You are on page 1of 2

Âu lạc test 2

Pronunciation
1. C. ancient là /ˈeɪn.ʃənt/ âm sh, còn lại /k/
2. Hơi rối xíu. Có nuclear đọc là /ˈnjuː.klɪər/ hoặc /ˈnuː.kliː.ɚ/ đều được. C và A đều đọc /ju/
=> B. hug vì chỉ có 1 cách đọc /hʌɡ/ âm ă, â
Chú ý: huge đọc là /hjuːdʒ/
3. C. nationwide là /ˌneɪ.ʃənˈwaɪd/ âm 3
4. D. nominee đọc là /ˌnɑː.məˈniː/ nhấn âm 3 luôn
-> nhấn âm rất chất lượng
Multiple choice
5. A. hiện tại hoàn thành dùng since: kể từ
6. C.
7. A
8. B. cấu trúc: It’s + adj to V… Tính từ bổ nghĩa cho nguyên sự việc sau chữ to
9. A. passive bình thường. Dùng hiện tại đơn vì đang nói sự thật hiện tại
10. D
11. B. kiểm tra đèn thì có ông electrician thôi
12. C
13. B
14. D
Signs
15. B
16. D (không dành cho du khách, chỉ người có quyền được vào)
Reading 1
17. B. Đây không phải cụm be used to: quen. Đây là được dùng để luyện đọc/viết
18. A
19. C
20. D
21. A
22. C. partial or full subscription fee: phí gia nhập toàn phần (bộ) hoặc 1 phần
Reading 2 (đây là bài đọc của kì thi lớp 10 2015)
23. F (many countries are already using solar energy), few: ít
24. F (on cloudy days you can use solar energy), hardly: hầu như không
25. F (the sun’s energy is used to heat water, tấm pin năng lượng để hấp thụ cái sun’s energy
thôi)
26. T (cars and buses will use…. by the year 2015)
27. A (placed on the roof of a house)
28. A
Word form
29. Complaints (có are)
30. Consumers (want không s -> chủ ngữ số nhiều)
31. Effectively. Công ty phải cắt giảm chi phí để cạnh tranh 1 cách hiệu quả
32. Occasionally (câu này mới thi 2020): thỉnh thoảng
33. Unnecessary (theo ý câu, quá mệt để ăn -> không ăn nổi, xem lại test 12)
34. Entrance (xem ghi chú)
Rearrange
35. In Western countries, electricity, gas and water are not luxuries but necessities. (sách bài 7
phần Read)
36. Van has been learning a lot about life on the farm since he arrived (câu này hình như của
Lớp 8?)
Transformation
37. The last time we saw our cousin Tom was three months ago. (còn sai là chết chắc nha)
38. One of my teeth has just been taken out by the dentist.
39. If you follow these simple rules, you will save energy. (có câu khác?)
40. Despite our small house, we enjoy living there
Ghi chú
• Make a deep impression on: gây ấn tượng sâu sắc cho ai
• Comprise = consist of = be composed of = contain = include: gồm
• Be worried about = be concerned about (khá gần giống): bận tâm, lo lắng về
• How about/what about +v-ing
Let’s V1
Why not V1
Why don’t we V1
Shall we V1
• Sau giới từ in/on/at/with/about/without… là V-ing hoặc Noun. Với to thì nhớ các cụm Be
used to +v-ing: quen, look forward to + v-ing (1 số cái nữa nhưng khó)
• Authorized persons: persons dùng trong trường hợp cực kì trịnh trọng. Những người có
thẩm quyền
• While: trong khi đó
• By + year = không trễ hơn, trước năm nào đó (trễ nhất là vào năm nào)
• Enter (v) đi vào -> entrance: lối vào, cửa , cổng / entry: việc đi vào/ entrance exam: kì thi
đầu vào (như cái cấp 3 nè)
The actress's entry into the world of politics surprised most people.
• Despite + noun/v-ing // Although + S + V..
• TV commercials: quảng cáo thương mại trên TV (sách đề án, thi 2015)
• Dress fashionably: ăn mặc 1 cách thời trang
• Other: khác, the other: cái còn lại // others: cái thứ khác (thế cho other + noun)

You might also like