You are on page 1of 12

Tô Vũ Song 1

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP


MÔN QUẢN TRỊ HỆ THỐNG MẠNG WINDOWS
Tô Vũ Song Phương

Câu 1. Phiên bản Windows Server 2012 STANDARD hỗ trợ tối đa bao nhiêu chip xử lý?
a. 2
b. 32
c. 64
d. 1

Câu 2. Đâu không phải là phiên bản Windows Server 2012?


a. Datacenter
b. Utimate
c. Essentials
d. Foundation

Câu 3. Sử dụng Setup Manager để tạo kịch bản cài đặt Windows Server 2012 tự động. Kết quả được các tập tin có
tên mặc định là
a. AutoScriptcreate
b. Autounattend
c. Noname
d. Newfile

Câu 4. Trong các phiên bản Windows Server 2012, phiên bản nào chỉ hỗ trợ tối đa 32GB RAM
a. Datacenter
b. Standard
c. Essentials
d. Foundation

Câu 5. Kiến trúc bộ xử lý nào có thể được dùng để cài đặt hệ điều hành Windows Server 2012 R2?
a. Chỉ bộ xử lý 32 bit
b. Chỉ bộ xử lý 64 bit
c. Bộ xử lý 32 bit hoặc 64 bit
d. Bộ xử lý 64 bit hoặc Itanium

Câu 6. Tùy chọn cài đặt nào của Windows server 2012 R2 có yêu cầu dung lượng đĩa nhỏ nhất?
a. Server with GUI
b. Server Core
c. Minimal Server Interface
d. Full

Câu 7. Máy client gửi gói tin DHCPDISCOVER bằng cách truyền tin
a. Unicast
b. Multicast
c. Broadcast
d. Tất cả đều sai

Câu 8. Chọn lý do phù hợp tại sao các quản trị hệ thống mạng thường muốn cài đặt Windows Server 2012 phiên
bản Core.
a. Phiên bản Core có thể chuyển sang bản GUI mà không cần cài lại hệ điều hành.
b. Chi phí bản quyền phiên bản Core thấp hơn so với bản GUI.
c. Windows PowerShell hỗ trợ nhiều lệnh hơn.
d. Phiên bản Core dễ sử dụng hơn so với bản GUI.

Câu 9. Cài đặt hệ điều hành Windows Server 2012 trên hệ thống tập tin nào phù hợp nhất.
a. FAT16
b. FAT32
c. NTFS
d. ReFS
Tô Vũ Song 2

Câu 10. Máy tính dùng hệ điều hành nào có thể gia nhập AD (Active Directory) domain?
a. Windows OS
b. Linux OS
c. Macintosh (MAC) OS
d. Android OS

Câu 11. Máy tính dùng hệ điều hành nào có thể xây dựng thành domain controller?
a. Windows 2012, 2016, 2019
b. Windows XP, 2003, 2008
c. Windows XP, Vista, Windows 7
d. Windows XP, 2003, 2008, 2012, 2016

Câu 12. Đặc điểm của domain user là


a. Lưu trữ tại DC, user thuộc máy nào chỉ có thể logon tại máy đó.
b. Lưu trữ tại DC, có thể login tại mọi domain member.
c. Tồn tại trên từng máy đơn, user thuộc máy nào chỉ có thể logon tại máy đó.
d. Tồn tại trên từng máy đơn, có thể login tại mọi domain member.

Câu 13. Để nâng cấp máy domain ta phải


a. Chỉnh Default Gateway về IP chính mình, sau đó lên domain.
b. Chỉnh Preferred DNS về IP của router, sau đó lên domain.
c. Chỉnh Preferred DNS về IP của DNS server, sau đó lên domain.
d. Chỉnh Preferred DNS về IP của Web server, sau đó lên domain.

Câu 14. Nhận định không đúng về mô hình Workgroup và Domain


a. Mô hình Workgroup lưu trữ phân tán tại các máy cục bộ, các máy tự quản lý tài nguyên cục bộ của mình.
b. Mô hình Domain việc chứng thực người dùng và quản lý tài nguyên mạng được phân tán các máy trong miền.
c. Mô hình Workgroup phù hợp mô hình mạng dưới 15 máy tính.
d. Mô hình Domain có ít nhất một máy nâng cấp Domain Controller .

Câu 15. Thành phần nào không nằm trong kiến trúc thành phần của Active Directory
a. Forest
b. Domain
c. Web
d. Organizational unit

Câu 16. Active Directory là


a. Dịch vụ thư mục
b. Hệ thống quản lý tập tin
c. Dịch vụ tập tin
d. Hệ thống tự động cấp phát tên miền

Câu 17. Tên miền nào sau đây là hợp lệ


a. www.tinhoc.cao_thang.com.
b. tinhoc.cao-thang.com.
c. tinhoc..caothang.com.
d. -tinhoc.caothang.com.

Câu 18. Kiến trúc của Active Directory bao gồm


a. Object, Domain, Forest
b. Object, OU, Domain, Domain Tree, Forest
c. Domain Tree, Domain, Forest, Web
d. Object, OU, Forest, Web, Domain, Domain Tree

Câu 19. Để cấu hình dành riêng 1 địa chỉ IP cho 1 máy nào đó, trong scope định cấu hình, ta chọn mục
a. Address pool
b. Address leases
c. Reservations
d. Scope option
Tô Vũ Song 3

Câu 20. Tại cửa sổ Add Roles and Features Wizard, bạn sẽ chọn cài đặt nào để nâng cấp máy Windows server
2012 hiện tại thành máy DC trong domain?
a. Active Directory Certificate Services
b. Active Directory Domain Services
c. Active Directory Lightweight Directory Services
d. Active Directory Rights Management Services

Câu 21. Tại cửa sổ Deployment Configuration, bạn sẽ chọn option nào để nâng cấp máy Windows server 2012
thành máy DC đồng hành quản lý AD của 1 domain đã có?
a. Add a new forest
b. Add a domain controller to an existing domain
c. Add a new domain to an existing forest
d. Root domain name

Câu 22. Mặc định cơ sở dữ liệu AD của domain sẽ được lưu ở thư mục của máy DC server?
a. C:\Windows\NTDS
b. C:\NTDS\Windows
c. C:\Windows\SYSVOL
d. C:\Systems\SYSVOL

Câu 23. Hệ thống mạng thiết kế theo cơ chế quản lý tập trung thì nên thiết kế theo mô hình
a. Workgroup
b. Domain
c. Hai câu a và b đều sai
d. Hai câu a và b đều đúng

Câu 24. Forest là cấu trúc


a. Được xây dựng trên nhiều domain tree.
b. Được xây dựng trên một domain tree.
c. Là tập hợp các domain tree có thiết lập quan hệ và ủy quyền cho nhau.
d. Các câu trên đều đúng.

Câu 25. Một máy server đã nâng miền thành công quản lý miền caothang.edu.vn. Một máy client sau khi kiểm tra
kết nối tới máy server thành công muốn gia nhập vào miền lại gặp lỗi như hình dưới. Vậy nguyên nhân lỗi là

a. Nhập password cho tài khoản administrator không đúng.


b. Máy client chưa cài đặt dịch vụ Active Directory Domain Services.
c. Máy client chưa đặt Default Gateway chính là IP của máy server.
d. Máy client chưa đặt Preferred DNS server chính là IP của máy server.

Câu 26. Chọn tên đăng nhập (username) được đặt sai quy tắc.
a. Test-123
b. Test_123
c. Test 123
d. Test:123
Tô Vũ Song 4

Câu 27. Bảng dưới mô tả thao tác nào?

a. Tạo tài khoản người dùng


b. Xóa tài khoản người dùng
c. Tạo mới nhóm người dùng
d. Khóa tài khoản người dùng

Câu 28. Tài khoản người dùng (User) là


a. Đối tượng đại diện cho một nhóm người dùng trên mạng.
b. Đối tượng đại diện cho một máy tính trên mạng.
c. Đối tượng đại diện cho một người dùng trên mạng.
d. Đối tượng đại diện cho một miền trên mạng.

Câu 29. Tài khoản nhóm là


a. Đối tượng đại diện cho một nhóm tài khoản người dùng, dùng để quản lý các đối tượng người dùng.
b. Đối tượng đại diện cho một tài khoản người dùng, dùng để quản lý các đối tượng người dùng.
c. Đối tượng dùng để đăng nhập vào miền.
d. Các câu trên đều đúng.

Câu 30. Trong quá trình tương tác giữa DHCP client và server. Sau khi client nhận được lời đề nghị cho thuê địa
chỉ IP từ DHCP server, client sẽ gửi gói tin để chấp nhận lời đề nghị đó.
a. DHCP DISCOVER
b. DHCP OFFER
c. DHCP REQUEST
d. DHCP ACK

Câu 31. Tài khoản người dùng cục bộ


a. Định nghĩa trên máy cục bộ và chỉ logon, truy cập tài nguyên trên máy cục bộ.
b. Định nghĩa trên máy cục bộ và có thể logon trên các máy khác.
c. Định nghĩa trên máy chủ và có thể logon trên các máy trong miền.
d. Định nghĩa trên máy chủ và chỉ logon, truy cập tài nguyên trên máy cục bộ.

Câu 32. Chọn câu SAI về mục đích của việc sử dụng SID
a. Dễ dàng thay đổi tên tài khoản người dùng, quyền hệ thống và truy cập tự động thay đổi.
b. Khi xóa một tài khoản thì SID của tài khoản đó không còn giá trị.
c. Khi tạo 1 tài khoản cùng tên với tài khoản vừa xóa thì quyền cũ vẫn còn sử dụng.
d. Khi tạo 1 tài khoản mới thì giá trị SID là 1 giá trị mới.

Câu 33. SID là


a. Thành phần nhận dạng không trùng lắp, được hệ thống tạo ra và dùng riêng cho hệ thống xử lý.
b. Thành phần nhận dạng trùng lắp, được hệ thống tạo ra và dùng riêng cho hệ thống xử lý.
c. Thành phần nhận dạng không trùng lắp, được người dùng tạo ra và xử lý.
d. Thành phần nhận dạng trùng lắp, được hệ thống tạo ra và cho người dùng xử lý.

Câu 34. Công cụ quản trị các đối tượng trong AD bao gồm các containers
a. Builtin, Computers, domain controllers, users
Tô Vũ Song 5

b. Builtin, Computers, domain controllers, users, Foreign Security Principals


c. Builtin, Computers, domain controllers, users, Foreign Security Principals, Group
d. Builtin, Computers, domain controllers, users, group

Câu 35. Tài khoản người dùng cục bộ được lưu vào tập tin (cơ sở dữ liệu) nào?
a. SAM
b. DSA
c. NTDS.DIT
d. ACCESS

Câu 36. Cho biết mật khẩu nào sau đây thỏa mãn là mật khẩu phức tạp
a. tinhocA
b. Tinhoc@
c. t1nhoca
d. Các câu trên đều sai

Câu 37. Một máy tính thuộc domain ngăn cách với domain name bằng ký tự
a. Dấu chấm (".")
b. @
c. Dấu khoảng trắng (" ")
d. %

Câu 38. Khi vào Properties của 1 tài khoản người dùng, tab nào để thiết lập quy định thời gian logon tại máy tính
trạm thuộc domain?
a. Member of
b. Dial in
c. Account
d. Profile

Câu 39. Phạm vị của tài khoản nhóm (Group) trong Domain gồm có các loại Group Scope nào dưới đây?
a. Security, Distribution, Global
b. Security, Global
c. Universal, Security, Distribution, Global
d. Domain Local, Global, Universal

Câu 40. Loại tài khoản nhóm (Group) trong Domain gồm có các loại Group Type nào dưới đây?
a. Security, Distribution, Global
b. Security, Global
c. Security, Distribution
d. Domain Local, Global, Universal

Câu 41. "Đây là loại nhóm cục bộ đặc biệt vì chúng là local group nhưng nằm trên máy Domain Controller". Đây
là mô tả của loại nhóm bảo mật nào?
a. Global
b. Universal
c. Local Group
d. Domain Local Group

Câu 42. Sau khi nâng miền, mặc định khi tạo user thì password phải
a. Có ít nhất 1 ký tự
b. Có ít nhất 7 ký tự và có ký tự đặc biệt
c. Bỏ trống
d. Các câu trên đều sai

Câu 43. Khi tạo mới 1 user, ta chọn "Password never expires" có nghĩa là
Tô Vũ Song 6

a. User phải thay đổi password ở lần đăng nhập đầu tiên.
b. User không thể thay đổi được password.
c. Password không bao giờ hết hạn.
d. Tài khoản bị khóa.

Câu 44. Lệnh nào gõ vào hộp thoại Run để mở tắt đến chức năng quản lý người dùng cục bộ (Computer
Management)
a. GPEDIT.MSC
b. DSA.MSC
c. COMPMGMT.MSC
d. SERVICES.MSC

Câu 45. Theo mô hình AGUDLP, cách gia nhập nhóm nào không đúng quy tắc?
a. Tài khoản người dùng đặt vào nhóm Global.
b. Nhóm Global đặt vào nhóm Universal.
c. Nhóm Universal đặt vào nhóm Global.
d. Nhóm Universal đặt vào nhóm Domain Local.

Câu 46. Trong PowerShell, từ khóa nào tạo OU (Organizational Unit) thuộc domain qtm.vn?
a. New-ADOrganizationalUnit
b. New-ADOU
c. Add-ADOrganizationalUnit
d. Add-ADOU

Câu 47. Trong Powershell, lệnh nào tạo OU tên là OU_SV thuộc domain qtm.vn?
a. New-ADOrganizationalUnit OU_SV
b. New-ADOrganizationalUnit OU_SV "dc=vn,dc=qtm"
c. New-ADGroup OU_SV
d. Add-ADGroupMember OU_SV

Câu 48. Trong PowerShell, lệnh nào để xóa username vdtoan trong domain qtm.vn?
a. New-ADUser vdtoan
b. Remove-ADUser -Identity vdtoan
c. Remove-ADGroup -Identity vdtoan
d. Get-ADUser -Identity vdtoan

Câu 49. Trong PowerShell, lệnh nào để tạo username vdtoan nằm trong OU TINHOC thuộc domain qtm.vn?
a. New-ADOrganizationalUnit vdtoan –Path "dc=TINHOC,dc=qtm,dc=vn"
b. Add-ADGroupMember –Name vdtoan –Path "ou=TINHOC,dc=qtm,dc=vn"
c. New-ADUser vdtoan –Path "dc=TINHOC,dc=qtm,dc=vn"
d. New-ADUser vdtoan –Path "ou=TINHOC,dc=qtm,dc=vn"

Câu 50. Trong PowerShell, câu lệnh Get-ADGroupMember SINHVIEN dùng để


a. Hiển thị các group có tên là SINHVIEN.
b. Hiển thị các user thuộc group SINHVIEN.
Tô Vũ Song 7

c. Hiển thị user SINHVIEN thuộc group nào.


d. Hiển thị trong OU SINHVIEN gồm có các user hoặc group nào.

Câu 51. Trong PowerShell, để hiển thị thông tin của nhóm MANGMAYTINH ta dùng lệnh
a. Get-ADGroupMember MANGMAYTINH
b. Get-ADGroup MANGMAYTINH
c. Get-ADUser MANGMAYTINH
d. New-ADGroup MANGMAYTINH

Câu 52. Group Policy dùng để


a. Tạo ra và quản lý các tài khoản người dùng.
b. Tạo ra và quản lý các tài khoản nhóm.
c. Tạo ra và quản lý các chính sách.
d. Tạo ra và quản lý các địa chỉ IP.

Câu 53. Để đặt chính sách mật khẩu sao cho tối đa 30 ngày bắt buộc phải thay đổi mật khẩu, ta chọn ở mục
a. Password must meet complexity requirements
b. Maximum password age
c. Minimum password length
d. Enforce password history

Câu 54. Trong khi cấu hình DHCP Server, cửa sổ màn hình Add Exclusions dùng để
a. Thiết lập địa chỉ IP bắt đầu và kết thúc để cấp phát.
b. Thiết lập địa chỉ IP riêng cho một máy client theo địa chỉ MAC.
c. Thiết lập loại trừ các địa chỉ IP, không được phép cấp phát.
d. Thiết lập DNS Server và Default Gateway.

Câu 55. Chính sách mật khẩu người dùng Enforce Password History có nghĩa là
a. Lưu mật khẩu người dùng.
b. Số lần lưu mật khẩu không được trùng nhau.
c. Yêu cầu độ phức tạp của mật khẩu.
d. Quy định độ dài tối thiểu của mật khẩu.

Câu 56. Khi kích hoạt chính sách khóa tài khoản "Account Lockout Threshold" với giá trị lớn hơn 0, thì giá trị
mặc định của "Account Lockout Duration" và "Reset Account Lockout Counter After" là
a. 15 phút
b. 30 phút
c. 10 phút
d. 60 phút

Câu 57. Khi kích hoạt chính sách mật khẩu "Passwords Must Meet Complexity Requirements" thì điều nào không
chính xác?
a. Mật khẩu không được chứa user name.
b. Mật khẩu đúng có thể có chứa chữ thường, chữ hoa, số.
c. Mật khẩu đúng có thể có chứa chữ thường, chữ hoa, ký tự đặc biệt.
d. Mật khẩu đúng có thể có chứa chữ thường, chữ hoa, số, ký tự đặc biệt.

Câu 58. Trong cấu hình bảo mật trên máy Server làm DC, chức năng không thuộc chính sách tài khoản người
dùng Account Policies là
a. Password Policy
b. Account Lockout Policy
c. Kerberos Policy
d. Public Key Policy

Câu 59. Lệnh nào gõ vào hộp thoại Run để mở tắt đến chức năng triển khai chính sách nhóm trên miền (Group
Policy Management)?
a. GPEDIT.MSC
b. DSA.MSC
c. GPMC.MSC
d. SERVICES.MSC
Tô Vũ Song 8

Câu 60. Tùy chọn nào sau đây cho phép thiết lập chính sách để khóa tài khoản sau một số lần đăng nhập sai.
a. Account lockout threshold
b. Account lockout duration
c. Reset account lockout counter after
d. Enforce password history

Câu 61. Ở máy server, để mở chương trình Group Policy Object Editor, ta vào Run và gõ lệnh
a. gpedit.msc
b. gpupdate /force
c. services.msc
d. ipconfig

Câu 62. Để thực hiện phân quyền cho user (User Rights Assignment), ta thực hiện trong
a. Domain Security Policy
b. Domain Controller Security Policy
c. Active Directory Users and Computers
d. Group Policy Editor

Câu 63. Trong User Rights Assignment, để cho phép user được phép thay đổi giờ hệ thống, ta chỉnh sửa ở chính
sách
a. Allow logon locally
b. Access this computer from the network
c. Backup file and directories
d. Change the system time

Câu 64. Thiết lập Group Policy Management Editor được phân thành 2 loại là: Computer Configuration và
.
a. Policy Configure
b. Organizational Configuration
c. Group Configuration
d. User Configuration

Câu 65. Chính sách "Hide these specified drives in My Computer" dùng để
a. Ẩn nút Search trong My Computer.
b. Ẩn My Computer.
c. Ẩn các ổ đĩa trong My Computer.
d. Ẩn các tập tin và thư mục trong My Computer.

Câu 66. Để tạo 1 volume dạng Simple, ta cần ít nhất bao nhiêu ổ đĩa vật lý?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4

Câu 67. Volume dạng Spanned lưu trữ dữ liệu như thế nào?
a. Dữ liệu ghi lên volume theo thứ tự hết đĩa này đến đĩa khác.
b. Lưu dữ liệu lên các dãy bằng nhau trên một hoặc nhiều đĩa vật lý và dùng thêm một dãy ghi thông tin kiểm lỗi parity.
c. Dữ liệu khi ghi lên đĩa chính đồng thời cũng sẽ được ghi lên đĩa phụ.
d. Lưu dữ liệu lên các dãy bằng nhau trên một hoặc nhiều đĩa vật lý.

Câu 68. Disk Quota được thiết lập trên


a. Ổ đĩa NTFS
b. Thư mục NTFS
c. Ổ đĩa FAT (FAT16, FAT32)
d. Ổ đĩa CFS

Câu 69. Trong Dynamic Disk, loại volume nào có khả năng dung lỗi?
a. Simple & Mirrored
b. Spanned & RAID-5
Tô Vũ Song 9

c. Striped & Mirrored


d. Mirrored & RAID-5

Câu 70. Trong Dynamic Disk, loại volume nào có hiệu suất ghi dữ liệu nhanh nhất?
a. Mirrored
b. Striped
c. RAID-5
d. Mirrored và RAID-5

Câu 71. EFS (Encrypting File System) là một kỹ thuật dùng trong Windows server 2012 dùng để các tập
tin lưu trên các partition NTFS.
a. Phân quyền
b. Bảo mật
c. Nén
d. Mã hóa

Câu 72. Để tạo 1 volume dạng Spanned, ta cần tối đa bao nhiêu ổ đĩa vật lý?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 32

Câu 73. Giả sử có 5 đĩa vật lý với dung lượng lần lượt là: 120GB, 128GB, 240GB, 256GB, 256GB. Nếu tạo volume
dạng RAID-5 thì dung lượng lớn nhất cho volume này có thể là?
a. 240 GB
b. 256 GB
c. 480 GB
d. 512 GB

Câu 74. RAID-1 là loại volume nào được tạo ra trên các đĩa có dạng lưu trữ là dynamic storage?
a. Mirrored volume
b. Simple volume
c. Spanned volume
d. Striped volume

Câu 75. Cùng lưu trữ dữ liệu như nhau, loại volume nào dưới đây tiêu tốn tài nguyên bộ nhớ nhiều nhất?
a. Simple
b. Stripped
c. Spanned
d. Mirrored

Câu 76. Tạo 1 Spanned volume từ 2 đĩa dynamic, mỗi đĩa dùng 10 GB, dung lượng của volume sau khi tạo là
a. 10 GB
b. 20GB
c. 30 GB
d. 40 GB

Câu 77. Chuẩn MBR trong cấu hình đĩa cứng không cho phép các phân vùng logical
a. Nằm kề nhau
b. Nằm xen kẽ với phần vùng primary
c. Có tối đa 10 phân vùng logical
d. Nằm phía sau phân vùng primary

Câu 78. Giả sử có 3 đĩa vật lý với dung lượng đều là 20GB. Nếu tạo volume dạng RAID-5 thì dung lượng cho
volume này là
a. 20 GB
b. 40 GB
c. 60 GB
d. 80 GB
Tô Vũ Song 1

Câu 79. Khi tạo RAID-5 volume, tại cửa sổ "Select Disks", mục "Selected" hiển thị sau: Disk 2 (2048MB), Disk 3
(2048MB), Disk 4 (2048MB), Disk 5 (2048MB), Disk 6 (2048MB), Disk 7 (2048MB). Vậy ở mục "Select the amount
of space in MB" sẽ hiển thị giá trị
a. 2048
b. 6144
c. 10240
d. 12288

Câu 80. Lệnh nào sau đây dùng để xin cấp mới địa chỉ IP
a. ipconfig
b. ipconfig /release
c. ipconfig /all
d. ipconfig /renew

Câu 81. Windows server 2012 hỗ trợ những loại đĩa lưu trữ nào?
a. Primary partition và Extended partition
b. Basic disk và Dynamic disk
c. Simple, Spanned, Striped, Mirrored và RAID-5
d. FAT16, FAT32 và NTFS

Câu 82. Giả sử có 3 đĩa vật lý với dung lượng lần lượt là: 30GB, 40GB, 50GB. Nếu tạo Striped volume thì dung
lượng lớn nhất cho volume này có thể là
a. 40GB
b. 60GB
c. 90GB
d. 120GB

Câu 83. Hạn ngạch đĩa (Disk Quota) được sử dụng để chỉ định mà một người dùng có thể sử dụng trên một
volume NTFS.
a. Lượng không gian đĩa tối đa.
b. Lượng không gian đĩa tối thiểu.
c. Lượng không gian nhiều nhất mà ổ đĩa hiện đang có.
d. Lượng không gian ít nhất mà ổ đĩa hiện đang có.

Câu 84. Câu lệnh convert [ổ đĩa]: /fs:ntfs dùng để


a. Xóa ổ đĩa.
b. Tạo ổ đĩa.
c. Đặt tên ổ đĩa.
d. Chuyển đổi hệ thống tập tin của ổ đĩa lên NTFS.

Câu 85. Giả sử có 4 đĩa vật lý với dung lượng lần lượt là: 10TB, 10TB, 8TB, 8TB. Nếu tạo RAID-5 volume từ 4 ổ
này thì tổng dung lượng còn lại không được sử dụng là
a. 2TB
b. 4TB
c. 6TB
d. 8TB

Câu 86. Nén và mã hóa sử dụng trên?


a. Ổ đĩa NTFS
b. Thư mục NTFS
c. Ổ đĩa FAT (FAT16, FAT32)
d. Thư mục FAT

Câu 87. Share Permissions dùng để


a. Cấp quyền truy cập tài nguyên qua mạng.
b. Cấp quyền truy cập tài nguyên trên máy cục bộ.
c. Cấp quyền truy xuất các tập tin hệ thống.
d. Hai câu a và b đều đúng.

Câu 88. Để thay đổi quyền sở hữu thư mục ta chọn nội dung nào trong cửa sổ xem thuộc tính thư mục?
Tô Vũ Song 1

a. Permissions
b. Owner
c. Auditing
d. Effective Access

Câu 89. Group mặc định khi chưa thiết lập quyền chia sẻ tài nguyên trên mạng (Share Permissions) là
a. Administrator
b. Everyone
c. Users
d. Administrators

Câu 90. Quyền Read Attributes trong NTFS Permissions có nghĩa là


a. Đọc thuộc tính của tập tin.
b. Đọc các quyền trên tập tin và thư mục.
c. Tước quyền sở hữu của tập tin và thư mục.
d. Đọc các thuộc tính mở rộng của tập tin và thư mục.

Câu 91. Trên máy Windows Server 2012 có địa chỉ IP là 192.168.1.2 đang chia sẻ một thư mục dùng chung là
software. Lệnh để ánh xạ thư mục trên thành ổ đĩa X: cục bộ trên máy là
a. net map X: \\192.168.1.2\software
b. net use X: \\192.168.1.2\software
c. mapping X: = \\192.168.1.2\software
d. net use X: = \\192.168.1.2\software

Câu 92. Mục Open Files trong công cụ Computer Management cho phép
a. Xem các file đang mở trong các thư mục dùng chung.
b. Xem tất cả người dùng đang truy cập đến các thư mục dùng chung.
c. Xem các thư mục dùng chung.
d. Các câu trên đều sai.

Câu 93. Distributed File System (DFS) là


a. Hệ thống tổ chức sắp xếp các tập tin, thư mục dùng chung trên mạng mà server quản lý.
b. Thư mục chia sẻ trên mạng.
c. Một file server.
d. Hệ thống tổ chức sắp xếp các tập tin, thư mục dùng chung trên mạng nhưng server không quản lý.

Câu 94. Khi sao chép tập tin/thư mục sang một vị trí khác, quyền của chúng sẽ
a. Không thay đổi quyền.
b. Thay đổi quyền và không chịu sự ảnh hưởng của quyền trên thư mục cha.
c. Thay đổi quyền và chịu ảnh hưởng của quyền trên thư mục cha.
d. Các câu trên đều sai.

Câu 95. Tại Share Permissions, ta chọn full control cho User u1. Nhưng tại NTFS Permissions, ta không cho User
u1 bất kỳ quyền gì kể cả quyền truy cập. Vậy User u1 sẽ
a. Được quyền truy cập từ mạng.
b. Không được phép truy cập, kể cả truy cập từ mạng.
c. Chỉ truy cập tại máy chứa thư mục đó.
d. Được truy cập ở bất kể nơi đâu với quyền rất hữu hạn.

Câu 96. User Profile là


a. Thư mục chia sẻ trên hệ thống mạng.
b. Thư mục chứa các thông tin về môi trường làm việc của Windows cho từng người dùng.
c. Thư mục đại diện cho từng thư mục chia sẻ trên các server khác nhau.
d. Thư mục chứa các thông tin quản lý quá trình truy cập của người dùng.

Câu 97. Mandatory Profile là


a. Là profile của người dùng được lưu trên máy cục bộ và họ tự cấu hình trên profile đó.
b. Là profile được chứa trên mạng và người quản trị mạng thêm thông tin đường dẫn user profile vào trong thông tin tài
khoản người dùng, để tự động duy trì một bản sao của tài khoản người dùng trên mạng.
Tô Vũ Song 1

c. Là profile được chứa trên mạng và người quản trị mạng thêm thông tin đường dẫn user profile vào trong thông tin tài
khoản người dùng, sau đó chép một profile đã cấu hình sẵn vào đường dẫn đó. Lúc đó các User dùng chung profile này và
không được quyền thay đổi profile đó.
d. Là profile được chứa trên mạng.

Câu 98. Trên máy server có địa chỉ IP 192.168.1.1. Ta có thư mục "mandatory" chứa một profile mẫu đã được
chuẩn bị sẵn. Để thực hiện mandatory profile thì trên Profile Path ta nhập
a. \\192.168.1.1\mandatory\%user%
b. \\192.168.1.1\mandatory
c. \\192.168.1.1\mandatory\%username%
d. \\192.168.1.1\mandatory\%name%

Câu 99. Local profile là


a. Là profile của người dùng được lưu trên máy chủ và người dùng tự quản lý.
b. Là profile của người dùng được lưu trên máy chủ và người dùng không thể quản lý.
c. Là profile của người dùng được lưu trên máy cục bộ và người dùng tự quản lý.
d. Là profile của người dùng được lưu trên máy cục bộ và người dùng không thể quản lý.

Câu 100. Trong Windows 10, Local profile được lưu ở thư mục nào?
a. C:\Windows
b. C:\Program Files
c. C:\Users
d. C:\ProgramData

You might also like