Web?
a) < asp:label >
< asp:listitem >
c) < asp:button >
Câu 7. Thẻ <asp:DropDownList> thay thế thẻ HTML nào dưới đây?
a) < Option >
< Select >
c) < List >
Câu 8. Thẻ <asp:ListItem> thay thế thẻ HTML nào dưới đây?
a) < Option >
< UL >
c) < List >
Câu 9. Sự kiện nào dưới đây phát sinh đầu tiên trong vòng đời một trang aspx
a) Page_Load()
Page_Init()
c) Page_click()
Câu 11. Trong .NET Framework, một Web page thuộc không gian tên nào dưới đây?
a) System.Web.UI.Page
System.Windows.Page
c) System.Web.Page
Câu 12. Một điều khiển DataAdapter dùng phương thức nào dưới đây để nạp một
DataSet
a) Fill ( )
ExecuteQuery ( )
c) Read ( )
Câu 13. Một dự án ASP.NET có thể có bao nhiêu tệp cấu hình?
a) Nhiều hơn một
Chỉ một
c) Không
Câu 14. Một điều khiển người dùng UserControl được đăng ký như thế nào?
a) TagPrefix, TagName
Source, TagPrefix
c) Src, TagName, TagPrefix
Câu 17. Mặc định một biến Session có thời hạn TimeOut là bao lâu?
a) 20 Sec
20 Min
c) 1 hr
Câu 19. Có thể thiết lập chiều dài tối đa cho một TextBox từ chương trình.
a) Đúng
Sai
Câu 20. Bạn có thể quản trị trạng thái trong ứng dụng asp.net sử dụng
a) Các đối tượng Session
Các đối tượng Application
c) Viewstate
d) Cookies
e) Tất cả các đối tượng trên
DE 2
1 - Trong .NET Framework, một Web page thuộc không gian tên nào dưới đây ?
[a]--System.Web.UI.Page
[b]--System.Windows.Page
[c]--System.Web.Page
2 - Một điều khiển DataAdapter dùng phương thức nào dưới đây để nạp một
DataSet
[a]--Fill ( )
[b]--ExecuteQuery ( )
[c]--Read ( )
4 - Một điều khiển người dùng UserControl được đăng ký như thế nào?
[a]--TagPrefix, TagName
[b]--Source, TagPrefix
[c]--Src, TagName, TagPrefix
7 - Mặc định một biến Session có thời hạn TimeOut là bao lâu ?
[a]--20 Sec
[b]--20 Min
[c]--1 hr
9 - Bạn có thể quản trị trạng thái trong ứng dụng asp.net sử dụng
[a]--Các đối tượng Session
[b]--Các đối tượng Application
[c]--Tất cả các đối tượng trên
DE 3
Câu 1) Tất cả các webform đều thừa kế từ lớp:
a) Master Page
b) Page Class
c) Session Class
d) Không có câu nào đúng.
Câu 2) Tệp Global.asax được dùng để
a) Cài đặt các sự kiện mức ứng dụng (application) và mức phiên làm việc (session)
b) Khai báo các biến và các hàm toàn cục
c) Không có tác dụng gì.
d) Cả 3 đều sai.
Câu 3) Tệp Web Usercontrol có đuôi gì?
a) .Asmx
b) .Ascx
c) .Aspx
d) .uct
Câu 4) Trong .NET Framework, một Web page thuộc không gian tên nào dưới đây?
a) System.Web.UI
b) System.Windows
c) System.Web.UI.Controls
d) Cả 3 đều sai.
Câu 5) Để kiểm tra có phải trang web được load lần đầu tiên hay được postback lại ta
dùng thuộc tính gì của lớp Page
a) IsFirstLoad
b) IsNewPage
c) IsPostBack
d) DoPostBack.
Câu 6) Dữ liệu trên các control của web form được lưu trữ trong.
a) Cookie
b) Query string
c) ViewState
d) Session.
Câu 7) Validator Control nào không có trong ASP.NET
a) RequiredValidator
b) CompareValidator
c) RangeValidator
d) CustomValidator
Câu 8) Việc kiểm chứng dữ liệu được thực hiện như thế nào:
a) Chỉ kiểm chứng ở phía client sử dụng javascript.
b) Nếu client không hỗ trợ javascript thì mới thực hiện kiểm chứng trên server.
c) Kiểm chứng ở client, nếu thành công thì mới kiểm chứng ở server.
d) Kiểm chứng ở client, nếu thất bại thì mới kiểm chứng ở server.
Câu 9) Trong các Validation control, thuộc tính nào dùng để chi control mà nó kiểm
chứng
a) ControlToCompare
b) ControlIDToCompare
c) ControlToValidate
d) ControlIDToValidate
Câu 10) Các phát biểu nào sau đây là đúng đối với usercontrol
a) Các usercontrol được lưu trong file có đuôi là .uct.
b) Một file user control bắt đầu bằng directive <%@ Page >.
c) Client không thể request trực tiếp Usercontrol mà usercontrol phải được nhúng
vào một trang asp.net.
d) Cả 3 đều đúng.
Câu 11) Các user control đều thừa kế từ lớp
a) System.Web.UI.Web.UserControl.
b) System.Web.UI.UserControl.
c) System.Web.UI.Control.
d) System.Web.UI.Web.Control.
Câu 12) Đối tượng nào dùng để mở kết nối tới một cơ sở dữ liệu SqlServer.
a) System.Data.SqlClient.Connection.
b) System.Data.SqlClient.SqlConnection.
c) System.Data.Sql.Connection.
d) System.Data.Sql.SqlConnection.
Câu 13) Để thực thi một câu lệnh sql select ta sử dụng các phương thức nào của đối
tượng SqlCommand.
a) ExecuteNonQuery.
b) ExecuteSelect.
c) ExecuteReader.
d) ExecuteQuery.
Câu 14) Để đóng kết nối ta sử dụng phương thức nào của lớp SqlConection.
a) Abandon().
b) Disponse().
c) Close().
d) Exit().
Câu 15) Phương thức của lớp SqlAdapter dùng để điền dữ liệu vào một DatasSet:
a) FillDataSet().
b) Fill().
c) Load().
d) LoadDataSet().
Câu 16) Để nạp dữ liệu từ SqlDatareader vào datatable ta làm thế nào:
a) reader.Fill(table);
b) table.Load(reader);
c) Dùng vòng lặp để đọc từng dòng của reader rồi thêm từng dòng vào table.
d) Cả 3 đều sai.
Câu 17) Để binding dữ liệu lên các control thì các bước nào dưới đây là không thể
thiếu
a) Gán DataMember.
b) Gán DataSource
c) Gọi phương thức Binding
d) Gán DataValueField.
Câu 18) Thuộc tính nào của lớp Page dùng để kiểm tra xem dữ liệu trên trang web có
hợp lệ hay không.
a) IsPostBack.
b) IsValidate.
c) IsValid.
d) IsChecked
Câu 19) Control nào dùng để kiểm chứng dữ liệu có nằm trong một dải nào đó hay
không
a) CompareValidator.
b) RequiredFieldValidator.
c) RangeValidator.
d) RegularExpressionValidator.
Câu 20) Để binding dữ liệu lên các control ta dùng phương thức:
a) DataBinding().
b) DataBind().
c) DataBound().
d) DataUpdate().
Câu 21) Đối tượng Application sẽ bị hủy khi:
a) Tắt trình duyệt.
b) Quá thời hạn (Timeout).
c) Tắt IIS.
d) Không bao giờ bị hủy trừ khi tắt máy server
DE 4
1. Đối tượng transaction được tạo bởi phương thức nào :
a. NewTransaction
b. StartTransaction
c. BeginTransaction
d. CreateTransaction
2. Điều nào sau đây không phải là ưu điểm của Server control so với HTML
control :
a. Duy trì dữ liệu trên control
b. Hiển thị không phụ thuộc vào trình duyệt
c. Có các sự kiện riêng biệt
d. Tốc độ hiển thị nhanh
3. Phương thức di chuyển nào sau đây cho phép giữ lại thông tin từ web
form xuất phát :
a. Respose.Redirect
b. Server.Transfer
c. Server.Execute
d. Cả 3 phương thức trên
5. Phương thức nào sau đây chắc chắn không làm thay đổi dữ liệu :
a. ExecuteNonQuery
b. ExecuteReader
c. ExecuteScalar
d. ExecuteReadOnly
6. Lệnh SQL nào dùng để thêm một dòng mới vào một bảng trong cơ cở dữ
liệu :
a. INSERT NEW
b. ADD ROW
c. INSERT ROW
d. INSERT INTO
7. Chúng ta sử dụng giao dịch khi :
a. Lập trình các ứng dụng thương mại điện tử
b. Lập trình các ứng dụng cơ sở dữ liệu phức tạp
c. Thực hiện nhiều lệnh cơ sở dữ liệu như một lệnh
d. Cả 3 câu trên đều đúng
8. Mức cô lập (isolation level) cao nhât của một giao dịch là :
a. RepeatableRead
b. Serializable
c. Chaos
d. ReadUncommitted
e. ReadCommitted
9. Thành phần nào không phải là thuộc tính của đối tượng Dat Adapter :
a. SQLCommand
b. DeleteCommand
c. UpdateCommand
d. InsertCommand
10. Yếu tố nào sau đây không phải là sự khác biệt giữa Web form và
Windows form :
a. Các loại control trên form
b. Chu trình sống
c. Giao diện người dùng
d. Khả năng lưu trữ dữ liệu
11. Các bước để tạo nơi lưu trữ một ứng dụng ASP.Net là:
a. Tạo thư mục vật lý, tạo thư mục ảo, tạo subweb
b. Tạo thư mục ảo, tạo subweb, tạo thư mục vật lý
c. Tạo thư mục ảo, tạo thư mục vật lý, tạo subweb
d. Tạo thư mục vật lý, tạo subweb, tạo thư mục ảo
13. Các trình tự trên web form diễn ra theo trình tự nào :
a. Page_Init, Page_Load, Page_Unload, Page_Dispose
b. Page_Load, Page_Init, Page_Unload, Page_Dispose
c. Page_Load, Page_Unload, Page_Init, Page_Dispose
d. Page_Load, Page_Init, Page_Dispose, Page_Unload
14. Cookie là :
a. Một chuỗi kí tự trong dòng địa chỉ web
b. Một file nằm trên server
c. Một file nằm trên Client
d. Một file XML
15. Ứng dụng email như Outlook Express là loại ứng dụng :
a. Internet
b. Web
c. Ngang hàng (peer-to-peer)
d. Cả 3 câu trên đều sai
17. Địa chỉ URL của ứng dụng web được xác định bởi :
a. Thư mục ảo của ứng dụng
b. Thư mục vật lý của ứng dụng
c. Tên của Project
d. Cả 3 câu đều sai
18. Ta có thể lưu trữ dữ liệu chung cho tât cả người dùng ở :
a. Biến Application
b. Biến Section
c. View State
d. Cả 3 nơi nói trên
19. Dữ liệu trên các control của web form được lưu trữ ở :
a. View state
b. Biến Application
c. Biến Section
d. Các biến toàn cục
20. Từ khóa nào không phải là từ khóa thứa kế trong C# :
a. new
b. protected
c. inherit
d. override
21. Dùng lệnh nào sau đây để di chuyển đến trang web hello.html :
a. Server.Transfer ("hello.html")
b. Response.Redirect ("hello.html")
c. Server.Execute ("hello.html")
d. Tất cả đều đúng
23. Phương thức nào sau đây của Data Set dùng để cập nhật dữ liệu :
(Dataset Ko cap nhat duoc du lieu)
a. Fill
b. AcceptChanges
c. RejectChange
d. Update
DE 5
1 - Ngôn ngữ nào dưới đây có thể được dùng để viết các kịch bản đằng
Server trong ASP.NET ?
[a]--C#
[b]--C
[c]--Visual Basic
3 - Khi một trang .aspx được yêu cầu, kết quả xuất ra trên trình duyệt có
dạng sau:
[a]--HTML
[b]--XML
[c]--WML
4 - Khi biên dịch một ứng dụng ASP.Net, kết quả tạo ra có dạng nào ?
[a]--EXE
[b]--DLL
[c]--COM
5 - Để viết ASP.Net code trên cùng trang với HTML bạn đặt khối lệnh trong
thẻ nào ?
[a]--< Script >
[b]--< Body >
[c]--< Head >
6 - Dùng Asp.net server control nào dưới đây để hiển thị văn bản trên trang
Web ?
[a]--< asp:label >
[b]--< asp:button >
[c]--< asp:listitem >
7 - Thẻ < asp:DropDownList > thay thế thẻ HTML nào dưới đây ?
[a]--< Option >
[b]--< Select >
[c]--< List >
8 - Thẻ < asp:ListItem > thay thế thẻ HTML nào dưới đây ?
[a]--< UL >
[b]--< Option >
[c]--< List >
9 - Sự kiện nào dưới đây phát sinh đầu tiên trong vòng đời một trang aspx
[a]--Page_Init()
[b]--Page_Load()
[c]--Page_click()
11 - Trong .NET Framework, một Web page thuộc không gian tên nào dưới
đây ?
[a]--System.Web.UI.Page
[b]--System.Windows.Page
[c]--System.Web.Page
12 - Một điều khiển DataAdapter dùng phương thức nào dưới đây để nạp
một DataSet
[a]--Fill ( )
[b]--ExecuteQuery ( )
[c]--Read ( )
13 - Một dự án ASP.NET có thể có bao nhiêu tệp cấu hình?
[a]--Nhiều hơn một
[b]--Chỉ một
[c]--Không
14 - Một điều khiển người dùng UserControl được đăng ký như thế nào?
[a]--TagPrefix, TagName
[b]--Source, TagPrefix
[c]--Src, TagName, TagPrefix
17 - Mặc định một biến Session có thời hạn TimeOut là bao lâu ?
[a]--20 Sec
[b]--20 Min
[c]--1 hr
19 - Bạn có thể quản trị trạng thái trong ứng dụng asp.net sử dụng
[a]--Các đối tượng Session
[b]--Các đối tượng Application
[c]--Tất cả các đối tượng trên
20 - Có thể thiết lập chiều dài tối đa cho một TextBox từ chương trình.
a) Đúng
b) Sai
21 - Bạn có thể quản trị trạng thái trong ứng dụng asp.net sử dụng
a) Các đối tượng Session
b) Các đối tượng Application
c) Viewstate
d) Cookies
e) Tất cả các đối tượng trên
DE 6
câu 1 : khi tạo một trang web, các HTML được sinh ra tự động. nếu mở
trang web đó trong chế độ source view thì các điều khiển của trang web
sẻ nằm trong cặp thẻ
1. <head> </head>
2. <script> </script>
3. <style> </style>
4. <div> </div>
câu 2 : nếu mã lệnh và điều khiển của một trang web được đặt trên
cùng một trang, thì mã lệnh sẻ được đặt trong cặp thẻ
1. <script> </script>
2. <style> </style>
3. <form> </form>
4. phải đặt mã lệnh trong một trang riêng
1. lưu thông tin của một biến cố nào đó trong trang web ở dạng ẩn và được
mã hóa
2. không được dùng để lưu thông tin cho biến mà được dùng cho mục đích
khác
3. lưu thông tin của một trang web ở dạng ẩn và được mã hóa
4. lưu thông tin của một trang web ở dạng ẩn và không được mã hóa
1. truyền thông tin từ ứng dụng này đến ứng dụng khác trên internet
2. truyền thông tin từ web form này đến web form khác trong một ứng dụng
3. lưu thông tin bí mật của người dùng, như password chẳng hạn
4. lưu thông tin để các ứng dụng của tất cả mọi người truy cập tới nó sử
dụng
câu 11 : kiểm chứng nào sau đây được sử dụng để kiểm tra dữ liệu nhập
có theo một định dạng nào đó
1. RequiredFieldValidator
2. RegularExpressionValidator
3. CompareValidator
4. CustomValidator
câu 12 : kiểm chứng nào sau đây được sử dụng để kiểm tra dữ liệu nhập
1. RequiredFieldValidator
2. RangeValidator
3. CustomValidator
4. các câu trên điều sai
1. mỗi điều khiển server có các sự kiện của riêng nó không thể thay đổi được
2. bất kỳ điều kiển server nào cũng có thể thay đổi sự kiện của riêng nó
thành sự kiện khác
3. chỉ có thể thay đổi sự kiện của các điều khiển TextBox, DropDownList,
ListBox, RadioButton và CheckBox thành sự kiện post-back
4. chỉ có thể thay đổi sự kiện của các điều khiển Button, Link Button, Image
Button thành sự kiện Cached
1. tất cả có thể hiển thị, sửa, xóa, sắp xếp, chọn và phân trang dữ liệu
2. chỉ có GridView có thể hiển thị, sửa, xóa, sắp xếp, chọn và phân trang dữ
liệu
3. chỉ có GridView có thể hiển thị, sửa, xóa, sắp xếp, chọn và phân trang dữ
liệu. Các điều khiển còn lại thì chỉ có hiển thị, sửa và chọn lọc dữ liệu
4. tất cả chỉ có thể hiển thị, sửa và chọn lọc dữ liệu